Đề cương ôn tập giữa kỳ 2 Hóa học 10 - Chương 4-6 - Trường THPT Sơn Mỹ
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kỳ 2 Hóa học 10 - Chương 4-6 - Trường THPT Sơn Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập giữa kỳ 2 Hóa học 10 - Chương 4-6 - Trường THPT Sơn Mỹ

Trường THPT Sơn Mỹ Tổ: Hóa - Sinh ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 10 GIỮA KỲ 2 . NĂM HỌC 2022-2023 CHƯƠNG 4. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ Câu 1. Điền vào chỗ trống: Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử là (1) . của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định cặp electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có (2) . lớn hơn. A. (1) điện tích, (2) độ âm điện. B. (1) độ âm điện, (2) điện tích. B. (1) electron, (2) độ âm điện. D. (1) độ âm điện, (2) electron. Câu 2. Trong phản ứng oxi hóa – khử A. chất bị oxi hóa nhận electron và chất bị khử cho electron. B. quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời. C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử. D. quá trình nhận electron gọi là quá trình oxi hóa. Câu 3. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có xảy ra sự oxi hoá còn sự khử có thể không có . B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó luôn có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố. C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó không xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất. D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứnghóa học xảy ra đồng thời quá trình nhường electron và quá trình nhận elcctron.. Câu 4. Chọn phát biểu sai. A. Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho electron. B. Trong các hợp chất số oxi hóa H luôn là +1. C. Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau. D. Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng. Câu 5. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố. C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất. D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố. Câu 6. Dấu hiệu để ta nhận biết một phản ứng oxi hóa khử là A. phản ứng có sự thay đổi trạng thái của chất phản ứng. B. phản ứng có xuất hiện chất khí là chất sản phẩm. C. phản ứng có sự xuất hiện của chất kết tủa. D. phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của một nguyên tố. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là chính xác? A. Sự oxi hóa là sự làm giảm số oxi hóa của một nguyên tố. B. Sự khử là sự làm tăng số oxi hóa của một nguyên tố. C. Chất oxi hóa là chất chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau khi xảy ra phản ứng oxi hóa – khử. D. Chất khử là chất chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau khi xảy ra phản ứng oxi hóa – khử. Câu 8. Tìm câu sai. A. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng. B. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một nguyên tố. C. Trong phản ứng oxi hóa – khử, tổng số electron do chất oxi hóa cho phải bằng tổng số electron do chất khử nhận. D. Trong phản ứng oxi hóa khử, tổng số electron do chất khử nhường phải đúng bằng tổng số electron mà chất oxi hóa nhận. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sự oxi hóa là sự làm giảm số oxi hóa của một nguyên tố. B. Sự khử là sự làm tăng số oxi hóa của một nguyên tố. C. Chất oxi hóa là chất chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau khi xảy ra phản ứng oxi hóa – khử. D. Chất khử là chất chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau khi xảy ra phản ứng oxi hóa – khử. Câu 10. Quá trình oxy hoá là A. quá trình cho electron. B. quá trình nhận electron. C. quá trình tăng electron. D. quá trình tăng số oxy hoá. Đề cương kiểm tra giữa kì 2 – Hóa 10 1 Trường THPT Sơn Mỹ Tổ: Hóa - Sinh 3- Câu 11. Số oxi hóa của Mn trong đơn chất Mn, của Fe trong FeCl 3, của S trong SO3, của P trong PO4 lần lượt là A. 0, +3, +6, +5. B. 0, +3, +5, +6. C. 0, +3, +5, +4. D. 0, +5, +3, +5. Câu 12. Cho phản ứng hóa học: Ca +Cl2 → CaCl2. Kết luận nào sau đây đúng? A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2 electron. B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2 electron. C. Mỗi phân tử Cl2 nhường 2 electron.D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2 electron. Câu 13. Trong phản ứng hóa học: CaCO3 → CaO + CO2, nguyên tố cacbon A. chỉ bị oxi hóa. B. chỉ bị khử. C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử. Câu 14. Trong phản ứng: Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O, axit sunfuric A. là chất oxi hóa. B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường. C. là chất khử. D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường. Câu 15. Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa? A. S.B. F 2. C. Cl2. D. N2. Câu 16. Cho quá trình . Đây là quá trình A. oxi hóa. B. khử. C. tự oxi hóa – khử. D. nhận proton. Câu 17. Phản ứng giữa HNO 3 với FeO tạo khí NO. Tổng hệ số các chất sản phẩm trong phương trình hóa học của phản ứng này (số nguyên, tối giản) là A. 8.B. 9. C. 12. D. 13. Câu 18. Trong những phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử a) SO3 + H2O → H2SO4 b) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O c) C + H2O → CO + H2 d) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O e) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 f) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 A. c, e, f. B. a, d, e. C. a, c, e. D. a, e, f. Câu 19. Trong nhóm các hợp chất nào sau đây, số oxi hóa của N bằng nhau? A. NH3, NO2, NO. B. NH3, NaNO3, HNO2. C. NaNO3, HNO3, Fe(NO3)3, N2O5. D. KNO2, NO2, NH4NO3. Câu 20. Số oxi hóa của N trong NxOy là 2y 2x A. +2x. B. +2y.C. + . D. + . x y Câu 21. Điều nào đúng khi nói về vai trò của các chất tham gia phản ứng oxi hóa khử sau? KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O A. KMnO4 là chất oxi hóa. B. HCl là chất khử. C. KMnO4 là môi trường. D. HCl vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Câu 22. Trong phản ứng AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3, AgNO3 là A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoa.D. không phải chất khử, không phải chất oxi hóa. Câu 23. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa - khử: A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. B. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. C. CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl.D. BaCl 2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl. Câu 24. Cho phản ứng sau KMnO 4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng của KMnO 4 và HCl trong phản ứng theo thứ tự là A. 1, 8. B. 1, 16. C. 2, 16. D. 2, 18. Câu 25. Cho phản ứng sau: Na2SO3 + KMnO4 + X → Na2SO4 + MnO2 + KOH. Chất X là A. H2SO4. B. HCl. C. NaOH.D. H 2O. Câu 26. Cho phản ứng sau NaNO2 + K2Cr2O7 + X → NaNO3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O. Chất X là A. Na2SO4.B. H 2SO4. C. K2SO4. D. KOH. Câu 27. Cho các phản ứng sau: (a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O. (b) HCl+NH4HCO3 →NH4Cl + CO2 + H2O. (c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 28. Cho 5,6 g Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thu được V (lít) khí ở đktc. Giá trị của V là Đề cương kiểm tra giữa kì 2 – Hóa 10 2 Trường THPT Sơn Mỹ Tổ: Hóa - Sinh A. 1,12. B. 2,24. C. 5,6. D. 8,96. Câu 29. Hòa tan 3,2 g Cu trong dung dịch HNO3 đặc, dư, đun nóng thu được V lít NO2 (đktc, sản phảm khử duy nhất). Giá trị của V là A. 1,12.B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48. Câu 30. Hòa tan 8,4 gam kim loại R vào trong dung dịch HNO 3 loãng dư thì thu 3,36 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại R là A. Mg. B. Cu.C. Fe. D. Zn. Câu 31. Cho các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr 2 + Br2 → 2FeBr3; 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2. Phát biểu đúng là - - A. Tính khử của Cl mạnh hơn của Br . B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2. - 2+ 3+ C. Tính khử của Br mạnh hơn của Fe . D. Tính oxi hóa của Cl 2 mạnh hơn của Fe . Câu 32. Xét phản ứng: MnO2 + 4HCl →MnCl2 + Cl2 + H2O. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. HCl đóng vai trò chất khử trong phản ứng. B. Phân tử HCl chỉ đóng vai trò là môi trường. C. MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng. D. Mn có số oxi hóa +4 trong hợp chất MnO2 Câu 33. Trong phản ứng Cl2 + H2O → HCl + HClO, Cl2 là A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. D. chất bị oxi hóa. 2+ Câu 34. Cho dãy các chất: HCl, SO2, F2, Fe , Al, Cl2. Số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là A. 3.B. 4. C. 5. D. 6. 2+ Câu 35. Trong phản ứng: Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu thì 1 mol Cu A. nhận 1 mol electron. B. nhường 1 mol electron. C. nhận 2 mol electron. D. nhường 2 mol electron. Câu 36. Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hoá của 2 nguyên tử nitơ là A. +1 và +1. B. – 4 và +6. C. -3 và +5. D. -3 và +6. Câu 37. Số oxi hóa của S trong các phân tử H2SO3, S, SO3, H2S lần lượt là A. +6; +8; +6; -2.B. +4; 0; +6; -2. C. +4; -8; +6; -2. D. +4; 0; +4; -2. Câu 38. Trong phản ứng: NO2 + H2O → HNO3 + NO, nguyên tố nitơ A. chỉ bị oxi hóa. B. chỉ bị khử. C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử. Câu 39. Cho một đinh sắt vào ống nghiệm đựng khoảng 2 ml dung dịch CuSO4 loãng. Hiện tượng xảy ra là: A. đinh sắt tan ra.B. có một lớp đồng đỏ bám ngoài đinh sắt. C. màu xanh của dung dịch đậm lên. D. dung dịch chuyển sang màu vàng. Câu 40. Cho phản ứng hóa học sau: FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 Khi cân bằng phương trình phản ứng với hệ số các chất là số nguyên tối giản, hệ số của O2 là A. 4. B. 6. C. 9.D. 11. Câu 41. Phản ứng giữa HNO 3 với FeO tạo khí NO. Tổng hệ số các chất sản phẩm trong phương trình hóa học của phản ứng này (số nguyên, tối giản) là A. 8.B. 9. C. 12. D. 13. Câu 42. Cho phương trình hóa học: Al + HNO 3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O. (Biết tỉ lệ thể tích N 2O: NO =1: 3) Sau cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 66. B. 60. C. 51. D. 6 Câu 43. Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hoá? A. HCl+ AgNO3 → AgCl+ HNO3. B. 2HCl + Mg→ MgCl2+ H2. C. 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 +2 FeCl3 +4H2O. D. 4HCl + MnO2 → MnCl2+ Cl2 + 2H2O. Câu 44. Cho kim loại Zn phản ứng với dung dịch CuSO4. Vai trò của các chất phản ứng: A. Zn là chất khử. B. CuSO4 là môi trường. C. CuSO4 là chất oxi hóa. D. Cả A và C 2+ 2+ + Câu 45. Cho các chất và ion sau: Zn ; Cl2 ; FeO ; Fe2O3 ; SO2 ; H2S ; Fe ; Cu ; Ag . Số lượng chất và ion vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là: A. 2. B. 8. C. 6.D. 4. Câu 46. Xét phản ứng SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4, Trong phản ứng này vai trò của SO2 là: A. Chất oxi hóa. B. Chất khử. C. Vừa là chất oxi hoá vừa là chất tạo môi trường. D. Vừa là chất khử vừa là chất tạo môi trường. Đề cương kiểm tra giữa kì 2 – Hóa 10 3 Trường THPT Sơn Mỹ Tổ: Hóa - Sinh Câu 47. Cho phản ứng aFe + bHNO 3 → cFe(NO3)3 + dNO + e H2O. Các hệ số a, b, c, d, e là những hệ số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng: A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 48. Cho các phản ứng sau (ở đk thích hợp): 1. SO2 + Na2SO3 + H2O → 2NaHSO3 2. SO2 + O3 → SO3 + H2O 3. SO2 + H2S → 3S + 2H2O 4. SO2 + C → S + CO2 5. 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4 Hãy cho biết những phản ứng nào SO2 đóng vai trò chất oxi hóa ? A. 1, 3, 5. B. 2, 3, 5.C. 3, 4. D. 2, 4. Câu 49. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng không phải phản ứng oxi hoá – khử là A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.B. AgNO 3 + HCl → AgCl + HNO3. C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. D. 6FeCl2 + KClO3 + 6HCl → 6FeCl3 + KCl + 3H2O. Câu 50. Trong phản ứng 10FeSO4 + KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O A. FeSO4 là chất oxi hoá, KMnO4 là chất khử. B. FeSO4 là chất oxi hoá, H2SO4 là chất khử. C. FeSO4 là chất khử, KMnO4 là chất oxi hoá. D. FeSO4 là chất khử, H2SO4 là chất oxi hoá. Câu 51. Trong nhóm các hợp chất nào sau đây, số oxi hóa của S đều là +6 A. SO2, SO3, H2SO4, K2SO4. B. H2S, H2SO4, NaHSO4, SO3. C. Na2SO3, SO2, MgSO4, H2S.D. SO 3, H2SO4, K2SO4, NaHSO4. Câu 52. Biết S thuộc nhóm VIA. Số oxi hóa âm thấp nhất của S trong các hợp chất là: A. -1.B. -2. C. -4. D. -6. Câu 53. Cho một viên kẽm nhỏ vào ống nghiệm đựng khoảng 2 ml dung dịch axit sunfuric loãng. Hiện tượng xảy ra là A. viên kẽm tan, không có khí thoát ra. B. viên kẽm tan, thoát ra khí không màu, nhẹ hơn không khí. C. viên kẽm tan, thoát ra khí không màu, mùi trứng thối. D. viên kẽm tan, thoát ra khí không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí. Câu 54. Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, -1, +2, -0,5. C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -2, +0,5. Câu 55. Cho sơ đồ phản ứng: Fe 3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây? A. 3, 14, 9, 1, 7.B. 3, 28, 9, 1, 14. C. 3, 26, 9, 2, 13. D. 2, 28, 6, 1, 14. Câu 56. Cho phản ứng sau: Fe xOy + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Các hệ số của phương trình phản ứng trên lần lượt là: A. 2, (6x – 2y), 1, (6x - 2y), (6x - 2y).B. 2, (6x – 2y), x, (3x - 2y), (6x - 2y). C. 2x, (6x – 2y), x, (3x - 2y), (6x - 2y). D. 2x, (6x – 2y), x, (3x - 2y), (3x - 2y) TỰ LUẬN Câu 1. Trình bày các quy tắc xác định số oxi hóa của một nguyên tố. Câu 2. Cân bằng phản ứng hóa học bằng phương pháp thăng bằng electron a) Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu b) Cl2 + NaOH -> NaCl + NaClO + H2O c) FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2SO4 + H2O d) HClO3 + H2S HCl + H2SO4 e) Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O f) HCl + KMnO4 KCl + MnCl2 +H2O + Cl2 g) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O. (Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO =2: 3) Câu 3. Hòa tan 0,1 mol Al và 0,3 mol Mg trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thì thu được V lít khí SO 2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của V bằng bao nhiêu? Chương 5: TÍNH ENTHALPY CỦA PHẢN ỨNG Câu 1. Phản ứng tỏa nhiệt là A. Là phản ứng phóng năng lượng dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt. C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. Câu 2. Điều kiện để xảy ra phản ứng tỏa nhiệt (t= 25oC)? o o o o A. ∆rH298 > 0 B. ∆rH298 < 0 C. ∆rH298 ≥ 0. D. ∆rH298 ≤ 0 Câu 3. Phản ứng thu nhiệt là Đề cương kiểm tra giữa kì 2 – Hóa 10 4 Trường THPT Sơn Mỹ Tổ: Hóa - Sinh A. Là phản ứng phóng năng lượng dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt. C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. Câu 4. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với A. áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L -1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC). B. áp suất 2 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L -1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC). C. áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 2 mol L -1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC). D. áp suất 2 bar (đối với chất khí), nồng độ 2 mol L -1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC). Câu 5. Trong các quá trình sau quá trình nào là quá trình thu nhiệt: A. Vôi sống tác dụng với nước. B. Đốt than đá. C. Đốt cháy cồn. D. Nung đá vôi. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nhiệt tạo thành của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền vững nhất ở một điều kiện xác định; B. Nhiệt tạo thành chuẩn là nhiệt tạo thành ở điều kiện chuẩn; C. Nhiệt tạo thành chuẩn của các đơn chất ở dạng bền vững nhất bằng 1kJ/mol D. Biến thiên enthapy của phản ứng được xác định bằng hiệu số giữa tổng nhiệt tạo thành các sản phẩm và tổng nhiệt tạo thành các chất đầu. Câu 7. Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là? o o o o A. ∆fH298 B. ∆fH ; C. ∆fH273 D. ∆fH1. Câu 8. Nhiệt tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện chuẩn là o A. Nhiệt tạo thành của phản ứng đở điều kiện chuẩn, kí hiệu là ∆fH298 o B. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đó, kí hiệu là ∆rH298; o C. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đó, kí hiệu là ∆fH298; o D. Enthalpy chuẩn của phản ứng đó, kí hiệu là ∆fH298. Câu 9. Biến thiên enthapy của phản ứng A. có đơn vị là kJ/mol hoặc kcal/mol. B. càng âm nếu phản ứng thu càng nhiều nhiệt C. là nhiệt tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện chuẩn. D. không thay đổi theo nhiệt độ. Câu 10. Sự bay hơi là ví dụ cho phản ứng? A. Phản ứng thủy phân. B. Phản ứng nhiệt phân. C. Phản ứng tỏa nhiệt. D. Phản ứng thu nhiệt. Câu 11. Hình ảnh sau đây ví dụ cho phản ứng gì? A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng thu nhiệt. C. Phản ứng thủy phân. D. Phản ứng nhiệt phân. Câu 12. Phản ứng nhiệt nhôm hàn đường ray là ví dụ cho phản ứng nào? A. Phản ứng oxi hóa khử. B. Phản ứng phân hủy. C. Phản ứng tỏa nhiệt. D. Phản ứng thu nhiệt. Câu 13. Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn là? A. kJ; B. kJ/mol; C. mol/kJ; D. J. Câu 14. Biến thiên enthalpy của phản ứng nào sau đây có giá trị âm? A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng thu nhiệt. C. Phản ứng oxi hóa – khử. D. Phản ứng phân hủy. Câu 15. Sự . liên kết cần cung cấp năng lượng, sự liên kết giải phóng năng lượng. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: A. hình thành; phá vỡ. B. phá vỡ; hình thành. Đề cương kiểm tra giữa kì 2 – Hóa 10 5 Trường THPT Sơn Mỹ Tổ: Hóa - Sinh C. hình thành; hình thành. D. phá vỡ; phá vỡ. o Câu 16. Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất, kí hiệu là ∆fH298, là lượng nhiệt kèm theo của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền nhất trong điều kiện chuẩn. Khi phản ứng tỏa nhiệt thì o o o o A. ∆fH298 0. D. -100 < ∆fH298< 0. Câu 17. Cho các quá trình sau: (1) Quá trình hô hấp của thực vật. (2) Cồn cháy trong không khí. (3) Quá trình quang hợp của thực vật. (4) Hấp chín bánh bao. Quá trình nào là quá trình tỏa nhiệt? A. (1) và (3). B. (2) và (3). C. (1) và (2). D. (3) và (4). - Câu 18. Cho phản ứng: 1/2N2(g) + 3/2H2(g) →NH3(g). Biết nhiệt tạo thành chuẩn của NH3 là –45,9 kJ mol 1 . Để thu được 2 mol NH3 ở cùng điều kiện phản ứng thì A. lượng nhiệt tỏa ra là –45,9 kJ. B. lượng nhiệt thu vào là 45,9 kJ. C. lượng nhiệt tỏa ra là 91,8 kJ. D. lượng nhiệt thu vào là 91,8 kJ. Câu 19. Chọn phương án đúng: o A. ∆fH298 < 0, hợp chất kém bền hơn về mặt năng lượng so với đơn chất bền tạo ra nó. o B. ∆fH298 < 0, hợp chất kém bền hơn về mặt năng lượng so với đơn chất kém bền tạo ra nó. o C. ∆fH298 < 0, hợp chất bền hơn về mặt năng lượng so với đơn chất bền tạo ra nó. o D. ∆fH298 < 0, hợp chất bền hơn về mặt năng lượng so với đơn chất kém bền tạo ra nó. Câu 20. Chọn phương án đúng: o A. ∆fH298> 0, hợp chất kém bền hơn về mặt năng lượng so với đơn chất bền tạo ra nó. o B. ∆fH298 > 0, hợp chất kém bền hơn về mặt năng lượng so với đơn chất kém bền tạo ra nó. o C. ∆fH298 > 0, hợp chất bền hơn về mặt năng lượng so với đơn chất bền tạo ra nó. o D. ∆fH298 > 0, hợp chất bền hơn về mặt năng lượng so với đơn chất kém bền tạo ra nó. Câu 21. Phương trình nhiệt hóa học là gì? A. Là phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng và trạng thái của các chất đầu (cđ). B. Là phương trình phản ứng hóa học có kèm theo trạng thái của các sản phẩm (sp). C. Là phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng và trạng thái của các chất đầu (cđ) và sản phẩm (sp). D. Là phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng của các sản phẩm (sp). Câu 22. Công thức nào sau đây đúng? o o o o o o A. ∆rH298 =∑∆fH298 (sp)−∑ ∆fH298 (cđ). B. ∆rH298 =∑∆fH298 (cđ)−2.∑ ∆fH298 (sp). o o C. ∆rH298 =2.∑Eb(sp)−∑Eb(cđ) D. ∆rH298 =∑Eb(cđ)−2.∑Eb(sp). Câu 23. Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g) Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb là o A. ∆rH298 = Eb(A)+ Eb(B) - Eb(M) - Eb (N). o B. ∆rH298 = a × Eb (A) + b × Eb(B) – m. × Eb(M) – n. × Eb(N). o C. ∆rH298 = Eb(M) + Eb(N) - Eb(A) - Eb(B). o D. ∆rH298 = m × Eb(M) + n × Eb(N) + a × Eb(A) – b × Eb(B). Câu 24. Liên kết trong phân tử CH3OH gồm A. 4 liên kết C – H, 1 liên kết C – O; B. 3 liên kết C – H, 1 liên kết H – O; C. 2 liên kết C – H, 1 liên kết C – O; D. 3 liên kết C – H, 1 liên kết C – O, 1 liên kết O –H. Câu 25. Để tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết, phải viết được A. công thức phân tử của tất cả các chất trong phản ứng B. công thức cấu tạo của tất cả các chất trong phản ứng C. công thức đơn giản nhất của tất cả các chất trong phản ứng D. Cả A, B và C đều sai Câu 26. Vì sao khi nung vôi, người ta phải xếp đá vôi lẫn với than trong lò? A. Vì phản ứng nung vôi là phản ứng tỏa nhiệt. B. Vì phải ứng nung vôi là phản ứng thu nhiệt, cần nhiệt từ quá trình đốt cháy than. C. Để rút ngắn thời gian nung vôi. D. Vì than hấp thu bớt lượng nhiệt tỏa ra của phản ứng nung vôi. Câu 27. Cho các phản ứng sau: o (1) 2Na(s) + 1/2O2(g) → Na2O(s) ∆rH298 = -417,98 kJ o (2) 1/2H2(g) + 1/2I2(r) → HI(g) ∆rH298 = 26,48 kJ Đề cương kiểm tra giữa kì 2 – Hóa 10 6 Trường THPT Sơn Mỹ Tổ: Hóa - Sinh Nhận định nào sau đây là đúng? A. Phản ứng (2) diễn ra thuận lợi hơn rất nhiều phản ứng (1). B. Phản ứng (1) diễn ra thuận lợi hơn rất nhiều phản ứng (2). C. Phản ứng (1) và (2) mức độ diễn ra thuận lợi như nhau. D. Không xác định được phản ứng nào diễn ra thuận lợi hơn. Câu 28. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết khi các chất ở trạng thái nào? A. Chất lỏng; B. Chất rắn; C. Chất khí; D. Cả 3 trạng thái trên. Câu 29. Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết đúng là? o o o o o o A. ∆rH298=2.∑ ∆fH298 (sp)−∑ ∆fH298 (cđ). B. ∆rH298=∑∆fH298 (cđ)−2.∑ ∆fH298 (sp). o o C. ∆rH298=2.∑Eb(sp)−∑Eb(cđ). D. ∆rH298=∑Eb(cđ)−∑Eb(sp). Câu 30. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng khi xảy ra kèm theo sự truyền nhiệt từ chất phản ứng ra môi trường; B. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng khi xảy ra kèm theo sự truyền nhiệt từ môi trường vào chất phản ứng; C. Phản ứng phân hủy là phản ứng thu nhiệt; D. Phản ứng phân hủy luôn là phản ứng tỏa nhiệt. o Câu 31. Cho phản ứng sau: CaCO 3(s) →CaO(s) + CO2(g) có ∆rH298= 178,29 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Để tạo thành 1 mol CaO thì phản ứng giải phóng một lượng nhiệt là 178,29 kJ. B. Phản ứng là phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng diễn ra thuận lợi. D. Phản ứng diễn ra không thuận lợi. Câu 32. Biến thiên enthalpy phụ thuộc vào các yếu tố nào? A. Điều kiện xảy ra phản ứng (như nhiệt độ, áp suất) B. Trạng thái vật lý của các chất. C. Số lượng chất tham gia. D. Cả A và B. Câu 33. Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau: o C (s) + H2O (g) → CO (g) + H2 (g) ∆rH298= +121,25 kJ (1). o CuSO4 (aq) + Zn (s) → ZnSO4 (aq) + Cu (s) ∆rH298= -230,04 kJ (2). Chọn phát biểu đúng: A. Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng thu nhiệt. B. Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng thu nhiệt. D. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng tỏa nhiệt. Câu 34. Khi đun nóng ống nghiệm đựng KMnO 4 (thuốc tím), nhiệt của ngọn lửa làm cho KMnO 4 bị nhiệt phân, tạo hỗn hợp bột màu đen: KMnO4→K2MnO4+MnO2+O2 Đây là phản ứng A. Trao đổi B. Hóa hợp C. tỏa nhiệt. D. thu nhiệt. Câu 35. Cho các phản ứng sau: o (1) C(s) + O2(g) →CO2(g) ∆rH298= -393,5 kJ. o (2) 2Al(s) + 3/2O2(g) →Al2O3(s) ∆rH298= -1675,7 kJ. o (3) CH4(g) + 2O2(g) →CO2(g) + 2H2O(l) ∆rH298 = -890,36 kJ. o (4) C2H2(g) + 5/2O2(g) →2CO2(g) + H2O (l) ∆rH298= -1299,58 kJ. Trong các phản ứng trên, phản ứng nào tỏa nhiều nhiệt nhất ? A. (1). B. (2). C. (3). D. (4). Câu 36. Cho các phát biểu sau: (1) Hầu hết các phản ứng thu nhiệt và tỏa nhiệt đều cần thiết khơi mào (đun hoặc đốt nóng ). Đề cương kiểm tra giữa kì 2 – Hóa 10 7 Trường THPT Sơn Mỹ Tổ: Hóa - Sinh (2) Khi đốt cháy tờ giấy hay đốt lò than, ta cần thực hiện giai đoạn khơi mào như đun hoặc đốt nóng. (3) Một số phản ứng thu nhiệt diễn ra bằng cách lấy nhiệt từ môi trường bên ngoài, nên làm cho nhiệt độ của môi trường xung quanh giảm đi. (4) Phản ứng thu nhiệt càng nhiều biến thiên enthalpy càng dương Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 37. Công thức tính biến thiên enthalpy theo nhiệt tạo thành là o o o o o o A. ∆rH298 =∑∆fH298 (sp)−∑ ∆fH298 (cđ). B. ∆rH298 =∑∆fH298 (cđ)−2.∑ ∆fH298 (sp). o o C. ∆rH298 =2.∑Eb(sp)−∑Eb(cđ). D. ∆rH298 =∑Eb(cđ)−2.∑Eb(sp). Câu 38. Biến thiên enthalpy chuẩn thường được xác định ở nhiệt độ nào? A. 0oC. B. 25oC. C. 40oC. D. 100oC Câu 39. Đơn vị của biến thiên enthalpy của phản ứng là? A. kJ; B. kJ/mol; C. mol/kJ; D. kcal/mol. Câu 40. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol ethane (C2H6). C2H6(g) + 7/2O2(g) →2CO2(g) + 3H2O(l) o -1 o -1 Biết: ∆fH298 (C2H6) = -84,0 kJ mol ; ∆fH298 (CO2) = -393,5 kJ mol ; o -1 ∆fH298 (H2O) = -285,8 kJ mol . A. 256,8 kJ. B. -256,8 kJ. C. -1560,4 kJ. D. 1560,4 kJ. Câu 41. Cho nhiệt tạo thành chuẩn của các chất tương ứng trong phương trình. Chất N2O4 (g) NO2 (g) (kJ/mol) 9,16 33,20 Biến thiên enthalpy của phản ứng : 2NO2 (g) N2O4(g) bằng bao nhiêu ? A. 57,24 kJ. B. 24,04 kJ. C. -57,24 kJ. D. -24,04 kJ. Câu 42. Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau: N2 (g) + O2 (g) → 2NO (g) o ∆tH 298K = +180 kJ. Kết luận nào sau đây là đúng A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp. B. Phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng xảy ra thuận lợi hơn ở điều kiện thường. D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường. Câu 43. Cho phản ứng: 3O2 (g)⟶2O3 (g) (1) ; 2O3 (g) ⟶ 3O2 (g) (2) o Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O. So sánh ∆fH298 của hai phản ứng là o o o o A. ∆rH298 (1) >∆rH298 (2); B. ∆rH298 (1) = ∆rH298 (2) o o o o C. ∆rH298 (1) <∆rH298 (2); D. ∆rH298 (1) ≤ ∆rH298 (2). o Câu 44. Cho phương trình nhiệt hóa học sau: 2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) ∆rH298 = − 483,64 kJ So sánh đúng là o o o o A. ∑ ∆fH298 (cđ) >∑ ∆fH298 (sp); B. ∑ ∆fH298 (cđ) = ∑ ∆fH298 (sp); o o o o C. ∑ ∆fH298 (cđ) <∑ ∆fH298 (sp); D. ∑ ∆fH298 (cđ) ≤ ∑ ∆fH298 (sp). TỰ LUẬN Câu 1. Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s) o o o Biết ∆fH298(NH4Cl(s))= − 314,4 kJ/mol; ∆fH298(HCl(g)) = − 92,31 kJ/mol; ∆fH298(NH3(g)) = − 45,9 kJ/mol.Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng ĐS: – 176,19 kJ; Câu 2. Cho phản ứng: H 2(g) + Cl2(g) →2HCl(g). Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol H 2 phản ứng hết sẽ tỏa ra nhiệt lượng là kJ. Tính nhiệt tạo thành chuẩn của HCl(g). Câu 3. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng Biết Eb (H-H) = 436 kJ/mol, Eb (C-H) = 418 kJ/mol, Eb (C-C) = 346 kJ/mol, Eb (C=C) = 612 kJ/mol. Câu 4. Ammonia thường được tổng hợp từ nitrogen và hydrogen bằng quy trình Haber-Bosch: N2(g) + 3H2(g) 2NH3 (g). o a. Tính giá trị ∆rH298 của phản ứng trên từ các giá trị năng lượng liên kết sau: Đề cương kiểm tra giữa kì 2 – Hóa 10 8 Trường THPT Sơn Mỹ Tổ: Hóa - Sinh -1 -1 -1 Eb (N ≡ N) = 945 kJ mol ; Eb (H-H) = 436 kJ mol ; Eb (N-H) = 391 kJ mol . b. Tính nhiệt tạo thành chuẩn của NH3(g). Câu 5. Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt trong các ví dụ sau? Nước bay hơi; Nước đóng băng; Qúa trình quang hợp; Phản ứng đốt cháy cồn. Câu 6. Các quá trình sau thu hay tỏa nhiệt. Giải thích ngắn gọn. Đốt 1 ngọn nến; Nước đóng băng; Hòa tan muối vào cốc nước thấy cốc nước mát hơn. Câu 7. Thế nào là phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt? Các quá trình sau thuộc phản ứng thu nhiết hay tỏa nhiệt? Giải thích a. Thực phẩm đóng hộp tự sôi. b. Đổ mồ hôi sau khi chạy bộ. 0 t o Câu 8. Cho phản ứng sau: S (s) + O2 (g) SO2 (g) có ∆fH298SO2, g) = - 296,80 kJ/mol o Cho biết ý nghĩa của giá trị ∆fH298(SO2, g). Hợp chất SO2 (g) bền hơn hay kém bền hơn về mặt năng lượng so với các hợp chất bền S(s) và O2 (g). o Câu 9. Dựa vào năng lượng liên kết, tính ∆fH298 của phản ứng sau:F2(g) + H2O(g) →2HF(g) + 1/2O2(g). -1 -1 -1 Biết năng lượng liên kết: E b (F-F )= 159 kJ mol ; Eb (O-H) = 464 kJ mol ; Eb (H-F) = 565 kJ mol ; Eb(O2) =498mol-1. Câu 10. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay to thu nhiệt. 2Al (s) + Fe2O3 (s) 2Fe (s) + Al2O3 (s) o Biết ∆fH298 của Fe2O3 (s) và Al2O3 (s) lần lượt là -825,5 kJ/mol; -1676 kJ/mol. Câu 11. Ở nhiệt độ thường, hydrogen hầu như không có phản ứng với oxi. Muốn có phản ứng xảy ra ta phải đốt nóng đến khoảng 550 0C. Dựa vào điều nói trên, một học sinh đã cho rằng phản ứng giữa hydrogen và oxi là phản ứng thu nhiệt. Kết luận như vậy là đúng hay sai? Vì sao? CHƯƠNG 6: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG Câu 1. Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học. C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch. Câu 2. Hoàn thành phát biểu về tốc độ phản ứng sau: "Tốc độ phản ứng được xác định bằng sự thay đổi ...(1).. hoặc ...(2).. trong một đơn vị..(3).." A. (1) nồng độ, (2) một chất phản ứng hoặc sản phẩm, (3) thể tích. B. (1) lượng chất đầu, (2) sản phẩm, (3) thời gian. C. (1) thời gian, (2) một chất sản phẩm, (3) nồng độ. D. (1) thời gian, (2) các chất phản ứng, (3) thể tích. Câu 3. Tốc độ phản ứng được xác định bằng A. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. sự thay đổi lượng chất đầu hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. D. độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 4. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây. A. Thời gian xảy ra phản ứng. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng. C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác. Câu 5. Điền và hoàn thiện khái niệm về chất xúc tác sau. "Chất xúc tác là chất làm..(1).. tốc độ phản ứng nhưng..(2).. trong quá trình phản ứng" A. (1) thay đổi, (2) không bị tiêu hao. B. (1) tăng, (2) không bị tiêu hao. C. (1) tăng, (2) không bị thay đổi. D. (1) thay, (2) bị tiêu hao không nhiều. Câu 6. Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do A. Nồng độ của các chất khí tăng lên. B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống. C. Chuyển động của các chất khí tăng lên. D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi. Câu 7. Cho các yếu tố sau: (a) Nồng độ (b) Nhiệt độ (c) Chất xúc tác (d) Áp suất (e) Khối lượng chất rắn (f) Diện tích bề mặt chất rắn Có mấy yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. 3; B. 4; C. 5; D. 6. Câu 8. Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff γ có ý nghĩa gì? A. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng nhỏ; B. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng nhỏ; C. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh; Đề cương kiểm tra giữa kì 2 – Hóa 10 9 Trường THPT Sơn Mỹ Tổ: Hóa - Sinh D. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng mạnh. Câu 9. Có phương trình phản ứng. 2A + B → C. Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu thức: A. v=k[A].[B].B. v=k.2[A].[B]C. v=k[A] 2.[B]. D. v=k[C]. Câu 10. Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau. Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước? A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước. B. TN2có kết tủa xuất hiện trước. C. Kết tủa xuất hiện đồng thời. D. Không có kết tủa xuất hiện Câu 11. So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, khối lượng Zn sử dụng là như nhau). Zn (bột) + dung dịch CuSO4 1M (1) Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M (2) Kết quả thu được là. A. (1) nhanh hơn (2). B. (2) nhanh hơn (1). C. như nhau. D. ban đầu như nhau, sau đó (2) nhanh hơn(1). Câu 12. Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây ? A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng bột mịn, khuấy đều. C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhôm dây. Câu 13. Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ ancol (rượu) ? A. Chất xúc tác. B. áp suất. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ. Câu 14. Trong gia đình, nồi áp suất được sử dụng để nấu chín kỹ thức ăn. Lí do nào sau đây không đúng khi giải thích cho việc sử dụng nồi áp suất ? A. Tăng áp suất và nhiệt độ lên thức ăn. B. Giảm hao phí năng lượng. C. Giảm thời gian nấu ăn. D. Tăng diện tích tiếp xúc thức ăn và gia vị. Câu 15. Cho phản ứng phân huỷ hydrogen peoxit trong dung dịch. 2H 2O2 2H2O + O2. Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là. A. Nồng độ H2O2. B. Thời gian C. Nhiệt độ. D. Chất xúc tác MnO2. Câu 16. Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối KClO 3. Người ta sử dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ? A. Nung KClO3 ở nhiệt độ cao. B. Nung hỗn hợp KClO3 và MnO2 ở nhiệt độ cao. C. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi. D. Dùng phương pháp dời không khí để thu khí oxi. Câu 17. Khi cho ddHCl tác dụng với KMnO4 (rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ thoát ra nhanh hơn khi dùng A. ddHCl đặc và đun nhẹ hỗn hợp. B. axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp. C. axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp. D. axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp. Câu 18. Cho 2 mẫu BaSO3 có khối lượng bằng nhau và 2 cốc chứa 50ml dung dịch HCl 0,1M như hình sau. Hỏi ở cốc nào mẫu BaSO3 tan nhanh hơn? A. Cốc 1 tan nhanh hơn. B. Cốc 2 tan nhanh hơn. C. Tốc độ tan ở 2 cốc như nhau. D. BaSO3 tan nhanh nên không quan sát được. Câu 19. Có 3 cốc chứa 20ml dung dịch H2O2 cùng nồng độ. Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ sau. Đề cương kiểm tra giữa kì 2 – Hóa 10 10 Trường THPT Sơn Mỹ Tổ: Hóa - Sinh Ở thí nghiệm nào có bọt khí thoát ra chậm nhất? A. Thí nghiệm1 B. Thí nghiệm 2 C. Thí nghiệm 3 D. 3 thí nghiệm như nhau Câu 20. Cho phản ứng. 2KClO3 (r) 2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên là. A. Kích thước các tinh thể KClO3. B. Áp suất. C. Chất xúc tác. D. Nhiệt độ. Câu 21. cùng một nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất. A. Al + dd NaOH ở 25oC B. Al + dd NaOH ở 30oC C. Al + dd NaOH ở 40oC D. Al + dd NaOH ở 50oC Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi đốt củi, nếu thêm một ít dầu hỏa, lửa sẽ cháy mạnh hơn. Như vậy dầu hỏa là chất xúc tác cho quá trình này. B. Trong quá trình sản xuất rượu (ancol) từ gạo người ta rắc men lên gạo đã nấu chín (cơm) trước khi đem ủ vì men là chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng chuyển hóa tinh bột thành rượu. C. Một chất xúc tác có thể xúc tác cho tất cả các phản ứng. D. Có thể dùng chất xúc tác để làm giảm tốc độ của phản ứng. Câu 23. Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Đốt trong lò kín. B. Xếp củi chặt khít. C. Thổi hơi nước. D. Thổi không khí khô. Câu 24. Tốc độ phản ứng của chất khí sẽ giảm khi: A. Tăng nồng độ chất tham gia B. Giảm áp suất của chất khí C. Tăng nhiệt độ D. Thêm chất xúc tác. Câu 25. Cho Fe (hạt) phản ứng với dung dịch HCl 1M. Thay đổi các yếu tố sau. (1) Thêm vào hệ một lượng nhỏ dung dịch CuSO4. (2) Thêm dung dịch HCl 1M lên thể tích gấp đôi. (3) Nghiền nhỏ hạt sắt thành bột sắt. (4) Pha loãng dung dịch HCl bằng nước cất lên thể tích gấp đôi. Có bao nhiêu cách thay đổi tốc độ phản ứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 26. Khi ninh (hầm) thịt cá, để chúng nhanh chín hơn ta có thể dùng cách nào sau đây? A. Mở vung trong quá trình nấu. B. Nấu bằng bếp củi. C. Cho nhiều nước. D. Thêm một ít muối Câu 27. Trong các trường hợp dưới đây, nếu lượng Fe trong các thí nghiệm đều được lấy bằng nhau thì trường hợp nào tốc độ phản ứng lớn nhất? A. Fe tác dụng với dung dịch HCl 0,1M. B. Fe tác dụng với dung dịch HCl 0,2M. C. Fe tác dụng với dung dịch HCl 0,3M. D. Fe tác dụng với dung dịch HCl 20% (d=1,2 g/ml). Câu 28. Cho phản ứng hóa học: A(k)+2B(k) →AB2(k). Tốc độ phản ứng sẽ tăng khi A. tăng áp suất. B. tăng thể tích của bình phản ứng. C. giảm áp suất. D. giảm nồng độ của A. Câu 29. Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có chất nào tham gia? A. Chất lỏng. B. Chất rắn. C. Chất khí. D. Hơi Câu 30. Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm: nghiên cứu tốc độ phản ứng Zn tan trong dung dịch HCl Nhóm thứ nhất: Cân miếng kẽm 1g và thả vào cốc đựng 200ml dung dịch HCl 2M. Nhóm thứ hai: Cân 1g bột kẽm và thả vào cốc đựng 300 ml dung dịch HCl 2M. Kết quả cho thấy bọt khí thoát ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do A. nhóm thứ hai dùng nhiều HCl hơn. B. diện tích bề mặt bột kẽm lớn hơn. C. lượng kẽm bột lớn hơn. D. áp suất lớn hơn Câu 31. Đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian gọi là Đề cương kiểm tra giữa kì 2 – Hóa 10 11 Trường THPT Sơn Mỹ Tổ: Hóa - Sinh A. tốc độ phản ứng. B. cân bằng hóa học. C. tốc độ tức thời. D. quá trình hóa học. Câu 32. Nước ta, nghề nấu rượu thủ công đã có từ ngàn xưa và hiện nay một số nước đã phát triển thành các làng nghề có tiếng như rượu làng Vân. Rượu được nấu bằng phương pháp lên men. Tinh bột (gạo, ngô, khoai, sắn..) được nấu chín để nguội, sau đó rắc lên một lớp men rồi đem ủ. Sau khoảng 10 – 20 ngày (tùy thời tiết) đem chưng cất thu được rượu. Yếu tố nào đã được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng theo cách làm trên? A. Nhiệt độ. B. Xúc tác. C. Nồng độ D. Áp suất. Câu 33. Cho các phát biểu sau: 1. Áp suất chỉ ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng có chất khí. 2. Tất cả các phản ứng đều cần chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng. 3. Khi nấu thức ăn bằng nồi áp suất thì nhanh chín hơn do yếu tố tăng nhiệt độ. 4. Chất xúc tác làm tăng tốc độ của phản ứng và biến đổi thành chất khác sau khi phản ứng kết thúc. 5. Khi cho phản ứng với cùng một dung dịch axit, 1 gam bột sắt phản ứng sẽ nhanh hơn viên bi sắt nặng 1 gam. Các phát biểu đúng là A. (1), (3), (5). B. (2), (3), (4). C. (1), (5). D. (2), (3), (5). Câu 34. Cho các yếu tố sau: a. nồng độ chất. b. áp suất. c. xúc tác. d. nhiệt độ. e. diện tích tiếp xúc. Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói chung là A. a, b, c, d. B. b, c, d, e. C. a,c, e. D. a,b, c, d, e. Câu 35. Nội dung nào thể hiện trong các câu sau đây là sai ? A. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất. B. Nước giải khát được nén CO2 vào ở áp suất cao hơn sẽ có độ chua (độ axit) lớn hơn. C. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn. D. Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí. Câu 36. Thực nghiệm cho biết tốc độ phản ứng A2 + B2 → 2AB được tính theo biểu thức: v = k.[A2][B2]. Trong các điều khẳng định dưới đây, khẳng định nào phù hợp với biểu thức trên ? A. Tốc độ phản ứng hoá học được đo bằng sự biến đổi nồng độ các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. Tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với tích số nồng độ các chất phản ứng. C. Tốc độ phản ứng giảm theo tiến trình phản ứng. D. Tốc độ phản ứng tăng lên khi có mặt chất xúc tác. o Câu 37. Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H 2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25 C). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ? A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột. B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M. C. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25oC đến 50oC. D. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu Câu 38. Có hai cốc chứa dung dịch Na3SO3, trong đó cốc A có nồng độ lớn hơn cốc B. Thêm nhanh cùng một lượng dung dịch H 2SO4 cùng nồng độ vào hai cốc. Hiện tượng quan sát được trong thí nghiệm trên là A. cốc A xuất hiện kết tủa vàng nhạt, cốc B không thấy kết tủa. B. cốc A xuất hiện kết tủa nhanh hơn cốc C. cốc A xuất hiện kết tủa chậm hơn cốc D. cốc A và cốc B xuất hiện kết tủa với tốc độ như nhau. Câu 39. Nhận định nào dưới đây là đúng? A. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng B. Khi nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng giảm C. Khi nhiệt độ giảm thì tốc độ phản ứng tăng D. Sự thay đổi nhiệt độ không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng Câu 40. Cho phản ứng : X Y. Tại thời điểm t 1 nồng độ của chất X bằng C 1, tại thời điểm t 2 (với t2 t1) nồng độ của chất X bằng C 2. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên được tính theo biểu thức nào sau đây? Đề cương kiểm tra giữa kì 2 – Hóa 10 12 Trường THPT Sơn Mỹ Tổ: Hóa - Sinh C C C C C C C C A. v 1 2 .B. v . C. 2 1 .D. v 1 2 . v 1 2 t1 t2 t2 t1 t2 t1 t2 t1 Câu 41. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O 2(g) → 2NO2(g). Biểu thức liên hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ các chất tham gia phản ứng là A. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v = k.CNO.CO2 2 B. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v = 2k.CNO .CO2 2 C. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v = k.CNO .CO2 2 D. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v = k.CNO.CO2 Câu 42. Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l. Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ của chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là A. 0,0003 mol/l.s. B. 0,00025 mol/l.s.C. 0,00015 mol/l.s. D. 0,0002 mol/l.s. Câu 43. Cho phản ứng: 2A + B →D + C. Nồng độ ban đầu của A là 6M, của B là 4M. Hằng số tốc độ k = 0,5. Tốc độ phản ứng lúc ban đầu là A. 12 B. 18 C. 48 D. 72 Câu 44. Cho phản ứng: A + 2B C có V = k.[A].[B] 2. Cho biết nồng độ ban đầu của A là 0,8M, của B là 0,9M và hằng số tốc độ K = 0,3.Tốc độ phản ứng khi nồng độ chất A giảm 0,2M là. A. 0,089 mol/(l.s).B. 0,025 mol/(l.s). C. 0,018 mol/(l.s).D. 0,045mol/(l.s). Câu 45. Cho phản ứng. 2CO (g) + O2 (g) ⟶ 2CO2 (g) Với hệ số nhiệt độ Van’t Hoff γ = 2. Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 40°C lên 70°C? A. tăng gấp 2 lần. B. tăng gấp 8 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng gấp 6 lần. TỰ LUẬN Câu 1. Tại sao trong quá trình làm than để đun bếp người ta lại làm các lỗ rỗng (gọi là than tổ ong), hay khi cần đun bếp cho lửa cháy to thì chẻ nhỏ củi, trong khi nếu cần cháy lâu, lửa nhỏ thì người ta lại dùng thanh củi lớn? Câu 2. Giải thích lý do người ta trong quá trình sản xuất thường thực hiện các bước này: a) Dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang). b) Nung đá vôi ở nhiệt độ cao ≈ 900 – 950oC để sản xuất vôi sống miệng lò hở. c) Nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanhke (trong sản xuất xi măng). Đề cương kiểm tra giữa kì 2 – Hóa 10 13
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_giua_ky_2_hoa_hoc_10_chuong_4_6_truong_thpt.docx