Đề cương ôn tập giữa kỳ 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Thanh Nga

docx 6 trang Gia Linh 03/09/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kỳ 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Thanh Nga", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập giữa kỳ 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Thanh Nga

Đề cương ôn tập giữa kỳ 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Thanh Nga
 ÔN TẬP GIỮA KỲ 2
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuần?
 A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 °C hay 298 K. B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298 K.
 C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 °C. D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 K.
Câu 2. Trong các hợp chất: MnO2, MnCl2, K2MnO4, Mn thì số oxi hóa cao nhất của Mn là
 A. +2 B. +4 C. +7D. +6
 – 2–
Câu 3. Số oxi hóa của S trong ion NO3 và SO4 lần lượt là:
 A. +2; +4B. +5; +6 C. +6; +8 D. +3; +4
Câu 4. Hợp chất nào sau đây có số oxi hóa của S là –2?
 A. FeSO4.B. Na 2S. C. SO2. D. H2SO3.
Câu 5. Số oxi hóa của nguyên tố Carbon trong đơn chất C là
 A. +4.B. 0. C. +2. D. -2.
Câu 6. Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O  HBr + H2SO4. Trong phản ứng trên, vai trò của Br2
 A. là chất oxi hóa B. là chất khử
 C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường. D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
Câu 7. Chromium có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
 A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4.C. CrCl 2. D. Cr2O3.
Câu 8. Trong phản ứng: Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu thì 1 mol copper ion
 A. nhận 1 mol e. B. nhường 1 mol e.C. nhận 2 mol e. D. nhường 2 mol e.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?
 A. Chất bị oxi hóa là chất nhận e và chất bị khử là chất cho e.
 B. Quá trình oxi hóa và quá trình khử xảy ra đồng thời.
 C. Chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử.
 D. Quá trình nhận e gọi là quá trình oxi hóa.
 - +
Câu 10. Cho bán phản ứng: NO3 + 3e + 4H  NO + 2H2O. Đây là quá trình
 A. oxi hóa.B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.
Câu 11. Cho phản ứng: Ca +Cl2 → CaCl2. Kết luận nào sau đây đúng
 A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e.
 C. Mỗi phân tử Cl2 nhường 2e.D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e.
Câu 12. Cho phương trình sau: S 2H2SO4  3SO2 2H2O. Trong phản ứng này, tỉ lệ giữa số nguyên tử sulfur bị khử 
và số nguyên tử sulfur bị oxi hóa là:
 A. 2:1. B. 1:3. C. 3:1. D. 1:2.
Câu 13. Thực hiện các phản ứng hóa học sau:
 t0 t0 t0
 (a) S O2  SO2 (b) H g S   H gS (c) H2 S  H2S (d) S 3F2  SF6
Số phản ứng sulfur đóng vai trò chất oxi hóa là
 A. 4.B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 14: Cho 2 quá trình sau: Mg2+ + 2e Mg (1) ; O2-- 2e O. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng?
 A. (1) là quá trình oxi hóa ; (2) là quá trình khử. B. (1) là quá trình khử; (2) là quá trình oxi hóa.
 C. (1) (2) đều là quá trình oxi hóa . D. (1) (2) đều là quá trình khử.
Câu 15: Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn là?
 A. kJ.B. kJ/mol.C. mol/kJ; D. J.
 o
Câu 16: Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau: N2 (g) + O2 (g) → 2NO (g) ∆rH 298K= +180 kJ.
Kết luận nào sau đây là đúng:
 A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp.B. Phản ứng tỏa nhiệt.
 C. Phản ứng xảy ra thuận lợi hơn ở điều kiện thường. D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi 
 trường.
Câu 15: Đâu là phản ứng tỏa nhiệt trong các ví dụ sau?
 A. Nước bay hơi B. Nước đóng băng.C. Qúa trình quang hợp. D. Phản ứng thủy phân. 
 o
Câu 16: Khi biết các giá trị ∆f H298 của tất cả các chất đầu và sản phẩm thì có thể tính được biến thiên enthalpy của một phản 
 o
ứng hóa học ∆r H298 theo công thức tổng quát là: 
 o o o o o o
 A. ∆r H298 = ∑ ∆f H298(cđ) ― ∑ ∆f H298(sp). B. ∆r H298 = ∑ ∆f H298(sp) ― ∑ ∆f H298(cđ).
 o o
 C. ∆r H298 = ∑ Eb(cđ) ― ∑ Eb(sp). D. ∆r H298 = ∑ Eb(sp) ― ∑ Eb(cđ).
Câu 17: Cho nhiệt tạo thành chuẩn của các chất tương ứng trong phương trình.
 Chất N2O4 (g) CO (g) N2O (g) CO2 (g) 0
 ∆rH 298 (kJ/mol) 9,16 -110,50 82,05 -393,50
Câu 18. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng sau: N2O (g) + 3CO(g) N2O(g) + 3CO2(g)
 A. –776,11 kJ B. +776,11 kJ C. –312,11 kJ D. + 312,11KJ
Câu 19. Cho dữ liệu sau: 2ZnS (rắn) + 3O2 (khí) → 2ZnO (rắn) + 2SO2 (khí)
 o o
∆fH 298 của ZnS = -205,6 kJ.∆ fH 298 của ZnO = -348,3 kJ
 o o
∆fH 298 của SO2 = -296,8 kJ. Tính ∆fH 298 của phản ứng?
 A. -879,0 kJ B. +879,0 kJC. -257,0 kJ D. +257,0 kJ
Câu 20. Cho các phản ứng dưới đây:
(1) Cracking alkane. (2) Các phản ứng trùng hợp. (3) Phản ứng oxi hóa.
(4) Phản ứng nhiệt nhôm. (5) Phản ứng trung hòa. Số phản ứng tỏa nhiệt là:
 A. 2.B. 3. C. 4. D. 5.
 표
Câu 21. Cho các phản ứng sau: (1) 2Na(s) + 1/2O2(g) → Na2O(s) ∆ H298 = -417,98 kJ
 표
 (2) 1/2H2(g) + 1/2I2(r) → HI(g) ∆ H298 = 26,48 kJ. Nhận định nào sau đây là đúng?
 A. Phản ứng (2) diễn ra thuận lợi hơn rất nhiều phản ứng (1).
 B. Phản ứng (1) diễn ra thuận lợi hơn rất nhiều phản ứng (2).
 C. Phản ứng (1) và (2) mức độ diễn ra thuận lợi như nhau.
 D. Không xác định được phản ứng nào diễn ra thuận lợi hơn.
Câu 22. Xác định biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn: SO2(g) + 1/2O2(g) → SO3(l)
 o
biết nhiệt tạo tạo thành ∆fH 298 của SO2(g) là –296,8 kJ/mol, của SO3(l) là – 441,0 kJ/mol.
 A. +155,2 kJ. B. –155,2 kJ. C. –144,2 kJ. D. +144,2 kJ.
Câu 23. Xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: C2H2(g) + 2H2(g) →→C2H6(g)
biết năng lượng liên kết (ở điều kiện chuẩn): Eb (H–H) = 436 kJ/mol; Eb (C–H) = 418 kJ/mol; Eb (CºC) = 837 kJ/mol.
 A. +309 kJ. B. –309 kJ. C. –358 kJ. D. +358 kJ.
Câu 24. Phương trình nhiệt hóa học là
 A. phương trình phản ứng hóa học xảy ra trong điều kiện cung cấp nhiệt độ;
 B. phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng;
 C. phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm;
 D. phương trình phản ứng hóa học tỏa nhiệt ra môi trường.
Câu 25. Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) ⟶ 2NH3 (g). Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N2 phản ứng hết sẽ tỏa ra 91,8 kJ. Enthalpy 
tạo thành chuẩn của NH3 là
 o o o o
 A. ∆fH 298 = − 91,8 kJ/mol;B. ∆fH 298 = 91,8 kJ/mol. C. ∆fH 298 = − 45,9 kJ/mol; D. ∆fH 298 = 45,9 kJ/mol.
Câu 26. Trong C2H4 có những loại liên kết nào?
 A. 1 liên kết C-C và 4 liên kết C-HB. 1 liên kết C-C và 2 liên kết C-H
 C. 2 liên kết C= C và 2 liên kết C-HD. 1 liên kết C= C và 4 liên kết C-H
 0
Câu 27. Giá trị ∆r H298 của phản ứng sau là bao nhiêu kilôJun? H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g)
 A. -179 kJB. +179 kJC. -197 kJ D. +197 kJ
Câu 28. Các cặp phân tử nào sau đây có 2 loại liên kết trong phân tử?
 A. CO2 và NH3 B. CH3Cl và CO2 C. CH3Cl và NH3 D. CH3Cl và NH4Cl
Câu 29. Cho các chất sau Cl2, HCl, NaCl, KClO3, HClO4. Số oxi hoá của nguyên tử Cl trong phân tử các chất trên lần lượt là
 A. 0; +1, +1; +5; +7. B. 0; -1; -1; +5; +7. C. 1; -1; -1; -5; 7. D. 0; 1; 1; 5; 7.
 +
Câu 30. Số oxi hóa của nitơ trong NH4 , HNO3 , NH3 lần lượt là
 A. 3 ; +5 ; −3. B. −3 ; + 4 ; +5. C. −3 ; +5 ; −3. D. +3 ; +5 ; +3.
 2+
Câu 31. Trong phản ứng Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu, một mol Cu đã
 A. nhận 1 mol electron. B. nhường 1 mol electron. C. nhận 2 mol electron. D. nhường 2 mol electron.
Câu 32. Trong phản ứng dưới đây,: MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O, tỉ lệ chát oxi hóa và chất khử là
 A. 4:1 B. 2 :1 C. 1:2 D. 1:4
Câu 33. Cho phản ứng: 4HNO3 đặc nóng + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. số phân tử HNO3 đóng vai trò là 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 34. Cho phản ứng: Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O. Vai trò của Cl2 
 A. chỉ bị oxi hoá B. Chỉ bị khử 
 C. không bị oxi hoá, không bị khử D. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
Câu 35. Phương trình nào sau đây NH3 không phải là chất khử?
 A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O B. NH 3 + HCl NH4Cl 
 C. 2NH3 + 3Cl2 6HCl + N2 D. 2NH 3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O.
Câu 36. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
 A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
 C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. Câu 37. Trong các phản ứng sau, phản ứng oxi hóa – khử là
 A. Fe2O3+ 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O B. 3Mg + 4H2SO4 →3MgSO4 + S + 4H2O
 C. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
Câu 38. Nồng độ đối với chất tan trong dung dịch ở điều kiện chuẩn là ? 
 A. 0,01 mol/L. B. 0,1 mol/L. C. 1 mol/L. D. 0,5 mol/L.
Câu 39. Enthalpy tạo thành chuẩn của các đơn chất bền vững bằng
 A. +1 kJ mol-1. B. -1 kJ mol-1. C. +2 kJ mol-1. D. 0 kJ mol-1.
Câu 40. Phản ứng thu nhiệt có : 
 A. H 0 . B. H 0 . C. H 0 . D. H 0.
Câu 41. Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết là
 0 0
 A. rH298 Eb cd Eb sp . B. rH298 Eb cd Eb sp .
 0 0
 C. rH298 Eb sp Eb cd . D. f H298 Eb cd Eb sp .
Câu 42. Khí hydrogen và khí oxygen sẽ gây nổ theo tỉ lệ mol tương ứng là 2 :1 khi xảy ra phản ứng như sau : 2H2(g) + O2 (g) 
 0 0
→ 2H2O (l) rH298 . Biểu thức đúng tính rH298 của phản ứng năng lượng liên kết là 
 0 0
 A. rH298 Eb(H2) Eb(O2) Eb(H2O). B. rH298 2 Eb(H2) Eb(O2) 2 Eb(H2O).
 0 0
 C. rH298 Eb(H2) Eb(O2) Eb(H2O). D. rH298 2 Eb(H2O) 2 Eb(H2) Eb(O2) .
 0
Câu 43. Cho phương trình nhiệt hoá học: N2 (g) + O2 (g) → 2NO (g) rH298 = + 179,20 kJ. Phản ứng trên là phản ứng
 A. thu nhiệt và hấp thu 179,20 kJ nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng.
 C. toả nhiệt và giải phóng 179,20 kJ nhiệt. D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.
Câu 44. Cho các chất sau, chất nào có enthalpy tạo thành chuẩn bằng 0 ?
 A. CaCO3(s). B. SO2(g). C. Cl2(g). D. CH4(g)
Câu 45. Phản ứng toả nhiệt là phản ứng
 A. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. B. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
 C. lấy nhiệt từ môi trường.D. làm nhiệt độ môi trường giảm đi.
Câu 46. Phản ứng nung vôi thuộc phản ứng
 A. tỏa nhiệt. B. trung hòa. C. thu nhiệt. D. oxi hóa khử.
Câu47. Phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g)   2NH3(g). Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N ≡ N; N – H 
và H – H lần lượt là 946; 391 và 436. Biến thiên enthalpy của phản ứng là
 A. +92 kJ. B. –92 kJ. C. +46 kJ. D. –46 kJ.
Câu 48 Cho các quá trình sau:
 (1) Quá trình hô hấp của động vật (2) Cồn cháy trong không khí. 
 (3) Quá trình quang hợp của thực vật. (4) Hấp chín bánh 
Quá trình nào là quá trình tỏa nhiệt? 
 A.(1) và (3). B. (2) và (3). C. (1) và (2). D. (3) và (4).
Câu 49. Hợp chất nào sau đây có số oxi hóa của N là +5?
 A. HNO2. B. N2. C. NO.D. HNO 3.
 2– 2–
Câu 50. Số oxi hóa của S trong ion SO3 và SO4 lần lượt là:
 A. +2; +4B. +4; +6 C. +6; +8 D. +3; +4
Câu 51. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận
 A. electron. B. neutron. C. proton. D. cation.
Câu 52. Dấu hiệu để nhận ra một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử?
 A. Số khối.B. Số oxi hóa. C. Số hiệu. D. Số mol.
 1 o
Câu 53. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau: CO2 (g) CO(g) + O2 (g) rH 298 +280 kJ.
 2
 o
Giá trị rH 298của phản ứng 2CO2 (g) 2CO + O2 (g) là 
 A. +140 kJ. B. -1120 kJ. C. +560 kJ. D. -420 kJ.
 1 o
Câu 54 Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: CO2(g) CO(g) + O2(g) f H298 = + 280 kJ
 2
Lượng nhiệt cần cung cấp để tạo thành 56 g CO(g) là
 A. + 140 kJ. B. + 560 kJ. C. –140 kJ. D. –560 kJ. 
Câu 55. Cho sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng sau: Phương trình nhiệt hóa học ứng với phản ứng trên là
 o
 A. 2ClF3(g) + 2O2(g) Cl2O(g) + 3F2O(g) fH298= + 394,10 kJ 
 o
 B. Cl2O(g) + 3F2O(g) 2ClF3(g) + 2O2(g) fH298= + 394,10 kJ
 o
 C. 2ClF3(g) + 2O2(g) Cl2O(g) + 3F2O(g) fH298= ‒ 394,10 kJ 
 o
 D. Cl2O(g) + 3F2O(g) 2ClF3(g) + 2O2(g) fH298= ‒ 394,10 kJ
 o
Câu 56. fH298của MgO là –602 kJ/mol. Khi 20,15 g MgO bị phân hủy ở áp suất không đổi theo phương trình dưới đây, 
nhiệt lượng tỏa ra hay hấp thụ là bao nhiêu? 2MgO(s) 2Mg(s) + O2(g) (Mg = 24, O = 16)
 A. 1,20.103 kJ nhiệt được tỏa ra. B. 6,02.102 kJ nhiệt bị hấp thụ.
 C. 6,02.102 kJ nhiệt được tỏa ra. D. 3,01.102 kJ nhiệt bị hấp thụ.
Câu 57. Phản ứng tỏa nhiệt là gì?
 A. Là phản ứng phóng năng lượng dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt.
 C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt
Câu 58. Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là?
 o o o o
 A. ∆fH298 B. ∆fH ;C. ∆fH273 D. ∆fH1.
Câu 59. Đâu là phản ứng thu nhiệt trong các phản ứng sao?
 to
 푡표
 A. CaCO CaO + CO2.B. CaC 2 + N2 → (CH3COO)2Ca + Ca(CN)2
 C. CaO + CO2 → CaCO3.D. O 2 + C2H3COOH → 2H2O + 3CO2
 o
Câu 60. Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau: C (s) + H2O (g) → CO (g) + H2 (g) ∆rH 298K= +121,25 kJ (1)
 o
 CuSO4 (aq) + Zn (s) → ZnSO4 (aq) + Cu (s) ∆rH 298K= -230,04 kJ (2). Chọn phát biểu đúng:
 A. (1) là phản ứng tỏa nhiệt, (2) là phản ứng thu nhiệt. C. (1) là phản ứng thu nhiệt, (2) là phản ứng tỏa nhiệt .
 B. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng thu nhiệt. D. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 61. Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) → 2NH3 (g). Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N2 phản ứng hết sẽ tỏa ra 91,8kJ. Enthalpy 
tạo thành chuẩn của NH3 là:
 o o o o
 A. ∆rH 298K= -91,8 kJ/mol. B. ∆rH 298K= 91,8 kJ/mol. C. ∆rH 298K= -45,9 kJ/mol. D. ∆rH 298K= 45,9kJ/mol.
Câu 62. Cho các phản ứng dưới đây: 
 o o
 (1) CO(g) +O2 (9) — CO2 (g) ∆rH 298K= - 283 kJ (2) C (s) + H2O (g) + CO (g) + H2 (9) ∆rH 298K= + 131,25 kJ 
 o o
 (3) H2 (g) + F2 (g) → 2HF (g) ∆rH 298K= - 546 kJ (4) H2 (9) + Cl2 (g)— 2HCI (g) ∆rH 298K= - 184,62 kJ 
Phản ứng xảy ra thuận lợi nhất là:
 A. Phản ứng (1).B. Phản ứng (2).C. Phản ứng (3).D. Phản ứng (4).
Câu 63. Đâu là phản ứng thu nhiệt trong các ví dụ sau?
 A. Nước ngưng tụ.B. Nước đóng băng.C. Muối kết tinhD. Hòa tan bột giặt vào nước. 
Câu 64. Giá trị áp suất được chọn ở điều kiện chuẩn là:
 A. 273 KB. 1 bar. C. 0 bar.D. 25 0C.
 -1
Câu 65. Cho phản ứng: 1/2N2(g) + 3/2H2(g) →NH3(g). Biết enthalpy tạo thành chuẩn của NH3 là –45,9 kJ mol . Để thu được 
2 mol NH3 ở cùng điều kiện phản ứng thì
 A. lượng nhiệt tỏa ra là –45,9 kJ. B. lượng nhiệt thu vào là 45,9 kJ.
 C. lượng nhiệt tỏa ra là 91,8 kJ. D. lượng nhiệt thu vào là 91,8 kJ.
Câu 66. Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt?
 푡표
 A. Vôi sống tác dụng với nước: CaO + H2O ⟶Ca(OH)2.B. Đốt cháy than: C + O 2 CO2
 푡표 푡표
 C. Đốt cháy cồn: C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O. D. Nung đá vôi: CaCO3 CaO + CO2
 o
Câu 67. Cho phản ứng: Na (s) + 1/2Cl2 (g) ⟶NaCl (s) có ∆fH298 (NaCl, s) = − 411,1 kJ/mol. Nếu chỉ thu được 0,5 mol NaCl 
(s) ở điều kiện chuẩn thì lượng nhiệt tỏa ra là A. 411,1 kJ;B. 25,55 kJ;C. 250,55 kJ;D. 205,55 kJ.
Câu 68: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng tỏa nhiệt?
 A. Hòa tan H2SO4 đặc trong nước. B. Hòa tan vitamin C trong nước.
 C. nhiệt phân KClO3. D. Nước lỏng bay hơi.
Câu 69. Trong CH3Cl có những loại liên kết nào?
 A. 3 liên kết C-H và 1 liên kết C-Cl B. 1 liên kết C-H và 3 liên kết C-Cl
 C. 2 liên kết C-H và 2 liên kết C-ClD. 3 liên kết C-H và 1 liên kết H-Cl
 o
Câu 70. Cho nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ở 25 C của các chất NH3, NO, H2O lần lượt bằng: -46.3; +90.4 và -241.8 kJ/mol. 
Hãy tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: 2NH3 + 5/2 O2 → 2NO + 3H2O
 A. -452 kJ B. +406.8 kJ C. –406.8 kJ D. +452 kJ
Câu 71. Cặp phản ứng nào sau đây gồm 1 phản ứng thu nhiệt và 1 phản ứng tỏa nhiệt?
 A. Quang hợp và hô hấp. B. Cracking alkane và băng tan.
 C. Hô hấp và phản ứng oxi hóa. D. Phản ứng trung hòa và phản ứng nhiệt nhôm.
Câu 72. Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hoá của 2 nguyên tử nitrogen là
 A. +1 và + 1 B. -4 và +6 C. -3 và +5 D. -3 và +6
Câu 73. Cho các chất sau: H2S, H2SO4. Số oxi hoá của S tương ứng là
 A. -2, +6 B. +2, +6 C. -2, +4 D. -2, +4
Câu 74. Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại
 A. bị khử B. bị oxi hóa C. cho proton D. nhận proton
Câu 75. Cho ion sau: Fe2+, Cu2+, Ag+. Số oxi hóa của các ion sau lần lượt là
 A. +2, +2, +1 B. 2+, 2+, 1+ C. -2, -2, -1 D. -2, +2, +1
Câu 76. Chất oxi hoá là chất
 A. Cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
 B. Cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
 C. Nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
 D. Nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 77. Cho quá trình: Fe2+ → Fe3++ 1e. Đây là quá trình:
 A. Oxi hóa. B. Khử. C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa – khử.
Câu 78. Cho phản ứng hoá học: Br2 + 5Cl2 + 6H2O 2HBrO3 + 10HCl. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất 
 phản ứng?
 A. Br2 là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử. B. Br2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử.
 C. Br2 là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá. D. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử.
Câu 79. Chất nào sau đây trong các phản ứng chỉ đóng vai trò là chất oxi hóa?
 A. S B. F2 C. Cl2 D. N2
 to
Câu 80. Cho phản ứng: 4HNO3 (đặc) + Cu  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Trong phản ứng này, HNO3 đóng vai trò
 A. là chất oxi hóa. B. là chất khử. C. là môi trường. D. vừa là chất oxh vừa là môi trường.
Câu 81. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử?
 t0
 A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑.B. CaCO 3  CaO + CO2.
 C. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O. D. Na2O + H2O → 2NaOH.
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
 25oC (hay 298K) trạng thái giải phóng 1 bar nhiệt lượng 1 mol
 nhiệt phản ứng hấp thu thu nhiệt tỏa nhiệt 1 mol/L bền vững
(a) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng ..(1) năng lượng dưới dạng nhiệt.
Phản ứng thu nhiệt là phản ứng ..(2) năng lượng dưới dạng nhiệt.
(b) Biến thiên enthalpy (hay nhiệt phản ứng) là ..(3) tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng trong điều kiện áp suất không 
đổi.
Điều kiện chuẩn (đkc) ở nhiệt độ: ..(4) , áp suất ..(5) (đối với chất khí), nồng độ ..(6) (đối với chất tan trong dd).
Phương trình nhiệt hóa học là phương trình hóa học kèm theo ..(7) các chất và ..(8) 
 o o
- rH298 > 0: Phản ứng ..(9) ; rH298 < 0: Phản ứng ..(10) .
- (c) Enthalpy tạo thành hay nhiệt tạo thành (ΔfH) của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành ..(11) .chất 
đó từ 
Bài 2: cân bằng phản ứng oxi hóa khử theo phươn pháp thăng bằng electron
 a. NH3 + O2 N2 + H2O
 b. Fe + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Bài 3: Xét quá trình đốt cháy khí propane C3H8(g):
 to
 C3H8(g) + 5O2(g)  3CO2(g) + 4H2O(g)
 Cho nhiệt tạo thành và năng lượng liên kết như sau:
 Chất C3H8 CO2 H2O
 o -105 -393,5 -241,82
 Δf H298 (kJ/mol)
 Liên kết C – H C – C O = O C = O H – O
 Eb(kJ/mol) 413 347 498 745 467
 Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng theo hai cách. So sánh kết quả của hai cách và rút ra kết luận.
Câu 3. Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc theo phương trình sau
KMnO4 + HCl MnCl2 + KCl + Cl2 + H2O (K = 39, Mn = 55, O = 16)
 a. Lập PTHH theo phương pháp thăng bằng electron, chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa, quá trình oxi hóa, quá trình khử.
 b. Thể tích khí clo thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 4: Cho năng lượng liên kết (Eb) của một số liên kết ở điều kiện chuẩn như sau:
 Liên kết H – H C – H H – O O = O C – C C = O
 Eb (kJ/mol) 436 414 464 498 347 799
 Hãy tính biến thiên enthalpy chuẩn của các phản ứng sau và cho biết các phản ứng đó tỏa nhiệt hay thu nhiệt?
 to
 (6) 2C2H6(g) + 8O2(g)  4CO2(g) + 6H2O(g)
Câu 5: Đun nóng hai ống nghiệm: Ống (1) chứa bột potassium chlorate (KClO3), ống (2) chứa bột sulfur (S), xảy ra các phản 
ứng:
 (1) 3KClO3(s) → 2KCl(s) + 3O2(g) (2) S(s) + O2(g) → SO2(g)
 Khi ngừng đun, ở ống (1) phản ứng dừng lại, ở ống (2) phản ứng vẫn xảy ra. Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng tỏa 
nhiệt? phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt?
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam nhôm bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch X và V lít khí SO2 (đktc) và 
m (g) muối khan. Phương trình phản ứng như sau:
Al + H2SO4 đặc,nóng  Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
 a. Lập PTHH theo phương pháp thăng bằng electron, chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa, quá trình oxi hóa, quá trình khử.
 b. Tính V, m
Câu 7: Cho phương trình nhiệt hóa học sau: N2H4 (g) → N2 (g) + 2H2 (g) 
Biết năng lượng liên kết: N-N 163 kJ/mol; N≡N 946 kJ/mol; N-H 389 kJ/mol; H-H 436 kJ/mol Tính biến thiên enthalpy 
chuẩn của phản ứng? Hãy cho biết phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_giua_ky_2_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_thanh.docx