Đề cương ôn tập Hóa học 10 - Bài 11-18 - Năm học 2022-2023 - Khưu Trọng Nguyên (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Hóa học 10 - Bài 11-18 - Năm học 2022-2023 - Khưu Trọng Nguyên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Hóa học 10 - Bài 11-18 - Năm học 2022-2023 - Khưu Trọng Nguyên (Có đáp án)

Tài liệu ôn tập Hóa 10 Năm học 2022- 2023 BÀI 11. LIÊN KẾT HYDROGEN VÀ LỰC TƯƠNG TÁC VAN DER WAALS Câu 1. Nhờ có liên kết hydrogen mà ở nhiệt độ thường nước A. thể lỏng, nhiệt độ sôi cao (100 0C). B. ở thể rắn, nhiệt độ sôi cao (1000C). C. ở thể rắn, nhiệt độ sôi thấp (80 0C). D. ở thể lỏng, nhiệt độ sôi thấp (80 0C). Câu 2. Liên kết hydrogen là A. liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu. B. liên kết được hình thành bởi một hay nhiều cặp electron chung giữa hai nguyên tử. C. liên kết yếu được hình thành giữa nguyên tử H (đã liên kết với một nguyên tử có độ âm điện lớn thường là F, N, O) với một nguyên tử khác có độ âm điện lớn (thường là F, N, O) còn cặp electron hóa trị chưa tham gia liên kết D. liên kết yếu được hình thành giữa nguyên tử O (đã liên kết với một nguyên tử có độ âm điện lớn thường là F, N, H) với một nguyên tử khác có độ âm điện lớn (thường là F, N, H) còn cặp electron hóa trị chưa tham gia liên kết Câu 3. Loại liên kết yếu được hình thành giữa nguyên tử H (đã liên kết với một nguyên tử có độ âm điện lớn, thường là F, O, N) với một nguyên tử khác (có độ âm điện lớn thường là F, O, N) còn cặp electron hóa trị chưa tham gia liên kết là A. liên kết ion.B. liên kết cộng hóa trị có cực C. liên kết cộng hóa trị không cực. D. liên kết hydrogen Câu 4. Tương tác Van Der Waals là A. lực tương tác yếu giữa các phân tử, được hình thành do sự xuất hiện của các lưỡng cực tạm thời và lưỡng cực cảm ứng. B. lực tương tác mạnh giữa các phân tử, được hình than do sự xuất hiện của các lưỡng cực tạm thời và lưỡng cực cảm ứng. C. lực tương tác yếu giữa các ion, được hình than do sự xuất hiện của các lưỡng cực tạm thời và lưỡng cực cảm ứng. D. lực tương tác yếu giữa các phân tử, được hình than do sự xuất hiện của các lưỡng cực tạm thời và lưỡng cực tạm thời. Câu 5. Liên kết hydrogen và tương tác Van Der Waals làm A. tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất. B. giảm nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất. C. tăng nhiệt độ nóng chảy và giảm nhiệt độ sôi của các chất. D. giảm nhiệt độ nóng chảy và tăng nhiệt độ sôi của các chất. Câu 6. Những liên kết có lực liên kết yếu như A. liên kết hydrogen và tương tác Van Der Waals. B. liên kết ion và liên kết cộng hóa trị. C. liên kết ion và liên kết hydrogen. D. liên kết hydrogen và liên kết cộng hóa trị. Trang 1 Trường THCS – THPT Thanh Bình Tài liệu ôn tập Hóa 10 Năm học 2022- 2023 Câu 7. Liên kết hydrogen không được hình thành giữa hai phân tử nào sau đây? A. 2 phân tử H₂O. B. 2 phân tử HF. C. 1 phân tử H₂O và 1 phân tử CH4. D. 1 phân tử H₂O và 1 phân tử NH3. BÀI 12: PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ VÀ ỨNG DỤNG TRONG CUỘC SỐNG Câu 1. Điền vào chỗ trống: Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử là (1) .của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định cặp electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có (2) .lớn hơn. A. (1) điện tích, (2) độ âm điện.B. (1) độ âm điện, (2) điện tích. B. (1) electron, (2) độ âm điện.D. (1) độ âm điện, (2) electron. Câu 2. Chất khử là A. chất nhường electron. B. chất nhận electron. C. chất nhường proton. D. chất nhận proton. Câu 3. Phản ứng oxi hóa – khử là A. phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển proton. B. phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa. C. phản ứng hóa học trong đó phải có sự biến đổi hợp chất thành đơn chất. D. phản ứng hóa học trong đó sự chuyển dịch electron giữa các chất. Câu 4. Phản ứng oxi hóa – khử là A. phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển proton. B. phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa. C. phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tử trong phân tử. D. phản ứng hóa học trong đó sự chuyển electron giữa các hợp chất. Câu 5. Sự oxi hóa một chất là quá trình A. nhận electron của chất đó.B. làm giảm số oxi hóa của chất đó. C. nhường electron của chất đó.D. làm thay đổi số oxi hóa của chất đó. Câu 6. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Sự khử là sự mất hay cho electron. B. Sự oxi hoá là sự mất electron. C. Chất khử là chất nhường electron.D. Chất oxi hoá là chất nhận electron. Câu 7. Phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử là phản ứng oxi hóa – khử trong đó nguyên tố thể hiện tính khử và nguyên tố thể hiện tính oxi hóa khác nhau nhưng thuộc cùng một phân tử. Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử? A. 2KClO3 → 2KClO +3O2.B. Cl 2 + 2NaOH → NaCl +NaClO +H2O. C. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.D. H 2 + Cl2 → 2HCl. Câu 8. Phản ứng tự oxi hóa - tự khử là phản ứng oxi hóa - khử trong đó nguyên tử nhường và nguyên tử nhận e thuộc cùng một nguyên tố, có cùng số oxi hóa ban đầu và thuộc cùng một chất. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng tự oxi hóa - tự khử. A. 3Cl2+ 3Fe → 2FeCl3.B. CH 4+ 2O2 → CO2+ 2H2O. B.NH 4NO3 → N2+ 2H2O.D. Cl 2+ 6KOH → KClO3+ 5KCl + 3H2O. Trang 2 Trường THCS – THPT Thanh Bình Tài liệu ôn tập Hóa 10 Năm học 2022- 2023 Câu 9. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử ? to to A. CaCO3 CaO + CO2.B. 2KClO 3 2KCl + 3O2. to to C. 2NaHCO3 Na2CO3 + H2O + SO2.D. 2Fe(OH) 3 Fe2O3 + 3H2O. Câu 10. Cho phương trình phản ứng: Fe + CuSO4 Cu + FeSO4. Vai trò của Fe trong phản ứng là A. chất oxi hóa. B. chất bị khử. C. chất khử. D. vừa là chất khử, là chất oxi hóa. Câu 11. Cho phương trình phản ứng : Cl2 + 2H2O 2HCl + 2HclO. Vai trò của Cl2 trong phản ứng là A. chất oxi hóa. B. chất bị khử. C. chất khử. D. vừa là chất khử, là chất oxi hóa. Câu 12. Số oxi hóa của N trong NH3, HNO2, NO3 lần lượt là A. +5, -3, +3.B. -3, +3, +5. C. +3, -3, +5.D. +3, +5, -3. 3 Câu 13. Số oxi hóa của Fe trong FeCl3, của S trong SO3, của P trong PO4 lần lượt là A. +3, +6, +5. B. +3, +5, +6. C. +3, +5 , +4. D. +5, +3, +5. Câu 14. Số oxi hoá của chlorine trong các hợp chất HCl, HClO, NaClO2, KClO3 và HClO4 lần lượt là A. −1, +1, +2, +3, +4. B. −1, +1, +3, +5, +6. C. −1, +1, +3, +5, +7.D. −1, +1, +4, +5, +7. Câu 15. Trong nhóm các hợp chất nào sau đây, số oxi hóa của N bằng nhau? A. NH3, NaNH2, NO2, NO.B. NH 3, CH3NH2, NaNO3, HNO2. C. NaNO3, HNO3, Fe(NO3)3, N2O5. D. KNO2, NO2, C6H5NO2, NH4NO3. Câu 16. Trong nhóm các hợp chất nào sau đây, số oxi hóa của S đều là +6? A. SO2, SO3, H2SO4, K2SO4. B. H2S, H2SO4, NaHSO4, SO3. C. Na2SO3, SO2, MgSO4, H2S.D. SO 3, H2SO4, K2SO4, NaHSO4. Câu 17. Trong phản ứng quang hợp: ánh sáng 6CO2 +6H2O C6H10O6 + 6O2 . CO2 đóng vai trò là chất gì? Hình. Mô tả về quá trình quang hợp ở cây. A. Chất oxi hóa.B. Chất khử. C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.D. Vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường. Câu 18. Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được Cu(NO3)2, H2O và 3,7185 lít khí NO (đkc) là chất khử duy nhất. Giá trị của m là A. 14,4 gam.B. 6,4 gam.C. 9,6 gam.D. 16,0 gam. Trang 3 Trường THCS – THPT Thanh Bình Tài liệu ôn tập Hóa 10 Năm học 2022- 2023 ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 19. Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được Al(NO3)3, H2O và v lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của v là A. 3,7185. B. 7,437. C. 24,79.D. 4,958. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... CHƯƠNG 5: NĂNG LỰƠNG HÓA HỌC BÀI 13: ENTHALPY TẠO THÀNH VÀ BIẾN THIÊN ENTHALPY CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC Câu 1. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó A. có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường B. chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm. C. chất phản ứng thu nhiệt từ môi trường. D. các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường. Câu 2. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó A. có sự hấp thu nhiệt năng từ môi trường. B. các chất sản phẩm nhận nhiệt từ các chất phản ứng. C. các chất phản ứng truyền nhiệt cho môi trường. D. các chất sản phẩm truyền nhiệt cho môi trường. Câu 3. Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn đối với chất khí? A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC (hay 298K) B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K. C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC. D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K. Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Điền kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ không đổi, thường chọn nhiệt độ 25 oC (hay 298K). B. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298 K. C. Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn. D. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1atm, nhiệt độ 0o C. Câu 5. Kí hiệu enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là o o A. rH298 B. f H298 C. rH D. f H Câu 6. Kí hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là o o A. rH298 B. f H298 C. rH D. f H Trang 4 Trường THCS – THPT Thanh Bình Tài liệu ôn tập Hóa 10 Năm học 2022- 2023 Câu 7. Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ chất nào ở điều kiện chuẩn? A. các hợp chất bền vững nhất. B. các đơn chất bền nhất. C. các oxide có hóa trị cao nhất.D. các dạng tồn tại bền nhất trong tự nhiên. Câu 8. Biến thiên enthalpy chuẩn (nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng là A. nhiệt kèm theo phản ứng đó trong điều kiện chuẩn. B. nhiệt kèm theo phản ứng đó trong điều kiện thường. C. nhiệt tỏa ra kèm theo phản ứng đó trong điều kiện thường. .D. nhiệt thu vào theo phản ứng đó trong điều kiện thường. Câu 9. Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm. C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol. D. Phản ứng thu nhiệt. Câu 10. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau: N (g) + O (g) 2NO (g) Ho (1) 2 2 r 298 = + 180 kJ o CO (s) + 1/2O2 (g) → CO2 (g) = - 283 kJ (2) rH298 NaOH (aq) + HCl (aq) → NaCl (aq) + 2H O (l) Ho (3) 2 r 298 = - 57,3 kJ o CaCO3 (s) CaO (s) + CO2 (g) = + 178.49 kJ (4) rH298 Các phản ứng thu nhiệt là A. (1) và (2).B. (3) và (4).C. (1) và (3). D. (1) và (4). Câu 11. Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau: N (g) + O (g) 2NO (g) Ho 2 2 r 298 = +180 kJ Kết luận nào sao đây đúng A. Nitrogen và oxygen phản ứng nhanh hơn khi ở nhiệt độ thấp. B. Phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường. D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thu nhiệt từ môi trường. Trang 5 Trường THCS – THPT Thanh Bình Tài liệu ôn tập Hóa 10 Năm học 2022- 2023 Câu 12. Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau: N (g) + 3H (g) 2NH (g) Ho 2 2 3 r 298 = -105 kJ Kết luận nào sao đây đúng A. Nitrogen và hydrogen phản ứng nhanh hơn khi ở nhiệt độ thấp. B. Phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường. D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thu nhiệt từ môi trường. Câu 13. Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng trong phương trình Chất CO(g) CO2(g) o f H298 (kJ/mol) -110,5 -393,5 CO (s) + 1/2O2 (g) → CO2 (g) Biến thiên enthalpy của phản ứng là A. -283 kJ.B. +283 kJ.C. -238 kJ.D. +238 kJ. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 14. Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng trong phương trình Chất CH4 (g) CO2 (g) 2H2O (l) ) o -74,87 -393,5 -285,84 f H298 (kJ/mol) 0 1 CH4 (g) + O2 → CO2 (g) + 2H2O (l) rH298 (kJ mol ) Biến thiên enthalpy của phản ứng là A. + 890,31 kJ.B. - 809,31 kJ. C. -890,31 kJ.D. + 809,31 kJ. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 15. Cho sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng sau: Trang 6 Trường THCS – THPT Thanh Bình Tài liệu ôn tập Hóa 10 Năm học 2022- 2023 Phương trình nhiệt hóa học ứng với phản ứng trên là A. H SO (aq) + 2NaOH (aq) → Na SO (aq) + 2H O (l) Ho 2 4 2 4 2 r 298 = -111,68 kJ B. H SO (aq) + 2NaOH (aq) → Na SO (aq) + 2H O (l) Ho 2 4 2 4 2 r 298 = +111,68 kJ C. Na SO (aq) + 2H O (l) → H SO (aq) + 2NaOH (aq) Ho 2 4 2 2 4 r 298 = +111,68 kJ D. Na SO (aq) + 2H O (l) → H SO (aq) + 2NaOH (aq) Ho 2 4 2 2 4 r 298 = -111,68 kJ BÀI 14: TÍNH BIẾN THIÊN ENTHALPY CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC o Câu 1. Tinh biến thiên enthalpy của phản ứng ( rH298 ) bằng A. tổng năng lượng tỏa ra trong phân tử chất đầu và sản phẩm của phản ứng. B. tổng năng lượng liên kết trong phân tử chất đầu và sản phẩm của phản ứng. C. tổng năng lượng thu vào trong phân tử chất đầu và sản phẩm của phản ứng. D. tổng năng lượng liên kết trong phân tử sản phẩm của phản ứng. o Câu 2. Tinh biến thiên enthalpy của phản ứng ( rH298 ) bằng A. tổng enthalpy tạo thành ở điều kiện chuẩn tương ứng chất đầu của phản ứng B. tổng enthalpy tạo thành ở điều kiện chuẩn tương ứng của sản phẩm, chất đầu của phản ứng. C. tổng enthalpy tạo thành ở điều kiện chuẩn tương ứng sản phẩm của phản ứng D. tổng enthalpy ban đầu ở điều kiện chuẩn tương ứng của sản phẩm, chất đầu của phản ứng. Câu 3. Enthalpy tạo thành của một chất là A. nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất kém bền nhất. B. nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất. C. nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các hợp chất bền nhất. D. nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất và hợp chất bền nhất. Câu 4. Năng lượng liên kết ở Bảng 14.1 có giá trị Liên kết C-H C-C C=C Eb (kJ/mol) 413 347 614 C3H8 (g) CH4 (g) + C2H4 (g) Biến thiên enthalpy của phản ứng là A. +103 kJ.B. -103 kJ.C. +80 kJ.D. -80 kJ. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 5. Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng trong phương trình Chất Al2O3(s) Fe2O3 (s) o -1676 -825,5 f H298 (kJ/mol) 2Al (s) + Fe2O3 (s) → 2Fe (s) + Al2O3 (s) Biến thiên enthalpy của phản ứng là Trang 7 Trường THCS – THPT Thanh Bình Tài liệu ôn tập Hóa 10 Năm học 2022- 2023 A. + 580,5 kJ.B. – 580,5 kJ. C. - 850,5kJ.D. + 850,5kJ. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 6. Cho phản ứng hoá học xảy ra ở điều kiện chuẩn sau: 2NO2(g) (đỏ nâu) → N2O4(g) (không màu) o Biết NO2 và N2O4 có f H298 tương ứng là 33,2 kJ/mol và 9,16 kJ/mol. Điều này chứng tỏ phản ứng. A. toả nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4. B. thu nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4. C. toả nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2. D. thu nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... CHƯƠNG 6: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC. BÀI 15: PHƯƠNG TRÌNH TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ HẰNG SỐ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG. Câu 2. Tốc độ phản ứng của phản ứng hóa học là đại lượng đặc trưng cho A. sự biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích. B. sự biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. C. sự biến thiên số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích. D. sự biến thiên thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. Câu 3. Theo định luật tác dụng khối lượng, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng hoặc giảm nồng độ chất phản ứng? A. Tăng khi tăng nồng độ chất phản ứng và giảm khi tăng nồng độ chất phản ứng. B. Tăng khi tăng nồng độ chất phản ứng và giảm khi giảm nồng độ chất phản ứng. C. Tăng khi giảm nồng độ chất phản ứng và giảm khi giảm nồng độ chất phản ứng. D. Giảm khi tăng nồng độ chất phản ứng và tăng khi giảm nồng độ chất phản ứng. Câu 4. Hằng số tốc độ phản ứng k bằng vận tốc tức thời ν khi A. nồng độ chất phản ứng bằng đơn vị (1 M). B. nhiệt độ ở 0°C; C. nhiệt độ ở 25°C. D. Hằng số tốc độ phản ứng k không thể bằng vận tốc tức thời ν. Câu 5. Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: H 2 (g) + Cl2 (g) 2HCl(g). Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng trên là Trang 8 Trường THCS – THPT Thanh Bình Tài liệu ôn tập Hóa 10 Năm học 2022- 2023 A. v= K. C . C Cl B. v= k. C . C H2 2 HCl Cl2 C. v = K.C . C D. v = K.C . C Cl H2 H2 Cl2 2 Câu 6. Trong phản ứng hoá học: Mg (s) + 2HCl (aq) → MgCl2 (aq) + H2 (g) Sau 40 giây, nồng độ của dung dịch HCl giảm từ 0,8 M về còn 0,6 M. tốc độ trung bình của phản ứng theo nồng độ HCl trong 40 giây là A.2,5.10-3 M/s.B. 5,2.10 -3 M/s.C.2,6.10 -3 M/s.D. 5,5.10 -3 M/s. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 7. Ban đầu nồng độ của N 2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N 2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là A. 2,72.10−3 mol/(L.s) B. 1,36.10−3 mol/(L.s). C. 6,80.10−3 mol/(L.s). D. 6,80.10−4 mol/(L.s). ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 8. Cho phản ứng: 2N2O5 (g) 4NO2 (g) + O2 (g). Sau thời gian từ giây 61 đến giây 120, nồng độ NO2 tăng từ 0,30M lên 0,40M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng. A. 2,4.10−3 mol/(L.s). B. 4,2.10−4 mol/(L.s). C. 4,2.10−3 mol/(L.s). D. 6,40.10−4 mol/(L.s). ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 9. Quan sát Hình 15.1, nồng độ của chất phản ứng và sản phẩm thay đổi theo thời gian là. Trang 9 Trường THCS – THPT Thanh Bình Tài liệu ôn tập Hóa 10 Năm học 2022- 2023 A. Nồng độ chất phản ứng giảm dần, nồng độ chất sản phẩm giảm dần. B. Nồng độ chất phản ứng tăng dần, nồng độ chất sản phẩm tăng dần. C. Nồng độ chất phản ứng giảm dần, nồng độ chất sản phẩm tăng dần. D. Nồng độ chất phản ứng tăng dần, nồng độ chất sản phẩm tăng dần. BÀI 16: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG Câu 1. Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff γ có ý nghĩa ? A. giá trị của γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh. B. giá trị của γ càng nhỏ thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh. C. giá trị của γ càng lớn thì ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh. D. giá trị của γ càng nhỏ thì ảnh hưởng của áp xuất đến tốc độ phản ứng càng mạnh. Câu 2. Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau. 10 ml dd H2SO4 0,1M 10 ml dd H2SO4 0,1M ................ ........ ........ ........ 10ml dd Na2S2O 3 0,1M ........ 10ml dd Na S O 0,05M ........ .................... 2 2 3 Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước? A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước. B. TN2 có kết tủa xuất hiện trước. C. Kết tủa xuất hiện đồng thời. D. Không có kết tủa xuất hiện. Câu 3. Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì A. tốc độ phản ứng tăng.B. tốc độ phản ứng giảm C. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứngD. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng. Câu 4. Yếu tố nào sau đây làm giảm tốc độ phản ứng A. Sử dụng enzyme cho phản ứng.B. Thêm chất ức chế vào hỗn hợp chất tham gia. C. Tăng nồng độ chất tham gia.D. Nghiền chất tham gia dạng khối thành bộ Câu 5. Hiện tượng nào dưới đây thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng? A. Thanh củi được chẻ nhỏ hơn thì sẽ cháy nhanh hơn. B. Quạt gió vào bếp than để thanh cháy nhanh hơn. C. Thức ăn lâu bị ôi thiu hơn khi để trong tủ lạnh. D. Các enzyme làm thúc đẩy các phản ứng sinh hóa trong cơ thể. Câu 6. Người ta vận dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: Nung hỗn hợp bột đá vôi, đất sét và thạch cao ở nhiệt độ cao để sản xuất clinke trong công nghiệp sản xuất xi măng. A. Nồng độ.B. Nhiệt độ.C. Áp suất.D. Chất xúc tác. Câu 7. Biết rằng, khi nhiệt độ tăng thêm 10oC, tốc độ của một phản ứng hóa học tăng 4 lần; cho biết tốc độ phản ứng giảm bao nhiêu lần khi nhiệt độ giảm từ 70oC xuống 40oC A. 32 lầnB. 64 lầnC. 16 lầnD. 8 lần. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Trang 10 Trường THCS – THPT Thanh Bình Tài liệu ôn tập Hóa 10 Năm học 2022- 2023 ....................................................................................................................................................................... Câu 8. Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g) Nếu hệ số nhiệt độ Van’t Hoff bằng 2, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ của phản ứng từ 30oC lên 60oC? A. tốc độ phản ứng tăng 2 lần.B. tốc độ phản ứng tăng 4 lần. C. tốc độ phản ứng tăng 6lần.D. tốc độ phản ứng tăng 8 lần. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 9. Xét các phản ứng xảy ra trong bình kín: 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g) (1) NH4Cl(s) → NH3(g) + HCl(g) (2) Yếu tố áp suất ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng nào? Khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào? A.Yếu tố áp suất ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng (1). Khi tăng áp suất tốc độ phản ứng giảm. B. Yếu tố áp suất ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng (2). Khi tăng áp suất tốc độ phản ứng tăng. C. Yếu tố áp suất ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng (1). Khi tăng áp suất tốc độ phản ứng tăng. D. Yếu tố áp suất ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng (2). Khi giảm áp suất tốc độ phản ứng tăng. Câu 10. Quan sát Hình 16.8, so sánh sự thay đổi của tàn đóm ở 2 ống nghiệm. A.Tàn đóm ở (1) chỉ cháy mạnh, tàn đóm ở (2) bùng cháy mãnh liệt hơn. B.Tàn đóm ở (1) chỉ cháy nhẹ, tàn đóm ở (2) bùng cháy mãnh liệt hơn C.Tàn đóm ở (2) chỉ cháy nhẹ, tàn đóm ở (1) bùng cháy mãnh liệt hơn D.Tàn đóm ở (1) chỉ cháy nhẹ, tàn đóm ở (2) không cháy. Câu 11. Cho các yếu tố sau: (1) nồng độ; (2) áp suất; (3) nhiệt độ; (4) diện tích tiếp xúc; (5) chất xúc tác. Nhận định nào dưới đây là đúng? A. Chỉ có các yếu tố (1), (2), (3), (4) ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. B. Chỉ có các yếu tố (1), (3), (5) ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. C. Chỉ có các yếu tố (2), (3), (4), (5) ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. Các các yếu tố (1), (2), (3), (4), (5) đều có thể làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Trang 11 Trường THCS – THPT Thanh Bình Tài liệu ôn tập Hóa 10 Năm học 2022- 2023 CHƯƠNG 7: NGUYÊN TỐ NHÓM VII- HALOGEN BÀI 17: TÍNH CHẤT VẬT LÝ VÀ HÓA HỌC CÁC ĐƠN CHẤT NHÓM VIIA Câu 1: Trạng thaí tự nhiên của các nguyên tố halogen là A.chỉ tồn tại ở dạng hợp chất, phần lớn ở dạng muối halide. B. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất, phần lớn ở dạng muối halide. B. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất, phần lớn ở dạng muối halogen D.vừa tồn tại ở dạng hợp chất và đơn chất, phần lớn ở dạng muối halide. Câu 2: Khoảng 71% bề mặt Trái Đất được bao phủ bởi biển và đại dương, phần còn lại là các lục địa và đảo. hàm lượng nguyên tố halogen nào nhiều nhất trong tự nhiên? A. Fluorine (F)B. Chlorine (Cl)C. Bromine (Br)D. Iodine (I). Câu 3: Màu sắc của các đơn chất halogen khi đi từ F đến I biến đổi: A. màu sắc đậm dần. B. màu sắc nhạt dần. C. màu sắc không thay đổi. D. màu sắc biến đổi không theo quy luật. Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là A. ns2np6. B. ns2np5. C. ns2np3. D. ns2np4. Câu 5: Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron để tạo thành hợp chất ion hoặc dùng chung elctron để tạo hợp chất cộng hóa trị? A. Nhận thêm 1 electron. B. Nhường đi 1 electron. C. Nhận thêm 2 electron. D. Nhường đi 7 electron. Câu 6: Phân tử của các đơn chất halogen có kiểu liên kết A. tinh thể. B. cộng hóa trị có cực. C. cộng hóa trị không cực. D. ion. Câu 7: Tính chất hóa học đặc trưng của halogen là A. tính oxi hóa mạnh. B. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. C. ở điều kiện thường là chất khí. D. tác dụng mạnh với nước. Câu 8. Kết luận sai là A. Màu sắc của các đơn chất halogen đậm dần từ fluorine đến iodine. B. Trạng thái tập hợp của đơn chất ở 20°C thay đổi: fluorine và chlorine ở thể khí, bromine ở thể lỏng, iodine ở thể rắn. C. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi giảm dần fluorine đến iodine. D. Các đơn chất halogen tan ít trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ (riêng fluorine phản ứng mãnh liệt với nước). Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tính chất hóa học đặc trưng của halogen là tính oxi hóa mạnh, tính oxi hóa tăng dần từ fluorine đến iodine. B. Tính chất hóa học đặc trưng của halogen là tính khử mạnh, tính khử tăng dần từ fluorine đến iodine. C. Tính chất hóa học đặc trưng của halogen là tính khử mạnh, tính khử giảm dần từ fluorine đến iodine. Trang 12 Trường THCS – THPT Thanh Bình Tài liệu ôn tập Hóa 10 Năm học 2022- 2023 D. Tính chất hóa học đặc trưng của halogen là tính oxi hóa mạnh, tính oxi hóa giảm dần từ fluorine đến iodine. Câu 10. Các khoáng chất fluorite, fluorapatite, cryolite đều chứa nguyên tố A. F.B. Cl.C. Br.D. I. Câu 11. Phản ứng nào dưới đây sai? A. 2Fe + 3Cl2 ⟶ 2FeCl3. B. H2 + I2 ⟶ 2HI. C. Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO.D. F 2 + H2O ⟶ HF + HFO. Câu 12. Dẫn khí chlorine vào dung dịch sodium hydroxide ở nhiệt độ thường, sản phẩm của phản ứng là A. NaCl và H2O.B. NaCl, NaClO và H 2O. C. NaCl, NaClO3 và H2O.D. NaCl, Cl 2 và H2O. Câu 13. Cho thí nghiệm: nhỏ vào ống nghiệm chứa 2 ml dung dịch sodium iodine (có sẵn vài giọt hồ tinh bột) vài giọt nước chlorine rồi lắc nhẹ. Hiện tượng xảy ra là A. không xảy ra hiện tượng.B. xuất hiện chất rắn màu đen tím. C. dung dịch chuyển màu vàng nâu.D. dung dịch chuyển màu xanh tím. Câu 14. Cho mẩu giấy màu ẩm vào bình khí chlorine. Hiện tượng xảy ra là A. giấy màu ẩm bị mất màu.B. giấy màu ẩm chuyển sang màu đen. C. giấy màu ẩm tan dần đến hết.D. không hiện tượng. Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p. B. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ. C. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần: I2 > Br2 > Cl2 > F2. D. Trong hợp chất Flo chỉ có có số oxi hóa là -1. Câu 16: Dựa vào điều kiện phản ứng với hydrogen và giá trị năng lượng liên kết của phân tử H – X. Khả năng phản ứng của các halogen với hydrogen sẽ Năng lượng liên kết (Eb) H–F H–Cl H–Br H–I KJ/mol 565 427 363 295 A. không thay đổiB. tăng dần C. giảm dầnD. vừa tăng, vừa giảm Câu 17: Dẫn khí chlorine vào nước ta được nước chlorine. Trong nước chlorine gồm có: A. HCl, HClO. B. Cl2, H2O. C. HCl, HClO, Cl2, H2O. D. HCl, HClO, H2O. Câu 18: Khi cho các halogen phản ứng với nước, cho các nhận định sau: (1) Khí flourine có thể phản ứng trực tiếp với nước tạo khí oxygen. (2) Chlorine phản ứng với nước là phản ứng thuận nghịch. (3) Iodine phản ứng rất chậm với nước tạo ra iodic acid. (4) Nước bromine có tính oxi hóa. Số nhận định đúng là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 19: Cho phản ứng Cl2 + 2KBr → Br2 + 2KCl, nhận xét nào sau đây là đúng? - - A. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn Br2. B. Tính oxi hóa của Br mạnh hơn Cl . Trang 13 Trường THCS – THPT Thanh Bình Tài liệu ôn tập Hóa 10 Năm học 2022- 2023 C. K là một kim loại mạnh. D. Tính oxi hóa của Cl2 yếu hơn Br2. Câu 20: Dẫn từ từ khí chlorine qua bình đựng KI có chứa sẵn hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là A. dung dịch hiện màu xanh. B. dung dịch có màu trắng. C. có kết tủa màu vàng nhạt. D. dung dịch hiện màu vàng. BÀI 18: HYDROGEN HALIDE VÀ MỘT SỐ PHẢN ỨNG CỦA ION HALIDE Câu 1. Hydrogen halide là A. đơn chất halogen (X2). B. hợp chất của hydrogen với halogen (HX); C. hợp chất của hydrogen với chlorine (HCl). D. hợp chất của hydrogen với halogen và oxygen (HXO). Câu 2. Phản ứng nào dưới đây chứng minh tính khử của các ion halide? A. BaCl2 + H2SO4 ⟶ BaSO4 ↓ + 2HCl.B. HI + NaOH ⟶ NaI + H 2O. C. 2HBr + H2SO4 ⟶ Br2 + SO2 ↑ + 2H2O.D. CaO + 2HCl ⟶ CaCl 2 + H2O. Câu 3. Nhỏ vài giọt dung dịch silver nitrate vào ống nghiệm chứa dung dịch hydrohalic acid thì thấy không có hiện tượng xảy ra. Công thức của hydrohalic acid đó là A. HCl.B. HF.C. HBr.D. HI. Câu 4. Dùng để loại bỏ gỉ thép; sản xuất chất tẩy rửa nhà vệ sinh, các hợp chất vô cơ và hữu cơ phục vụ cho đời sống, sản xuất là ứng dụng của A. hydrogen fluoride.B. hydrogen chloride. C. hydrogen bromide.D. hydrogen iodide. Câu 5. Cho các phát biểu sau: 1). Các hydrogen halide tan trong nước, tạo thành hydrohalic acid tương ứng. 2). Tính acid của các hydrohalic acid tăng dần từ hydrofluoric acid đến hydroiodic acid. 3). Hydrofluoric acid (HF) là acid rất yếu, nhưng có tính chất đặc biệt là ăn mòn thủy tinh 4) Các dung dịch HCl, HBr, HI là những acid mạnh, có đầy đủ tính chất hóa học chung của acid. 5). Tính khử của các ion halide giảm theo chiều: F- < Cl- < Br- < I- Số phát biểu đúng là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. BÀI TẬP TỰ LUẬN. Câu 1. Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây theo phương pháp thăng bằng electron: a. Cu + H2SO4 đặc, nóng CuSO4 + SO2 + H2O ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... b. Cu + HNO3 loãng Cu(NO3)2 + NO + H2O ....................................................................................................................................................................... Trang 14 Trường THCS – THPT Thanh Bình Tài liệu ôn tập Hóa 10 Năm học 2022- 2023 ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... c. Cu + HNO3 đặc, nóng Cu(NO3)2 + NO2 + H2O ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... d. Zn + HNO3 đặc, nóng Zn(NO3)2 + NO2 + H2O ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... e. Al + HNO3 loãng Al(NO3)3 + NO + H2O ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... o Câu 2. Dưa vào năng lượng liên kết ở bảng 14.1, hãy tính giá trị rH298 của các phản ứng sau: a. N2H4 (s) → N2 (g) + 2H2 (g) b. 4HCl (g) + O2 (g) → 2Cl2 (g) + 2H2O (g) to c. 2H2(g) + O2(g) 2H2O (g) to d. C7H16 (g) + 11O2 (g) 7CO2(g) + 8H2O (g) ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... o Câu 3. Dưa vào giá trị enthalpy tạo thành ở bảng 13.1, hãy tính giá trị rH298 của các phản ứng sau: Trang 15 Trường THCS – THPT Thanh Bình Tài liệu ôn tập Hóa 10 Năm học 2022- 2023 a. CS2 (l) + 3O2 (g) → CO2 (g) + 2SO2 (g) to b. 4NH3 (g) + 3O2 (g) 2N2 (g) + 6H2O (g). ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 4. Dữ liệu thí nghiệm của phản ứng: SO2Cl2 (g) SO2 (g) + Cl2 (g) được trinh bày ở bảng sau: Nồng độ (M) SO Cl SO Cl Thời gian (phút) 2 2 2 2 0 1,00 0 0 100 ? 0,13 0,13 200 0,78 ? ? Tính tốc độ trung binh của phản ứng theo SO2Cl2 trong thời gian 100 phút. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Câu 5. Có thể theo dõi tốc độ phản ứng giữa zinc và hydrochloric acid bằng cách đo thể tích khí hydrogen thoát ra trong phản ứng. Kết quả Thời gian (giây) Thể tích khí (cm3) 0 0 10 20 20 40 30 58 40 72 50 80 Hình. Sơ đồ thí nghiệm quá trình đo khí hydrogen thoát ra từ phản ứng của Zn và HCl Tính tốc độ trung bình của khí thoát ra (cm3/s) trong 40 giây đầu của phản ứng. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Trang 16 Trường THCS – THPT Thanh Bình
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoa_hoc_10_bai_11_18_nam_hoc_2022_2023_khuu.docx