Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa học 10 (Có đáp án)

docx 4 trang Gia Linh 05/09/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa học 10 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa học 10 (Có đáp án)

Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa học 10 (Có đáp án)
 NB
Câu 1. Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
 A. CO2, CaCO3. B. CH4, C6H5OH.C. NaHCO 3, NaCN. D. CO, CaC2.
Câu 2: Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là
 A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n (n ≥2).
 C. CnH2n-2 (n ≥2). D. CnH2n-6 (n ≥6).
Câu 3: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?
 A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng.
 C. Phản ứng tách. D. Phản ứng cháy.
Câu 4: Etilen có công thức phân tử là
 A. C2H4. B. C3H6. C. C4H8. D. C5H10.
Câu 5: Ở điều kiện thích hợp, anken tác dụng với chất nào sau đây tạo thành ancol?
 A. H2. B. HCl. C. H2O. D. Br2.
Câu 6: Ankađien CH2=CH–CH=CH2 có tên thay thế là
 A. đivinyl. B. 1,3-butađien.
 C. butađien-1,3. D. buta-1,3-đien.
Câu 7: Ankin là hợp chất
 A. có công thức tổng quát CnH2n-2.
 B. hidrocacbon mạch hở và có 1 liên kết ba C  C trong phân tử.
 C. hidrocacbon có liên kết ba C  C trong phân tử.
 D. hidrocacbon mạch hở, không no.
Câu 8: Axetilen không tác dụng với
 0
 A. Br2. B. AgNO3/ddNH3. C. H2(Ni, t ). D. NaOH.
Câu 9: Toluen có công thức phân tử là
 A. p- CH3C6H4CH3 B. C6H5CH2Br C. C6H5CH3 D. C6H5CHBrCH3
Câu 10: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi lớn nhất?
 A. C2H5OH.B. CH 3Cl.C. C 2H6.D. CH 3OH.
Câu 11: Etanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm lượng etanol trong máu 
tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tỉnh táo và có thể dẫn đến tử vong. Tên gọi khác của etanol là
 A. phenol. B. ancol etylic. C. etanal. D. axit fomic.
Câu 12: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm -OH?
 A. Propan-1,2-điol B. GlixerolC. Ancol benzylicD.Ancol etylic
Câu 13: Hợp chất C6H5OH có tên là
 A. benzen.B. ancol etylic. C. ancol benzylic. D. phenol.
Câu 14:Hợp chất nào dưới đây không phải là phenol?
 CH3 OH
 OH CH2CH3
 HO HO
 CH CH OH
 A. B. CH2CH3 C. 3 2 D. OH
Câu 15. Những công thức nào dưới đây biểu diễn cùng một chất: A. X, Y, Z.B. X, T, U. C. X, Y, U.D. Y, T, U.
Câu 16: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong 
chăn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
A. Cl2. B. CH4. C. CO2. D. N2 .
Câu 17: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?
 A. O2. B. CH4. C. C2H2. D. H2.
Câu 18: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
 A.CH2=CH-CH2-CH2-CH3.B.CH 2=CH-CH2-CH3. C.CH3-CH=CH-CH3.
 D.CH2=C(CH3)2.
Câu 19: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là
 A. (–C2H–CH–CH–CH2–)n. B. (–CH2–CH=CH–CH2–)n.
 C. (–CH2–CH–CH=CH2–)n. D. (–CH2–CH2–CH2–CH2–)n.
Câu 20: Có thể phân biệt axetilen, etilen và metan bằng hóa chất nào sau đây?
 A. KMnO4 và NaOH.B. KMnO 4 và quỳ tím.
 C. AgNO3/NH3. D. Br2 và AgNO3/NH3.
 o
 HgSO4 ,80 C
Câu 21: Cho phản ứng : C2H2 + H2O  X . X là chất nào dưới đây ? 
 A. CH2=CHOH.B. CH 3CHO.C. CH 3COOH. D. C2H5OH.
Câu 22: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây: 
 Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là
 A. có kết tủa đen. B. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
 C. có kết tủa trắng. D. có kết tủa vàng.
Câu 23: Chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là 
 A. C6H5CH3 B. CH3CH2CH3 C. CH3CH2OH D. 
 KClO3 
 +MnO2
 O2 C6H5CH=CH2
 o
Câu 24: Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140 C) thì 
số ete thu được tối đa là A. 4.B. 2.C. 1. D. 3.
Câu 25: Ancol nào sau đây bị oxi hóa bởi CuO/to tạo ra anđehit?
 A. CH3-CHOH-CH3.B. (CH 3)3C-OH.
 C. CH3CH2-CHOH-CH3. D. CH3-CH2-CH2OH.
Câu 26: Cho dãy các dung dịch sau: NaOH, HNO3 ( H2SO4 đ), NaNO3, Br2. Số dung dịch trong 
dãy phản ứng được với phenol là
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 27: Cho 0,5 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm, sau đó nhỏ tiếp từng giọt nước brom, 
đồng thời lắc nhẹ ống nghiệm, thấy có kết tủa trắng xuất hiện. Chất X là
 A. Etanol. B. Phenol. C. Benzen. D. axit axetic. 
Câu 28:Làm thí nghiệm như hình vẽ:
Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm khi cho dư glixerol, lắc đều là gì?
 A. Kết tủa tan, dung dịch có màu xanh lam.
 B. Không có hiện tượng gì.
 C. Kết tủa vẫn còn, dung dịch có màu trong suốt.
 D. Kết tủa không tan, dung dịch có màu xanh.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29 (1 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau
 to
 a) C6H5OH + NaOH b) C2H2 + O2(dư)  
 c) CH2= CH2 + HCl d) C2H5OH + Na 
Câu 30. (1 điểm): Cho 14 gam một lượng dung dịch phenol trong etanol phản ứng hoàn toàn với 
natri (dư), thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). 
 a) Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?
 b) Nếu cho cùng lượng dung dịch đó tác dụng với nước brom dư thì thu được bao nhiêu 
gam kết tủa trắng?
Câu 31. (0,5 điểm)
Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin; 0,1 mol axetilen; 0,2 mol etan và 0,6 mol H 2.Nung nóng hỗn 
hợp X với bột Ni xúc tác một thời gian thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được a mol kết tủa và 15,68 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Sục khí Z qua dung dịch 
Br2 dư thấy có 8,0 gam Br2 tham gia phản ứng. Tính a? 
Câu 32. (0,5 điểm)
Cho biết phản ứng xảy ra trong thiết bị đo nồng độ cồn bằng khí thở ( Breathalyzer) như sau:
 Ag 
 C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4  CH3COOH + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O.
Một mẫu khí thở của người điều khiển xe máy khi tham gia giao thông có thể tích 26,25 ml được 
thổi vào thiết bị Breathalyzer có chứa 1ml K2Cr2O7 0,056 mg/ml ( trong môi trường H2SO4 50% 
và nồng độ Ag+ 0,25 mg/ml, ổn định).Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hãy cân bằng 
phương trình và cho biết người đó có vi phạm luật giáo thông hay không ? nêu hình thức xử 
phạt ?
 Bảng mức độ phạt đối với người điều khiển xe máy khi tham gia giao thông
Mức độ vi phạm nồng độ cồn Mức tiền phạt Hình phạt bổ sung
Chưa vượt quá 0,25 mg/l khí 2 triệu đến 3 triệu đồng Tước giấy phép lái xe từ 10-
thở 12 tháng
Vượt quá 0,25- 0,4 mg/l khí 4 triệu đến 5 triệu đồng Tước giấy phép lái xe từ 16-
thở 18 tháng
Vượt quá 0,4 mg/l khí thở 6 triệu đến 8 triệu đồng Tước giấy phép lái xe từ 22-
 24 tháng

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_2_hoa_hoc_10_co_dap_an.docx