Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa học 10 - Đề số 1+2 - Năm học 2022-2023

docx 5 trang Gia Linh 06/09/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa học 10 - Đề số 1+2 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa học 10 - Đề số 1+2 - Năm học 2022-2023

Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa học 10 - Đề số 1+2 - Năm học 2022-2023
 ĐỀ ÔN SỐ 1-HK2-KHÔI 10
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Liên kết hydrogen xuất hiện giữa những phân tử cùng loại nào sau đây
A. CH4 B. NH3 C. H3C O CH3 D. PH3
Câu 2: Nguyên tử H trong phân tử H2O không tạo được liên kết hydrogen với
A. nguyên tử N trong phân tử NH3 B. nguyên tử F trong phân tử HF
C. nguyên tử O trong phân tử H2O D. nguyên tử C trong phân tử CH4
Câu 3: Cho các phản ứng sau:
(1) Phản ứng nung vôi: CaCO3 (s) CaO(s) CO2 (g) .
(2) Phản ứng trung hoà: KOH(aq) HCl(aq) KCl(aq) H2O(l) .
Nhận xét đúng là
A. cả hai phản ứng đều toả nhiệt.
B. cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
C. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
D. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
Câu 4. Chất xúc tác trong phản ứng hóa học có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng, sau khi phản ứng sau 
chất xúc tác sẽ:
A. Phản ứng hết vừa đủ
B. Phản ứng nhưng vẫn còn dư
C. Phản ứng hết nhưng vẫn còn thiếu so với chất phản ứng 
D. Không thay đổi
Câu 5: Dùng bình chứa oxygen thay cho dùng không khí để đốt cháy acetylene. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc 
độ của quá trình biến đổi này là
A. áp suất. B. nhiệt độ. C. nồng độ. D. chất xúc tác.
Câu 6: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 3H2 (g) N2 (g) 2NH3 (g) .
Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu nồng độ H2 không đổi và nồng độ N2 tăng 2 lần?
A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Tăng 8 lần. D. Tăng 6 lần.
Câu 7: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
 0
(1) CaCO3 (s) CaO(s) CO2 (g) rH 298 176,0 kJ
 0
(2) CH4 (g) 2O2 (g) CO2 (g) 2H2O(l) rH 298 890,0 kJ
 0
(3) C( graphite ) O2 (g) CO2 (g) rH 298 393,5 kJ
 0
(4) Fe2O3 (s) 2Al(s) Al2O3 (s) 2Fe(s) rH 298 851,5 kJ
Số phản ứng thu nhiệt trong các phản ứng trên là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 8: Với phản ứng đơn giản có dạng: aA bB sản phẩm. Tốc độ phản ứng được tính theo công thức là
 a a b
A. v CA CB . B. v k.CA CB . C. v C A Cbb . D. v k C A Cb .
Câu 9: Cho các yếu tố sau: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác. Trong những yếu tố 
trên, có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 10: Phản ứng của H2 với I2 là phản ứng đơn giản: H2 (g) I2 (g) 2HI(g)
Nếu nồng độ của các chất tham gia phản ứng đều tăng gấp đôi, thì
A. tốc độ phản ứng không thay đổi. B. tốc độ phản ứng tăng hai lần.
C. tốc độ phản ứng giảm hai lần. D. tốc độ phản ứng tăng bốn lần.
Câu 11: Liên kết hydrogen và tương tác van der Waals làm
A. tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất.
B. giảm nhiệt độ nóng chảy và tăng nhiệt độ sôi của các chất.
C. giảm nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất.
D. tăng nhiệt độ nóng chảy và giảm nhiệt độ sôi của các chất.
Câu 12: Liên kết hydrogen không được hình thành giữa hai phân tử nào sau đây? A. 2 phân tử H2O . B. 1 phân tử H2O và 1 phân tử CH4 .
C. 1 phân tử H2O và 1 phân tử NH3 . D. 2 phân tử HF.
Câu 13: Cho phương trình nhiệt hoá học sau:
 0
2H2 (g) O2 (g) 2H2O(l) rH 298 571,6 kJ . Nhiệt tạo thành của H2O(l) ở điều kiện chuẩn là
A. 571,6 kJ / mol . B. 571,6 kJ / mol . C. 285,8 kJ / mol. D. 285,8 kJ / mol .
Câu 14: Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau.
Ở thí nghiệm nào xuất hiện kết tủa trước?
A. Thí nghiệm 1 có kết tủa xuất hiện trước. B. Thí nghiệm 2 có kết tủa xuất hiện trước.
C. Không xác định được. D. Không có kết tủa xuất hiện.
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Lập phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá - khử sau theo phương pháp thăng bằng 
electron (chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, quá trình oxi hoá, quá trình khử).
 0
Fe H SO t Fe SO SO H O
 2 4 2 4 3 2 2
Câu 2 (1 điểm): Cho potassium iodide (KI) tác dụng với potassium permanganate KMnO4 trong dung 
dịch sulfuric acid H2SO4 , thu được 3,02 g manganese(II) sulfate MnSO4 ,I2 và K2SO4 .
Tính khối lượng potassium iodide (KI) đã tham gia phản ứng.
Câu 3 (1 điểm):
a/ Cho nhiệt độ sôi của các halogen như sau:
Giải thích sự biến đổi nhiệt độ sôi từ fluorine đến iodine.
b/ Hãy viết phương trình hóa học để chứng minh bromine có tính oxi hóa mạnh hơn iodine.
Câu 4 (1 điểm):
Cho phản ứng tert - butyl chloride (tert C4H9CI với nước:
C4H9CI(l) H2O(l) C4H9OH(aq) HCl(aq)
Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo tert - butyl chloride, với nồng độ ban đầu là 0,22M , sau 4s, nồng 
độ còn lại 0,10M .
Câu 5 (1 điểm): Cho phản ứng: 2H2 S( g) 3O2 ( g) 2H2O(g) 2SO2 ( g)
a. Viết biểu thức tốc độ phản ứng phản ứng
b. Cho biết tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi giảm nồng độ O2 xuống 2 lần
c. Khi tăng nhiệt độ phản ứng trên từ 60 C lên 80 C , tốc độ phản ứng tăng lên 9 lần. Cho biết giá trị hệ số 
nhiệt Van’t Hoff và kết luận về sự thay đổi của tốc độ phản ứng trên do sự ảnh hưởng của nhiệt độ.
Câu 6 (1 điểm): Cho phản ứng: CH4 ( g) Cl2 ( g)  CH3Cl(g) HCl(g)
Biết năng lượng liên kết của một số liên kết như sau:
Hãy tính biến thiên enthalpy của phản ứng? Cho biết là phản ứng thu nhiệt hay phản ứng tỏa nhiệt? Vì sao? ĐỀ ÔN SỐ 2 - HK2 - KHỐI 10
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường?
A. Phản ứng nung vôi.
B. Phản ứng giữa H2 và O2 trong không khí.
C. Phản ứng giữa Fe và dung dịch H2SO4 loãng.
D. Phản ứng nhiệt phân thuốc tím.
Câu 2: Phản ứng thu nhiệt là
A. phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
B. phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt.
D. phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
Câu 3: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
 
(1) 2NaHCO3 (s) Na 2CO3 (s) H2O(l) CO2 (g) rH 298 20,33 kJ
 
(2) 4NH3 (g) 3O2 (g) 2 N2 (g) 6H2O(l) rH 298 1531 kJ
Nhận xét đúng là
A. Phản ứng (1) tỏa nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
B. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
C. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) tỏa nhiệt.
D. Cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt.
Câu 4: Cho phản ứng sau:SO2 ( g) 1212O2 ( g) SO3 (l)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính theo nhiệt tạo thành là
 0 0 1 0 0
A. rH298 f H298 SO2 ( g) f H298 O2 ( g) f H298 SO3 (l) .
 2 
 1
B. H0 H SO (l) H SO ( g) H0 O ( g) .
 r 298 f 298 3 f 298 2 2 f 298 2
   0 1  
C. rH298 f H298 SO3 (l) f H298 SO2 ( g) f H298 O2 ( g) .
 2 
 1
D. H0 H0 SO (l) H0 SO ( g) H0 O ( g) .
 r 298 f 298 3 f 298 2 2 f 298 2
Câu 5: Cho phản ứng: Br2 (l) HCOOH(aq) 2HBr(aq) CO2 (s) .
Nồng độ ban đầu của Br2 là aM , sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,02M . Tốc độ trung bình của phản 
ứng trên là 410 5 M / s . Giá trị của a là
A. 0,02M . B. 0,07M . C. 0,02M . D. 0,022M .
Câu 6: Việc làm nào dưới đây thể hiện sự ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng: 
CaCO3 (s) 2HCl(aq) CaCl2 (aq) CO2 (g) H2O(l) ?
A. Pha loãng dung dịch HCl . B. Nghiền nhỏ đá vôi CaCO3 .
C. Sử dụng chất xúc tác. D. Tăng nhiệt độ của phản ứng.
Câu 7: Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff được kí hiệu là
A.  . B.  . C. . D.  .
Câu 8: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: H2 (g) Cl2 (g) 2HCl(g) .
Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu nồng độ H2 giảm 4 lần và nồng độ Cl2 tăng 2 lần.
A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 8 lần.
Câu 9: Hợp chất nào dưới đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử?
A. H2 S B. PH3 C. HI D. CH3OH Câu 10: Cho các chất sau: C2H6 ;H2O; NH3;PF3;C2H5OH . Số chất tạo được kiên kết hydrogen là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 11: Dãy các chất nào sau đây xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần?
A. H2O,H2 S,CH4 B. H2 S,CH4 ,H2O C. CH4 ,H2O,H2 S D. CH4 ,H2 S,H2O
Câu 12: Khi cho cùng một lượng kẽm (zinc) vào cốc đựng dung dịch acid HCl , tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất 
khi dùng kẽm ở dạng nào sau đây?
A. Viên nhỏ. B. Bột mịn, khuấy đều.
C. Lá mỏng. D. Thỏi lớn.
Câu 13: Khi nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ tới tốc độ của phản ứng giữa Mg(s) với HCl(aq) , những 
mô tả nào sau đây phản ánh đúng hiện tượng quan sát được khi làm thí nghiệm?
(1) Khi đun nóng, bọt khí thoát ra nhanh hơn so với không đun nóng.
(2) Khi đun nóng, bọt khí thoát ra chậm hơn so với không đun nóng.
(3) Khi đun nóng, dây Mg tan nhanh hơn so với không đun nóng.
(4) Khi đun nóng, dây Mg tan chậm hơn so với không đun nóng.
A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (2) và (4). D. (2) và (3).
Câu 14: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đúng?
 0
A. Các chất có giá trị f H298 0 đều kém bền hơn về mặt năng lượng nhiệt so với các đơn chất bền tạo nên 
nó.
B. Giá trị nhiệt tạo thành chuẩn của các đơn chất bền nhất luôn bằng 0 .
 0
C. Các chất có giá trị f H298 0 đều bền hơn về mặt năng lượng nhiệt so với các đơn chất bền tạo nên nó.
D. Giá trị biến thiên enthalpyl tạo thành chuẩn càng âm thì chất đó càng kém bền và ngược lại.
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Cho phản ứng: CH  CH(g) H2 ( g) CH2 CH2 ( g)
Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng ?
Câu 2 (2 điểm): Trong phòng thí nghiệm, chlorine có thể được điều chế bằng cách cho KMnO4 rắn tác 
dụng với HCl đặc theo sơ đồ: KMnO4 HCl KCl MnCl2 Cl2 H2O
a) Lập phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron (chỉ rõ 
chất khử, chất oxi hoá, quá trình oxi hoá, quá trình khử).
b) Giả sử lượng chlorine sinh ra phản ứng vừa đủ với 200 mL dung dịch chứa NaI0,1M . Tính khối lượng 
KMnO4 đã phản ứng để thu được lượng chlorine trên.
Câu 3 (1 điểm): Cho phản ứng hóa học sau: 2SO2 (g) O2 (g) 2SO3 (g) .
Trong khoảng thời gian 420 giây, nồng độ SO2 giảm từ 0,027M xuống 0,0194M . Tốc độ trung bình của 
phản ứng tính theo nồng độ SO2 trong khoảng thời gian trên là
Câu 4 (1,5 điểm):
a/ Hãy cho biết yếu tố chính ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong từng trường hợp.
 Tình huống Yếu tố ảnh hưởng
 1. Sự cháy diễn ra mạnh và nhanh hơn khi đưa bột S đang cháy ngoài 
 không khí vào lọ đựng khí O2 .
 2. Phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 diễn ra nhanh hơn khi có mặt 
 V2O5
 3. Bột Aluminium (Al) phản ứng với dung dịch hydrochloric acid 
 nhanh hơn so với Al dạng lá
 4. Để thực phẩm trong tủ lạnh giúp cho thực phẩm được tươi lâu hơn
 5. Nhiều bọt xuất hiện hơn khi thêm dung dịch acid hydrochloric đậm 
 đặc vào thanh magnesium so với khi thêm dung dịch acid loãng.
 6. Xác của một số loài động vật được bảo quản nguyên vẹn ở Bắc Cực và Nam cực hàng ngàn năm.
b/ Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van’t Hoff bằng 3. Ở 25 C , tốc độ của phản ứng này bằng 0,2Ms 1 . Tốc 
độ của phản ứng ở 45 C là bao nhiêu?
Câu 5 (1,5 điểm):
a/ Dung dịch nước chlorine thường được dùng để xử lý nước. Viết phương trình điều chế nước chlorine từ 
đơn chất chlorine và nước? Và cho biết vai trò của chlorine trong phản ứng?
b/ Trong các nhà máy cung cấp nước sinh hoạt thì khâu cuối cùng của việc xử lí nước là khử trùng nước. 
Một trong những phương pháp khử trùng nước đang được dùng phổ biến ở nước ta là dùng chlorine. Lượng 
chlorine được bơm vào nước trong bể tiếp xúc theo tỉ lệ 5gam / m3 . Nếu với dân số của một tỉnh là 3,5 triệu 
người, mỗi người dùng 200 lít nước/ngày, thì các nhà máy cung cấp nước sinh hoạt cần dùng bao nhiêu kg 
chlorine mỗi ngày cho việc xử lí nước?

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_2_hoa_hoc_10_de_so_12_nam_hoc_2022_20.docx