Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 - NĂM 2023 MÔN HÓA HỌC -KHỐI 10 PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 4. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ Câu 1. Fe2O3 là thành phần chính của quặng hematite đỏ, dùng để luyện gang. Số oxi hóa của iron (Fe) trong Fe2O3 là A. +3. B. +6. C. –3. D. –6. Câu 2. Ammonia (NH3) là nguyên liệu để sản xuất nitric acid và nhiều loại phân bón. Số oxi hóa của nitrogen (N) trong ammonia là A. +3. B. –3. C. +1. D. –1. Câu 3. Iron có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe(OH)3. B. FeCl3. C. FeSO4. D. Fe2O3. Câu 4. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử? A. HNO3 + NaOH NaNO3 + H2O. B. N2O5 + H2O 2HNO3. t0 C. 2HNO3 + 3H2S 3S + 2NO + 4H2O. D. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O. Câu 5. Sản xuất gang trong công nghiệp bằng các sử dụng khí CO khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao theo phản ứng t0 sau: Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2. Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là A. Fe2O3. B. CO. C. Fe. D. CO2. Câu 6. Cho các phản ứng sau: (a) SO3 + H2O H2SO4; b) CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O; t0 (c) C + H2O CO + H2; (d) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O; t0 (e) Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2; (g) 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. Số phản ứng oxi hóa – khử là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. Câu 8. Thực hiện các phản ứng hóa học sau: t0 (a) S + O2 SO2; (b) Hg + S HgS; t0 t0 (c) H2 + S H2S; (d) S + 3F2 SF6. Số phản ứng sulfur (S) đóng vai trò chất oxi hóa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9. Chất khử là chất: A. Cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. Cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. Nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. Nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 10.Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hoá của 2 nguyên tử nitrogen lần lượt là A. +1 và + 1 B. -4 và +6 C. -3 và +5 D. -3 và +6 Câu 11. Hãy cho biết những cặp khái niệm nào tương đương nhau ? A. Quá trình oxi hóa và sự oxi hóa. B. Quá trình oxi hóa và chất oxi hóa. C. Quá trình khử và sự oxi hóa. D. Quá trình oxi hóa và chất khử. Câu 12. Cho quá trình: Fe2+ → Fe3++ 1e. Đây là quá trình: A. Oxi hóa. B. Khử. C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa – khử. Câu 13. Trong phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa – khử? A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 B. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S C. 2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2 D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Câu 14: Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận A. electron. B. neutron. C. proton. D. cation. Câu 15: Dấu hiệu để nhận ra một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử? A. Số khối. B. Số oxi hóa. C. Số hiệu. D. Số mol. Câu 16. Số oxi hóa của nguyên tố Carbon trong đơn chất C là A. +4. B. 0. C. +2. D. -2. Câu 17. Carbon đóng vai trò chất oxi hóa ở phản ứng nào sau đây? t0 A. C O2 CO2 . t0 B. C CO2 2CO . t0 C. C H2O CO H2 . t0 D. C 2H2 CH4 . Câu 18. Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây? t0 A. 2Na Cl2 2NaCl . as B. H2 Cl2 2HCl . t0 C. 2FeCl2 Cl2 2FeCl3 . D. 2NaOH Cl2 NaCl NaClO H2O . CHƯƠNG 5. NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC Câu 19. Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới: Kết luận nào sau đây đúng? A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm. C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol. D. Phản ứng thu nhiệt. Câu 20. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết khi các chất ở trạng thái nào? A. Chất lỏng. B. Chất rắn. C. Chất khí. D. Chất khí hoặc chất rắn. Câu 21. Phát biểu nào sau đây là đúng? Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường (I) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường (II) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường (III) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng từ môi trường (IV) A. (I) và (IV) B. (II) và (III) C. (III) và (IV) D. (I) và (II) Câu 22. Nhiệt kèm theo phản ứng trong điều kiện chuẩn là: o A. Enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆rH 298K o B. Biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆rH 298K o C. Biến thien enthalpy chuẩn ( hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆rH 298K o D. Enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng) của phản ứng đó, kí hiệu là ∆rH 298K. Câu 23. Cho các phản ứng sau đây: (a) Hòa tan NH4Cl trong nước. (b) Cồn cháy trong không khí. (c) Phản ứng thủy phân collagen thành gelatin (là một loại protein dễ tiêu hóa) diễn ra khi hầm xương động vật. Chọn kết luận đúng nhất. A. (a) thu nhiệt, (b) tỏa nhiệt, (c) thu nhiệt. B. (a) tỏa nhiệt, (b) thu nhiệt, (c) thu nhiệt. C. (a) thu nhiệt, (b) tỏa nhiệt, (c) tỏa nhiệt. D. (a) tỏa nhiệt, (b) tỏa nhiệt, (c) thu nhiệt. Câu 24. Cho biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn: 0 CO(g) + 1/2O2(g) CO2(g) rH298 = –283,0 kJ 0 Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2: f H298 [CO2(g)] = –393,5 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của CO là A. –110,5 kJ. B. +110,5 kJ. C. –141,5 kJ. D. –221,0 kJ. Câu 25. Kí hiệu enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) của một chất ở điều kiện chuẩn là o o A. rH298 B. f H298 C. r H D. f H 0. Câu 26: Biểu thức đúng tính rH298 của phản ứng theo giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của các chất là 0 0 0 0 0 0 A. rH298 f H298 (sp) f H298 (c®) . B. rH298 f H298 (sp) f H298 (c®) . 0 0 0 0 0 0 C. rH298 f H298 (c®) f H298 (sp) . D. rH298 f H298 (sp) f H298 (c®) . Câu 27: Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết là 0 0 A. rH298 Eb cd Eb sp . B. rH298 Eb cd Eb sp . 0 0 C. rH298 Eb sp Eb cd . D. f H298 Eb cd Eb sp . o Câu 28. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng ( rH298 ) nào sau đây là đúng? o o A. Phản ứng tỏa nhiệt có rH298 > 0.B. Phản ứng thu nhiệt có rH298 < 0. o o C. Phản ứng tỏa nhiệt có rH298 < 0.D. Phản ứng thu nhiệt có rH298 = 0. Câu 29: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng được xác định ở nhiệt độ nào? A. 0oC; B. 25oC. C. 40oC. D. 100oC. Câu 30: Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn là A. kJ. B. kJ/mol. C. mol/kJ. D. J. Câu 31. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: o 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) rH298 = –571,68 kJ Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt. C. không có sự thay đổi năng lượng. B. tỏa nhiệt. D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. Câu 32. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: o N2(g) + O2(g) 2NO(g) rH298 = +179,20 kJ Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt. C. không có sự thay đổi năng lượng. B. tỏa nhiệt. D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường. Câu 33. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn? A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 0C hay 298 K. B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298 K. C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 0C. D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K. Câu 34. Enthalpy tạo thành chuẩ của một đơn chất bền A. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với hydrogen. B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với oxygen. C. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó. D. bằng 0. Câu 35. Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P): 0 P(s, đỏ) P(s, trắng) rH298 = 17,6 kJ Điều này chứng tỏ phản ứng A. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. B. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. C. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. D. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. CHƯƠNG 6: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC Câu 36: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,42 (M). Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ của chất đó là 0,22 (M). Tốc độ phản ứng trung bình (M/s) là A. 0,064 B. 0,022 C. 0,042 D. 0,020 Câu 37: Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac N2 (g) + 3H2 (g) ⇄ 2NH3 (g) Khi tăng nồng độ của H2 lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận A. tăng lên 8 lần.B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 6 lần. D. tăng lên 2 lần. Câu 38: Nếu hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của một phản ứng hóa học bằng 4 thì tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ của phản ứng từ 400C lên 700C? A. tăng lên 12 lần. B. giảm 64 lần. C. tăng lên 64 lần. D. giảm 12 lần. Câu 39. Phát biểu nào sau đây là đúng về xúc tác? A. Xúc tác giúp làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng. B. Khối lượng xúc tác không thay đổi sau phản ứng. C. Xúc tác không tương tác với các chất trong quá trình phản ứng. D. Xúc tác kết hợp với sản phẩm phản ứng tạo thành hợp chất bền. Câu 40. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây. A. Thời gian xảy ra phản ứng. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng. C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác. Câu 41. Nhận định nào sau đây đúng? A. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng còn lại sau khi phản ứng kết thúc. B. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng và biến mất sau khi phản ứng kết thúc. C. Bất cứ phản ứng nào cũng cần tăng áp suất để tăng tốc độ phản ứng. D. Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng. Câu 42. Hoàn thành phát biểu về tốc độ phản ứng sau: "Tốc độ phản ứng được xác định bởi độ biến thiên ...(1)... của ...(2)... trong một đơn vị ...(3)..." A. (1) nồng độ, (2) một chất phản ứng hoặc sản phẩm, (3) thể tích. B. (1) nồng độ, (2) một chất phản ứng hoặc sản phẩm, (3) thời gian. C. (1) thời gian, (2) một chất sản phẩm, (3) nồng độ. D. (1) thời gian, (2) các chất phản ứng, (3) thể tích. Câu 43. Hằng số tốc độ phản ứng k phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Bản chất chất phản ứng và nhiệt độ.B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác. Câu 44. Cho phản ứng : X Y. Tại thời điểm t1 nồng độ của chất X bằng C1, tại thời điểm t2 (với t2 t1) nồng độ của chất X bằng C2. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên được tính theo biểu thức nào sau đây ? C C C C C C C C A. v 1 2 .B. v . C. 2 1 v 1 2 . D. v 1 2 . t1 t2 t2 t1 t2 t1 t2 t1 Câu 45. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g). Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng: A. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v1 = k.CNO.CO2 2 B. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v1 = 2k.CNO .CO2 2 C. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v1 = k.CNO .CO2 2 D. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v1 = k.CNO.CO2 Câu 46. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g). Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng: A. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v1 = k.CNO.CO2 2 B. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v1 = 2k.CNO .CO2 2 C. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v1 = k.CCO .CO2 2 D. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v1 = k.CNO.CO2 Câu 47. Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: H2 + Cl2 2HCl. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng là C C C C C C A. v H2 Cl2 HCl . B. v H2 Cl2 HCl . t t t t t t C C C C C C C. v H2 Cl2 HCl . D. v H2 Cl2 HCl t t t t t 2 t Câu 48. Phát biểu nào sau đây sai? A. Nồng độ các chất phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn; B. Áp suất của các chất khí tham gia phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn; C. Diện tích bề mặt càng nhỏ, tốc độ phản ứng càng lớn; D. Nhiệt độ càng cao, tốc độ phản ứng càng lớn. Câu 49. Cho pứ đơn giản: A + 2B → C. Biểu thức tính tốc độ phản ứng là A. v = k.[A].[B]2. B. v = k.[A]2.[B]2 C. v = k.[A]2.[B] D. v = k.[A].[B] Câu 50. Khi nhóm lửa, người ta chẻ nhỏ thanh củi đê dễ cháy hơn. Yếu tố nào sau đây đã làm tăng tốc độ pứ? A. Nhiệt độ B. diện tích bề mặt tiếp xúc C. nồng độ. D. áp suất Câu 51. Một phản ứng có hệ số Van’t Hoff là 2. Khi nhiệt độ tăng thêm 20oC thì tốc độ phản ứng tăng thêm A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 8 lần Câu 52: Sử dụng tủ lạnh để giữ cho thực phẩm được tươi lâu là chúng ta đã vận dụng yếu tố nào để làm thay đổi tốc độ của phản ứng? A. Nồng độ. B. Áp suất. C. Bề mặt tiếp xúc. D. Nhiệt độ. Câu 53: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của một phản ứng người ta dùng khái niệm nào? A. cân bằng hoá học.B. tốc độ tức thời. C. tốc độ phản ứng.D. quá trình hoá học. Câu 54: Chọn hình ảnh phù hợp minh họa cho hiện tượng có sử dụng yếu tố tăng diện tích bề mặt tiếp xúc để tăng tốc độ phản ứng. A. B. B. D. Câu 55: Một phản ứng hóa học được biểu diễn như sau: Các chất phản ứng → Các sản phẩm. Yếu tố nào sau đây không ảnh hướng đến tốc độ phản ứng? A. Chất xúc tác. B. Nồng độ các chất phản ứng . C. Nồng độ các sản phẩm. D. Nhiệt độ. Câu 56: Có một số hiện tượng sau: (1) nướng bánh mì, (2) đốt khí ga khi nấu ăn, (3) cửa sắt bị han gỉ, (4) đốt củi luộc bánh chưng. Hiện tượng có tốc độ phản ứng chậm nhất là: A. (1). B. (2). C. (3). D. (4). CHƯƠNG 7: HALOGEN Câu 57. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố halogen là các nguyên tố nhóm nào? A. IA. B. IIA. C. VIA. D. VIIA. Câu 58. Ở điều kiện thường, đơn chất chlorine có màu: A. Lục nhạt. B. Vàng lục. C. Nâu đỏ. D. Tím đen. Câu 59. Từ HF đến HI, tính acid của các dung dịch hydrogen halide biến đổi như thế nào? A. Tăng dần. B. Giảm dần.C. Tăng sau đó giảm.D. Không xác định được. Câu 60. Tính oxi hóa của các halogen biến đổi theo dãy nào sau đây? A. Cl > Br > F > I. B. Br > Cl > F > I. C. I > Br > Cl > F. D. F > Cl > Br > I. Câu 61. Ở điều kiện thường halogen nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn? A. I2. B. Cl2. C. Br2. D. F2. Câu 62. Nguyên tử của các nguyên tố halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng A. ns2np5.B. ns 2np4.C. ns 2. D. ns2np6. Câu 63. Trong công nghiệp, người ta sử dụng phản ứng giữa chlorine với dung dịch nào sau đây để tạo ra nước Javel có tính oxi hóa mạnh phục vụ cho mục đích sát khuẩn, vệ sinh gia dụng? A. NaBr.B. NaOH. C. KOH.D. MgCl 2. Câu 64. Các nguyên tố nhóm VIIA gồm A. fluorine, chlorine, bromine, iodine và hai nguyên tố phóng xạ astatine, tennessine; B. sulfur, chlorine, bromine, indium và hai nguyên tố phóng xạ astatine, tennessine; C. fluorine, chlorine, boron, iodine và hai nguyên tố phóng xạ astatine, tennessine; D. fluorine, calcium, boron, iodine và hai nguyên tố phóng xạ astatine, tennessine. Câu 65. Nguyên tố halogen có hàm lượng nhiều nhất trong tự nhiên là A. fluorine (F); B. chlorine (Cl); C. iodine (I) D. bromine (Br). Câu 66. Phát biểu đúng là A. Trong tự nhiên, halogen chỉ tồn tại ở dạng đơn chất; B. Trong tự nhiên, halogen tồn tại ở chủ yếu ở dạng đơn chất; C. Trong tự nhiên, halogen chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. Hợp chất chủ yếu của halogen là muối halide; D. Trong tự nhiên, halogen chỉ tồn tại ở dạng hợp chất là muối halide. Câu 67. Nguyên nhân dẫn đến nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng từ fluorine đến iodine là do từ fluorine đến iodine A. khối lượng phân tử và tương tác van der Waals đều tăng. B. tính phi kim giảm và tương tác van der Waals tăng. C. khối lượng phân tử tăng và tương tác van der Waals giảm. D. độ âm điện và tương tác van der Waals đều giảm. Câu 68. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng của đơn chất halogen với hydrogen? A. Các phản ứng đều phát nhiệt mạnh và kèm hiện tượng nổ. B. Phản ứng giữa fluorine với hydrogen diễn ra mãnh liệt nhất. C. Điều kiện và mức độ phản ứng phù hợp với xu hướng giảm dần tính oxi hóa từ fluorine đến iodine. D. Do hợp chất hydrogen iodide sinh ra kém bền (giá trị năng lượng liên kết nhỏ) nên phản ứng giữa iodine với hydrogen là phản ứng hai chiều. Câu 69. Phản ứng nào sau đây là không xảy ra? A. Cl2 + 2KI → 2KCl + I2. B. Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2. C. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. D. Br2 + 2KI → 2KBr + I2. Câu 70. Ở điều kiện thường, đơn chất halogen tồn tại ở dạng gì? A. Một nguyên tử. B. Phân tử hai nguyên tử. C. Phân tử ba nguyên tử. D. Phân tử bốn nguyên tử. Câu 71. Ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng? A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu 72. Cho dãy các chất sau: dung dịch NaOH, KF, NaBr, H 2O, Ca, Fe, Cu. Khí chlorine tác dụng trực tiếp với bao nhiêu chất trong dãy trên? A. 7. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 73. Cho sơ đồ: Cl2 + NaOH → A + B + H2O; 700 C Cl2 + NaOH A + C + H2O Công thức hoá học của A, B, C, lần lượt là: A. NaCl, NaClO, NaClO4. B. NaClO3, NaCl, NaClO. C. NaCl, NaClO, NaClO3. D. NaClO3, NaClO4, NaCl. Câu 74. Cho các phản ứng sau: 1. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O 2. Cl2 + H2O + 2SO2 H2SO4 + 2HCl 3. 3Cl2 + 2Fe 2FeCl3 700 C 4. 3Cl2 + 6NaOH 5NaCl + NaClO3 + 3H2O Các phản ứng trong đó Cl2 chỉ đóng vai trò chất oxi hóa là: A. 2, 3. B. 3, 4. C. 1, 2. D. 1, 4. PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Cho phản ứng hydrogen hóa ethylene sau: CH2=CH2(g) + H2(g) CH3–CH3(g) Biết năng lượng liên kết trong các chất cho trong bảng sau: Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol) Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol) C=C C2H4 612 C–C C2H6 346 C–H C2H4 418 C–H C2H6 418 H–H H2 436 Tính biến thiên enthalpy của phản ứng ( đáp án:–134 (kJ/mol) ) Câu 2. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau: o 3Fe(s) + 4H2O(l) Fe3O4(s) + 4H2(g) rH298 = +26,32 kJ o Giá trị rH298 của phản ứng: Fe3O4(s) + 4H2(g) 3Fe(s) + 4H2O(l) là ( đáp án: –26,32 kJ) Câu 3. Có 3 cốc chứa 20ml dung dịch H2O2 cùng nồng độ. Tiến hành 3 thí nghiệm ( 3 cốc) như hình vẽ sau. Ở thí nghiệm (cốc) nào có bọt khí thoát ra chậm nhất, giải thích? Câu 4. Có 2 thí nghiệm. TN1. Ở 45 °C, kim loại Zn ở dạng bột khi tác dụng với dung dịch HCl 1,0 M. TN2. Ở 25 °C, kim loại Zn ở dạng hạt khi tác dụng với dung dịch HCl 1,0 M. Hãy cho biết tốc độ phản ứng thí nghiệm nào xảy ra nhanh hơn? Giải thích? Câu 5. Một nhà máy nước sử dụng 5 mg Cl2 để khử trùng 1 L nước sinh hoạt. Tính khối lượng Cl2 nhà máy cần dùng để khử trùng 80000 m3 nước sinh hoạt. Câu 6. Natri chloride 0,9% là nước muối sinh lí chứa sodium chloride (NaCl), nồng độ 0,9% tương đương các dịch trong cơ thể người như máu, nước mắt, thường được sử dụng để súc miệng, sát khuẩn, . Em hãy trình bày cách pha chế 500ml nước muối sinh lý. Câu 7. Viết phương trình hóa học chứng minh a. chlorine có tính oxi hóa mạnh. b. chlorine có vừa tính oxi hóa vừa có tính khử. c. Chlorine có tính oxi hóa mạnh hơn bromine. d. bromine có tính oxi hóa mạnh. e. bromine có tính oxi hóa mạnh mạnh hơn iodine . Câu 8. Dẫn khí Clo vào 200 gam dung dịch KBr. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng muối tạo thành nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là 4,45 gam. Xác định nồng độ phần trăm KBr trong dung dịch ban đầu? (đáp án: 5,95%) Câu 9. Cho 8,4 gam một kim loại R hóa trị II tác dụng vừa đủ với 24,85 gam chlorine. Xác định tên kim loại R và tính khối lượng muối tạo thành. ( đáp án: Mg; 33,25 gam.)
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_2_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_co_dap.docx