Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trần Thị Dung

docx 5 trang Gia Linh 05/09/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trần Thị Dung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trần Thị Dung

Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trần Thị Dung
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2
 HÓA HỌC 10 - NĂM HỌC 2022-2023
 A. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học. C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 2. Hoàn thành phát biểu về tốc độ phản ứng sau: "Tốc độ phản ứng được xác định bởi độ biến thiên..(1).. 
của..(2).. trong một đơn vị..(3).."
 A. (1) nồng độ, (2) một chất phản ứng hoặc sản phẩm, (3) thể tích.
 B. (1) nồng độ, (2) một chất phản ứng hoặc sản phẩm, (3) thời gian.
C. (1) thời gian, (2) một chất sản phẩm, (3) nồng độ. D. (1) thời gian, (2) các chất phản ứng, (3) thể tích.
Câu 4. Điền và hoàn thiện khái niệm về chất xúc tác sau.
"Chất xúc tác là chất làm..(1).. tốc độ phản ứng nhưng..(2).. trong quá trình phản ứng"
 A. (1) thay đổi, (2) không bị tiêu hao. B. (1) tăng, (2) không bị tiêu hao.
 C. (1) tăng, (2) không bị thay đổi. D. (1) thay, (2) bị tiêu hao không nhiều.
Câu 5. Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do
 A. Nồng độ của các chất khí tăng lên. B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống.
C. Chuyển động của các chất khí tăng lên. D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi.
Câu 11. Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào đã được sử dụng 
để làm tăng tốc độ phản ứng ?
 A. Nhiệt độ, áp suất. B. diện tích tiếp xúc. C. Nồng độ. D. xúc tác.
Câu 12. Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau.
Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước?
 A. TN1 có kết tủa xuất hiện trước. B. TN2có kết tủa xuất hiện trước.
 C. Kết tủa xuất hiện đồng thời. D. Không có kết tủa xuất hiện
Câu 13. So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, khối lượng Zn sử dụng là như nhau). 
Zn (bột) + dung dịch CuSO4 1M (1)
Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M (2) Kết quả thu được là.
 A. (1) nhanh hơn (2). B. (2) nhanh hơn (1). C. như nhau. D. ban đầu như 
nhau, sau đó (2) nhanh hơn(1).
Câu 14. +Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi 
dùng nhôm ở dạng nào sau đây ?
 A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng bột mịn, khuấy đều.
 C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhôm dây.
Câu 15. Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín 
để ủ ancol (rượu) ?
 A. Chất xúc tác. B. áp suất. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ.
Câu 16. Trong gia đình, nồi áp suất được sử dụng để nấu chín kỹ thức ăn. Lí do nào sau đây không đúng khi giải 
thích cho việc sử dụng nồi áp suất ?
 A. Tăng áp suất và nhiệt độ lên thức ăn. B. Giảm hao phí năng lượng.
 C. Giảm thời gian nấu ăn. D. Tăng diện tích tiếp xúc thức ăn và gia vị.
Câu 18. Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử dụng cách nào sau đây 
nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng ?
 A. Nung kaliclorat ở nhiệt độ cao.
 B. Nung hỗn hợp kali clorat và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.
 C. Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxi. D. Dùng phương pháp dời không khí để thu khí oxi.
Câu 19. Khi cho axit clohiđric tác dụng với kali pemanganat (rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ thoát ra nhanh hơn khi 
dùng
 A. axit clohiđric đặc và đun nhẹ hỗn hợp. B. axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp.
 C. axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp. D. axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp.
Câu 20. Cho 2 mẫu BaSO 3 có khối lượng bằng nhau và 2 cốc chứa 50ml dung dịch HCl 0,1M như hình sau. Hỏi ở 
cốc nào mẫu BaSO3 tan nhanh hơn?
 A. Cốc 1 tan nhanh hơn. B. Cốc 2 tan nhanh hơn.
 C. Tốc độ tan ở 2 cốc như nhau. D. BaSO3 tan nhanh nên không quan sát được.
Câu 21. Có 3 cốc chứa 20ml dung dịch H2O2 cùng nồng độ. Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ sau.
Ở thí nghiệm nào có bọt khí thoát ra chậm nhất?
 A. Thí nghiệm1 B. Thí nghiệm 2 C. Thí nghiệm 3 D. 3 thí nghiệm 
như nhau
Câu 24. cùng một nồng độ, phản ứng nào dưới đây có tốc độ phản ứng xảy ra chậm nhất.
A. Al + dd NaOH ở 25oC B. Al + dd NaOH ở 30oC C. Al + dd NaOH ở 40oC D. Al + dd NaOH ở 50oC
Câu 25. Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, khi áp suất chung của hệ tăng thì
 A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
 C. cân bằng không chuyển dịch. D. cân bằng chuyển dịch theo chiều tạo ra số 
mol khí nhỏ hơn.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Khi đốt củi, nếu thêm một ít dầu hỏa, lửa sẽ cháy mạnh hơn. Như vậy dầu hỏa là chất xúc tác cho quá 
trình này.
 B. Trong quá trình sản xuất rượu (ancol) từ gạo người ta rắc men lên gạo đã nấu chín (cơm) trước khi 
đem ủ vì men là chất xúc tác có tác dụng làm tăng tốc độ phản ứng chuyển hóa tinh bột thành rượu.
 C. Một chất xúc tác có thể xúc tác cho tất cả các phản ứng.
 D. Có thể dùng chất xúc tác để làm giảm tốc độ của phản ứng.
Câu 27. Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Đốt trong lò kín. B. Xếp củi chặt khít. C. Thổi hơi nước. D. Thổi không khí khô.
Câu 28. Tốc độ phản ứng của chất khí sẽ giảm khi:
 A. Tăng nồng độ chất tham gia B. Giảm áp suất của chất khí
 C. Tăng nhiệt độ D. Thêm chất xúc tác.
Câu 29. Tốc độ phản ứng cho biết:
 A. Độ biến thiên nồng độ các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian
 B. Mức độ xảy ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học
 C. Ảnh hưởng của nhiệt độ, áp suất đến phản ứng hóa học
 D. Tổng số độ biến thiên nhanh hay chậm của phản ứng hóa học.
Câu 30. Đối với phản ứng phân hủy H2O2 trong nước, khi thay đổi yếu tố nào sau đây, tốc độ phản ứng không thay 
đổi?
A. Thêm MnO2 B. Tăng nồng độ H2O2 C. Đun nóng D. Tăng áp suất H2 Câu 31. Người ta sử dụng các biện pháp sau để tăng tốc độ phản ứng:
Dùng khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang).
Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống.
Nghiền nguyên liệu trước khi nung để sản xuất clanhke.
Cho bột sắt làm xúc tác trong quá trình sản xuất NH3 từ N2 và H2.
Trong các biện pháp trên, có bao nhiêu biện pháp đúng?
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 38. Phát biểu nào về chất xúc tác là không đúng?
 A. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng
 B. Chất xúc tác làm giảm thời gian đạt tới cân bằng của phản ứng
 C. Chất xúc tác được hoàn nguyên sau phản ứng
 D. Chất xúc làm cho phản ứng dịch chuyển theo chiều thuận.
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Cho hệ số nhiệt độ bằng 3. Khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 800C thì tốc độ phản ứng tăng lên
A. 18 lần B. 27 lần C. 243 lần D. 729 lần
Câu 8. Cho phản ứng: : 2 SO2 + O2 2SO3, Vận tốc phản ứng thay đổi bao nhiêu lần nếu thể tích hỗn
hợp giảm đi 3 lần?
 A. 3 B. 6 C. 9 D. 27
Câu 9. Cho phản ứng: A + 2B C . Nồng độ ban đầu của A là 0,8 mol/l, của B là 1 mol/l. Sau 10 phút, nồng 
độ của B còn 0,6 mol/l. Vậy nồng độ của A còn lại là:
 A. 0,4 B. 0,2 C. 0,6 D. 0,8
Câu 10. Cho phản ứng A + B C . Nồng độ ban đầu của A là 0,1 mol/l, của B là 0,8 mol/l. Sau 10 phút,nồng độ 
của B chỉ còn 20% nồng độ ban đầu. Tốc độ trung bình của phản ứng là:
A. 0,16 mol/l.phút B. 0,016 mol/l.phút C. 1,6 mol/l.phút D. 0,106 mol/l.phút
 D. HALOGEN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của ion halogenua là?
 A. ns2np4. B. ns2np6. C. ns2np5. D. ns2np3.
Câu 2. Cho bốn đơn chất F2; Cl2; Br2; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
 A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2.
Câu 3. Ứng dụng nào sau đây không phải của chlorine?
 A. Sát trùng nước sinh hoạt. B. Sản xuất nước Javel.
 C. Sản xuất thuốc trừ sâu 666. D. Tẩy trắng sợi, giấy, vải.
Câu 4. Tính oxi hóa của các halogen biến đổi theo dãy nào sau đây?
A. Cl > Br > F > I. B. Br > Cl > F > I. C. I > Br > Cl > F. D. F > Cl > Br > I.
Câu 5. Số oxi hóa của nguyên tố chlorine trong các chất: NaCl, HCl, HClO, KClO3 lần lượt là:
 A. -1; +1; -1; +5. B. -1; -1; +1; +3. C. +1; +1; -1; +3. D. -1; -1; +1; +5.
Câu 6. Nước Javel dùng để tẩy trắng vải, sợi vì:
A. Có tính khử mạnh. B. Có khả năng hấp thụ màu.
 C. Có tính axit mạnh. D. Có tính oxi hóa mạnh.
Câu 7. Ở điều kiện thường halogen nào sau đây tồn tại ở trạng thái rắn?
 A. I2. B. Cl2. C. Br2. D. F2.
Câu 8. Người ta thường dùng iodine để làm chất thử nhận biết:
A. Chlorine. B. Hồ tinh bột. C. Benzen. D. Bromine.
Câu 9. Không dùng bình thủy tinh để chứa dung dịch axit nào sau đây?
 A. HCl. B. HF. C. H2SO4. D. HNO3.
Câu 10. Nước Javel là hỗn hợp nào sau đây?
A. HCl, HClO, H2O. B. NaCl, NaClO3, H2O. C. NaCl, NaClO, H2O. D. NaCl, NaClO4, H2O.
Câu 11. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl 2 cho cùng loại muối 
clorua kim loại? A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 12. Cho dung dịch AgNO3 vào 4 ống nghiệm chứa các muối natri halogenua, có hiện tượng như hình bên dưới. 
Thứ tự lần lượt các muối có trong ống nghiệm từ trái sang phải là:
A. NaF, NaCl, NaBr, NaI. B. NaI, NaBr, NaCl, NaF.
 C. NaCl, NaF, NaI, NaCl. D. NaBr, NaCl, NaI, NaF. Câu 13. Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3?
 A. BaCl2. B. NaCl. C. KF. D. NaBr.
Câu 14. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây có hiện tượng kết tủa màu vàng nhạt?
 A. NaBr. B. NaNO3. C. NaF. D. NaCl.
Câu 15. Cho các phát biểu sau: (1) Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa mạnh.
(2) Đi từ fluorine đến iodine, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy của các halogen tăng dần.
(3) Trong hợp chất, các halogen có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7.
(4) Trong tự nhiên, halogen chủ yếu tồn tại dạng đơn chất.
(5) Ở điều kiện thường, brom lỏng màu nâu đỏ, dễ bay hơi và thăng hoa.
Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 16. Chất nào được dùng để khắc hoa văn lên thủy tinh? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HF.
 C. Dung dịch H2SO4 đặc. D. Dung dịch HCl.
Câu 17. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố halogen là các nguyên tố nhóm nào?
 A. IA. B. IIA. C. VIA. D. VIIA.
Câu 18. Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố halogen?
 A. Fluorine. B. Bromine. C. Oxygen. D. Iodine.
Câu 19. Axit HCl có thể phản ứng được với các chất trong dãy chất nào sau đây?
 A. NO, AgNO3, Cu, Zn, NaOH. B. AgNO3, Fe, Ba(OH)2, FeS, CuO.
 C. Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2. D. Ba(OH)2, Zn, CuS, CaO, CO2.
Câu 22. Trong phản ứng: Cl2 + 6KOH KClO3 + 5KCl + 3H2O. Thì Cl2 đóng vai trò là:
 A. Chất oxi hóa. B. Chất khử.
 C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. Môi trường.
Câu 23. Hiện tượng quan sát được khi cho nước chlorine màu vàng rất nhạt vào dung dịch sodium bromide không 
màu là:
 A. Tạo ra dung dịch màu tím đen. B. Tạo ra dung dịch màu vàng tươi.
 C. Thấy có khí thoát ra. D. Tạo ra dung dịch màu vàng nâu.
Câu 24. Đặc điểm nào không phải đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm VIIA?
 A. Đều là chất khí ở điều kiện thường. B. Đều có tính oxi hóa mạnh.
 C. Đều có số oxi hóa -1. D. Tác dụng được với hydrogen.
Câu 25. Ở điều kiện thường, đơn chất chlorine có màu:
 A. Lục nhạt. B. Vàng lục. C. Nâu đỏ. D. Tím đen.
Câu 26. Dãy tăng dần tính phi kim của các nguyên tố trong nhóm VIIA là:
 A. Br, F, I, Cl. B. F, Cl, Br, I. C. I, Br, F, Cl. D. I, Br, Cl, F.
Câu 27. Nguyên tố halogen có bán kính nguyên tử lớn nhất là:
 A. Clo. B. Brom. C. Flo. D. Iot.
Câu 28. Liên kết trong hợp chất hydrogen halide là:
 A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị không cực.
 C. Liên kết cộng hóa trị có cực. D. Liên kết cho – nhận.
Câu 29. Từ HF đến HI, xu hướng phân cực như thế nào?
A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Tăng sau đó giảm. D. Giảm sau đó tăng.
Câu 30. Từ HF đến HI, tính acid của các dung dịch hydrogen halide biến đổi như thế nào?
A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Tăng sau đó giảm. D. Không xác định được.
Câu 31. Để phân biệt các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr, NaI ta dùng thuốc thử nào dưới đây?
A. Dung dịch HCl. B. Quỳ tím. C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch AgNO3.
Câu 32. Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,1M và NaCl 0,1M. Khối 
lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
 A. 1,435 gam. B. 2,870 gam. C. 2,705 gam. D. 2,118 gam.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây không đúng?
 A. Khi sử dụng thực phẩm có lượng acid hoặc kiềm cao, ăn uống và sinh hoạt không điều độ, cuộc sống 
căng thẳng, sẽ làm thay đổi nồng độ HCl trong dạ dày gây bệnh “đau dạ dày”.
 B. Hydrofluoric acid có độc tính cao và tính ăn mòn rất mạnh.
 C. Các hydrogen halide khó tan trong nước. D. Nhiệt độ sôi tăng từ HCl đến HI, đó là do khối lượng phân tử và tương tác van der Waals giữa các 
phân tử tăng dần.
Câu 34. Brom lỏng hay bay hơi đều rất độc. Để hủy hết lượng brom lỏng chẳng may bị đổ với mục địch bảo vệ môi 
trường, có thể dùng một hóa chất thông thường dễ kiếm là:
A. Dung dịch Ca(OH)2. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch NaI. D. Dung dịch KOH.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây không đúng?
 A. Khi phản ứng với sulfuric acid đặc thì Cl- không thể hiện tính khử.
 B. Khi phản ứng với sulfuric acid đặc thì ion Br- và I- thể hiện tính khử.
 C. Khi phản ứng với sulfuric acid đặc, Br- có tính khử yếu hơn I-.
 D. Khi tiếp xúc với các chất oxi hóa khác nhau thì tính khử của ion X- thường tăng từ I- đến Cl-.
Câu 38. Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện tính khử?
A. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O. B. HCl + NH4HCO3 NH4Cl + CO2 + H2O.
 C. 2HCl + CuO CuCl2 + 2H2O. D. 2HCl +Zn ZnCl2 + H2.
Câu 39. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) HF là acid mạnh.
(c) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(d) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F-, Cl-, Br-, I-.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 40. Cho các phát biểu sau:
(a) Dãy các chất sau: Fe2O3, KMnO4, Fe, CuO, AgNO3 đều tác dụng với dung dịch acid HCl.
(b) Tính oxi hóa của nhóm halogen giảm dần từ fluorine đến iodine.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Muối iodine dùng để phòng bệnh bướu cổ do thiếu iodine.
Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 
 Dạng 1
 Câu 1: Tính m hoặc V trong các trường hợp sau:
 (a) Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Tính m.
 (b) Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl 2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, 
 thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Tính thể tích khí Cl2 (đkc) đã phản ứng.
 (c) Cho 10,8 gam hỗn hợp ba kim loại Al, Fe và Zn phản ứng vừa đủ với V lít khí Cl2 (ở đkc) thu được 
 19,32 gam hỗn hợp ba muối clorua. Tính V. 
 Câu 2: Tìm kim loại M trong các trường hợp sau: 
 (a) Cho 4,6 gam kim loại M (thuộc nhóm IA) tác dụng vừa đủ với 2,479 lít khí clo (ở đkc). 
 (b) Cho 1,35 gam kim loại M (chưa rõ hóa trị) phản ứng vừa đủ với 12 gam brom thu được một muối 
 bromua. Xác định kim loại M. 
 Câu 3: Cho một lượng halogen X 2 tác dụng hết với kim loại kẽm thì thu được 13,6 gam muối. Cũng 
 lượng X2 đó đem tác dụng với kali thì thu được 14,9 gam muối. Xác định công thức của X2. 
 Câu 4. Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (đkc) cần dùng là 
 Câu 5. Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
 Câu 63. Cho 3,36 gam sắt tác dụng hoàn toàn với lượng dư khí clo. Khối lượng muối sinh ra là. 
 Câu 7. Cho 0,15 mol bột Fe tác dụng với 0,15 mol Cl2, nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn 
 thu được m gam muối. Giá trị của m là
 Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là
 A. 2,24. B. 2,80. C. 1,12. D. 0,56.
 Câu 9. Cần thể tích clo (đkc) là bao nhiêu để tác dụng vừa đủ với sắt tạo ra 0,2mol FeCl3 ?
 A. 7,32 lít B. 6,32 lít C. 7,437 lít D. 5,86 lít 
 Câu 10. Thể tích khí Cl2 (đkc) cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 8,4 gam kim loại Fe là

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_2_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_tran_t.docx