Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh

docx 15 trang Gia Linh 05/09/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh

Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lương Thế Vinh
 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 10
 TỔ HÓA – SINH-CN KÌ 2- NH: 2022-2023
 (Tham khảo)
 ￿ Nội dung 1: Liên kết hydrogen và tương tác van der waals
1. Liên kết hydrogen
- Liên kết hydrogen là một loại liên kết yếu, được hình thành giữa nguyên tử H (đã liên kết với một nguyên 
tử có độ âm điện lớn, thường là F, O, N) với một nguyên tử khác có độ âm điện lớn (thường là F, O, N) còn 
cặp electron hóa trị chưa tham gia liên kết.
a) Liên kết hydrogen giữa các phân tử cùng loại b) Liên kết hydrogen giữa các phân tử khác loại
- Vai trò và ảnh hưởng của liên kết hydrogen tới tính chất vật lí của nước
+ Liên kết hydrogen làm tăng nhiệt độ nóng chảy (0 0C), nhiệt độ sôi (100 0C) của nước.
+ So với các hợp chất có cấu trúc phân tử tương tự, các hợp chất có liên kết hydrogen đều có nhiệt độ sôi cao 
hơn do tạo được liên kết hydrogen liên phân tử và tan tốt hơn trong nước do tạo được liên kết hydrogen với 
các phân tử nước.
2. Tương tác van der Waals
- Tương tác van der Waals là tương tác tĩnh điện lưỡng cực – lưỡng cực giữa các nguyên tử hay phân tử 
(được hình thành do sự xuất hiện của các lưỡng cực tạm thời và lưỡng cực cảm ứng).
- Ảnh hưởng của tương tác van der Waals đến nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các chất
+ Tương tác van der Waals làm tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi các chất.
+ Khi khối lượng phân tử tăng, kích thước phân tử tăng thì tương tác van der Waals tăng.
 Khí hiếm He Ne Ar Xe Kr Rn
 Nhiệt độ nóng chảy 
 –272 –247 –189 –157 –119 –71
 (0C)
 Nhiệt độ sôi (0C) –269 –246 –186 –152 –108 –62
Câu 1. Tương tác van der Waals được hình thành do
A. tương tác tĩnh điện lưỡng cực – lưỡng cực giữa các nguyên tử.
B. tương tác tĩnh điện lưỡng cực – lưỡng cực giữa các phân tử.
C. tương tác tĩnh điện lưỡng cực – lưỡng cực giữa các nguyên tử hay phân tử.
D. lực hút tĩnh điện giữa các phân tử phân cực.
Câu 2. Tương tác van der Waals tồn tại giữa những
A. ion. B. hạt proton. C. hạt neutron. D. phân tử.
Câu 3. Tương tác van der Waals xuất hiện là do sự hình thành các lưỡng cực tạm thời cũng như các lưỡng 
cực cảm ứng. Các lưỡng cực tạm thời xuất hiện là do sự chuyển động của
A. các nguyên tử trong phân tử. B. các electron trong phân tử.
C. các proton trong hạt nhân. D. các neutron và proton trong hạt nhân.
Câu 4. Liên kết hydrogen là loại liên kết hóa học được hình thành giữa các nguyên tử nào sau đây?
A. Phi kim và hydrogen trong hai phân tử khác nhau.
B. Phi kim và hydrogen trong cùng một phân tử.
Tài liệu lưu hành nội bộ pg. 1 C. Phi kim có độ âm điện lớn và nguyên tử hydrogen.
D. F, O, N, có độ âm điện lớn, đồng thời có cặp electron hóa trị chưa liên kết và nguyên tử hydrogen linh 
động.
Câu 5. Chất nào sau đây có thể tạo liên kết hydrogen?
A. PF3. B. CH4. C. CH3OH. D. H2S.
Câu 6. Chất nào sau đây không thể tạo được liên kết hydrogen?
A. H2O. B. CH4. C. CH3OH. D. NH3.
Câu 7. Sơ đồ nào sau đây thể hiện đúng liên kết hydrogen giữa 2 phân tử hydrogen fluoride (HF)?
A. H F ...H F . B. H F ...H F .
C. H F ...H F . D. H F ...H F .
 ￿ Nội dung 2: Số oxi hóa
Câu 8. Số oxi hóa là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử?
A. Hóa trị. B. Điện tích. C. Khối lượng. D. Số hiệu nguyên tử.
Câu 9. Số oxi hóa của đơn chất luôn bằng
A. 0 B. +1 C. -2 D. -1.
Câu 10. Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất H2SO4 là 
A. +2. B. +4. C. +6. D. 1.
Câu 11. Số oxi hóa của Cl trong các hợp chất NaCl, HCl là 
A. +1. B. +3. C. -1. D. +7.
 ￿ Nội dung 3: Phản ứng oxi hóa khử
Câu 12. Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là
A. chất khử. B. chất oxi hoá. C. acid. D. base.
Câu 13. Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng
A. đốt cháy. B. phân huỷ. C. trao đổi. D. oxi hoá – khử.
Câu 14. Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận 
A. electron. B. neutron. C. proton. D. cation.
Câu 15. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của 
nguyên tử?
A. Số khối. B. Số oxi hóa. C. Số hiệu D. Số mol.
Câu 16. Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất
A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhận proton. D. nhường proton.
Câu 17. Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là
A. chất khử. B. acid. C. base. D. chất oxi hóa.
 ￿ Nội dung 4: Năng lượng hóa học
 o
Câu 18. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng ( rH298 ) nào sau đây là đúng?
 o o
A. Phản ứng tỏa nhiệt có rH298 > 0. B. Phản ứng thu nhiệt có rH298 < 0.
 o o
C. Phản ứng tỏa nhiệt có rH298 < 0. D. Phản ứng thu nhiệt có rH298 = 0.
Câu 19. Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau:
2NaHCO3(s)  Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g) (1)
4P(s) + 5O2(g)  2P2O5(s) (2)
Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ
A. phản ứng (1) tỏa nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. B. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) tỏa nhiệt.
C. cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt. D. cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
Câu 20. Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau:
 o
N2(g) + O2(g)  2NO(g) rH298 = +180 kJ
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp.
Tài liệu lưu hành nội bộ pg. 2 B. Phản ứng tỏa nhiệt.
C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường.
D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
Câu 21. Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P):
 0
P(s, đỏ)  P(s, trắng) rH298 = 17,6 kJ
Điều này chứng tỏ phản ứng
A. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. B. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
C. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. D. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
Câu 22. Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) có kí hiệu là : 
 0 0
 A. r H298 . B. f H298 . C. S . D. T .
Câu 23. Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) được xác định trong điều kiện nhiệt độ thường được 
chọn là : 
 A. 25oC (298K). B. 0oC (273K). C. -25oC (298K). D. 25oC (273K).
 ￿ Nội dung 5: Tốc độ phản ứng hóa học
Câu 24. Biểu đồ nào sau đây không biểu diễn sự phụ thuộc nồng độ chất tham gia với thời gian
A. B. 
C. D. 
Câu 25. Đồ thị biểu diễn đường cong động học của phản ứng giữa oxygen và hydrogen tạo thành nước, 
O2(g) + 2H2(g) 2H2O(g). Đường cong nào của hydrogen? 
A.Đường cong số (1). B. Đường cong số (2).
C.Đường cong số (3). D. Đường cong số (2) hoặc (3) đều đúng.
Câu 26. Phương trình hóa học của phản ứng: CHCl3(g) + Cl2(g) CCl4(g) + HCl(g).
Khi nồng độ của CHCl3 giảm 4 lần, nồng độ Cl2 giữ nguyên thì tốc độ phản ứng sẽ
A. Tăng gấp đôi.B. Giảm một nửa.C. Tăng 4 lần.D. Giảm 4 lần.
Câu 27. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O 2(g) ⟶ 2NO2(g). Biểu thức tốc độ tức 
thời của phản ứng là : 
A. v k.C .C . B. v k.C2 . C. v k.C2 .C2 . D. v k.C2 .C .
 NO O2 NO2 NO2 NO NO O2
Câu 28. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) ⟶ 2NO2(g)
Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ O2 tăng 3 lần, nồng độ NO không đổi?
A. Tăng 3 lần. B. Giảm 3 lần. C. Tăng 9 lần. D. Giảm 9 lần.
Câu 29. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) ⟶ 2NO2(g)
Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ O 2 tăng 3 lần, nồng độ NO giảm 3 lần, 
nồng độ O2 không đổi?
A. Tăng 3 lần. B. Giảm 3 lần. C. Tăng 9 lần. D. Giảm 9 lần.
Tài liệu lưu hành nội bộ pg. 3 Câu 30. Cho phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp amoniac :
 o
 t,xt 
 N2 (g) + 3H2 (g)  2NH3 (g)
 Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận :
A. tăng lên 8 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 2 lần. D. tăng lên 6 lần.
 ￿ Nội dung 6: Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học
Câu 31. Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì ?
A. tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm.
C. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng. 
Câu 32. Yếu tố nào sau đây làm giảm tốc độ phản ứng?
A. Sử dụng enzyme cho phản ứng. B. Thêm chất ức chế vào hỗn hợp chất tham gia.
C. Tăng nồng độ chất tham gia. D. Nghiền chất tham gia dạng khối thành bột.
Câu 33. Các enzyme là chất xúc tác, có chức năng
A. giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng. B. tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
C. tăng nhiệt độ của phản ứng. D. giảm nhiệt độ của phản ứng.
Câu 34. Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Nhiệt độ chất phản ứng. B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ, ).
C. Nồng độ chất phản ứng. D. Tỉ trọng của chất phản ứng.
Câu 35. Tốc độ của một phản ứng hóa học
A. chỉ phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng.
B. tăng khi nhiệt độ phản ứng tăng.
C. càng nhanh khi giá trị năng lượng hoạt hóa càng lớn.
D. không phụ thuộc vào diện tích bề mặt.
Câu 36. Thanh phát sáng là một sản phẩm quen thuộc được dùng giải trí. Đặt 2 thanh phát quang hoá học 
vào 2 cốc nước nóng (trái) và lạnh (phải) như hình bên, yếu tố ảnh hưởng đến độ phát sáng của 2 thanh là
A. nồng độ. 
B. chất xúc tác. 
C. bề mặt tiếp xúc. 
D. nhiệt độ.
 ￿ Nội dung 7: Vị trí của nhóm halogen trong bảng tuần hoàn; 
 Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố 
 halogen;
Một số đặc điểm của các nguyên tố nhóm VIIA (nhóm halogen)
 Số hiệu nguyên Cấu hình electron Nguyên 
 Nguyên tố Độ âm điện
 tử nguyên tử tử khối
 Fluorine (F) 9 [He]2s22p5 3,98 19
 Chlorine (Cl) 17 [Ne]3s23p5 3,16 35,5
 Bromine (Br) 35 [Ar]3d104s24p5 2,96 80
 Iodine (I) 53 [Kr]4d105s25p5 2,66 127
 Astatine (At) 85 [Xe]4f145d106s26p5 2,20 210
 Tennessine (Ts) 117 [Rn]5f146d107s27p5 – 294
- Mỗi nguyên tử nguyên tố nhóm VIIA đều có 7 electron lớp ngoài cùng dạng ns 2np5. Vì vậy, chúng là các 
phi kim.
- Do có 7 electron ở lớp ngoài cùng, chưa đạt cấu hình bền vững như khí hiếm, nên ở trạng thái tự do, hai 
nguyên tử halogen góp chung một cặp electron để hình thành phân tử.
Tài liệu lưu hành nội bộ pg. 4 gg gg gg gg
: X. + .X :  : X : X :  CTCT: X X; CTPT: X2
 gg gg gg gg
Câu 37. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, halogen thuộc nhóm
A. IA. B. IIA. C. VIIA. D. VIIIA.
Câu 38. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là
A. ns2np2.B. ns 2np3. C. ns2 np5. D. ns2np6.
Câu 39. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, giá trị độ âm điện của các nguyên tố
A. không đổi.B. tăng dần.
C. giảm dần.D. không có quy luật chung.
Câu 40. Đặc điểm của halogen là 
A. nguyên tử chỉ nhận thêm 1 electron trong các phản ứng hoá học.
B. tạo liên kết cộng hoá trị với hydrogen.
C. nguyên tố có số oxi hoá -1 trong tất cả hợp chất.
D. nguyên tử có 5 electron hoá trị.
Câu 41. Số electron lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử nguyên tố nhóm halogen là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 42. Số oxi hóa cao nhất mà nguyên tử chlorine thể hiện được trong các hợp chất là
A. -1.B. +1.C. +7.D. +5.
 ￿ Nội dung 8: Tính chất vật lí ; ứng dụng của các halogen
Một số tính chất vật lí của đơn chất halogen
 Độ tan trong nước 
 Đơn chất Trạng thái Màu sắc t (℃) t (℃)
 nc s (mol/L) (ở ℃)
 F2 Khí Vàng nhạt –219,6 –188,1 –
 Cl2 Khí Vàng lục –101,0 –34,1 0,091
 Br2 Lỏng Nâu đỏ –7,3 59,2 0,21
 I2 Rắn Tím đen 113,6 185,5 0,0013
- Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của đơn chất halogen bị ảnh hưởng bởi tương tác van der Walls giữa các 
phân tử. từ fluorine đến iodine, khối lượng phân tử và bán kính nguyên tử tăng, làm tăng tương tác van der 
Walls, dẫn đến nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi tăng.
Câu 43. Halogen tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường là
A. fluorine. B. bromine.C. Iodine.D. chlorine.
Câu 44. Đơn chất halogen tồn tại ở thể khí, màu vàng lục là
A. chlorine.B. Iodine.C. bromine.D. fluorine.
Câu 45. Halogen nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt?
A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 46. Nguyên tố halogen dùng làm gia vị, cần thiết cho tuyến giáp và phòng ngừa khuyết tật trí tuệ là
A. chlorine. B. iodine.C. bromine.D. fluorine.
Câu 47. Khi đun nóng, đơn chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là
A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 48. Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2 ?
A. Xử lí nước bể bơi. B. Sát trùng vết thương trong y tế.
C. Sản xuất nhựa PVC.D. Sản xuất bột tẩy trắng.
 ￿ Nội dung 9: Tính chất hóa học của các halogen
- Halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns 2np5, nên nguyên tử có xu hướng nhận thêm 1 electron 
hoặc dùng chung electron với nguyên tử khác để đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm tương ứng.
Sơ đồ tổng quát: X + 1e  X–
- Halogen là các phi kim điển hình, có tính oxi hóa mạnh, tính oxi hóa giảm dần từ fluorine đến iodine.
a. Tác dụng với kim loại
Các halogen phản ứng trực tiếp với nhiều kim loại, tạo muối halide thể hiện ở các mức độ khác nhau:
- Fluorine tác dụng được với tất cả kim loại. Ví dụ:
Tài liệu lưu hành nội bộ pg. 5 2Ag + F2  2AgF
- Chlorine tác dụng hầu hết kim loại (từ Au và Pt). Ví dụ:
2Fe + Cl2  2FeCl3
- Bromine phản ứng với nhiều kim loại, nhưng khả năng phản ứng yếu hơn so với fluorine và chlorine. Ví dụ:
2Na + Br2  2NaBr
- Iodine phản ứng với kim loại yếu hơn so với bromine, chlorine và fluorine. Ví dụ trong phản ứng với 
aluminium, bromine phản ứng mạnh ở điều kiện thường, iodine cần nước làm chất xúc tác để phản ứng xảy 
ra:
 H2O
2Al + 3I2  2AlI3
b. Tác dụng với hydrogen
Các halogen phản ứng với hydrogen, tạo thành hydrogen halide.
 Điều kiện và mức độ Đặc điểm Năng lượng liên kết 
 Phản ứng tạo H–X
 phản ứng phản ứng H–X (kJ/mol)
 Phản ứng ngay ở nhiệt độ 
 H + F  2HF Nổ mạnh 565
 2 2 phòng và trong bóng tối
 0
 H2 + Cl2  2HCl Ánh sáng hoặc t Gây nổ 431
 H2 + Br2  2HBr ≈ 200 ℃, xúc tác Pt Không gây nổ 364
  
 H2 + I2  2HI ≈ 300 ℃, xúc tác Pt Thuận nghịch 297
- Mức độ phản ứng của các halogen với hydrogen giảm dần khi đi từ fluorine đến iodine, phù hợp với tính 
oxi hóa của các halogen giảm dần từ F2 đến I2.
- Các phản ứng đều tạo phân tử HX. Giá trị năng lượng liên kết H–X giảm dần làm cho độ bền nhiệt của các 
phân tử giảm dần từ HF đến HI. Trong đó, phân tử HI có độ bền nhiệt thấp, dễ bị phân hủy một phần để tái 
tạo lại iodine và hydrogen.
c. Tác dụng với nước
- Fluorine phản ứng mạnh với nước, bốc cháy trong hơi nước nóng:
2F2 + 2H2O  4HF + O2
- Chlorine và bromine tác dụng chậm với nước, tạo thành hydrohalic acid và hypohalous acid, khả năng phản 
ứng với nước của bromine khó khăn hơn. Iodine phản ứng rất chậm với nước tạo iodic acid:
  
Cl2 + H2O  H Cl + H ClO
 (hydrochloric acid) hypochlorous acid
Hypochlorous acid có tính oxi hóa mạnh nên chlorine trong nước có khả năng diệt khuẩn, tẩy màu và được 
ứng dụng trong khử trùng nước sinh hoạt.
  
 Br2 + H2O  H Br + H BrO
 (hydrobromic acid) hypobromous acid
I + H O  HI + HIO
 2 2  3
 (hydroiodic acid) iodic acid
d. Tác dụng với dung dịch kiềm
- Chlorine phản ứng với dung dịch kiềm ở điều kiện thường, tạo thành nước Javel.
Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O
Nước Javel (chứa NaClO, NaCl và một phần NaOH dư) được dùng làm chất tẩy rửa, khử trùng.
- Khi đun nóng, Cl2 phản ứng với dung dịch kiềm tạo thành muối chlorate:
 t0
3Cl2 + 6KOH  5KCl + KClO3 + 3H2O
Potassium chlorate là chất oxi hóa mạnh, được sử dụng chế tạo thuốc nổ, hỗn hợp đầu que diêm, 
3. Tác dụng với dung dịch muối halide
 Ống nghiệm 1 2
 Bước 1: Lấy vào mỗi ống 
 2 mL dung dịch NaBr 2 mL dung dịch NaI
 nghiệm khoảng
 Bước 2: Cho vào mỗi ống 1 mL nước bromine, vài 
 1 mL nước chlorine
 nghiệm khoảng giọt hồ tinh bột
Tài liệu lưu hành nội bộ pg. 6 Bước 3: Lắc đều, để ổn định
 Hiện tượng Dung dịch có màu vàng Dung dịch có màu đen tím
(1) Cl2 + 2NaBr  2NaCl + Br2
Chlorine oxi hóa ion bromide thành bromine, dung dịch bromine có màu vàng.
(2) Br2 + 2NaI  2NaBr + I2
Bromine oxi hóa ion iodide thành iodine, I2 tan tốt trong dung dịch NaI, dung dịch sẫm màu. Iodine kết hợp 
với hồ tinh bột sẽ tạo thành dung dịch màu đen tím.
Câu 49. Nguyên tố có tính oxi hóa yếu nhất thuộc nhóm VIIA là
A. fluorine. B. bromine. C. iodine. D. chlorine.
Câu 50. Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là
A. tính khử. B. tính base. C. tính acid. D. tính oxi hóa.
Câu 51. Trong nhóm halogen, nguyên tử nguyên tố thể hiện khuynh hướng nhận 1 electron yếu nhất là
A. fluorine. B. chlorine. C. bromine. D. iodine.
Câu 52. Halogen phản ứng mãnh liệt với hydrogen ngay cả trong bóng tối là
A. F2. B. Br2. C. I2. D. Cl2.
Câu 53. Khi tác dụng với kim loại, các nguyên tử halogen thể hiện xu hướng nào sau đây?
A. Nhường 1 electron. B. Nhận 1 electron. C. Nhường 7 electron. D. Góp chung 1 electron.
 ￿ Nội dung 10: Hydrohalic acid
- Các hydrogen halide tan trong nước tạo thành hydrohalic acid tương ứng. Tính acid của các dung dịch HX 
tăng theo dãy từ HF đến HI. Nguyên nhân chủ yếu làm tăng độ mạnh của các acid theo dãy trên là do giảm 
độ bền liên kết theo thứ tự: HF, HCl, HBr, HI. 
- Hydrofluoric acid (HF) là acid yếu, nhưng có tính chất ăn mòn thủy tinh:
SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O
- Các dung dịch HCl, HBr, HI là những acid mạnh, có đầy đủ tính chất hóa học chung của acid:
+ Quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
+ Tác dụng với basic oxide  Muối + H2O
Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O
+ Tác dụng với base  Muối + H2O
NaOH + HCl  NaCl + H2O
+ Tác dụng với kim loại trước hydrogen trong dãy hoạt động hóa học  Muối + H2
Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2
+ Tác dụng một số muối:
NaHCO3 + HCl  NaCl + CO2 + H2O
Câu 54. Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây có tính acid yếu?
A. HCl. B. HI. C. HF. D. HBr.
Câu 55. Trong điều kiện không có không khí, đinh iron (Fe) tác dụng với dung dịch HCl thu được các 
sản phẩm là
A. FeCl3 và H2. B. FeCl2 và Cl2. C. FeCl3 và Cl2. D. FeCl2 và H2.
Câu 56. Hydrochloric acid loãng thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. FeCO3. B. Fe. C. Fe(OH)2. D. Fe2O3.
Câu 57. Trong dãy hydrohalic acid, từ HF đến HI, tính acid tăng dần là do nguyên nhân chính là
A. tương tác van der Walls tăng dần. B. độ phân cực liên kết giảm dần.
C. phân tử khối tăng dần. D. độ bền liên kết giảm dần.
Câu 58. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Al. B. KMnO4. C. Cu(OH)2. D. Cu.
Câu 59. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2. B. Cu + 2HCl CuCl2 + H2.
C. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O. D. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3.
Câu 60. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl?
Tài liệu lưu hành nội bộ pg. 7 A. Cu. B. Ag. C. Hg. D. Mg.
Câu 61. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2. B. Fe + 3HCl FeCl3 + 1,5H2.
C. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O. D. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3.
 ￿ Nội dung 11: Tính khử của các ion halide
- Trong ion halide, các halogen có số oxi hóa thấp nhất là –1, do đó ion halide chỉ thể hiện tính khử trong 
phản ứng oxi hóa khử.
- Tính khử của các ion halide tăng theo chiều: F– < Cl– < Br– < I–.
- Ví dụ:
 Phản ứng Kết luận
 Ion Cl– không thể hiện tính 
 KCl + H SO  KHSO + HCl
 2 4(đặc) 4 khử
 1 6 0 4
 Ion Br– thể hiện tính khử
 2K Br + 2H2 S O4(d)  Br2 + S O2 + K2SO4 + 2H2O
 1 6 0 4
 Ion I– thể hiện tính khử
 2K I + 2H2 S O4(d)  I2 + S O2 + K2SO4 + 2H2O
Câu 62. KBr thể hiện tính khử khi đun nóng với dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3. B. H2SO4 đặc. C. HCl. D. H2SO4 loãng.
Câu 63. Hydrochloric acid đặc thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaHCO3. B. CaCO3. C. NaOH. D. MnO2.
Câu 64. Chất nào có tính khử mạnh nhất?
A. HI.B. HF. C. HBr.D. HCl.
Câu 65. Hydrohalic acid nào sau đây có tính acid mạnh nhất?
A. HI. B. HF. C. HCl. D. HBr. 
 ￿ Nội dung 12: Nhận biết ion halide trong dung dịch; Sơ đồ chuyển hóa
 Chất Thuốc thử Hiện tượng PTHH
 NaF Không hiện tượng
 NaCl Kết tủa trắng AgNO3 + NaCl  AgCl↓ + NaNO3
 AgNO3
 NaBr Kết tủa vàng nhạt AgNO3 + NaBr  AgBr↓ + NaNO3
 NaI Kết tủa vàng AgNO3 + NaI  AgI↓ + NaNO3
Câu 66. Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu vàng nhạt?
A. HCl. B. NaBr. C. NaCl. D. HF.
Câu 67. Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được các ion F-, Cl-, Br-, I- trong dung dịch muối?
A. NaOH. B. HCl. C. AgNO 3. D. KNO 3. 
Câu 68. Thuốc thử nào sau đây phân biệt được hai dung dịch HCl và NaCl?
A Phenolphthalein. B. Hồ tinh bột. C. Quỳ tím. D. Nước brom. 
Câu 69. Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt hai dung dịch NaF và NaCl? 
A HCL. B. HF. C. AgNO 3. D. Br 2.
Câu 70. Thuốc thử để nhận biết dung dịch KI là
A. quì tím. B. chlorine và hồ tinh bột.C. hồ tinh bột.D. dung dịch HCl.
Câu 71. Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước chlorine vào dung dịch KI có chứa sẵn một 
ít hồ tinh bột?
A. không có hiện tượng gì. B. Có hơi màu tím bay lên.
C. Dung dịch chuyển sang màu vàng. D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng.
 to
Câu 72. Cho phản ứng: NaX(s) + H2SO4(đặc)  NaHSO4 + HX(g). 
 Các hydrogen halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là
A. HCl, HBr và HI. B. HF và HCl. C. HBr và HI. D. HF, HCl, HBr và HI.
Tài liệu lưu hành nội bộ pg. 8 Câu 73. Trong công nghiệp HCl có thể điều chế bằng phương pháp sulfate theo phương trình hóa học: 
 t o
2NaCl (s) + H2SO4 (đặc)   2HCl ↑ + Na2SO4. Phương pháp này không được dùng để điều chế HBr và 
HI là do
A. tính acid của H2SO4 yếu hơn HBr và HI.
B. NaBr và NaI đắt tiền, khó kiếm
C. HBr và HI sinh ra là chất độc.
 - -
D. Br , I có tính khử mạnh bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, nóng.
 ￿ Nội dung 13: Ứng dụng của các hydrogen halide;
 Halogen halide Ứng dụng
 Dùng để tẩy cặn trong các thiết bị trao đổi nhiệt; chất xúc tác trong 
 Hydrogen fluoride nhà máy lọc dầu, công nghệ làm giàu uranium, sản xuất dược 
 phẩm, 
 Dùng dderr loại bỏ gỉ thép; sản xuất chất tẩy nhà vệ sinh, các hợp 
 Hydrogen chloride
 chất vô cơ và hữu cơ phục vụ đời sống, sản xuất, 
 Làm chất xúc tác cho các phản ứng hữu cơ, tổng hợp chất chống 
 Hydrogen bromine cháy chứa nguyên tố bromine như tetrabromobisphenol A, điều chế 
 nhựa epoxy, sản xuất các vi mạch điện tử, 
 Dùng làm chất khử phổ biến trong các phản ứng hóa học; sản xuất 
 Hydrogen iodide
 iodine và alkyl iodide, 
Câu 74. Hydrohalic acid thường được dùng để đánh sạch bề mặt kim loại trước khi sơn, hàn, mạ điện là: 
 A. HBr. B. HF.C. HI. D. HCl. 
Câu 75. Hydrohalic acid được dùng làm nguyên liệu để sản xuất hợp chất chống dính teflon là:
 A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI. 
Câu 76. Dung dịch HF có khả năng ăn mòn thuỷ tinh là do xảy ra phản ứng hoá học nào sau đây?
 A. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O. B. NaOH + HF NaF + H2O.
 C. H2 + F2 2HF. D. 2F 2 +2H2O 4HF + O2. 
Câu 77. Không dùng chai, lọ thuỷ tinh mà thường dùng chai nhựa để chứa, đựng, bảo quản hydrohalic acid 
nào sau đây?
 A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI.
B. BÀI TẬP.
 ￿ Nội dung 14: Bài toán bảo toàn electron (Một chất oxi hóa tác dụng với một chất khử; Tìm m; 
 V; CM)
a) Công thức tính toán thường gặp
- Tính số mol chất khí ở điều kiện chuẩn (250C, 1 bar)
 V
 n =   V = n.24,79 (V là thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn).
 24, 79
- Tính số mol các chất dựa vào khối lượng
 m m
 n =  m = n.M  M = 
 M n
 + m – khối lượng các chất (gam).
 + M – nguyên tử khối hoặc phân tử khối.
- Nồng độ mol/L của dung dịch
 n n
 CM =  n = CM .V  V = 
 V CM
 + CM – nồng độ mol/L của dung dịch (M).
 + V – thể tích dung dịch chứa chất tan (L).
- Nồng độ phần trăm của dung dịch
Tài liệu lưu hành nội bộ pg. 9 mct C%.mdd mct
 C% = .100  mct =  mdd = .100
 mdd 100 C%
 + C% – nồng độ % của chất tan trong dung dịch.
 + mct – khối lượng chất tan trong dung dịch (gam).
 + mdd – khối lượng dung dịch (gam).
b) Cách tính số mol electron
 - ne = nX.n (n là số electron nhường hoặc nhận).
 2
 + Zn  Zn + 2e ne = 2.n Zn
 3
 + Al  Al + 3e ne = 3.nAl
 + S 6 + 2e  S 4 (SO ) n = 2.n
 2 e SO2
 + 2H + 2.1e  H n = 2.n
 2 e H2
c) Phương pháp bảo toàn số mol electron
 - Cơ sở của phương pháp:  ne (nhường) =  ne (nhận).
 - Phạm vi áp dụng: 
 + Có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử.
 + Có mối liên hệ giữa các chất ban đầu và sản phẩm của quá trình oxi hóa – khử.
Câu 78. Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 0,325 mol khí H2. Kim 
 loại M là
 A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.
Câu 79. Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đkc). Giá trị của V là
 A. 2,479. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48.
Câu 80. Cho 30,45 gam MnO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl đặc, nóng thu được V lít khí Cl 2 (đkc). 
Giá trị của V là
 A. 7,437 lít.B. 12,395 lít. C. 8,6765 lít.D. 4,958 lít.
Câu 81. Cho 22,12 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl 2 (đkc). Giá 
trị của V là
 A. 7,437. B. 8,6765. C. 3,718. D. 6,1975.
Câu 82. Cho 7,35 gam KClO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl (đặc) tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. 
Thể tích khí khí Cl2 thu được (ở đkc) là
 A. 8,064 lít. B. 4,4642 lít. C. 1,344 lít.D. 0,4958 lít.
Câu 83. Cho 13,05 gam MnO2 tác dụng với axit HCl đặc, dư. Khí chlorine sinh ra tác dụng vừa đủ với bao 
nhiêu gam sắt?
 A. 5,6 gam. B. 6,5 gam. C. 8,4 gam. D. 11,2 gam.
Câu 84. Cho 12,25 gam KClO3 vào dung dịch HCl đặc, khí Cl2 thoát ra cho tác dụng với hết với kim loại M 
thu được 30,9 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 107,7 gam kết tủa. M là
 A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu
Câu 85. Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X và khí Y. Cô cạn dung 
dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
 A. 24,375. B. 19,05. C. 12,70.D. 16,25.
 ❖ Nội dung 15: Tính biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học (Năng lượng liên kết; nhiệt tạo 
 thành)
 a) Enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành)
 - Enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành, ∆ fH) của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo 
 thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền vững nhất, ở một điều kiện xác định.
 0
 - Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn, f H298 ) là enthalpy tạo thành ở điều kiện 
 chuẩn. Ví dụ:
 t0 0
 C(graphite) + O2(g)  CO2(g) f H298 (CO2, g) = –393,50 kJ/mol
Tài liệu lưu hành nội bộ pg. 10 t0 0
 S(s) + O2(g)  SO2(g) f H298 (SO2, g) = –296,80 kJ/mol
 - Enthalpy tạo thành chuẩn của các đơn chất bằng 0. Ví dụ:
 0 0
 f H298 (O2, g) = 0; f H298 (S, s) = 0; 
 b) Tính biến thiên enthalpy của phản ứng dựa vào enthalpy tạo thành
 Cho phương trình hóa học tổng quát:
 aA + bB  mM + nN
 o
 Có thể tính biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học ( rH298 ) khi biết các giá trị 
 0
 f H298 của tất cả các chất đầu và sản phẩm theo công thức sau:
 o o o o o
 rH298 = m. f H298 (M) + n. f H298 (N) – a. f H298 (A) – b. f H298 (B)
 o o o
 Tổng quát: rH298  f H298 (sp)  f H298 (cd)
Câu 86. Tiến hành ozone hóa 100 gam oxygen theo phản ứng sau:
 3O2(g)  2O3(g)
 o
 Hỗn hợp thu được có chứa 24% ozone về khối lượng, tiêu tốn 71,2 kJ. Nhiệt tạo thành f H298 của 
 ozone (kJ/mol) có giá trị là
 A. 142,4. B. 284,8. C. –142,4. D. –284,8.
Câu 87. Cho biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:
 0
 CO(g) + 1/2O2(g)  CO2(g) rH298 = –283,0 kJ
 0
 Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2: f H298 [CO2(g)] = –393,5 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của 
 CO là
 A. –110,5 kJ. B. +110,5 kJ. C. –141,5 kJ. D. –221,0 kJ.
 Cho phản ứng tổng quát ở điều kiện chuẩn:
 aA(g) + bB(g)  mM(g) + nN(g)
 * Xác định công thức cấu tạo (loại liên kết) của các chất phản ứng và sản phẩm tạo thành.
 o
 * Tính rH298 của phản ứng khi biết các giá trị năng lượng liên kết (Eb) theo công thức:
 o
 rH298 = a.Eb(A) + b.Eb(B) – m.Eb(M) – n.Eb(N)
 o
 Tổng quát: rH298  Eb (cd)  Eb (sp)
Câu 88. Cho phản ứng hydrogen hóa ethylene sau:
 CH2=CH2(g) + H2(g)  CH3–CH3(g)
 Biết năng lượng liên kết trong các chất cho trong bảng sau:
 Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol) Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol)
 C=C C2H4 612 C–C C2H6 346
 C–H C2H4 418 C–H C2H6 418
 H–H H2 436
 Biến thiên enthalpy (kJ/mol) của phản ứng có giá trị là
 A. 134. B. –134. C. 478. D. 284.
Câu 89. Phản ứng tổng hợp ammonia (NH3): N2(g) + 3H2(g)  2NH3(g) ∆H = –92 kJ.
 Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N≡N và H–H lần lượt là 946 và 436. Năng lượng liên kết của 
 N–H trong ammonia là
 A. 391 kJ/mol. B. 361 kJ/mol. C. 245 kJ/mol. D. 490 kJ/mol.
Câu 90. Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:
 Liên kết C–H C–C C=C
 Eb (kJ/mol) 418 346 612
 Biến thiên enthalpy của phản ứng: C3H8(g)  CH4(g) + C2H4(g) có giá trị là
 A. +103 kJ. B. –103 kJ. C. +80 kJ. D. –80 kJ.
Tài liệu lưu hành nội bộ pg. 11 Câu 91. Cho phản ứng sau: 2SO2 (g) + O2 (g) → 2SO3 (g)
 o -1
 Δ f H 298 (kJ mol ) –296,83 0 –395,72
 Biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn có giá trị là 
 A. –98,89 kJ. B. –197,78 kJ. C. 98,89 kJ. D. 197,78 kJ.
Câu 92. Cho biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:
 1 o
 CO (g) + O2 (g)  CO2 (g) H 283,0kJ
 2 r 298
 o
 Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2: f H298 (CO2 (g)) 393,5kJ / mol .
 Nhiệt tạo thành chuẩn của CO là
 A. -110,5 kJ.B. +110,5 kJ. C. -141,5 kJ.D. -221,0 kJ.
Câu 93. Cho phản ứng hydrogen hoá ethylene sau:
 H2C=CH2(g) + H2(g)  H3C–CH3(g)
 Biết năng lượng liên kết trong các chất cho trong bảng sau:
 Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol) Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol)
 C = C C2H4 612 C – C C2H6 346
 C – H C2H4 418 C – H C2H6 418
 H – H H2 436
 Biết thiên enthalpy (kJ) của phản ứng có giá trị là
 A. 134. B. -134. C. 478.D. 284.
 ￿ Nội dung 16: Tính tốc độ phản ứng
 * Tốc độ trung bình của phản ứng là tốc độ được tính trong một khoảng thời gian phản ứng.
 * Cho phản ứng tổng quát: aA + bB  cC + dD
 Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng:
 1 C 1 C 1 C 1 C
 v . A = . B = . C = . D
 a t b t c t d t
 Trong đó: v : tốc độ trung bình của phản ứng;
 ∆C = C2 – C1: sự biến thiên nồng độ;
 ∆t = t2 – t1: biến thiên thời gian;
 C1, C2 là nồng độ của một chất tại 2 thời điểm tương ứng t1, t2.
Câu 94. Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2 (k) + Br2 (k) → 2HBr (k). 
 Lúc đầu nồng độ hơi Br 2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br 2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung 
bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là
 A. 8.10-4 mol/(L.s). B. 2.10-4 mol/(L.s).
 C. 6.10-4 mol/(L.s). D. 4.10-4 mol/(L.s).
Câu 95. Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất 
X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo 
chất X trong khoảng thời gian trên là
 A. 4,0.10−4 mol/(L.s). B. 1,0.10−4 mol/(L.s).
 C. 7,5.10−4 mol/(L.s). D. 5,0.10−4 mol/(L.s).
Câu 96. Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2. 
 Nồng độ ban đầu của Br 2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br 2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình 
 -5
của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10 mol/(L.s). Giá trị của a là
 A. 0,012. B. 0,016. C. 0,014. D. 0,018.
 o
Câu 97. Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45 C: 
 N2O5 → N2O4 + O2
 Ban đầu nồng độ của N 2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N 2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của 
phản ứng tính theo N2O5 là
 A. 2,72.10−3 mol/(L.s). B. 1,36.10−3 mol/(L.s).
Tài liệu lưu hành nội bộ pg. 12 C. 6,80.10−3 mol/(L.s). D. 6,80.10−4 mol/(L.s).
Câu 98. Phương trình tổng hợp ammonia (NH 3), N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g). Nếu tốc độ tạo thành NH 3 là 
0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng H2 là
 A. 0,345 M/s.B. 0,690 M/s.C. 0,173 M/s.D. 0,518 M/s.
 ￿ Nội dung 17: Bài toán liên quan hệ số nhiệt độ Van't Hoff
 - Mối quan hệ giữa nhiệt độ và tốc độ phản ứng hóa học được biểu diễn bằng công thức:
 v t2 t1
 t2  10
 v
 t1
 Trong đó: v , v là tốc độ phản ứng ở 2 nhiệt độ t và t ; γ là hệ số nhiệt độ Van’t Hoff.
 t2 t1 1 2
Câu 99. Khi tăng nhiệt độ thêm 10 oC thì tốc độ của một phản ứng tăng 2 lần. Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của 
phản ứng đó là
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 10.
 o o
Câu 100. Ở 50 C, tốc độ của một phản ứng là 1 ; ở 60 C, tốc độ của phản ứng đó là 2 . Biết 2 31 , hệ 
số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng trên là
 A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 101. Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van’t Hoff là 2. Hỏi tốc độ của phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần 
khi nâng nhiệt độ lên từ 20oC đến 60oC?
 A. 2 lần. B. 8 lần. C. 16 lần.D. 32 lần.
Câu 102. Khi nhiệt độ tăng lên 10o, tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Hỏi tốc độ của phản ứng 
đó tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ lên từ 30oC đến 50oC?
 A. 3 lần. B. 6 lần. C. 9 lần.D. 27 lần.
Câu 103. Khi nhiệt độ tăng lên 10o, tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Hỏi tốc độ của phản ứng 
đó thay đổi như thế nào khi giảm nhiệt độ lên từ 80oC xuống 40oC?
 A. Tăng 81 lần. B. Tăng 27 lần. C. Giảm 81 lần.D. Giảm 27 lần.
 ￿ Nội dung 18: Bài tập liên hệ thực tế
 ￿ Nội dung 19: Bài toán kim loại hoặc basic oxide hoặc muối carbonate tác dụng với 
 hydrochloride
❖ Kim loại + HCl → Muối + H 2 ❖ Oxide bazơ + HCl → Muối + H 2O
 (trước H) (KL hóa trị thấp) (tất cả) 
Ta có: Ta có:
n n 2n m m m n 2n 4n m m m 
 Cl HCl H2 muèi KL Cl Cl O(oxit) O2 muèi KL Cl
BTKL: m + m = m + m BTKL: m + m = m + m
 kim loại HCl muối H2 oxide HCl muối H2O
Câu 104. Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số 
mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
 A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16.
Câu 105. Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản 
ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl 2 và m gam FeCl3. Giá trị của m 
là
 A. 9,75. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50.
Câu 106. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu 
được hỗn hợp Y gồm các oxide có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết 
với Y là
 A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml.
Câu 107. Cho 30,7 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na 2O, K2O tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 
2,7269 lít H2 (đkc), dung dịch chứa 22,23 gam NaCl và x gam KCl. Giá trị của x là
 A. 32,78 B. 31,29 C. 35,76 D. 34,27
Tài liệu lưu hành nội bộ pg. 13 Câu 108. Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 21,44 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 
6,496 lít khí (đkc) và dung dịch Y. Trong Y có 24,7 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là
 A. 31,08. B. 33,3. C. 39,96. D. 26,64.
Câu 109. Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxide kim loại (hóa trị II) cần vừa đủ 40 ml dung dịch HCl 2M. 
Công thức của oxide là
 A. MgO.B. FeO. C. CuO.D. ZnO.
Câu 110. Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi 
cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là
 A. 70,6. B. 61,0. C. 80,2. D. 49,3
 ￿ Nội dung 20: Bài toán muối halide
- Muối halogenua khi tác dụng với AgNO3 tạo kết tủa: AgCl, AgBr, AgI.
- Halogen mạnh (trừ F2) có thể đẩy halogen yếu hơn ra khỏi muối.
 Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
 Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2
 Br2 + NaI → 2NaBr + I2
- Phương pháp: Tính theo phương trình; bảo toàn khối lượng; tăng giảm khối lượng.
Câu 111. Lấy 100 ml dung dịch AgNO 3 x M tác dụng với lượng dư dung dịch KBr thu được 37,8 gam kết 
tủa. Giá trị của x là
 A. 1. B. 2. C. 1,5.D. 2,5.
Câu 112. Cho lượng dư AgNO3 vào 100 ml dung dịch KCl y M thu được 4,305 gam kết tủa. Giá trị của y là
 A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3.D. 0,4.
Câu 113. Trộn 300 ml dung dịch hỗn hợp KBr 0,2 M; NaBr 0,5 M với lượng dư dung dịch AgNO 3. Khối 
lượng kết tủa thu được là
 A. 38,49. B. 39,48. C. 30,14.D. 16,92.
Câu 114. Trộn 300 ml dung dịch hỗn hợp KCl 0,2 M; NaCl 0,3 M và FeCl 3 0,1 M với lượng dư dung dịch 
AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được là
 A. 34,34.B. 25,83. C. 34,44.D. 23,85.
Câu 115. Trộn 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm KBr 0,1 M và AlBr 3 0,05 M với lượng dư dung dịch AgNO3. 
Khối lượng kết tủa thu được là
 A. 11,4.B. 14,1. C. 23,5.D. 25,3.
Câu 116. Trộn 100 ml dung dịch AgNO 3 0,2 M với dung dịch chứa 0,3 mol KBr. Khối lượng kết tủa thu 
được là
 A. 56,4 gam.B. 52,64 gam. C. 18,8 gam. D. 3,76 gam.
Câu 117. Trộn 200 ml dung dịch KBr 0,1 M với dung dịch chứa 0,3 mol AgNO 3. Khối lượng kết tủa thu 
được là
 A. 18,8 gam.B. 3,4 gam. C. 3,76 gam.D. 2,38 gam.
Câu 118. Trộn 300 ml dung dịch AgNO 3 0,5 M với 100 ml dung dịch hỗn hợp KCl 0,2 M và CuCl 2 0,2 M. 
Khối lượng kết tủa thu được là 
 A. 8,61 gam.B. 6,81 gam. C. 23,15 gam.D. 21,53 gam.
Câu 119. Lấy 11,7 gam muối NaX (X là halogen) phản ứng vừa đủ với dung dịch AgNO3 thu được 28,7 gam 
kết tủa. X là
 A. chlorine.B. bromine. C. iodine.D. fluorine. 
Câu 120. Lấy 59,5 gam muối KX (X là halogen) phản ứng với dung dịch AgNO 3 dư thu được 94,0 gam kết 
tủa. X là
 A. chlorine. B. bromine. C. iodine.D. fluorine. 
Câu 121. Cho 17 gam AgNO3 phản ứng với dung dịch KX dư (X là halogen) thu được 23,5 gam kết tủa. X là
 A. chlorine.B. bromine. C. iodine.D. fluorine.
Câu 122. X, Y là hai halogen ở hai chu kỳ liên tiếp (M X < MY). Cho 15,92 gam hỗn hợp NaX và NaY vào 
dung dịch AgNO3 dư thì thu được 28,67 gam kết tủa. X và Y lần lượt là:
 A. fluorine và chlorine. B. bromine và iodine.
 C. chlorine và bromine. D. bromine và chlorine.
Tài liệu lưu hành nội bộ pg. 14 Câu 123. X, Y là hai halogen ở hai chu kỳ liên tiếp (MX < MY). Hòa tan hết 19 gam hỗn hợp hai muối KX và 
KY vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 32,8 gam kết tủa. X và Y lần lượt là:
 A. fluorine và chlorine.B. bromine và iodine.
 C. chlorine và bromine. D. bromine và chlorine.
Câu 124. Hoà tan hoàn toàn 6,645 gam hỗn hợp muối chlorinerua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế 
tiếp nhau vào nước được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 
(dư), thu được 18,655 gam kết tủa. Hai kim loại kiềm trên là:
 A. Na và KB. Rb và Cs C. Li và NaD. K và Rb 
 ￿ Nội dung 21: Bài tập tổng hợp
Tài liệu lưu hành nội bộ pg. 15

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_2_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_truong.docx