Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa học 10 - Phạm Nghĩa
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa học 10 - Phạm Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì 2 Hóa học 10 - Phạm Nghĩa

40 CÂU TRẮC NGHIỆM TỔNG HƠP Câu 1: Halogen nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt ? A. F2. B. Cl 2. C. Br 2. D. I 2. Câu 2: Cho muối halide nào sau đây tác dụng với dung dich H2SO4 đặc, nóng thì không thể hiện tính khử ? A. KBr. B.KI. C. NaCl. D. NaBr. Câu 3: Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur bằng A. +2B. +3.C. + 5.D. +6. 0 Câu 4: Cho phương trình phản ứng: 2H2(g) + O2 (g) → 2H2O (l); rH298 = - 571,68 kJ. Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt và hấp thu 571,68 kJ nhiệt. B. thu nhiệt và tỏa ra 571,68 kJ nhiệt. C. toả nhiệt và giải phóng 571,68 kJ nhiệt. D. toả nhiệt và thu vào 571,68 kJ nhiệt. Câu 5: Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính acid? A. HCl > HBr > HI > HF. B. HCl > HBr > HF > HI. C. HI > HBr > HCl > HF. D. HF > HCl > HBr > HI Câu 6: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau: Zn + dung dịch CuSO4 1M (1) Zn + dung dịch CuSO4 2M (2) Zn + dung dịch CuSO4 4M (3) Kết quả thu được là A. 1 nhanh nhất. B. 3 nhanh nhất. C. như nhau.D. 2 nhanh nhất. Câu 7: Biến thiên enthalpy chuẩn được xác định trong điều kiện o A. P = 1 bar (với chất khí), CM = 0,1M (với chất tan trong dung dịch) và t = 25 C hoặc T = 298K o B. P = 1 bar (với chất khí), CM = 1M (với chất tan trong dung dịch) và t = 0 C hoặc T = 273K o C. P = 1 atm (với chất khí), CM = 1M (với chất tan trong dung dịch) và t = 25 C hoặc T = 298K o D. P = 1 bar (với chất khí), CM = 1M (với chất tan trong dung dịch) và t = 25 C hoặc T = 298 Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Chlorine tác dụng với sodium hydroxide ở 15oC thu được nước Javel. B. Nước chlorine gồm H2O, HCl, HClO, Cl2. C. Phản ứng oxi hoá chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thể. D. Dùng hồ tinh bột có thể nhận biết được iodine; bromine. Câu 9: Ở cùng điều kiện, giữa các phân tử đơn chất halogen nào sau đây có tương tác van der Waals mạnh nhất? A. I2. B. Br2. C. Cl 2. D. F 2. Câu 10. Biến thiên enthalpy của phản ứng tỏa nhiệt có đặc điểm là 0 0 0 0 A. ΔrH298 >0.B. ΔrH298 100. D. ΔrH298 = 1000. Câu 11: Hydrohalic acid nào sau đây không thể chứa trong chai thủy tinh ? A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI. Câu 12: Cho phản ứng hoá học: Br2 + 5Cl2 + 6H2O 2HBrO3 + 10HCl. Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Br2 là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử. B. Br2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử. C. Br2 là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá. D. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử. Câu 13: Halogen nào sau đây có thể oxi hóa được nước ? A.F 2. B. Cl2.C. Br 2.D. I 2. Câu 14: Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu vàng nhạt? A. HCl. B. NaBr. C. NaCl. D. HF. Câu 15: Sử dụng các loại men thích hợp để làm sữa chua, lên men rượu, giấm,... tốc độ các phản ứng chịu ảnh hưởng của A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Áp suất. Câu 16: Halogen nào sau đây không có tính khử ? A. fluorine. B. bromine. C. iodine. D. chlorine. Câu 17: Cho các tính chất sau: A. Phản ứng với các hydroxide.B.Hòa tan các oxide của kim loại. C. Hòa tan một số kim loại. D. Phản ứng với phi kim. E. Làm quỳ tím hóa đỏ và tạo môi trường pH > 7. G. Phân li ra ion H+. H. Khi phản ứng với kim loại thì tạo ra muối và khí hydrogen. Số tính chất thể hiện của một acid là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 18: Trộn 100mL dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và NaCl 0,2M với lượng dư dung dịch AgNO 3 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 5,74. B. 4,32. C. 2,87. D. 8,61 o Câu 19: Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H 2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25 C). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ? A. Thay 5 gam Zn viên bằng 5 gam Zn bột. B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M. C. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25oC đến 50oC D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu. 0 Câu 12. Cho phản ứng 2Fe(s) + O2(g) 2FeO(s); ΔrH298 = -544 kJ. Nhiệt tạo thành chuẩn của FeO là A. + 544 kJ/mol. B. - 544 kJ/mol. C. + 272 kJ/mol.D. - 272 kJ/mol. Câu 21. Trong phản ứng của NaBr với H2SO4 đặc thì một phân tử H2SO4 sẽ A. nhường 4 electron. B. nhận 2 electron.C. nhường 4 electron. D. nhường 2 electron. Câu 22: Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ion halide 퐗―? A. Dùng dung dịch silver nitrate sẽ phân biệt được các ion F―, Cl―, Br―, I―. B. Với sulfuric acid đặc, các ion Cl―, Br―, I― thể hiện tính khử, ion F― không thể hiện tính khử. C. Tính khử của các ion halide tăng theo dãy: Cl―, Br―, I―. D. Ion Cl― kết hợp ion Ag+ tạo AgCl là chất không tan, màu vàng. Câu 23: Cho các phản ứng sau: (1) Nung NH4Cl(s) tạo ra HCl(g) và NH3(g). (2) Cồn cháy trong không khí. (3) Phản ứng thủy phân collagen thành gelatin diễn ra khi hầm xương động vật. (4) Đốt cháy than. (5) Đốt cháy khí gas trên bếp gas. (6) Phản ứng tại gỉ sắt. (7) Phản ứng nung vôi. Số phản ứng thu nhiệt là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. 0 Câu 24: Xét phản ứng đốt cháy methane: CH 4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l); rH298 = – 890,3 kJ. Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO 2(g) và H2O(l) tương ứng là –393,5 và –285,8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của khí methane là A.–74,8 kJ/mol. B. +748 kJ/molC.–748 kJ/mol D. +74,8 kJ/mol Câu 25: Đun nóng Na với Cl 2 thu được 11,7 gam muối. Khối lượng Na và thể tích khí chlorine (đkc) đã phản ứng là: A. 4,6gam; 2,479 L. B. 2,3gam; 2,479 L. C. 4,6gam; 4,958 L. D. 2,3gam; 4,958 L. Câu 26: Nồi áp suất dùng để ninh, hầm thức ăn có thể làm nóng nước tới nhiệt độ 120 oC so với 100oC khi dùng nồi thường. Tốc độ quá trình thủy phân collagen thành gelatin thay đổi như thế nào khi sử dụng nồi áp suất thay cho nồi thường ? A. Ít nhất tăng 8 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Ít nhất tăng 4 lần. D. Ít tăng 16 lần Câu 27. Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. Câu 28: Cho ba mẫu đá vôi: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng dung dịch HCl. Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng? A. t3 t2 t1. B. t1 t2 t3. C. t1 t2 t3. D. t2 t1 t3. Câu 29: Hydiohalic acid thường được dùng để đánh sạch bề mặt kim loại trước khi sơn, hàn, mạ điện là: A. HBr. B. HF. C. HI. D. HC1. Câu 30. Trong phản ứng hoá học: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2, mỗi nguyên tử Fe đã A. nhường 2 electron. B. nhận 2 electron. C. nhường 1 electron. D. nhận 1 electron. Câu 31: KBr thể hiện tính khử khi đun nóng với chất nào sau đây? A. AgNO3 B. H2SO4 đặc. C. I2. D. NaOH. Câu 32: Chọn phát biểu không đúng ? A. Các hydrogen halide đều tan tốt trong nước tạo acid. - - B. Ion F và Cl không bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc. C. Các hydrogen halide làm quỳ tím hóa đỏ. D. Tính acid của các hydrohalic acid tăng dần từ HF đến HI. Câu 33: Cho những phát biểu sau: A. Khi cho potassium bromide rắn phản ứng với sulfuric acid đặc thu được khí hydrogen bromide. B. Hydrofluoric acid không nguy hiểm vì nó là một acid yếu. C.Trong phản ứng điều chế nước Javel bằng chlorine và sodium hydroxide, chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử. D. Fluorine có số oxi hóa bằng -1 trong các hợp chất. E. Tất cả các muối halide của bạc (AgF, AgCl, AgBr, AgI) đều là những chất không tan trong nước ở nhiệt độ thường. G. Ở cùng điều kiện áp suất, hydrogen fluoride có nhiệt độ sôi cao nhất trong các hydrogen halide là do liên kết H – F bền nhất trong các liên kết H – X. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 34: Cho quá trình sau: Fe2+ → Fe 3+ + 1e, đây là quá trình A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 35: Chọn phản ứng không thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử. A. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3. B. Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2. C. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O. D. 2H2 + O2 → 2H2O. Câu 36: Cho phản ứng: 2H2(g) + I2(g) 2HI(g), ∆rH298 = +113 kJ. Chọn phát biểu đúng ? A. Phản ứng giải phóng nhiệt lượng là 113 kJ khi có 2 mol HI được tạo thành. B. Phản ứng hấp thụ nhiệt lượng là 113 kJ khi có 1 mol HI được tạo thành. C. Nhiệt tạo thành chuẩn của HI là + 56,5 kJ. D. Nhiệt tạo thành chuẩn của HI là + 113 kJ. Câu 37: Cho phản ứng: 2N2O(g) 4NO 2(g) + O2(g). Sau thời gian từ giây 61 đến giây 120, nồng độ NO2 tăng từ 0,30M lên 0,40M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng ? Câu 38: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi A. số oxi hóa của nhiều nguyên tố hóa học. B. số oxi hóa của ít nhất một nguyên tố. C. enthalpy của phản ứng. D. số oxi hóa của ít nhất hai nguyên tố. Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Hydrofluoric acid được dùng làm nguyên liệu để sản xuất hợp chất HCFC; cryolite; chế biến dầu mỏ B. Hydrohalic acid có tính khử mạnh nhất là HF. C. Có thể phân biệt 3 dung dịch không màu HCl; HF; HI bằng dung dịch AgNO3. D. Trong dãy các hydrogen halide HX, năng lượng liên kết tăng dần từ HF đến HI. Câu 40. Trong phản ứng hoá học: S + HNO3 → H2SO4 + NO. Sau khi cân bằng, hệ số chất bị oxi hoá là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO Chủ đề 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ Câu 1. Trong phản ứng: Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu thì 1 mol copper ion A. nhận 1 mol e. B. nhường 1 mol e. C. nhận 2 mol e. D. nhường 2 mol e. Câu 2: Cho các chất sau: H2S, H2SO4. Số oxi hoá của S tương ứng là A. -2, +6 B. +2, +6 C. -2, +4 D. -2, +4 Câu 3 : Carbon đóng vai trò chất oxi hóa ở phản ứng nào sau đây? t0 t0 A. C O2 CO2 B. C CO2 2CO t0 t0 C. C H2O CO H2 . D. C H2 CH4 . Câu 4: Trong phản ứng nào sau đây: MnO2 + 2HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Quá trình nào sau đây đúng? A. Mn+2 + 2e Mn+4 B. Mn+4 + 2e Mn+2 - - C. Cl + 1e Cl2 D. 2Cl + 2e Cl2 Câu 5: Cho các chất sau: Cl2, HCl, NaCl, KClO3, HClO4. Số oxi hóa của nguyên tử Cl trong phân tử các chất trên lần lượt là A. 0; +1; +1; +5; +7. B. 0; –1; –1; +5; +7. C. 1; –1; –1; –5; –7. D. 0; 1; 1; 5; 7. Câu 6: Chọn phản ứng không thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử. t t A. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3. B. Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2. t t C. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O. D. 2H2 + O2 2H2O. Câu 7: Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận A. electron. B. neutron. C. proton. D. cation. Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? t0 t0 A. 2Ca O2 2CaO . B. CaCO3 CaO CO2 . C. CaO H2O Ca(OH)2 . D. Ca(OH)2 CO2 CaCO3 H2O Câu 9: Cho bán phản ứng: Fe2+ Fe3+ + 1e. Đây là quá trình A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 10: Cho phương trình sau: S 2H2SO4 3SO2 2H2O . Trong phản ứng này, tỉ lệ giữa số nguyên tử sulfur bị khử và số nguyên tử sulfur bị oxi hóa là: A. 2:1. B. 1:3. C. 3:1. D. 1:2. Chủ đề 5: NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC Câu 1. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau: 1 0 (a) CO(g) + O2(g) → CO2(g) H -283,00kJ 2 r 298 7 0 (b) C2H5OH(l) + O2 → 2CO2(g) + 3H2O(l) H -1366,89kJ 2 r 298 0 (c) CH4(g) + 2O2(g) → CO2 (g) + 2H2O(l) rH298 -890,35kJ Số phản ứng tỏa nhiệt là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 2. Giá trị nhiệt độ và áp suất được chọn ở điều kiện chuẩn là: A. 273 K và 1 bar.B. 298 K và 1 bar. C. 273 K và 0 bar.D. 298 K và 0 bar. Câu 3. Cho các quá trình sau: (1) Quá trình hô hấp của thực vật. (2) Cồn cháy trong không khí. (3) Quá trình quang hợp của thực vật. (4) Hấp chín bánh bao. Quá trình nào là quá trình tỏa nhiệt? A. (1) và (3). B. (2) và (3). C. (1) và (2). D. (3) và (4). 0 Câu 4. Cho phản ứng: 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) rH298 = -571,68 kJ. Chọn phát biểu đúng A. Phản ứng tỏa nhiệt và tự diễn raB. Phản ứng thu nhiệt, không tự diễn ra C. Phản ứng diễn ra ở nhiệt độ thấp D. Phản ứng tỏa nhiệt, không tự diễn ra. Câu 5. Cho phản ứng: 2H2(g) + I2(g) 2HI(g), ∆rH298 = +113 kJ. Chọn phát biểu đúng A. Phản ứng giải phóng nhiệt lượng là 113 kJ khi có 2 mol HI được tạo thành. B. Phản ứng hấp thụ nhiệt lượng là 113 kJ khi có 1 mol HI được tạo thành. C. Nhiệt tạo thành chuẩn của HI là + 56,5 kJ. D. Nhiệt tạo thành chuẩn của HI là + 113 kJ. Câu 6 . Chọn phát biểu đúng: Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học A. tùy thuộc nhiệt độ xảy ra phản ứng B. tùy thuộc vào đường đi từ chất đầu đến sản phẩm C. không phụ thuộc vào bản chất và trạng thái của các chất trong phản ứng. D. phụ thuộc vào cách viết hệ số tỉ lượng của phản ứng Câu 7. Cho phản ứng: 2Fe(s) + O2(g) 2FeO(s); ∆Hr,298 = -544 kJ. Nhiệt tạo thành chuẩn của FeO là A. + 544 kJ/molkB. - 544 kJ/molk C. + 272 kJ/molkD. - 272 kJ/mol. Câu 8. Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) → 2NH3 (g) Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N2 phản ứng hết sẽ tỏa ra 91,8kJ. Enthalpy tạo thành chuẩn của NH3 là: o o A. ∆rH 298K= -91,8 kJ/mol. C. ∆rH 298K= 91,8 kJ/mol. o o B. ∆rH 298K= -45,9 kJ/mol.D. ∆rH 298K= 45,9kJ/mol. Câu 9. Thế nào là phản ứng thu nhiệt? A. Là phản ứng phóng năng lượng dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt. C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng về enthapy tạo thành của một chất? A. enthalpy tạo thành của của một chất tạo ra sản phẩm có 1 hoặc nhiều chất. B. enthalpy tạo thành của của một chất tạo ra sản phẩm chỉ có 1 đơn chất duy nhất. C. enthalpy tạo thành của một chất có chất tham gia phải là hợp chất kém bền. D. enthalpy tạo thành của một chất có chất tham gia là đơn chất hoặc hợp chất đều được. Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng về biến thiên enthapy của một phản ứng? A. Biến thiên enthalpy của phản ứng chất tham gia ở dạng đơn chất hoặc hợp chất đều được. B. Biến thiên enthalpy của phản ứng tạo ra sản phẩm chỉ có duy nhất 1 chất. C. Biến thiên enthalpy của phản ứng có đơn vị là kJ/mol hoặc kcal/mol D. Độ biến thiên enthalpy của một quá trình không thay đổi theo nhiệt độ. Câu 12. Ý nghĩa của enthalpy: A. Xác định hiệu ứng nhiệt phản ứng trong quá trình đẳng áp. B. Xác định hiệu ứng nhiệt phản ứng trong quá trình đẳng áp, đẳng nhiệt. C. Xác định hiệu ứng nhiệt phản ứng trong quá trình đẳng nhiệt. . D. Xác định hiệu ứng nhiệt phản ứng trong quá trình phản ứng. Câu 13. Biến thiên enthalpy của phản ứng nào sau đây có giá trị âm? A. Phản ứng tỏa nhiệt.B. Phản ứng thu nhiệt. C. Phản ứng oxi hóa – khử.D. Phản ứng phân hủy. Câu 14: Trong CH3Cl có những loại liên kết nào? A. 3 liên kết C-H và 1 liên kết C-ClB. 1 liên kết C-H và 3 liên kết C-Cl C. 2 liên kết C-H và 2 liên kết C-Cl D. 3 liên kết C-H và 1 liên kết H-Cl Câu 15: Dựa vào đâu để kết luận một phản ứng là tỏa nhiệt hay thu nhiệt? 0 0 A. Tỏa nhiệt khi ∆r H298 0. 0 0 B. Tỏa nhiệt khi ∆r H298 > 0 và thu nhiệt khi ∆r H298 < 0. 0 0 C. Tỏa nhiệt khi ∆r H298 > 0 và thu nhiệt khi ∆r H298 > 0. 0 0 D. Tỏa nhiệt khi ∆r H298 < 0 và thu nhiệt khi ∆r H298 < 0. Chủ đề 6 : TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC Câu 1: Chất xúc tác là chất A. Làm tăng tốc độ phản ứng và không bị mất đi sau phản ứng. B. Làm tăng tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng. C. Làm giảm tốc độ phản ứng và không bị mất đi sau phản ứng. D. Làm giảm tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng. Câu 2 Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào dưới đây? A. Nhiệt độ. B. Tốc độ phản ứng. C. Áp suất. D. Thể tích khí. Câu 3: Cho phản ứng: Br2 + HCOOH 2HBr + CO2 Nồng độ ban đầu của Br 2 là a mol/L, sau 50 giây nồng độ Br 2 còn lại là 0,01 mol/L. Tốc độ trung bình của -5 phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10 mol (L.s). Giá trị của a là A. 0,018. B. 0,016. C. 0,012. D. 0,014. o Câu 4 :Ở 45 C N2O5 bị phân hủy trong dung môi CCl4 theo phương trình. 1 N2O5 N2O4 + O2 2 Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,25 M, sau 200 giây nồng độ của N2O5 là 2,02 M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là A. 2,72.10-3 mol/L.s.B. 1,36.10 -3 mol/L.s. C. 6,80.10-3 mol/L.s. D. 1,15.10-3 mol/L.s. Câu 5: Đại lượng đặc trưng cho độ giảm nồng độ của chất phản ứng hoặc tăng nồng độ của sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian được gọi là A. cân bằng hóa học. B. tốc độ tức thời. C. tốc độ phản ứng. D. quá trình hóa học. Câu 6:Trong phản ứng hóa học, tốc độ phản ứng A. giảm khi nhiệt độ của phản ứng tăng. B. tăng khi nhiệt độ cuả phản ứng tăng. C. không đổi khi nhiệt độ của phản ứng tăng. D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ của phản ứng. Câu 7: Khi tăng áp suất của chất phản ứng, tốc độ phản ứng nào sau đây sẽ bị thay đổi? A. 2Al(s) + Fe2O3 (s) → Al2O3 (s) + 2Fe(s). B. CaCO 3 (s) → CaO(s) + CO2(g). C. CaCO3 (s) + 2HCl(aq) → CaCl2 (aq) + CO2 (g) + 2H2O(aq). D. H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g). Câu 8: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây: A. Thời gian xảy ra phản ứng. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng. C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác. Câu 9 : Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do A. Nồng độ của các chất khí tăng lên. B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống. C. Chuyển động của các chất khí tăng lên. D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi. Câu 10 : Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có sự tham gia của A. chất lỏng. B. chất rắn. C. chất khí. D. chất bán dẫn. Câu 11 : Ở 25 °C, kim loại Zn ở dạng boọt khi tác dụng với dung dịch HCl 1 M có tốc độ phản ứng nhanh hơn so với Zn ở dạng hạt. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là A. nồng độ. B. nhiệt độ. C. diện tích bề mặt. D. chất xúc tác. Câu 12 : Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của phản ứng hóa học sau: Sự cháy diễn ra mạnh và nhanh hơn khi đưa lưu huỳnh đang cháy ngoài không khí vào lọ đựng khí oxi. A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng nồng độ. C. Tăng diện tích tiếp xúc. D. Sử dụng chất xúc tác. Câu 13:Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của phản ứng hóa học sau: Nén hỗn hợp khí N 2 và H2 ở áp suất cao để tổng hợp khí NH3. A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất. C. Tăng diện tích tiếp xúc. D. Sử dụng chất xúc tác. Câu 14:Tốc độ phản ứng tại một thời điểm của phản ứng đơn giản 2A + B → C được tính bằng biểu thức: 2 v k.CA .CB . Hằng số tốc độ k phụ thuộc vào A. Nồng độ của chất. B. Nồng độ của chất B. C. Nhiệt độ của phản ứng. D. Thời gian xảy ra phản ứng. Câu 15: Cho 6 gam Zn hạt vào một cốc đựng dung dịch H2SO4 4M (dư) ở nhiệt độ thường. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây: (1) Thay 6 gam Zn hạt bằng 6 gam Zn bột. (2) Thay dung dịch H2SO4 4 M bằng dung dịch H2SO4 2 M. (3) Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hơn (khoảng 50 °C). (4) Dùng thể tích dung dịch H2SO4 4 M gấp đôi ban đầu. Những biến đổi nào làm tăng tốc độ phản ứng: A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4). Câu 16: Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng? A. Nhiệt độ, áp suất. B. diện tích tiếp xúc. C. Nồng độ. D. xúc tác. Câu 17: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học. C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch. Câu 18: Tốc độ phản ứng là độ biến thiên A. nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích. B. nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. C. số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích. D. thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. Chủ đề 7: NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA – HALOGEN Câu 1: Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là A. ns2np4.B. ns 2p5. C. ns2np3.D. ns 2np6. Câu 2: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là A. cộng hóa trị không cực.B. cộng hóa trị có cực. C. liên kết ion.D. liên kết cho nhận. Câu 3: Cho 4 đơn chất F2 ; Cl2 ; Br2 ; I2. Chất có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy cao nhất là: A. F2. B. Cl 2. C. Br 2. D. I 2. Câu 4: Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là : A. fluorine. B. chlorine. C. bromine. D. iodine. Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I) ? A. Nguyên tử có khả năng nhận thêm 1 electron. B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hidrogen. C. Có số oxi hóa âm trong mọi hợp chất. D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron. Câu 6: Trong nhóm halogen, khi đi từ trên xuống dưới theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi A. Tăng dần. B. Không thay đổi. C. Giảm dần. D. Không có quy luật. Câu 7: Trong các nguyên tố nhóm VIIA sau đây, nguyên tố nào không có đồng vị bền trong tự nhiên? A. Chlorine.B. Bromine.C. Iodine.D. Astatine. Câu 8: Khi nói về Bromine, khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất? A. Bromine là chất khí, màu đỏ nâu, dễ bay hơi. B. Bromine là chất khí màu đỏ nâu, rơi vào da gây bỏng nặng. C. Bromine tan trong nước được gọi là nước bromine. D. Bromine là chất lỏng, màu đỏ nâu, dễ bay hơi, độc, rơi vào da gây bỏng nặng, tan trong nước được gọi là nước bromine. Câu 9: Khi nói về chlorine, khẳng định nào dưới đây là chính xác nhất? A. Chlorine là chất khí, màu vàng lục, nặng hơn không khí, rất độc. B. Chlorine là chất khí màu vàng lục, nhẹ hơn không khí. C. Chlorine là chất lỏng, màu vàng lục, tan trong nước. D. Chlorine là chất khí màu vàng lục, không tan trong nước. Câu 10: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí hydrogen halide. Khí X là chất nào Sơ đồ điều chế HX trong phòng thí nghiệm A. HI. B. HBr. C. HCl.D. NaI Câu 11: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO 3 thì có thể nhận được A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 3 dung dịch. D. 4 dung dịch. Câu 12: Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn một lượng nhỏ chlorine - hóa chất có khả năng diệt khuẩn. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Chlorine độc nên có tính sát trùng, diệt khuẩn. B. Chlorine có tính oxi hóa mạnh nên có thể diệt khuẩn. C. Chlorine tác dụng với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh nên có thể diệt khuẩn. D. Chlorine trộn với nước tạo hỗn hợp có độc tính cao. Câu 13: Hòa tan một lượng copper (II) oxide vào dung dịch hydrochloric acid. Hiện tượng quan sát được là A. Copper (II) oxide chuyển thành màu đỏ. B. Copper (II) oxide tan dần, có khí thoát ra. C. Copper (II) oxide tan dần tạo dung dịch có màu xanh. D. Không có hiện tượng gì. Câu 14: Phản ứng hoá học giữa hydrogen và chlorine xảy ra trong điều kiện: A. Trong bóng tối, nhiệt độ thường.B. Khi đun nóng hoặc chiếu tia tử ngoại. C. Ở nhiệt độ thấp.D. Trong bóng tối Câu 15: : HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với HCl, HBr, HI là do A. fluoride có tính oxi hoá mạnh nhất. B. fluoride chỉ có số oxi hoá âm trong hợp chất. C. HF có liên kết hydrogen. D. liên kết H – F phân cực mạnh nhất. Câu 16: Phát biểu nào dưới đây sai? A. Trong hợp chất, các nguyên tử halogen chỉ có số oxi hoá –1. B. Tính chất hoá học cơ bản của các halogen là tính oxi hoá. C. Phân tử halogen X2 dễ bị tách thành 2 nguyên tử X. D. Các halogen tồn tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên. Câu 17: Xét phản ứng: HCl + KMnO4 → Cl2 + MnCl2 + H2O + KCl. Trong phản ứng này, vai trò của HCl là A. Chất oxi hoá. B. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất tạo môi trường. C. Chất khử. D. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường. Câu 18: Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 tác dụng với 0,05 mol dung dịch NaF và 0,01mol NaCl Khối lượng kết tủa trắng tạo thành là: A. 1,345 gam. B. 3,345 gam. C. 2,875 gam. D. 1,435 gam. Câu 19: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử? A. F2.B. Cl 2. C. Br 2.D. I 2. Câu 20: Kim loại nào sau đây tác dụng được với hydrochloric acid? A. FeB. Au C. Cu D. Ag Câu 21: Tại sao người ta điều chế được nước chlorine mà không điều chế được nước fluorine? A. Vì florine không tác dụng với nước. B. Vì florine tạo hợp chất độc khi hoà tan vào nước. C. Vì florine có thể bốc cháy khi tác dụng với nước. D. Vì fluorine không tan trong nước. Câu 22: Hợp chất của halogen X được ứng dụng để tạo hợp chất chống dính trong xoong, chảo, nồi cơm điện, X là A. Fluorine. B. Iodine.C. Bromine. D. Chlorine. Câu 23: Hiện tượng quan sát được khi cho giấy quỳ tím ẩm vào bình đụng khí chlorine là A. giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ. B. giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh. C. giấy quỳ tím không chuyển màu. D. giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ sau đó thành không màu. Câu 24: Dãy nào được sắp xếp theo chiều giảm dần tính acid? A. HI > HBr > HCl > HF. B. HF > HCl > HBr >HI . C. HCl > HBr > HI > HF.D. HCl > HBr > HI > HF. Câu 25: Phát biểu không đúng là A. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p. B. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ. C. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần: I2 > Br2 > Cl2 > F2. D. Trong hợp chất F chỉ có có số oxi hóa là -1. Câu 26 : Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dùng chất nào? A. HF đặc.B. HCl đặc. C. HI đặc.D. HBr đặc. Câu 27: Phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất khử? A. HCl + NaOH NaCl + H2O. B. 2HCl + Mg MgCl2+ H2. C. MnO2 + 4HCl MnCl2+ Cl2 + 2H2O. D. NH3 + HCl NH4Cl. Câu 28:Trong phản ứng: Cl2 + 2KOH KCl + KClO + H2O. Chlorine đóng vai trò nào? A. Là chất khử. B. Là chất oxi hóa. C. không là chất oxi hóa, không là chất khử. D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. Câu 29 :Một số ứng dụng của các halogen được nêu ra dưới đây. 1. Khắc chữ lên thủy tinh. 2. Dung dịch của halogen X trong cồn làm chất cầm máu, sát trùng. 3. Diệt trùng nước sinh hoạt. 4. Sử dụng làm thuốc hóa học bảo vệ thực vật. 5. Tráng phim ảnh. 6. Trộn vào muối ăn. 7. Sản xuất phân bón. 8. Chất tẩy uế trong bệnh viện. Các ứng dụng của chlorine và hợp chất của chlorine là A. 1, 2, 3.B. 4, 5, 6.C. 3, 4, 8.D. 5, 6, 7. Câu 30 : Nước Javen là hỗn hợp của các chất nào sau đây? A. HCl, HClO, H2O. B. NaCl, NaClO, H2O. C. NaCl, NaClO3, H2O.D. NaCl, NaClO 4, H2O. Câu 31: Phản ứng hóa học nào dưới đây viết sai? o a /s t A. H2 + Cl2 2HCl.B. Fe + Cl 2 FeCl2. to C. 2Al + 3Cl2 2AlCl3. D. Cl 2 + H2O HCl + HClO. Câu 32: Đốt cháy aluminium trong bình đựng khí chlorine (vừa đủ) thu được 0,2 mol aluminium chloride. Thể tích khí chlorine cần dùng ở điều kiện chuẩn là: A. 7,437 L. B. 4,958 L. C. 2,479 L. D. 1,239 L. Câu 33: Cho 1,2 gam một kim loại hoá trị II tác dụng hết với khí chlorine thu được 0,05 mol gam muối chloride. Kim loại cần tìm là: A. Mg. B. Ca.C. Zn. D. Cu. Câu 34: Trong phản ứng chlorine với nước, chlorine đóng vai trò là chất A. oxi hóa.B. khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. không oxi hóa, khử Câu 35: Khí chlorine tan vào nước thu được dung dịch X . Thành phần của dung dịch X gồm A. HClO, HCl, Cl2, H2O.B. NaCl, NaClO, NaOH, H 2O. C. HClO, HCl. D. HCl, KCl, KClO3, H2O. Câu 36: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất thuộc dãy nào sau đây? A. KCl, KClO3, Cl2.B. KCl, KClO, KOH. C. KCl, KClO3, KOH, H2O. D. KCl, KClO3, H2O. Câu 37: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chất A. NaCl, NaClO3, Cl2. B. NaCl, NaClO, NaOH, H2O. C. NaCl, NaClO3, NaOH.D. NaCl, NaClO, H 2O. PHẦN TỰ LUẬN Chủ đề 4: Phản ứng oxi hóa khử. Bài 1: Cho các phương trình hóa học sau: (1) NaOH(aq) + HCl(aq) → NaCl(aq) + H2O(l) to (2) Al(OH)3(s) Al2O3(s) + H2O(l) to (3) CH4(g) + 2O2(g) CO2(g) + 2H2O(l) (4) Cl2(aq) + NaOH(aq) → NaCl(aq) + NaClO(aq) + H2O(l) to (5) NH3(g) + O2 (g) N2(g) + H2O(g) to (6) MnO2 (s)+ HCl (aq) MnCl2 (aq)+ Cl2 (g)+ H2O(l) to (7) Cu(s) + H2SO4 (l) CuSO4(aq) + SO2(g) + H2O(l) (8) Mg(s) + HNO3 (aq)→ Mg(NO3)2(aq) + NO (g)+ H2O(l) a) Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử? b) Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron, xác định chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxh. c) Phản ứng nào là phản ứng tự oxi hóa, tự khử? giải thích. Chủ đề 5: Năng lượng hóa học Bài 2: Sử dụng giá trị enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất được cho trong bảng sau để tính biến thiên enthalpy phản ứng cho các phản ứng được đưa ra dưới đây: Chất H2O(l) H2O(g) CO2(g) CH4(g) C2H6(g) o fH298 -285,83 - 241,82 -393,51 -74,81 -84,68 (kJ/mol) Biến thiên enthalpy của Phản ứng tỏa nhiệt Phản ứng hóa học phản ứng hay thu nhiệt? to CH4(g) + 2O2(g) 2H2O(g) + CO2(g) to 2C2H6(g)+7O2(g) 6H2O(g) + 4CO2(g) Bài 3: Hydrogen peroxide có thể phân hủy thành nước và oxygen theo phương trình o 2H2O2(l) → 2H2O(l) + O2(g) rH298 = -196 kJ Hãy tính nhiệt lượng tỏa ra khi phân hủy 5 gam H2O2 ở áp suất không đổi. Bài 4: Tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết cho phản ứng sau và giải thích vì sao nitrogen (N≡N) chỉ phản ứng với oxygen (O=O) ở nhiệt độ cao hoặc có tia lửa điện để tạo thành nitrogen monoxide (N=O). N2(g) + O2(g) → 2NO(g) Biết năng lượng liên kết được cho trong bảng sau: Liên kết Năng lượng liên kết (kJ/mol) N≡N 945 N=O 607 O=O 498 Bài 5: Xác định biến thiên enthalpy của phản ứng sau dựa vào giá trị năng lượng liên kết. a/s CH4(g) + Cl2(g) CH3Cl(g) + HCl(g) Hãy cho biết phản ứng trên tỏa nhiệt hay thu nhiệt? phản ứng xảy ra có thuận lợi hay không? Biết năng lượng liên kết được cho trong bảng sau: Liên kết Năng lượng liên kết (kJ/mol) C-Cl +339 C-C +350 C-H +413 Cl-Cl +243 H-Cl +427 Chủ đề 6: Tốc độ phản ứng Bài 6: Cho phản ứng 3O2 (g) 2O3 (g) Ban đầu nồng độ oxygen là 0,024 mol/lít. Sau 5s thì nồng độ của oxygen là 0,02 mol/lít. Tính tốc độ trung bình của phản ứng trên theo oxygen. 0 Bài 7: Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45 C : 1 N2O5(g) N2O4(g) + O2(g) 2 Ban đầu nồng độ của N 2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N 2O5 là 2,08M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo N2O5. Bài 8: Trong phản ứng: A sản phẩm Tại thời điểm t = 0, nồng độ chất A là 0,1563 M. sau 1 phút, nồng độ chất A là 0,1496 M và sau 2 phút, nồng độ chất A là 0,1431 M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong phút thứ nhất và trong phút thứ 2. Bài 9: Phản ứng 2NO(g) + O 2NO(g) có biểu thức tốc độ tức thời: . Nếu nồng độ của 2 흊 = 풌.푪푵푶.푪푶 NO giảm 2 lần, giữ nguyên nồng độ oxygen, thì tốc độ sẽ thay đổi như thế nào? Bài 10: Cho phản ứng đơn giản: A + 2B → C Cho biết nồng độ ban đầu của A là 0,8 M, của B là 0,9 M và hằng số tốc độ k = 0,3. Hãy tính tốc độ phản ứng khi nồng độ chất A giảm 0,2 M. Bài 11: Cho phương trình hóa học của phản ứng: CO (g) + H2O (g) CO2 (g) + H2 (g) Viết biểu thức tốc độ của phản ứng trên. Khi nồng độ CO tăng 2 lần, lượng hơi nước không thay đổi, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào ? Bài 12: Khi nhiệt độ tăng thêm 100C, tốc độ phản ứng hoá học tăng lên 2 lần. Tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 250C lên 750C? Bài 13: Khi nhiệt độ tăng thêm 100C, tốc độ phản ứng hoá học tăng lên 3 lần. Để tốc độ phản ứng đó (đang tiến hành ở 300C) tăng lên 81 lần thì cần thực hiện phản ứng ở nhiệt độ bao nhiêu? Chủ đề 7: Nguyên tố nhóm VIIA( Nhóm halogen) Bài 14: a. Viết phương trình phản ứng sau: Halogen phản ứng với hydrogen và nước, giải thích vì sao tính oxi hóa giảm dần từ F2 đến I2. b. Điều chế: nước clo, nước Javel. Giải thích vì sao nước clo và nước javel có tính tẩy màu. c. Nhận biết NaF, NaCl, NaBr, NaCl. Bài 15: Tính khối lượng muối thu được khi tiến hành phản ứng giữa 11,2 gam iron với lượng dư khí chlorine? Bài 16: Cho m (g) kim loại calcium tác dụng hoàn toàn với 19,832 L khí halogen X (ở đkc), sau phản ứng thu được 88,8 gam muối halide. a) Viết phương trình hoá học dạng tổng quát. b) Xác định công thức halogen đã dùng. c) Tính giá trị m. Bài 17: Sục khí chlorine vào 30,9 gam sodium bromide sau một thời gian thu được 26,45 gam hỗn hợp muối. Tính hiệu suất của phản ứng giữa chlorine với sodium bromine. Bài 18: Dẫn V L khí chlorine (ở đkc) qua dung dịch chứa 20,6 gam sodium bromide, phản ứng vừa đủ. Tính giá trị V.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_2_hoa_hoc_10_pham_nghia.docx