Đề cương ôn tập học kì II Hóa học 10 - Bài 13-18 - Trường THPT Nguyễn Du

docx 11 trang Gia Linh 05/09/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II Hóa học 10 - Bài 13-18 - Trường THPT Nguyễn Du", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì II Hóa học 10 - Bài 13-18 - Trường THPT Nguyễn Du

Đề cương ôn tập học kì II Hóa học 10 - Bài 13-18 - Trường THPT Nguyễn Du
 CHƯƠNG OXI HÓA KHỬ
Câu 1. Điền vào chỗ trống:
 Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử là......(1)....của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định cặp 
electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có......(2).......lớn hơn
 A. (1) điện tích, (2) độ âm điện. B. (1) độ âm điện, (2) điện tích. 
 C. (1) electron, (2) độ âm điện. D. (1) điện tích, (2) electron.
Câu 2. Chất oxi hóa là chất:
 A. Cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
 B. Cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. 
 C. Nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. 
 D. Nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 3. Số oxi hóa của S trong phân tử H2SO4 là
 A. + 2.B. +4. C. + 6.D. +8.
Câu 4. Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hóa?
 A. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3. 
 B. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2.
 C. 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.
 D. 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 
Câu 5. Cho phản ứng. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Vai trò của HCl trong phản 
ứng là:
 A. Chất oxi hóa. B. Chất khử.
 C. Chất tạo môi trường. D. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
Câu 6. Cho các phản ứng sau (ở đk thích hợp): 
 (1) SO2 + Na2SO3 + H2O → 2NaHSO3 
 (2) SO2 + O3 → SO3 + H2O 
 (3) SO2 + H2S → 3S + 2H2O 
 (4) SO2 + C → S + CO2 
 (5) 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4 
 Hãy cho biết những phản ứng nào SO2 đóng vai trò chất oxi hóa ?
 A. 1, 3, 5.B. 2, 3, 5. C. 3, 4.D. 2, 4.
Câu 7. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử ?
 A. NH3 + HCl → NH4Cl. B. H 2S + 2NaOH→ Na2S + 2H2O.
 C. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl.D. 4NH 3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O. 
Câu 8. Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất 
oxi hóa là 
 A. 8.
 B. 6.
 C. 4.
 D. 2.
Câu 9. Phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử là phản ứng oxi hóa – khử trong đó nguyên tố thể hiện nguyên 
tố thể hiện tính oxi hóa khác nhau nhưng thuộc cùng một phân tử. Trong các phản ứng sau phản ứng tính 
khử và nào là phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử?
 A. 2KClO3 → 2KClO + 3O2.B. Cl 2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. 
 C. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.D. H 2 + Cl2 → 2HCl.
 1 Câu 10. Phản ứng tự oxi hóa - tự khử là phản ứng oxi hóa - khử trong đó nguyên tử nhường và nguyên tử 
nhận e thuộc cùng một nguyên tố, có cùng số oxi hóa ban đầu và thuộc cùng một chất. Trong các phản ứng 
sau, phản ứng nào là phản ứng tự oxi hóa - tự khử?
 A. 3Cl2 + 3Fe → 2FeCl3. B. CH 4 + 2O2 → CO2 + 2H2O.
 C. NH4NO3 → N2 + 2H2O. D. Cl2 + 6KOH → KClO3 + 5KCl + 3H2O.
Câu 11. Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là:
 Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
 A. 21.
 B. 26.
 C. 19.
 D. 28.
Câu 12. Cho sơ đồ phản ứng: KMnO 4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Hệ số 
của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là:
 A. 5 và 2.
 B. 2 và 10.
 C. 2 và 5.
 D. 5 và 1.
 CHƯƠNG NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC
 Bài 13: Enthalpy tạo thành và sự biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học
Câu 1. Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là
 o o o o
 A. f H298 B. f H C. f H273 D. f H1
Câu 2. Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn là
 A. kJ.B. kJ/mol. C. mol/KjD. J.
Câu 3. Giá trị nhiệt độ và áp suất được chọn ở điều kiện chuẩn là:
 A. 273 K và 1 bar.B. 298 K và 1 bar. C. 273 K và 0 bar.D. 298 K và 0 bar.
Câu 4. Điều kiện để xảy ra phản ứng tỏa nhiệt (t = 25°C)?
 o o o o
 A. rH298 > 0.B. rH298 < 0.C. rH298 ≥ 0.D. rH298 ≤ 0.
Câu 5. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng
 A. hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. B. phóng năng lượng dạng nhiệt. 
 C. giải phóng ion dưới dạng nhiệt. D. hấp thụ năng lượng dạng nhiệt.
Câu 6. Trong các quá trình sau đây quá trình nào là quá trình thu nhiệt: 
 A. Vôi sống tác dụng với nước.B. Đốt than đá. 
 C. Đốt cháy cồn. D. Nung đá vôi.
Câu 7. Biến thiên enthalpy của phản ứng nào sau đây có giá trị âm? 
 A. Phản ứng tỏa nhiệt.B. Phản ứng thu nhiệt. 
 C. Phản ứng oxi hóa – khử. D. Phản ứng phân hủy.
 o
Câu 8. Cho phản ứng sau: H2 (g) + Cl2 (k) → 2HCl rH298 = -184,6 kJ. 
Phản ứng trên là
 A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Phản ứng thu nhiệt. 
 C. Phản ứng thế. D. Phản ứng phân hủy.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?
 2 - Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường (I). 
 - Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường (II).
 - Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường (III).
 - Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng từ môi trường (IV).
 A. (I) và (IV). B. (II) và (III). C. (III) và (IV).D. (I) và (II).
Câu 10. Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau: 
 o
 N2 (g) + O2 (g) → 2NO (g) rH298 = + 180 kJ. 
Kết luận nào sau đây đúng?
 A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp.
 B. Phản ứng tỏa nhiệt. 
 C. Phản ứng xảy ra thuận lợi hơn ở điều kiện thường.
 D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
Câu 11. Vì sao khi nung vôi, người ta phải xếp đá vôi lẫn với than trong lò? 
 A. Vì phản ứng nung vôi là phản ứng tỏa nhiệt.
 B. Vì phản ứng nung vôi là phản ứng thu nhiệt, cần nhiệt từ quá trình đốt cháy than. 
 C. Để rút ngắn thời gian nung vôi.
 D. Vì than hấp thu bớt lượng nhiệt tỏa ra của phản ứng nung vôi. 
Câu 12. Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt?
 A. Vôi sống tác dụng với nước: CaO + H2O → Ca(OH)2.
 to
 B. Đốt cháy than: C + O2  CO2.
 to
 C. Đốt cháy cồn: C2H5OH + 3O2  2CO2 + 3H2O.
 to
 D. Nung đá vôi: CaCO3  CaO + CO2.
Câu 13. Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:
 o
 C (s) + H2O (g) → CO (g) + H2 (g) rH298 = + 121,25 kJ (1) 
 o
 CuSO4 (aq) + Zn (s) → ZnSO4 (aq) + Cu (s) rH298 = -230,04 kJ (2)
 Chọn phát biểu đúng:
 A. Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng thu nhiệt 
 B. Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng tỏa nhiệt.
 C. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng thu nhiệt. 
 D. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng về enthalpy tạo thành của một chất? 
 A. Enthapy tạo thành của một chất tạo ra sản phẩm có 1 hoặc nhiều chất.
 B. Enthapy tạo thành của một chất là lượng nhiệt tỏa ra hay hấp thụ khi tạo thành 1 mol chất đó từ các 
đơn chất ở trạng thái bền vững nhất.
 C. Enthapy tạo thành của một chất có chất tham gia phải là hợp chất kém bền. 
 D. Enthapy tạo thành của một chất có chất tham gia là đơn chất hoặc hợp chất đều được.
Câu 15. Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl (g) ở điều kiện chuẩn tỏa ra 184,62 kJ
 H2 (g) + Cl2 (g) → 2HCl (g) (a). Những phát biểu nào dưới đây đúng?
 (1) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g) là -184,62 kJ/mol. 
 (2) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (a) là -184,62 kg.
 (3) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g) là -92,31 kJ/mol. 
 (4) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (a) là 184,62 kJ.
 A. (1) và (2).B. (2) và (3). C. (3) và (4).D. (1) và (4).
 3 Câu 16. Sắp xếp các ý sau vào loại phản ứng phù hợp (thu nhiệt, tỏa nhiệt): 
 a. tăng enthalpy. d. nhiệt bị hấp thụ.
 b. có thể xảy ra một cách tự phát. e. nhiệt được giải phóng. 
 c. giảm enthalpy. f. để xảy ra cần cung cấp năng lượng.
 A. Phản ứng thu nhiệt: b, c, d; phản ứng tỏa nhiệt: a, e, f.
 B. Phản ứng thu nhiệt: b, d, f; phản ứng tỏa nhiệt: a, c, e. 
 C. Phản ứng thu nhiệt: a, b, c; phản ứng tỏa nhiệt: c, d, f.
 D. Phản ứng thu nhiệt: a, d, f; phản ứng tỏa nhiệt: b, c, e.
 Bài 14: Tính biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học
 o
Câu 17. Cho phản ứng sau: CaCO3 (s) → CaO (s) + CO2 (g) có rH298 = 178,29 kJ. 
Phát biểu đúng là
 A. Để tạo thành 1 mol CaO thì phản ứng giải phóng một lượng nhiệt là 178,29 kJ.
 B. Phản ứng là phản ứng tỏa nhiệt.
 C. Phản ứng diễn ra thuận lợi.
 D. Phản ứng diễn ra không thuận lợi.
 o
Câu 18. Cho phản ứng sau: S (s) + O2 (g) → SO2 (g) ; rH298 (SO2, g) = - 296,8kJ/mol.
 Khẳng định sai là:
 o
 A. rH298 (SO2, g) = - 296,8 kJ/mol là lượng nhiệt tỏa ra khi tạo ra 1 mol SO2 (g) từ đơn chất S (s) và 
O2 (g), đây là các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn.
 o
 B. Ở điều kiện chuẩn rH298 (O2, g) = 0.
 o
 C. Ở điều kiện chuẩn rH298 (S, s) = 0. 
 D. Hợp chất SO2 (g) kém bền hơn về mặt năng lượng so với các hợp chất bền S (s) và O2 (g).
Câu 19. Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) → 2NH3 (g). Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N2 phản ứng hết sẽ tỏa 
ra 91,8kJ. Enthalpy tạo thành chuẩn của NH3 là:
 o
 A. rH298 = -91,8 kJ/mol.
 o
 B. rH298 = 91,8 kJ/mol.
 o
 C. rH298 = -45,9 kJ/mol.
 o
 D. rH298 = 45,9kJ/mol.
Câu 20. Phản ứng nhiệt phân hoàn toàn 1 mol Cu(OH)2, tạo thành 1 mol CuO và 1 mol H2O, thu vào nhiệt 
lượng 9,0 kJ. Phương trình nhiệt hóa học được biểu diễn như sau:
 o
 A. Cu(OH)2 (s) CuO (s) + H2O (1); rH298 = -9,0 kJ
 o
 B. Cu(OH)2 (s) CuO (s) + H2O (1); rH298 = +9,0 kJ
 o
 C. CuO (s) + H2O (l) Cu(OH)2 (s); rH298 = -9,0 kJ
 o
 D. CuO (s) + H2O (l) Cu(OH)2 (s); rH298 = +9,0 Kj
 CHƯƠNG TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
 Bài 15: Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng
Câu 1. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng 
nào dưới đây?
 A. Tốc độ cân bằng. B. Tốc độ phản ứng.
 C. Phản ứng 1 chiều. D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 2. Đại lượng nào đặc trưng cho sự nhanh chậm của phản ứng trong một khoảng thời gian?
 4 A. Tốc độ phản ứng trong 1 ngày. B. Tốc độ phản ứng trong 1 giờ.
 C. Tốc độ phản ứng trong 1 phút D. Tốc độ phản ứng trung bình.
Câu 3. Tốc độ phản ứng là:
 A. độ biến thiên nồng độ của 1 chất phản ứng trong 1 đơn vị thời gian. 
 B. độ biến thiên nồng độ của 1 sản phẩm phản ứng trong 1 đơn vị thời gian.
 C. độ biến thiên nồng độ của 1 trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong 1 đơn vị thời 
gian. 
 D. độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong 1 đơn vị thời gian.
Câu 4. Hằng số tốc độ phản ứng k phụ thuộc yếu tố nào sau đây? 
 A. Bản chất chất phản ứng và nhiệt độ. B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng
 C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác.
Câu 5. Cho phản ứng: X → Y. Tại thời điểm t nồng độ của chất X bằng C 1, tại thời điểm t 2 (với t2 > t1) 
nồng độ của chất X bằng C 2. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên được tính theo 
biểu thức
 nào sau đây ?
 C C C C
 A. v 1 2 B. v 2 1
 t1 t2 t2 t1
 C C C C
 C. v 1 2 D. v 1 2
 t2 t1 t2 t1
Câu 6. Có phương trình phản ứng: 2A + B → C. Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu 
thức v = k[A]2.[B]. Hằng số tốc độ k phụ thuộc:
 A. Nồng độ của chất A.B. Nồng độ của chất B. 
 C. Nhiệt độ của phản ứng. D. Thời gian xảy ra phản ứng.
Câu 7. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO (g) + O 2 (g) → 2NO2 (g). Viết biểu thức tốc 
độ tức thời của phản ứng:
 A. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v = k. C .C
 NO O2
 B. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v= 2k. C2 .C
 NO O2
 C. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v= k. C2 .C
 NO O2
 D. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là: v = K. C .C2
 NO O2
Câu 8. Từ thế kỉ XIX, người ta nhận thấy rằng trong thành phần của khí lò cao (lò luyện gang) còn chứa 
khí CO. Nguyên nhân của hiện tượng này là
 A. lò xây chưa đủ độ cao.
 B. thời gian tiếp xúc của CO và Fe2O3 chưa đủ. 
 C. nhiệt độ chưa đủ cao.
 D. phản ứng giữa CO và oxit sắt là thuận nghịch.
 Bài 16: Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học
Câu 9. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau:
 (1). Nhiệt độ (2). Nồng độ, áp suất. (3). Chất xúc tác. (4). Diện tích bề mặt.
 A. (1), (3).B. (2), (4). C. (1), (2), (4).D. (1), (2), (3), (4).
Câu 10. Cho các yếu tố sau:
 (a) Nồng độ. (b) Nhiệt độ.
 (c) Chất xúc tác. (d) Áp suất. 
 5 (e) Khối lượng chất rắn. (f) Diện tích bề mặt chất rắn.
 Có mấy yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
 A. 3.B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 11. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây ?
 A. Thời gian xảy ra phản ứng.B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
 C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác.
Câu 12. Phương án nào dưới đây mô tả đầy đủ nhất các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
 A. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất.
 B. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác.
 C. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, tốc độ khuấy trộn, diện tích bề mặt chất 
 D. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, tốc độ khuấy trộn, khối lượng chất rắn.
Câu 13. Cho hiện tượng sau: Tàn đóm đỏ bùng lên khi cho vào bình oxygen nguyên chất. Hiện tượng trên 
thể hiện ảnh hưởng của yếu tố nào đến tốc độ phản ứng?
 A. Nồng độ.B. Nhiệt độ.
 C. Chất xúc tác. D. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 14. Tủ lạnh để bảo quản thức ăn là ứng dụng cho yếu tố ảnh hưởng tốc độ phản ứng nào?
 A. Nhiệt độ.B. Nồng độ.
 C. Chất xúc tác. D. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 15. Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây? 
 A. đốt trong lò kín. B. xếp củi chặt khít. 
 C. thổi hơi nước. D. thổi không khí khô.
Câu 16.Ở 25°C, kim loại Zn ở dạng bột khi tác dụng với dung dịch HCl 1,0 M có tốc độ phản ứng nhanh 
hơn so với Zn ở dạng hạt. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là 
 A. nồng độ. B. nhiệt độ. C. diện tích bề mặt.D. chất xúc tác.
Câu 17. Cho phản ứng hóa học. A (k) + 2B (k) + nhiệt AB2 (k). Tốc độ phản ứng sẽ tăng nếu:
 A. Tăng áp suất. B. Tăng thể tích của bình phản ứng.
 C. Giảm áp suất. D. Giảm nồng độ của A
Câu 18. Tăng nhiệt độ của một hệ phản ứng sẽ dẫn đến sự va chạm có hiệu quả giữa các phân tử chất phản 
ứng. Tính chất của sự va chạm đó là
 A. Thoạt đầu tăng, sau đó giảm dần. B. Chỉ có giảm dần. 
 C. Thoạt đầu giảm, sau đó tăng dần.D. Chỉ có tăng dần.
Câu 19.Ở cùng nhiệt độ, khi cho bột Fe tác dụng với dung dịch HCl, nồng độ (M) nào của dung dịch HCl 
sẽ cho phản ứng nhanh nhất?
 A. 0,1.B. 1,0. C. 0,5.D. 0,2.
Câu 20. Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do 
 A. Nồng độ của các chất khí tăng lên. 
 B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống.
 C. Chuyển động của các chất khi tăng lên. 
 D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi.
Câu 21. Cho phản ứng. Zn (r) + 2HCl (dd) → ZnCl2 (dd) + H2 (k). Nếu tăng nồng độ dung dịch HCl thì số 
lần va chạm giữa các chất phản ứng sẽ.
 A. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng. 
 B. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm. 
 C. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng.
 6 D. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm.
Câu 22. Nhận định nào dưới đây là đúng?
 A. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
 B. Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
 C. Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
 D. Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng
 đến tốc độ phản ứng.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Nồng độ các chất phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn.
 B. Áp suất của các chất khí tham gia phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn. 
 C. Diện tích bề mặt càng nhỏ, tốc độ phản ứng càng lớn.
 D. Nhiệt độ càng cao, tốc độ phản ứng càng lớn.
Câu 24. Hiện tượng nào dưới đây thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng? 
 A. Thanh củi được chẻ nhỏ hơn thì sẽ cháy nhanh hơn.
 B. Quạt gió vào bếp than để thanh cháy nhanh hơn.
 C. Thức ăn lâu bị ôi thiu hơn khi để trong tủ lạnh. 
 D. Các enzyme làm thúc đẩy các phản ứng sinh hóa trong cơ thể.
 CHƯƠNG NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA (NHÓM HALOGEN)
 Bài 17: Tính chất vật lí và hóa học của đơn chất nhóm VIIA
Câu 1. Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố halogen 
 A. Fluorine. B. Bromine. C. OxygenD. lodine.
Câu 2. Nguyên tử của các nguyên tố halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng
 A. ns2np5.B. ns 2np4. C. ns2.D. ns 2np6.
Câu 3.Ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng? 
 A. F2.B. Cl 2.C. Br 2.D. I 2.
Câu 4. Ý nào sau đây đúng khi nói về ứng dụng của chlorine (Cl2)?
 A. Làm sạch và khử trùng nước sinh hoạt. 
 B. Sản xuất Cryolite và Teflon. 
 C. Chế tạo chất tráng lên phim ảnh.
 D. Làm chất sát trùng vết thương.
Câu 5. Dãy tăng dần tính phi kim của các nguyên tố trong nhóm VIIA là: 
 A. Br, F, I, Cl.B. F, Cl, Br, I. C. I, Br, F, Cl.D. I, Br, Cl, F.
Câu 6. Chlorine không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
 A. NaOH.B. NaCl. C. Ca(OH) 2.D. NaBr.
Câu 7. Hỗn hợp khí nào sau đây không tồn tại ở nhiệt độ thường?
 A. H2 và F2.B. Cl 2 và O2.C. H 2S và N2.D. CO và O 2.
Câu 8. Phản ứng giữa hydrogen và chất nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?
 A. Fluorine.B. Chlorine. C. Iodine.D. Bromine.
Câu 9. Trong phản ứng Chlorine với nước, Chlorine là chất:
 A. oxi hóa.B. khử.
 C. không oxi hóa, khử. D. vừa oxi hóa, vừa khử.
Câu 10. Trong phản ứng hóa học sau: 2KBr + 2H2SO4 (đặc) → Br2 + SO2 + K2SO4 + 2H2O. Ion bromide 
thể hiện tính
 7 A. baseB. acid. C. khử.D. oxi hóa.
Câu 11. Phương trình hoá học nào viết sai?
 uv
 A. Br2 + Cu→ CuBr2.B. H 2 + Cl2  2HCl.
 C. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. D. Cl2 + Fe → FeCl2.
Câu 12. Phương trình hóa học nào dưới đây là không chính xác?
 uv
 A. H2 + Cl2  2HCl.
 B. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2.
 C. I2 + 2KCl → 2KI + Cl2.
 100o C
 D. Cl2 + 6KOH đặc  5KCl + KClO3 + 3H2O. 
Câu 13. Trong các phản ứng hoá học sau, Bromine đóng vai trò gì?
 (1) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr; 
 (2) H2S + 4Br2 + 4H2O → H2SO4 + 8HBr
 A. Chất oxi hoá. B. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
 C. Chất khử.D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử.
Câu 14. Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại hai muối này ra khỏi NaCl người ta có thể 
 A. Sục từ từ khí Cl2 cho đến dư vào dung dịch sau đó cô cạn dung dịch.
 B. Tác dụng với dung dịch HCl đặc.
 C. Tác dụng với Br2 dư sau đó cô cạn dung dịch.
 D. Tác dụng với AgNO3 sau đó nhiệt phân kết tủa.
Câu 15. Đặc điểm nào không phải đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm VIIA? 
 A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.
 B. Đều có tính oxi hóa mạnh. 
 C. Đều có số oxi hóa -1. 
 D. Tác dụng được với hydrogen.
Câu 16. Cho các phát biểu sau:
 (1) Nguyên tử halogen chỉ nhận thêm electron khi phản ứng với các chất khác để tạo liên kết hóa học. 
 (2) Nhóm halogen có tính phi kim mạnh hơn các nhóm phi kim còn lại trong bảng tuần hoàn.
 (3) Hóa trị phổ biến của các halogen là VII. 
 (4) Khi đơn chất halogen phản ứng với kim loại sẽ tạo hợp chất có liên kết ion.
 (5) Khi đơn chất halogen phản ứng với một số phi kim sẽ tạo hợp chất có liên kết cộng hóa trị. 
 Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
 A. 1.B. 2. C. 3.D. 4.
 Bài 18: Hydrogen halide – một số phản ứng của ion halide
Câu 17. Liên kết trong phân tử hydrogen halide (HX) là
 A. Liên kết ion.B. Liên kết cho - nhận.
 C. Liên kết cộng hóa trị phân cực. D. Liên kết cộng hóa trị không cực.
Câu 18. Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là
 A. Hydrochloric acid. B. Hydrofluoric acid.
 C. Hydrobromic acid. D. Hydroiodic acid.
Câu 19. Hydrohalic acid có tính ăn mòn thủy tinh là 
 A. HI. B. HCl. C. HBr.D. HF.
Câu 20. Dung dịch dùng để nhận biết các ion halide là
 A. Quỳ tím.B. AgNO 3. C. NaOH.D. HCl.
 8 Câu 21. Phản ứng giữa các chất nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử? 
 A. Mg + HCl →B. MnO 2 + HCl →
 C. Fe3O4 + HCl → D. CaCO3 + HCl →
 toC toC
Câu 22. Cho các phản ứng: NaCl (r) + H2SO4 (đ)  Khí X; MnO2 + HCl (đ)  Khí Y;
 X và Y lần lượt là
 A. HCl, Cl2.B. Cl 2, HCl.C. H 2, Cl2. D. HCl, O2. 
Câu 23. Kim loại tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí chlorine cho cùng 1 loại muối 
chloride kim loại là
 A. Ag.B. Zn. C. Cu.D. Fe.
 400o C
Câu 24. Cho phản ứng: NaCl + H2SO4 đặc  Sản phẩm thu được là 
 A. NaHSO4 và HCl.B. Cl 2, SO2, Na2SO4 và H2O.
 C. Na2SO4 và HCl. D. Không phản ứng.
Câu 25. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím. Khi cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 thì 
thu được kết tủa trắng. X có thể là
 A. HCl. B. KCl. C. NaF.D. KI.
Câu 26. Thuốc thử để phân biệt dung dịch NaCl và NaNO3 là
 A. Dùng quỳ tím.B. Dùng dd H 2SO4.
 C. Dùng dd Ca(OH)2.D. Dùng dd AgNO 3.
Câu 27. Phản ứng nào dưới đây chứng minh tính khử của các ion halide?
 A. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl.B. HI + NaOH → NaI + H 2O. 
 C. 2HBr + H2SO4 → Br2 + SO2 ↑ + 2H2O. D. CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là sai?
 A. Trong dãy HX (X là halogen), tính khử tăng dần từ HF đến HI. 
 B. Bromine có độ âm điện lớn hơn iodine.
 C. Trong dãy HX (X là halogen), tính acid giảm dần từ HF đến HI.
 D. Chlorine có bán kính nguyên tử lớn hơn fluorine.
 ÔN TẬP HK 2 PHÂN TOÁN
 I. Trắc nghiệm:
 1. Tính tốc độ trung bình hoặc tìm nồng độ theo tốc độ trung bình (1 câu) : 
Câu 1: Thực hiện phản ứng sau trong bình kin. H2 (k) + Br2(k) → 2HBr (k)
 Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ 
 trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là
 A. 8. 10 4 mol/(1.s). B. 6. 10 4 mol/(l.s). C. 4. 10 4 mol/(1.s). D. 2. 10 4 mol/(l.s).
 1
Câu 2: Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45°C : N O N O O
 2 5 2 4 2 2
 Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M; sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình 
 của phản ứng tính theo N2O5 là
 A. 6,80. 10 4 mol/(1.s). B. 2,72. 10 3 mol/(1.s).
 C. 6,80. 10 3 mol/(1.s). D. 1,36. 10 3 mol/(l.s).
Câu 3: Ở 30°C sự phân hủy H2O2 xảy ra theo phản ứng: 2H2O2 → 2H2O+O2 Dựa vào bảng số liệu sau, 
 hãy tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng 120 giây đầu tiên.
 Thời gian,s 0 60 120 240
 Nồng độ H2O2, mol/l 0,3033 0,2610 0,2330 0,2058
 9 A. 2,929.1 10 4 mol/l.s B. 5,858. 10 4 mol/1.s
 C. 4,667. 10 4 mol/l.s D. 2,333. 10 4 mol/Ls
Câu 4: Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây 
 nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lit.Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là
 A. 0,06 mol/l.s. B. 0,012 mol/l.s. C. 0,024 mol/l.s. D. 0,036 mol/l.s.
 2. Tính tốc độ tức thời hoặc so sánh tốc độ tức thời khi thay đổi nồng độ các chất tham gia (1 câu):
 a. Tính tốc độ tức thời: v= k.[A].[B]2 (k không đổi: cho sẵn; thay đổi [A] hoặc [B] hoặc cả 2 chất) 
Câu 5: Cho phản ứng: A + 2B →C. Nồng độ ban đầu các chất: [A]= 0,3M; [B] = 0,5M.
 Hằng số tốc độ k = 0,4. Tính tốc độ phản ứng lúc ban đầu
 A. Vban đầu =0,01 mol/ls. B. Vban đầu =0,03 mol/ls.
 C. Vban đầu = 0,02 mol/ls. D. Vban đầu =0,04 mol/ls.
Câu 6: Cho phản ứng: 2A + B→ D +C. Nồng độ ban đầu của A là 6M, của B là 4M. Hằng số tốc độ 
k = 0,5. Tốc độ phản ứng lúc ban đầu là
 A. 12. B. 18. C. 48. D. 72.
 b. So sánh tốc độ tức thời trước và sau khi thay đổi nồng độ các chất tham gia:
 t0 ,xt,p
Câu 7: Cho phản ứng hoá học tổng hợp amoniăc: N2 (k) + 3H2(k)  2NH3 (k)
 Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận
 A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 8 lần. D. tăng lên 6 lần.
Câu 8: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO (g) + O2(g) → 2NO2(g). Ở nhiệt độ không đổi, 
 tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ O2 tăng 3 lần, nồng độ NO không đổi?
 A. v2 bằng so với v1 C. v2 tăng 2 lần so với v1.
 B. v2 tăng 4 lần so với v1 D. v2 tăng 3 lần so với v1
 3. Vận dụng (cho số liệu (chuyển về mol được) tìm số liệu chất còn lại: 1 câu):
Câu 9: Dung dịch X chứa 15 gam muối NaI tác dụng vừa đủ với khi Chlorine, thu được m gam muối 
 NaCl, Giá trị của m là
 A. 5,85 gam. B. 3,245 gam. C. 2,952 gam. D. 3,425 gam.
Câu 10: Cho 13,05 gam mangan dioxide (MnO2) tác dụng với dd HCl dư, đun nóng. Thể tích khí thoát ra 
 là
 A. 2,24 lit. B. 3,36 lit. C. 4,48 lít. D. 5,6 lit.
Câu 11: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư) thi thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
 A. 4,05. B. 2,70. C. 5,40. D. 1,35.
Câu 12: Hòa tan 10 gam CaCO3 trong lượng dư dd HCl thu được m gam khí carbonic (CO2). Giá trị của 
 m là
 A. 22. B. 44. C. 11. D. 33
 II. Tự luận:
 1. Vận dụng:
 * Toán tìm hóa trị hoặc tên của nguyên tố:
Câu 1: Cho 8,4 gam một kim loại R hóa trị II tác dụng vừa đủ với 24,85 gam chlorine. Tên kim loại R là
Câu 2: Cho 24 gam halogen X2 tác dụng vừa đủ với 9,6 gam Cu. Xác định công thức phân tử của X2.
Câu 3: Khi cho 0,54 gam một kim loại A có hóa trị III tác dụng hết với dd HCl thì thu được 672 ml H2 
 (đktc)
 Xác định tên kim loại A
Câu 4: Cho 16,8 gam kim loại hoá trị II tác dụng đủ với dd HCl thu được 6,72 lít H2 (ở đktc). Kim loại là
 * Toán hỗn hợp:
Câu 5: Cho 23,2 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thì thu được 6,72 lit H2 (đktc). Xác định 
 thành phần % về khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 6: Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dd HCl loãng dư thu được 4,48 lít 
 H2 (dkc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là
Câu 7: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít 
 khí H2 (đktc). Xác định khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu.
 10 Câu 8: Cho 36,8 gam hỗn hợp CaO và CaCO3 vào dung dịch HCl (vừa đủ) thì thu được 4,48 lít CO2 
 (đktc). Xác định khối lượng của CaCO3 trong hỗn hợp ban đầu.
 2. Vận dụng cao
Câu 9: Đốt cháy hết 3,6 gam một kim loại (A) trong khi Cl2 thu được 14,25 gam muối khan của kim loại 
 đó. Viết phương trình phản ứng xảy ra và xác định tên kim loại (A).
Câu 10: Hòa tan 27,6 gam muối R2CO3 vào một lượng dung dịch HCl 2M thu được 29,8 gam muối. Viết
 phương trình phản ứng xảy ra và xác định tên R.
Câu 11: Hòa tan hết 2,02 gam hỗn hợp gồm MgO và ZnO cần vừa đủ 60 ml dung dịch HCl 1M, sau phản 
 ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính giá 
 trị của m.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg bằng một lượng vừa dù dung dịch HCl, thu 
 được 4,48 lít H2 (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính 
 giá trị của m.
Cho: Sodium (Na)-23; Potassium (K) 39; Magnesium (Mg) 24; Calcium (Ca) 40; Iron (Fe) = 56; Copper 
(Cu)-64; Zinc (Zn) 65; Fluorine (F)= 9; Chlorine (CI)= 35,5; Bromine (Br)= 80; Iodine (1) = 53
 11

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_bai_13_18_truong_thpt_n.docx