Đề cương ôn tập học kì II Hóa học 10 - Chủ đề 6+7 - Nguyễn Thị Hồng Hoa
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II Hóa học 10 - Chủ đề 6+7 - Nguyễn Thị Hồng Hoa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì II Hóa học 10 - Chủ đề 6+7 - Nguyễn Thị Hồng Hoa

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – LỚP 10 CHỦ ĐỀ 6: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC Câu 1. Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì A. tốc độ phản ứng tăng.B. tốc độ phản ứng giảm. C. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng. Câu 2. Yếu tố nào sau đây làm giảm tốc độ phản ứng? A. Sử dụng enzyme cho phản ứng.B. Thêm chất ức chế vào hỗn hợp chất tham gia. C. Tăng nồng độ chất tham gia.D. Nghiền chất tham gia dạng khối thành bột. Câu 3. Các enzyme là chất xúc tác, có chức năng A. Giảm năng lượng hoạt hoá của phản ứng.B. Tăng năng lượng hoạt hoá của phản ứng. C. Tăng nhiệt độ của phản ứng.D. Giảm nhiệt độ của phản ứng. Câu 4. Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Nhiệt độ chất phản ứng.B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ,...). C. Nồng độ chất phản ứng. D. Tỉ trọng của chất phản ứng. Câu 5.Tốc độ của một phản ứng hoá học A. chỉ phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng B. tăng khi nhiệt độ của phản ứng tăng C. càng nhanh khi giá trị năng lượng hoạt hoá càng lớn. D. không phụ thuộc vào diện tích bề mặt. Câu 6. Hoàn thành bảng sau, cho biết mỗi thay đổi sẽ làm tăng hay giảm tốc độ của phản ứng Yếu tố ảnh hưởng Tốc độ phản ứng Đun nóng chất tham gia Tăng Thêm xúc tác phù hợp Pha loãng dung dịch Ngưng dùng enzyme (chất xúc tác) Giảm nhiệt độ Tăng nhiệt độ Giảm diện tích bề mặt Tăng nồng độ chất phản ứng Chia nhỏ chất phản ứng thành mảnh nhỏ Câu 7. Hoàn thành bảng sau, cho biết yếu tố chính ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong từng trường hợp. Tình huống Yếu tố ảnh hưởng Duy trì thổi không khí vào bếp để than cháy đều Than đã được nghiền nhỏ dùng trong quá trình luyện kim loại Thức ăn được tiêu hoá trong dạ dày nhờ acid và enzyme Xác của một số loài động vật được bảo quản nguyên vẹn ở Bắc cực và Nam cực hàng ngàn năm Vụ nổ bụi xảy ra tại một xưởng cưa Câu 8. Tốc độ các phản ứng sau chịu ảnh hưởng của yếu tố nào? a) Than củi đang cháy, dùng quạt thổi thêm không khí vào, sự cháy diễn ra mạnh hơn. b) Phản ứng oxi hoá SO2 thành SO3 diễn ra nhanh hơn khi có mặt của V2O5. c) Aluminium dạng bột phản ứng với dung dịch hydrochloric acid nhanh hơn so với aluminium dạng lá. d) Để thực phẩm trong tủ lạnh giúp cho thực phẩm được tươi lâu hơn. e) Sử dụng nồi áp suất đề hầm thức ăn giúp thức ăn nhanh chín. g) Sử dụng các loại men thích hợp để làm sữa chua, lên men rượu, giấm, ... ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ Câu 9. Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: H2 + Cl2 2HCl Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng là CH CCl C CH CCl C A. v = 2 2 HCl . B. v = 2 2 HCl . t t t t t t CH CCl C CH CCl C C. v = 2 2 HCl . D. v = 2 2 HCl . t t t t t 2 t Câu 10. Trong dung dịch phản ứng thuỷ phân ethyl acetate (CH 3COOC2H5) có xúc tác acid vô cơ xảy ra như HCl sau: CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH Phát biểu nào sau sai? A. Nồng độ acid tăng dần theo thời gian. B. Thời điểm ban đầu, nồng độ acid trong bình phản ứng bằng 0. C. Tỉ lệ mol giữa chất đầu và chất sản phẩm luôn bằng 1. D. HCl chuyển hoá dần thành CH3COOH nên nồng độ HCl giảm dần theo thời gian. Câu 11. Xét phản ứng: 3O2 2O3. Nồng độ ban đầu của oxygen là 0,024 M. Sau 5 giây nồng độ của oxygen còn lại là 0,02 M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên. ........................................................................................................................................................................................................................................ Câu 12. Khi thắng đường để làm caramen hoặc nước hàng, ta thường dùng đường kính chứ không dùng đường phèn. Giải thích. ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ Câu 13. Khi dùng MnO2 làm xúc tác trong phản ứng phân huỷ H 2O2, tại sao ta cần dùng MnO 2 ở dạng bột chứ không dùng ở dạng viên. ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ Câu 14. Trong công nghiệp, vôi sống được sản xuất bằng cách nung đá vôi. Phản ứng hóa học xảy ra như sau: CaCO3 CaO + CO2 Khi nung, đá vôi cần phải được đập nhỏ nhưng không nên nghiền mịn đá vôi thành bột. Giải thích. ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ Câu 15. Xét phản ứng phân huỷ N 2O5 theo phương trình hoá học: 2N 2O5(g) 4NO 2(g) + O2(g), xảy ra ở 56oC cho kết quả theo bảng: Thời gian (s) N2O5 (M) NO2 (M) O2 (M) 240 0,0388 0,0315 0,0079 600 0,0196 0,0699 0,0175 Tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên. ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ CHỦ ĐỀ 7. NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA – HALOGEN Câu 1. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, halogen thuộc nhóm A. IA.B. IIA.C. VIIA.D. VIIIA. Câu 2. Halogen tồn tại thể lỏng ở điều kiện thường là A. fluorine.B. bromine.C. iodine.D. chlorine. Câu 3. Đơn chất halogen ở thể khí, màu vàng lục là A. chlorine.B. iodine.C. bromine.D. fluorine. Câu 4. Nguyên tố có tính oxi hoá yếu nhất thuộc nhóm VIIA là A. chlorine.B. iodine.C. bromine.D. fluorine. Câu 5. Cấu hình electron nguyên tử thuộc nguyên tố halogen là A. ns2np2.B. ns 2np3.C. ns 2np5.D. ns 2np6. Câu 6. Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2? A. Xử lí nước bể bơi.B. Sát trùng vết thương trong y tế. C. Sản xuất nhựa PVC.D. Sản xuất bột tẩy trắng. Câu 7. Halogen nào được dùng trong sản xuất nhựa Teflon? A. Chlorine.B. Iodine.C. Fluorine.D. Bromine. Câu 8. Nguyên tố halogen được dùng trong sản xuất nhựa PVC là A. chlorine.B. bromine.C. phosphorus.D. carbon. Câu 9. Halogen được điều chế bằng cách điện phân có màn ngăn dung dịch muối ăn là A. fluorine.B. chlorine.C. bromine.D. iodine. Câu 10. Nguyên tố halogen dùng làm gia vị, cần thiết cho tuyến giáp và phòng ngừa khuyết tật trí tuệ là A. chlorine.B. iodine.C. bromine.D. fluorine. Câu 11. Halogen nào tạo liên kết ion bền nhất với sodium? A. Chlorine.B. Bromine.C. Iodine.D. Fluorine. Câu 12. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là A. liên kết van der Waals.B. liên kết cộng hoá trị. C. liên kết ion.D. liên kết cho – nhận. Câu 13. Theo chiều từ F Cl Br I, bán kính của nguyên tử A. tăng dần.B. giảm dần.C. không thay đổi.D. không có quy luật. Câu 14. Đặc điểm của halogen là A. nguyên tử chỉ nhận thêm 1 electron trong các phản ứng hoá học. B. tạo liên kết cộng hoá trị với nguyên tử hydrogen. C. nguyên tử có số oxi hoá –1 trong tất cả hợp chất. D. nguyên tử có 5 electron hoá trị. Câu 15. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong tự nhiên, không tồn tại đơn chất halogen. B. Tính oxi hoá của đơn chất halogen giảm dần từ F2 đến I2. C. Khí chlorine ẩm và nước chlorine đều có tính tẩy màu. – D. Fluorine có tính oxi hoá mạnh hơn chlorine, oxi hoá Cl trong dung dịch NaCl thành Cl2. Câu 16. Số electron ở lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử nguyên tố halogen là A. 5.B. 7.C. 2.D. 8. Câu 17. Tính chất hoá học đặc trưng của các đơn chất halogen là A. tính khử.B. tính base.C. tính acid.D. tính oxi hoá. Câu 18. Trong tự nhiên nguyên tố fluorine tồn tại phổ biến nhất ở dạng hợp chất là A. Na3AlF6.B. NaF.C. HF.D. CaF 2. Câu 19. Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở thể rắn, có màu đen tím là A. F2.B. Br 2.C. I 2.D. Cl 2. Câu 20. Muối nào có nhiều nhất trong nước biển với nồng độ khoảng 3%? A. NaCl.B. KCl.C. MgCl 2. D. NaF. Câu 21. Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là A. HI.B. HCl.C. HBr.D. HF. Câu 22. Phân tử có tương tác van der Waals lớn nhất là A. HCl.B. HI.C. HBr.D. HF. Câu 23. Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là A. HF.B. HBr.C. HI.D. HCl. Câu 24. Hydrohalic acid có tính ăn mòn thuỷ tinh là A. HBr.B. HI.C. HCl.D. HF. Câu 25. Liên kết hydrogen của phân tử nào được biểu diễn đúng? A. ... H–I ... H–I ... H–I ... B. ... H–Cl ... H–Cl ... H–Cl ... C. ... H–Br ... H–Br ... H–Br ... D. ... H–F ... H–F ... H–F ... Câu 26. Ion halide được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử: A. F–, Cl–, Br–, I–.B. I –, Br–, Cl–, F–.C. F –, Br–, Cl–, I–. D. I–, Br–, F–, Cl–. Câu 27. Hydrogen halide có nhiều liên kết hydrogen nhất với nước là A. HF.B. HCl.C. HBr.D. HI. Câu 28. Chất hay ion nào có tính khử mạnh nhất? – – A. Cl2.B. Cl .C. I 2.D. I . Câu 29. Dung dịch dùng để nhận biết các ion halide là A. Quỳ tím.B. AgNO 3.C. NaOH.D. HCl. Câu 30. Rót 3 mL dung dịch HBr 1 M vào 2 mL dung dịch NaOH 1 M, cho quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng, mẫu quỳ tím sẽ A. hoá màu đỏ.C. mất màu tím.B. hoá màu xanh.D. không đổi màu. Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 0,48 g kim loại M (hoá trị II) bằng khí chlorine, thu được 1,332 g muối chloride. Xác định kim loại M. ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ Câu 32. Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng chứng minh tính chất halogen: a) Br2 + K b) F2 + H2O c) Cl2 + Ca(OH)2 d) Cl2 + NaI Nhận xét vai trò của halogen trong các phản ứng trên. ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ Câu 33: Từ bảng giá trị năng lượng liên kết (kJ mol-1) dưới đây: F-F H-H O-O H-F O-H 159 436 498 565 464 Hãy cho biết: a) Liên kết nào bền nhất, liên kết nào kém bền nhất? b) Giá trị biến thiên enthalpy chuẩn của hai phản ứng sau là bao nhiêu? F2(g) + H2(g) 2HF(g) (1) O2(g) + 2H2(g) 2H2O(g) (2) c) Trong hai phản ứng (1) và (2), phản ứng nào tỏa nhiệt nhiều hơn? ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ Câu 34: Người ta thường tách bromine trong rong biển bằng quá trình sục khí chlorine vào dung dịch chiết chứa ion bromide. Phương trình hóa học của phản ứng có thể được mô tả dạng thu gọn như sau: - - 2Br (aq) + Cl2(aq) 2Cl (aq) + Br2(aq) 0 Cho các số liệu enthalpy tạo thành chuẩn ΔfH 298 (kJ mol-1) trong bảng dưới đây: - - Br (aq) Cl (aq) Br2 (aq) Cl2 (aq) -121,55 -167,16 -2,16 -17,30 a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn phản ứng trên. b) Phản ứng trên có thuận lợi về năng lượng không? ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_chu_de_67_nguyen_thi_ho.docx