Đề cương ôn tập học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022- 2023 LỚP 10– MÔN HÓA HỌC TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG – NGUYÊN TỐ NHÓM HALOGEN * Khái niệm tốc độ phản ứng hóa học và cách tính tốc độ trung bình của phản ứng. Biểu thức tốc độ phản ứng theo hằng số tốc độ phản ứng và nồng độ (ĐL tác dụng khối lượng), ý nghĩa hằng số tốc độ phản ứng. Hệ số nhiệt Van’t- Hoff. * Nguyên tố nhóm halogen: trạng thái tự nhiên của các nguyên tố halogen. Biết cấu tạo nguyên tử, phân tử, tính chất vật lý của các nguyên tố halogen. Giải thích được xu hướng biến đổi nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi các halogen. Hiểu tính chất hóa học của halogen, xu hướng biến đổi tính chất hóa học từ fluorine đến iodine. Cách điều chế clorine. * Hydrogen halide. Muối halide: cấu tạo phân tử, tính chất vật lý, tính chất hóa học của hydrogen halide, hydrohalic acid, muối halide. A. BÀI TẬP CƠ BẢN I. BÀI TẬP CHƯƠNG TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG Câu 1. Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A.Tốc độ phản ứng. B.Cân bằng hoá học. C.Phản ứng một chiều.D.Phản ứng thuận nghịch. Câu 2. Tốc độ phản ứng được xác định như thế nào? A. Tốc độ phản ứng chỉ được xác định bằng sự thay đổi chất đầu. B. Tốc độ phản ứng chỉ được xác định bằng sự thay đổi chất sản phẩm. C. Tốc độ phản ứng được xác định bằng sự thay đổi thể tích của các chất khí. D. Tốc độ phản ứng được xác định bằng sự thay đổi lượng chất đầu hoặc chất sản phẩm trong một đơn vị thời gian. Câu 3. Đối với phản ứng tổng quát: aA + bB → cC + dD Gọi CA, CB, CC, CD lần lượt là biến thiên lượng chất các chất A, B, C, D trong khoảng thời gian t. Tốc độ trung bình của phản ứng được tính theo biểu thức: A. . B. . C. . D. . Câu 4. Cho các yếu tố sau: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác. Có bao nhiêu yếu tố làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 5. Khi áp suất tăng làm cho tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có chất nào tham gia? A.Chất lỏng B.Chất rắnC.Chất khíD.Cả ba đều đúng. Câu 6. Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do A.Nồng độ của các chất khí tăng lên.B.Nồng độ của các chất khí giảm xuống. C.Chuyển động của các chất khí tăng lên.D.Nồng độ của các chất khí không thay đổi. Câu 7. Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng ? A.Nhiệt độ, áp suất. B.diện tích tiếp xúc.C.Nồng độ.D.xúc tác. Câu 8. Nhận định nào dưới đây là đúng? A.Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng tăng B.Sự thay đổi nồng độ chất phản ứng không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng C.Nồng độ chất phản ứng giảm thì tốc độ phản ứng tăng D.Nồng độ chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng giảm. Câu 9. Xét phản ứng: H2 + Cl2 → 2HCl. Nghiên cứu sự thay đổi nồng độ một chất trong phản ứng theo thời gian, thu được đồ thị sau: Đồ thị này mô tả sự thay đổi nồng độ theo thời gian của chất nào ? A. H2 B. Cl2 C. HClD. H 2 và Cl2 Câu 10. Áp suất ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nào sau đây? N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g) (1) CO2(g) + Ca(OH)2(aq) → CaCO3(s) + H2O (l) (2) SiO2(s) + CaO(s) → CaSiO3(s) (3) BaCl2(aq) + H2SO4(aq) → BaSO4(s) + 2HCl(aq) (4) A. (1) và (2)B. (1), (2) và (3)C. (3) và (4)D. (1) và (4) Câu 11. Phản ứng tạo NO từ NH3 là một giai đoạn trung gian trong quá trình sản xuất nitric acid: 4NH3(g) +5O2(g) → 4NO(g) + 6H2O(g) Để tăng tốc độ phản ứng có thể: A. Tăng nồng độ của NH3 B. Giảm nồng độ O2 C. Giảm áp suấtD. Giảm nhiệt độ Câu 12. Hãy cho biết trong các phản ứng sau: (a) Đốt cháy nhiên liệu. (b) Sắt bị gỉ. (c) Trung hoà acid - base. Phản ứng nào có tốc độ nhanh là: A. (a)B. (a) và (c)C. (b)D. (b) và (c) Câu 13. Cách nào sau đây không làm tăng diện tích bề mặt của chất rắn? A.Đập nhỏ hạtB.Nghiền nhỏ hạt C.Tạo nhiều đường rãnh, lỗD.Hòa tan chất rắn trong acid. Câu 14. Cho 5,6 gam iron dạng hạt vào một cốc đựng dung dịch HCl 1M (dư). Cách nào sau đây là tăng tốc độ phản ứng trên? A.Thay iron dạng hạt bằng iron dạng bột cùng khối lượng B.Thay dung dịch HCl 1M bằng dung dịch HCl 0,5M C.Thay dung dịch HCl 1M bằng dung dịch HCl 0,25M D.Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ 0oC. Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai? A.Tốc độ phản ứng đặc trưng cho sự nhanh chậm của một phản ứng hóa học B.Khi nồng độ chất tan trong dung dịch tăng, tốc độ phản ứng giảm C.Khi nhiệt độ phản ứng tăng, tốc độ phản ứng tăng D.Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng nhưng không bị biến đổi về lượng và chất sau phản ứng. Câu 16. Tại sao nhiều phản ứng hóa học trong công nghiệp cần tiến hành ở nhiệt độ cao và sử dụng chất xúc tác? A.Ở nhiệt độ thường, tốc độ phản ứng xảy ra rất chậm nên cần thêm xúc tác và tăng nhiệt độ để tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn; B.Thêm xúc tác để tạo ra nhiều sản phẩm hơn; C.Tăng nhiệt độ để các chất trộn đều vào nhau; D.Giúp hiệu suất phản ứng đạt mức tối đa Câu 17. Cho phản ứng: A2 + B2 → 2AB Biết nồng độ của chất A và chất B lần lượt là 0,2M và 0,3M. Hằng số tốc độ phản ứng là 0,8 (L/(mol.s)). Tốc độ phản ứng tại thời điểm ban đầu là? A. 0,012 (M/s);B. 0,024 (M/s);C. 0,036 (M/s); D. 0,048 (M/s) Câu 18. Cho phản ứng: 2NO + O2 2NO2 Biết nồng độ của khí NO là 0,5M và khí O2 là 0,2M. Hằng số tốc độ phản ứng là 0,3 (L/(mol.s)). Tốc độ phản ứng khi nồng độ khí NO giảm đi 0,2M là? -3 -4 A. 2,7.10 (mol/(L.s))B. 1,2.10 (mol/(L.s)) C. 5,4.10-4 (mol/(L.s))D. 10 -4 (mol/(L.s)) Câu 19. Cho phản ứng phân hủy N2O5: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g). Biết nồng độ ban đầu của N2O5 là 0,0240M, nồng độ N2O5 sau 100s là 0,0168M. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 100s đầu tiên là A. 1,25×10-6 (M.s-1).B. 1,25×10 -5 (M.s-1).C. 3,60×10 -5 (M.s-1).D. 3,60×10 -6 (M.s-1). Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng? A.Tốc độ tức thời của phản ứng là tốc độ phản ứng tại một thời điểm nào đó. B.Tốc độ phản ứng có thể nhận giá trị dương hoặc âm. C.Tốc độ trung bình của phản ứng là tốc độ tính trung bình trong một khoảng thời gian phản ứng. D.Tốc độ phản ứng nổ của khí bình gas lớn hơn tốc độ của phản ứng gỉ sắt. Câu 21. Xét phản ứng: 2NO + O2 → 2NO2. Mối liên hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ các chất tham gia phản ứng được biểu diễn bằng biểu thức: A. .B. . C. . D. . Câu 22. Giá trị của hằng số tốc độ phản ứng (k) phụ thuộc vào A.nhiệt độ và bản chất các chất phản ứng.B.nhiệt độ và áp suất. C.áp suất và bản chất các chất phản ứng.D.nhiệt độ và độ ẩm. Câu 23. Phản ứng của H2 và I2 là phản ứng đơn giản: H2(g) + I2(g) → 2HI(g). Nếu nồng độ của H2 tăng lên 3 lần thì tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào? A.tăng lên 3 lần. B.giảm đi 3 lần.C.tăng lên 9 lần.D.giảm đi 9 lần. Câu 24. Cho hai thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho mảnh Mg có khối lượng là a gam vào dung dịch HCl 2M dư. Thí nghiệm 2: Cho mảnh Mg có khối lượng là a gam vào dung dịch HCl 0,5M dư. So sánh tốc độ phản ứng ở hai thí nghiệm trên. A. Tốc độ phản ứng của thí nghiệm 1 nhỏ hơn thí nghiệm 2. B. Tốc độ phản ứng của thí nghiệm 1 lớn hơn thí nghiệm 2. C. Tốc độ phản ứng của hai thí nghiệm bằng nhau. D. Không thể so sánh được tốc độ phản ứng của hai thí nghiệm. Câu 25. Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau. Ở thí nghiệm nào có kết tủa xuất hiện trước? A.TN1 có kết tủa xuất hiện trước.B.TN2có kết tủa xuất hiện trước. C.Kết tủa xuất hiện đồng thời.D.Không có kết tủa xuất hiện Câu 26. Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ ancol (rượu) ? A.Chất xúc tác.B.áp suất.C.Nồng độ.D.Nhiệt độ. Câu 27. Cho phản ứng phân huỷ hiđro peoxit trong dung dịch. 2H2O2 2H2O + O2 Yếu tố ảnh không hưởng đến tốc độ phản ứng là. A.Nồng độ H2O2.B.Thời gianC.Nhiệt độ. D.Chất xúc tác MnO 2. Câu 28. Có 3 cốc chứa 20ml dung dịch H2O2 cùng nồng độ. Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ sau. Ở thí nghiệm nào có bọt khí thoát ra chậm nhất? A.Thí nghiệm1B.Thí nghiệm 2C.Thí nghiệm 3D.3 thí nghiệm như nhau Câu 29. Cho phản ứng. 2KClO3 (r) 2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên là. A.Kích thước các tinh thể KClO3.B.Áp suất. C.Chất xúc tác.D.Nhiệt độ. Câu 30. Việc thay đổi áp suất không làm ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng không có chất lỏng tham gia.B. Phản ứng không có chất rắn tham gia. C. Phản ứng không có chất khí tham gia.D. Phản ứng trung hòa. Câu 31. Gọi vT là tốc độ phản ứng tại nhiệt độ T, vT + 10 là tốc độ phản ứng tại nhiệt độ T + 10, khi đó được gọi là hệ số nhiệt độ Van’t Hoff (Van-Hốp) được xác định bằng biểu thức: A. .B. .C. .D. . Câu 32. Cho các phát biểu sau: (1)Với đa số các phản ứng, khi nhiệt độ tăng lên 10oC thì tốc độ phản ứng tăng từ 2 đến 4 lần. Giá trị γ = 2 – 4 này gọi là hệ số nhiệt độ Van’t Hoff. (2)Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng, sau phản ứng khối lượng chất xúc tác giảm đi. (3)Với phản ứng có γ = 2, nếu nhiệt độ tăng từ 20oC lên 50oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 16 lần. (4)Thức ăn chậm bị ôi, thiu hơn khi được bảo quản trong tủ lạnh Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4 Câu 33. Khi tăng nhiệt độ từ 50oC đến 90oC thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần, biết rằng sau khi tăng nhiệt độ lên 10oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. A.2;B.4;C.8;D. 16. Câu 34. Phản ứng phân hủy H2O2: H2O2 H2O + ½ O2. Kết quả thí nghiệm đo nồng độ H2O2 tại các thời điểm khác nhau được trình bày dưới bảng sau: Tốc độ phản ứng (h) 0 3 6 9 12 Nồng độ H2O2 (mol/L) 1,000 0,707 0,500 0,354 0,250 Tính tốc độ phản ứng theo nồng độ H2O2 trong khoảng thời gian từ 3 giờ đến 6 giờ. A. 0,098 mol/(L.h).B. 0,086 mol/(L.h).C. 0,072 mol/(L.h).D. 0,069 mol/(L.h). Câu 35. Khi nồng độ chất phản ứng tăng lên thì A. tốc độ phản ứng không thay đổi.B. tốc độ phản ứng giảm đi. C. tốc độ phản ứng tăng lên.D. tốc độ phản ứng giảm sau đó tăng lên. Câu 36. Xét phản ứng của acetone và iodine: CH3COCH3 + I2→ CH3COCH2I + HI. Phản ứng có hệ số nhiệt trong khoảng từ 30 oC đến 50 oC là 2,5. Ở 35 oC, phản ứng có tốc độ là 0,036 mol/(L.h). Tính tốc độ phản ứng ở 45oC. A. 0,12 mol/(L.h).B. 0,09 mol/(L.h).C. 0,06 mol/(L.h).D. 0,08 mol/(L.h). Câu 37. Tiến hành thí nghiệm: - Cho cùng một lượng (khoảng 2 g) đá vôi dạng viên vào bình tam giác (1) và đá vôi đập nhỏ vào bình tam giác (2). - Rót 20 ml dung dịch HCl 0,5M vào mỗi bình. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Không so sánh được tốc độ thoát khí ở cả 2 bình. B. Phản ứng trong cả 2 bình có tốc độ thoát khí như nhau. C. Phản ứng trong bình (2) có tốc độ thoát khí nhanh hơn. D. Phản ứng trong bình (1) có tốc độ thoát khí nhanh hơn. Câu 38. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chất xúc tác? A. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng, bị biến đổi về lượng và chất sau phản ứng. B. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng nhưng nó không bị biến đổi về lượng và chất sau phản ứng. C. Chất xúc tác làm giảm tốc độ phản ứng, bị biến đổi về lượng và chất sau phản ứng. D. Chất xúc tác làm giảm tốc độ phản ứng nhưng nó không bị biến đổi về lượng và chất sau phản ứng. Câu 39. Trong hàn xì, để phản ứng đốt cháy acetylene xảy ra nhanh và cho nhiệt độ cao hơn, người ta dùng A. oxygen trong không khí.B. oxygen nguyên chất. C. hỗn hợp khí oxygen và khí nitrogen.D. hỗn hợp khí oxygen và carbon dioxide. Câu 40. Một phản ứng ở 45 °C có tốc độ là 0,068 mol/(L.min). Hỏi phải giảm xuống nhiệt độ bao nhiêu để tốc độ phản ứng là 0,017 mol/(L.min). Giả sử, trong khoảng nhiệt độ thí nghiệm, hệ số nhiệt độ Van't Hoff của phản ứng bằng 2. A. 15oC.B. 25 oC.C. 35 o C. D. 40oC. Câu 41. Cách nào sau đây sẽ làm củ khoai tây chín nhanh nhất? A. Luộc trong nước sôi. B. Hấp cách thuỷ trong nồi cơm. C. Nướng ở 180 °C.D. Hấp trên nồi hơi. Câu 42. Thực hiện phản ứng sau: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O Theo dõi thể tích CO2 thoát ra theo thời gian, thu được đồ thị như sau (thể tích khí được đo ở áp suất khí quyển và nhiệt độ phòng). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng? A. Ở thời điểm 90 giây, tốc độ phản ứng bằng 0. B. Tốc độ phản ứng giảm dần theo thời gian. C. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian từ thời điểm đầu đến 75 giây là 0,33 mL/s. D. Tốc độ trung bình của phản ứng trong các khoảng thời gian 15 giây là như nhau. o Câu 43. Xét phản ứng phân hủy N2O5 ở 45 C: N2O5 N2O4 + ½ O2. Sau 184 giây đầu tiên, nồng độ của N2O4 thu được là 0,25M. Tính tốc độ trung binh(mol/(L.s) của phản ứng theo N2O4 trong khoảng thời gian trên. A. 1,359.10–3. B. 2,717.10–3. C. 5,435.10–3. D. 6,793.10–4. Câu 44. Cho phản ứng: 2N2O5 (g) 4NO2 (g) + O2 (g). Sau thời gian từ giây 61 đến giây 120, nồng độ NO2 tăng từ 0,30M lên 0,40M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng: A. 4,167.10–4. B. 3,390.10–3. C. 6,780.10–3. D. 8,475.10–4. Câu 45. Phương trình tổng hợp ammonia (NH3), N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g). Nếu tốc độ tạo thành NH3 là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng H2 là A. 0,345 M/s. B. 0,690 M/s. C. 0,173 M/s.D. 0,518 M/s. o Câu 46. Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45 C: N2O5 N2O4 + ½ O2 Ban đầu nồng độ của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 là A. 2, 72.10-3 mol/(l.s).B. 1, 36.10-3 mol/(l.s). C. 6, 80.10-3mol/(l.s). D. 6, 80.10-4mol/(l.s). o Câu 47. Ở 225 C, khí NO2 và O2 có phản ứng sau: 2NO + O2 →2NO2. Biểu thức tốc độ phản ứng có 2 dạng: v=k CNO CO2. (1)Khi tăng nồng độ NO lên 3 lần thì tốc độ phản ứng thay đổi là: A.tăng 3 lần. B. tăng 9 lần C. tăng 6 lần D. không đổi (2)Giảm nồng độ O2 đi 2 lần. A.tăng 2 lần.B. giảm 4 lầnC. giảm 2 lầnD. không đổi Câu 48. Cho phản ứng: Br2 + HCOOH 2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/(l.s). Giá trị của a là A. 0,012. B. 0,016. C. 0,014. D. 0,018. Câu 49. Cho phản ứng A + B C. Nồng độ ban đầu của B là 0,8 mol/l. Sau 10 phút, nồng độ của B chỉ còn 80% nồng độ ban đầu. Tốc độ trung bình của phản ứng là A. 0,16 mol/l.phút B. 0,016 mol/l.phút C. 1,6 mol/l.phút D. 0,106 mol/l.phút Câu 50. Dữ liệu thí nghiệm của phản ứng: SO2Cl2 (g) SO2 (g) + Cl2 (g) được trình bày ở bảng sau: Nồng độ (M) SO Cl SO Cl Thời gian (phút) 2 2 2 2 0 1,00 0 0 100 ? 0,13 0,13 200 0,78 ? ? (1)Tốc độ trung binh của phản ứng theo SO2 trong thời gian 100 phút. A. 1,3.10–3. B. 2,6.10–3. C. 5,2.10–3. D. 6,5.10–4. (2)Sau 100 phút, nồng độ của SO2Cl2 còn lại là bao nhiêu? A. 0,87.B. 0,86.C. 0,85.D. 0,88 (3)Sau 200 phút, nồng độ của SO2 và Cl2 thu được là bao nhiêu? A. 0,22.B. 0,44.C. 0,33.D. 0,55. Câu 51. Hai phương trinh hóa học của phản ứng xảy ra với cùng một lượng Cl2 như sau: Mg(s) + Cl2(g) MgCl2(s)(a) 2Na(s) + Cl2(g) 2NaCl(s) (b). Sau 1 phút, khối lượng MgCl2 được tạo ra 2 gam. (1)Tính tốc độ trung bình (mol/s) của phản ứng (a) sau 1 phút. A. 3,509.10–4. B. 0,021. C. 0,033. D. 7,018. 10 –4. (2)Nếu tốc độ trung bình xảy ra trong phản ứng (b) tương đương (a), thì khối lượng sản phẩm NaCl thu được là bao nhiêu? A. 1,23 gam.B. 2,46 gam.C. 4,92 gam.D. 3,96 gam. Câu 52. Xét phản ứng hóa học đơn giản giữa hai chất A và B theo phương trinh: A + B C Từ thông tin đã cho, hoàn thành bảng dưới đây: Thực nghiệm Nồng độ chất A (M) Nồng độ chất B (M) Tốc độ phản ứng (M/s) 1 0,20 0,050 0,24 2 ? 0,030 0,20 3 0,40 ? 0,80 (1)Nồng độ của chất A ở thực nghiệm 2 có giá trị là A. 0,278. B. 0,333. C. 0,167. D. 0,139. (2)Nồng độ của chất B ở thực nghiệm 3 có giá trị là A. 0,083.B. 0,021.C. 0,025.D. 1,111. Câu 53. Để hoà tan hết một mẫu Al trong dung dịch axit HCl ở 250C cần 36 phút. Cũng mẫu Al đó tan hết trong dung dịch axit nói trên ở 450C trong 4 phút. Hỏi để hoà tan hết mẫu Al đó trong dung dịch axit nói trên ở 600C thì cần thời gian bao nhiêu giây? A. 45,465 giây. B. 56,342 giây. C. 46,188 giây. D. 38,541 giây. Câu 54. Khi để ở nhiệt độ 30 oC, một quả táo bị hư sau 3 ngày. Khi được bảo quản ở 0 oC (trong tủ lạnh), quả táo bị hư sau 24 ngày. (1)Hãy tính hệ số nhiệt độ của phản ứng xảy ra khi quả táo bị hư. A. 2,0. B. 2,5. C. 3,0. D. 3,5. (2)Nếu bảo quản ở 20 oC, quả táo bị hư sau bao nhiêu ngày A. 10.B. 6.C. 14.D. 16. II. BÀI TẬP CHƯƠNG HALOGEN Câu 55. Các nguyên tố nhóm VIIA gồm A. fluorine, chlorine, bromine, iodine và hai nguyên tố phóng xạ astatine, tennessine B. sulfur, chlorine, bromine, indium và hai nguyên tố phóng xạ astatine, tennessine C. fluorine, chlorine, boron, iodine và hai nguyên tố phóng xạ astatine, tennessine D. fluorine, calcium, boron, iodine và hai nguyên tố phóng xạ astatine, tennessine Câu 56. Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là: A. ns2np4. B. ns2p5. C. ns2np3.D. ns 2np6. Câu 57. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen? A. Đều là chất khí ở điều kiện thường. B. Đều có tính oxi hóa mạnh. C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim. D. Khả năng tác dụng với nước giảm dần từ F2 đến I2. Câu 58. Trong các đơn chất halogen có bao nhiêu chất ở trạng thái khí ở điều kiện thường? A. 1B. 2.C. 3. D. 4. Câu 59. Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là gì? A. cộng hóa trị có cực.B. cộng hóa trị không cực. C. liên kết ion.D. liên kết cho nhận. Câu 60. Trong nhóm halogen tính oxi hóa của các đơn chất halogen: A. Tăng dần từ flourine đến iodine B. Giảm dần từ flourine đến iodine C. Tăng dần từ iodine đến flourineD. Giảm dần từ iodine đến flourine Câu 61. Đi từ F2 đến I2, khẳng định sai là A. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần B. Nhiệt độ sôi tăng dần C. Màu sắc có xu hướng nhạt dần D. Khối lượng phân tử tăng dần Câu 62. Đơn chất halogen chỉ thể hiện tính oxi hóa, không thể hiện tính khử là A.F2 B.Cl2 C.Br2 D.I2 Câu 63. Nguyên nhân dẫn đến nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen tăng từ fluorine đến iodine là do từ fluorine đến iodine, A. khối lượng phân tử và tương tác van der Waals đều tăng. B. tính phi kim giảm và tương tác van der Waals tăng. C. khối lượng phân tử tăng và tương tác van der Waals giảm. D. độ âm điện và tương tác van der Waals đều giảm. Câu 64. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đơn chất nhóm VIIA? A. Tính chất đặc trưng là tính oxi hoá. B. Màu sắc đậm dần từ fuorine đến iodine. C. Từ fluorine đến bromine rồi iodine, trạng thái của các đơn chất chuyển từ khí đến lỏng rồi rắn. D. Khả năng phản ứng với nước tăng từ fluorine đến iodine. Câu 65. Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron? A. Nhận thêm 1 electron B. Nhận thêm 2 electron C. Nhường đi 1 electron D. Nhường đi 7 electron Câu 66. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của nhóm halogen: A. Nguyên tử có khả năng nhận thêm 1e. B. Tác dụng được với hydrogen tạo thành hợp chất có liên kết cộng hóa trị có cực. C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất D. Có 7 electron hóa trị. Câu 67. Nhận định nào sau đây về iodine không đúng? A. Iodine có khả năng thăng hoa. B. Tác dụng với hồ tinh bột tạo hợp chất màu xanh. C. Có tính oxi hóa mạnh hơn bromine. D. Cồn iodine dùng làm thuốc sát trùng vết thương. Câu 68. Trong các halogen, chlorine là nguyên tố A. Có độ âm điện lớn nhất. B. Có tính phi kim mạnh nhất. C. Tồn tại trong vỏ Trái Đất (dưới dạng các hợp chất) với trữ lượng lớn nhất. D. Có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất. Câu 69. Trong phản ứng hóa học Cl2 + 2NaOH→NaCl + NaClO + H2O. Chlorine đóng vai trò là: A. Chất khử B. Chất oxi hóa C. Không là chất oxi hóa hóa cũng không là chất khử D. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. Câu 70. Phản ứng của H2 và Cl2 xảy ra trong điều kiện nào? A. Ở nhiệt độ phòng và trong bóng tối;B. Ánh sáng hoặc t o; C. 200oC, xúc tác Pt;D. 300 oC, xúc tác Pt. Câu 71. Số oxi hóa của chlorine trong các chất sau: KClO3; HCl; NaClO; HClO2 lần lượt là? A. +5, +1, -1, +3; B. +5, -1, +1, +3;C. -5, +1, -1, +3;D. +5, +1, -1, -3. Câu 72. Chlorine không phản ứng với chất nào sau đây: A. NaOHB. NaClC. Ca(OH) 2 D. NaBr Câu 73. Cho sơ đồ: X → Y → nước Ja-ven. Các chất X, Y không thể lần lượt là: A. NaCl và Cl2 B. Cl2 và NaClC. Na và NaOHD. Cl 2 và HCl Câu 74. Hiện tượng “bốc khói” của HCl đặc trong không khí ẩm là do: A. HCl bị oxi hóa hóa bởi O2 trong không khí B. Axit HCl khi bay hơi có màu trắng C. Khí HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl D. Dung dịch HCl có tính axit mạnh Câu 75. Nước Ja-ven là hỗn hợp các chất tan nào sau đây? A. NaCl, NaClO B. HCl, HclOC. NaCl. NaClO 3 D. NaCl NaClO, NaOH Câu 76. Bromine bị lẫn tạp chất là chlorine. Để thu được bromine tinh khiết cần làm cách nào sau đây? A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng.B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước. C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr.D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI. Câu 77. Khi cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa trắng? A. HFB. HClC. HBrD. HI Câu 78. Trong dung dịch, phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. H2O + F2 → B. KBr + Cl 2 → C. KBr + I2 → D. KI + Br 2 → Câu 79. Chlorine tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây? A. H2, Cu, H2O, I2.B. H 2, Na, O2, Cu.C. H 2, H2O, NaBr, Na.D. H 2O, Fe, N2, Al. Câu 80. Sắt (iron) tác dụng với chất nào sau đây thu được hợp chất muối sắt (III) (muối ferric) ? A. HCl B. NaClC. CuCl 2 D. Cl2 Câu 81. Cho chlorine tác dụng với chất nào sau đây cho ra muối ferric chloride (FeCl3)? A. FeCl2 B. Fe2O3 C. FeOD. Fe 3O4 Câu 82. Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất tan thuộc dãy nào sau đây? A. KCl, KClO3, Cl2 B. KCl, KCl, KOHC. KCl, KClO 3, KOH D. KCl, KClO3 Câu 83. Nếu lấy khối lượng KMnO4, MnO2, KClO3 bằng nhau để cho tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư thì chất nào cho nhiều khí chlorine hơn? A. MnO2 B. KClO3 C. KMnO4 D. cả 3 chất như nhau Câu 84. Cho các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: HBr, NaCl, NaNO3. Thuốc thử nào dưới đây dùng để nhận biết được các dung dịch trên? A. quì tímB. Dung dịch AgNO 3 C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch HCl Câu 85. Liên kết trong phân tử hydrogen halide (HX) là? A. Liên kết ion;B. Liên kết cho - nhận; C. Liên kết cộng hóa trị phân cực;D. Liên kết cộng hóa trị không cực; Câu 86. Cho dãy axit HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải tính axit biến đổi như thế nào? A. giảm dầnB. tăng dần C. vừa tăng, vừa giảm. D. Không tăng, không giảm. Câu 87. NaClO có tên gọi là A. Sodium chloride.B. Sodium chlorate. C. Sodium hypochloride. D. Sodium hypochlorite. Câu 88. Nhận xét nào sau đây về hydrogen chloride là không đúng? A. Có tính axit. B. Là chất khí ở điều kiện thường. C. Mùi xốc.D. Tan tốt trong nước. Câu 89. Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hydrogen chloride trong phòng thí nghiệm? A. Thủy phân AlCl3.B. Tổng hợp từ H 2 và Cl2. C. Chlorine tác dụng với H2O. D. NaCl tinh thể và H 2SO4 đặc. Câu 90. Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là: A. HNO3 B. HF. C. H 2SO4.D. HCl. Câu 91. Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. NaCl. B. NaBr.C. NaI.D. NaF. Câu 92. Cho các phản ứng sau: (1) I2 + 2NaCl 2NaI + Cl2. (4) F2 + H2O 2HF + ½ O2. (2) Br2 + 2NaI 2NaBr + I2. (5) HF + AgNO3 AgF + HNO3. (3) SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O. (6) HCl + AgNO3 AgCl + HNO3. Số phương trình hóa học viết đúng là: A. 3.B. 4.C. 5.D. 6. Câu 93. Hydrochloric acid có thể tham gia phản ứng oxi hóa khử với vai trò: A. chất khử. B. chất oxi hóa.C. môi trường.D. tất cả đều đúng. Câu 94. Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tác dụng với chlorine và hydrochloric acid cho cùng một loại muối? A. Zn. B. Fe.C. Cu.D. Ag Câu 95. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch hydrochloric acid? A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3.B. Fe 2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3. C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2. Câu 96. Cho phương trình hóa học sau: KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Khi hệ số của KMnO4 là 2 thì hệ số của HCl là? A. 12B. 14C. 8D. 16 Câu 97. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế chlorine trong phòng thí nghiệm ? ®pnc A. 2NaCl 2Na + Cl2 ®pdd m.n B. 2NaCl + 2H2O H2 + 2NaOH + Cl2 to C. MnO2 + 4HClđặc MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. F2 + 2NaCl 2NaF + Cl2 Câu 98. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl là chất khử? A. HCl + NaOH NaCl + H2O.B. 2HCl + Mg MgCl2+ H2. C. MnO2+ 4HCl MnCl2+ Cl2 + 2H2O. D. NH3+ HCl NH4Cl. Câu 99. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn thu được: A. Chỉ có Cl2, H2, B. H 2, dung dịch NaOH, Cl2 C. Chỉ có khí Cl2 D. Chỉ có dung dịch NaOH Câu 100. Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. Dung dịch thu được làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào sau đây? A. Màu đỏ B. Màu xanhC. Không đổi màu D. Không xác định được Câu 101. Cho thí nghiệm về tính tan của khí HCl như hình vẽ, trong bình ban đầu chứa khí HCl, trong nước có nhỏ thêm vài giọt quỳ tím. Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vào nước là: A. Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ B. Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh. C. Nước phun vào bình và vẫn có màu tím. D. Nước phun vào bình và chuyển thành không màu. Câu 102. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là A. Mg(HCO3)2, NaOH, CuO. B. AgNO 3, K2CO3, CuS. C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. D. FeS, BaSO 4, KOH. Câu 103. Cho mẩu đá vôi vào dung dịch HCl thì có hiện tượng: A. Có khí mùi khai thóat raB. Có kết tủa trắng C. Có khí không màu thoát raD. Có khí màu vàng thoát ra Câu 104. Thuốc thử nhận biết dung dịch hydrochloric acid (HCl) và muối chloride là: A. dung dịch AgNO3.B. dung dịch Na 2CO3.C. dung dịch NaOH.D. phenolphthalein. Câu 105. Chỉ dùng duy nhất một loại thuốc thử là AgNO3 có thể nhận ra tối đa bao nhiêu chất trong các dung dịch sau: NaF, NaCl, NaBr, NaI? A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 106. Để biết được trong muối NaCl có lẫn tạp chất NaI ta có thể dùng: A. khí Cl2.B. dung dịch hồ tinh bột. C. giấy quỳ tím. D. khí Cl 2 và dung dịch hồ tinh bột. Câu 107. Trong các phát biểu sau: (a) Trong các phản ứng hóa học, flourine chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Axit hydrofluoric acid là acid yếu. (c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng. (d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7 (e) Tính khử của các ion halide tăng dần theo thứ tự F-, Cl-, Br-, I-. Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2B. 3C. 4D. 5 Câu 108. Cho các phản ứng sau: t o (1) MnO2 + HCl đặc (2) Cl2 + SO2 + H2O → (3) Cl2 + NaBr → (4) Cl2 + KOH loãng → (5) HCl + Mg → (6) Cl2 + NaI → Các phản ứng tạo ra đơn chất là: A. (1), (3), (4) B. (1), (3), (5), (6) C. (1), (2), (6) D. (5), (6) Câu 109. Có ba lọ đựng ba khí riêng biệt là chlorine, hydrogen chloride và oxygen. Có thể dùng một chất nào trong số các chất sau để phân biệt được cả ba khí trên? A. Giấy quỳ tím ẩm B. dung dịch Ca(OH)2.C. dung dịch BaCl 2 D. dung dịch H2SO4 Câu 110. Ứng dụng nào sau đây không phải của muối ăn? A. Sản xuất nước muối sinh lí;B. Cân bằng điện giải, trao đổi chất; C. Làm chất phụ gia chống nhòe cho giấy;D. Bảo quản và chế biến thực phẩm. Câu 111. Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (ở đkc). Giá trị của V là A. 3,7185.B. 1,2395.C. 2,479.D. 4,958. Câu 112. Cho 8,7 g MnO2 tác dụng với HCl đậm dặc sinh ra V lít khi chlorine (đktc). Hiệu suất phản ứng là 85 %. V có giá trị là: A. 2 lit B. 1,82 lít C. 2,905 lít D. 1,904 lít Câu 113. Cần bao nhiêu gam chlorine tác dụng hết với dung dịch KI để thu được 2,54 gam I2? A. 7,1gB. 0,355gC. 0,71gD. 3,55g Câu 114. Cho 50 gam CaCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl 20% ( vừa đủ). Nồng độ % của dung dịch CaCl2 thu được là: A. 27,75%. B. 36,26%.C. 26,36%.D. 23,87%. Câu 115. Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,075 mol khí H2 (đkc). Khối lượng của Mg trong X là A. 0,60 gam.B. 0,90 gam. C. 0,42 gam.D. 0,48 gam. Câu 116. Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 3,5 gam so với ban đầu. Số mol axit HCl tham gia phản ứng là: A. 0,04 mol. B. 0,8 mol.C. 0,08 mol.D. 0,4 mol. Câu 117. Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 14,874 lít khí H2 (đkc) và m gam muối. Giá trị của m là A. 67,72. B. 46,42. C. 68,92 D. 47,02. Câu 118. Để hòa tan hoàn toàn 42,2 gam hỗn hợp Zn và ZnO bằng dung dịch HCl thì thu được 9,916 lít khí (đkc). Thành phần phần trăm của mỗi chất trong hỗn hợp đầu là: A. 61,6% và 38,4%. B. 25,5% và 74,5%.C. 60% và 40%.D. 27,2% và 72,8%. Câu 119. Cho hỗn hợp MgO và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 7,437 lít khí (đkc) và 38 gam muối. Thành phần phần trăm của MgO và MgCO3 là: A. 27,3% và 72,7%. B. 25% và 75%.C. 13,7% và 86,3%.D. 55,5% và 44,5%. Câu 120. Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxide kim loại (hóa trị II) cần vừa đủ 40 ml dung dịch HCl 2M. Công thức của oxide đã dùng là A. MgO. B. FeO.C. CuO.D. ZnO. Câu 121. Cho 2,24 lit halogen X2 tác dụng vừa đủ với magnesium thu được 9,5g MgX2. Nguyên tố halogen là: A. flourine. B. chlorine.C. bromine.D. iodine. Câu 122. Cho 1,03g muối sodium halide (NaX) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được một kết tủa. Kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam Ag là: A. Iodine B. Bromine C. ChlorineD. Flourine Câu 123. Cho Na tác dụng vừa đủ với 1 halogen thu được 11,7 gam sodium halide. Cũng lượng halogen đó cho tác dụng với Al thu được 8,9 gam aluminium halide. Halogen đó là A. Flourine.B. Chlorine.C. Bromine.D. Iodine. Câu 124. Có 26,6g hỗn hợp gồm KCl và NaCl. Hòa tan hỗn hợp vào nước thành 500g dung dịch. Cho dung dịch tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì tạo thành 57,4g kết tủa. Tính % của muối NaCl trong hỗn hợp đầu? A. 43,99% B. 45%C. 56,01%D. 55% Câu 125. Cho 100 ml dung dịch AgNO3 2M tác dụng 100ml dung dịch NaCl 1,5M; sau phản ứng thu được dung dịch X và m gam chất kết tủa trắng. Nồng độ các chất tan có trong dung dịch X là A. NaNO3 0,75 M .B. NaNO 3 0,75 M và AgNO3 0,25M C. NaNO3 0,75 M và AgNO3 0,5 MD. NaNO 3 0,25 M và AgNO3 0,5 M Câu 126. Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (ở đkc) đã phản ứng là A. 17,92 lítB. 7,437 lítC. 9,916 lítD. 11,2 lít Câu 127. Cho 10,8g một kim loại M hóa trị III tác dụng với khí chlorine thấy tạo thành 53,4g muối chloride. Xác định kim loại M? A. FeB. CrC. AlD. Mn Câu 128. Lấy 2 lít khí H2 cho tác dụng với 3 lít khí Cl2. Hiệu suất phản ứng là 90%, các thể tích đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Thể tích hỗn hợp khí thu được sau phản ứng là: A. 4,5 lít B. 4 lít C. 5 lít D. 5,5 lít Câu 129. Hoà tan 11,2 lít khí HCl (đktc) vào m gam dung dịch HCl 16% thu được dung dịch HCl 20%. Giá trị của m là A. 36,5. B. 182,5. C. 365,0. D. 224,0. B. BÀI TẬP NÂNG CAO Câu 130. Để trung hòa hết 200g dung dịch HX ( X: F, Cl, Br, I) nồng độ 14,6%. Người ta phải dùng 250 ml dung dịch NaOH 3,2M. Dung dịch axit ở trên là dung dịch. A. HI. B. HCl. C. HBr.D. HF. Câu 131. Hòa tan hết một kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl 14,6% vừa đủ, thu được dung dịch muối có nồng độ 18,19%. Kim loại đã dùng là: A. FeB.MgC. ZnD. Ba Câu 132. Cho hỗn hợp X gồm chlorine và oxygen tác dụng hết với 9,6 gam Mg và 16,2 gam Al tạo ra 74,1 gam hỗn hợp muối chloride và oxide. Tính % thể tích của chlorine trong X? A. 50% B.55,56%C. 66,67% D. 44,44% Câu 133. Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3. 1. Phần trăm thể tích của oxygen trong X là A. 52. B. 48. C. 25. D. 75. 2. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là A. 77,74. B. 22,26. C. 19,79D. 80,21. Câu 134. Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là A. 10,38gam. B. 20,66gam. C. 30,99gam. D. 9,32gam. Câu 135. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxygen thu được hỗn hợp Y gồm các oxide có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là: A. 90 ml.B. 57 ml.C. 75 ml.D. 50 ml. Câu 136. Sục khí chlorine dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và KCl, đồng thời thấy khối lượng muối giảm 4,45 gam. Lượng chlorine đã tham gia phản ứng với 2 muối trên là A. 0,1 mol. B. 0,05 mol. C. 0,02 mol. D. 0,01 mol. Câu 137. Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaY trong hỗn hợp ban đầu là A. 52,8%. B. 58,2%.C. 47,2%.D. 41,8%. Câu 138. Cho 31,84g hỗn hợp muối NaX và NaY ( X và Y là halogen ở 2 chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34 g kết tủa. Công thức của các muối là: A. NaCl và NaBr hoặc NaF và NaClB.NaBr và NaI C.NaCl và NaID. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI Câu 139. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là A.Mg. B. Ca.C. Be.D. Cu. Câu 140. Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào nước, thu được dung dịch Y và 537,6 ml khí H2 (đktc). Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl, trong đó số mol của HCl gấp hai lần số mol của H2SO4. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 4,656B. 4,460C. 2,790D. 3,792 Câu 141. Cho m gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Fe, Zn, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 0,065 mol H2. Cũng m gam hỗn hợp X tác dụng với khí chlorine dư tạo ra (m + 4,97) gam hỗn hợp các muối. (Cho: Fe = 56). Khối lượng Fe có trong m gam hỗn hợp X là A.0,84 gam.B.4,20 gam.C.0,56 gam.D.0,28 gam. Câu 142. Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe(II) và Fe(III) là 1: 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu được m1 gam muối khan. Sục khí chlorine (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam muối khan. Biết m2 – m1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A.240 ml. B. 80 ml. C. 320 ml. D. 160 ml. Câu 143. Cho 23,1 g hỗn hợp các kim loại Zn, Mg, Cu, Al tác dụng hết với khí chlorine dư thu được 72,8 g hỗn hợp các muối chloride. Tính %m Al trong hỗn hợp đầu biết nhôm chiếm 1/3 tổng số mol của hỗn hợp các kim loại ban đầu. A. 23,38% B. 35,06%C. 28,05%D. 21,04% Câu 145. Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào nước, thu được dung dịch Y và 537,6 ml khí H2 (đktc). Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl, trong đó số mol của HCl gấp hai lần số mol của H2SO4. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là A. 4,656B. 4,460 C. 2,790D. 3,792 (3) (4) (TL) PHẦN II: TỰ LUẬN (3) (4) (TL) PHẦN II: TỰ LUẬN
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_co_da.docx