Đề cương ôn tập học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trần Duy Ngọc
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trần Duy Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trần Duy Ngọc

Trung tâm GDTX-HN Cam Ranh ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII MÔN HÓA HỌC – LỚP 10– NĂM HỌC 2022 – 2023 I – Trắc nghiệm: Câu 1. Trong hợp chất nào sau đây S có số oxi hóa -2? A. H2S. B. SO 2. C. SO 3. D. H2SO4. Câu 2. Số oxi hoá của nitrogen trong hợp chất KNO3 là A. +3. B. +5 C. +7. D. +2. Câu 3. Cho các phản ứng hoá học sau: (a) HCl + KOH → KCl + H2O (b) 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 + H2O. (c) 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 (d) 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Số phản ứng oxi hoá – khử là A. 4 B. 3 C. 2. D. 1. Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng sau: S SO2 SO3 H2SO4 SO2 S H2S Mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học. Số phản ứng mà sulfur(S) đóng vai trò chất oxi hóa là A. 1.B. 2. C. 4. D. 3. Câu 5. Cho các hợp chất sau: FeO; FeCl2; Fe(OH)3; Fe2O3; FeSO4. Số hợp chất trong đó sắt có số oxi hoá +2 là A. 1. B. 2 C. 4 D. 3. Câu 6. Cho phương trình hoá học sau: 2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O. Chất khử trong phương trình hoá học là A. O2. B. H2S C. SO2 D. H2O Câu 7. Chất bị oxi hoá là A. chất nhường electron B. chất nhận electron. C. chất có số oxi hoá giảm xuống sau phản ứng D. chất có số oxi hoá không thay đổi sau phản ứng Câu 8. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử? A. Số khối. B. Số oxi hóa. C. Số hiệu D. Số mol. Câu 9. : Cho các phản ứng sau: (a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O. (c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2. B. 3 C. 1. D. 4. Câu 10. Cho phương trình hóa học: aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O.Tỉ lệ a : b là A. 1 : 1 B. 2 : 3 C. 1 : 3 D. 1 : 2. Câu 11. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: 0 CuSO4(aq) + Zn(s) → ZnSO4(aq) + Cu(s) ∆rH 298=-231,04kJ. Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệtB. không có sự thay đổi năng lượng. C. tỏa nhiệtD. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh 0 Câu 12. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau: H2(g)+F2(g)→2HF(g) ∆rH 298=-546,00kJ 0 Giá trị ∆rH 298 của phản ứng ½ H2(g) + ½ F2(g)→HF(g) là : A. – 546 Kj B. + 546 Kj C. – 273 Kj D. + 273 kJ. Câu 13. Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi gọi là A. nhiệt tạo thành chuẩn của phản ứng B. biến thiên enthalpy của phản ứng. C. enthalpy của phản ứng D. năng lượng của phản ứng. 0 Câu 14. Xét phản ứng: CH4(g) + 2O2(g) ⟶ CO2(g) + 2H2O(l) ∆rH 298= – 890,3 kJ Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO 2(g) và H2O(l) tương ứng là – 393,5 và – 285,8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của khí methane là A. – 74,8 Kj B. 74,8 Kj C. – 211,6 Kj D. 211,6 kJ. Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol/ L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K. B. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298 K. C. Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn. D. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 atm, nhiệt độ 0 °C. Trung tâm GDTX-HN Cam Ranh Câu 16. Phản ứng tỏa nhiệt là A. phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. B. phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. C. phản ứng không có sự giải phóng năng lượng. D. phản ứng có ∆rH > 0. Câu 17. Cho phản ứng sau:CH4(g) + Cl2(g) → CH3Cl(g) + HCl(g) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là Câu 18. Cho các phản ứng sau: Số phản ứng toả nhiệt là: A. 4 B. 3 C. 2. D. 1. Câu 19. Cho phản ứng sau: H 2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g). Biết: E b (H – H) = 436 kJ/mol, Eb (Cl – Cl) = 243 kJ/mol, Eb (H – Cl) = 432 kJ/ mol.Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là A. +158 kJ B. -158 kJ C. +185 kJ. D. -185 kJ. Câu 20. Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường? A. Phản ứng nhiệt phân KClO3 B. Phản ứng giữa H2 và O2 trong không khí C. Phản ứng giữa Mg và dung dịch H2SO4 loãngD. Phản ứng nhiệt phân thuốc tím. Câu 21: Tốc độ trung bình của phản ứng là A. tốc độ phản ứng tại một thời điểm nào đó B. tốc độ được tính trong một khoảng thời gian phản ứng C. biến thiên nồng độ của phản ứng D. biến thiên khối lượng của phản ứng Câu 22: Cho phản ứng hoá học: Zn(s) + 2HCl(aq) → ZnCl2(aq) + H2(g)Sau 40 giây, nồng độ của HCl giảm từ 0,6M về 0,4M. Tốc độ trung bình của phản ứng theo nồng độ HCl trong 40 giây là A. 1,5 × 10-3 M/s B. 1,0 × 10-3 M/s C. 2,5 × 10-3 M/s D. 2,0 × 10-3 M/s Câu 23: Cho phản ứng: A+ 2B → C.Nồng độ ban đầu các chất: [A] = 0,3M; [B] = 0,5M. Hằng số tốc độ k = 0,4.Tính tốc độ phản ứng tại thời điểm t khi nồng độ A giảm 0,1 mol/l. A. 0,06 mol/ls B. 0,0036 mol/lsC. 0,072 mol/lsD. 0,0072 mol/ls Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng tỉ lệ với tích số nồng độ các chất tham gia phản ứng với số mũ thích hợp. B. Tốc độ phản ứng có thể nhận giá trị dương hoặc âm. C. Tốc độ tức thời của phản ứng là tốc độ phản ứng tại một thời điểm nào đó. D. Tốc độ phản ứng đốt cháy cồn (alcohol) lớn hơn tốc độ của phản ứng gỉ sắt. Câu 25: Dùng bình chứa oxygen thay cho dùng không khí để đốt cháy acetylene. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của quá trình biến đổi này là A. áp suất B. nhiệt độ C. nồng độ D. chất xúc tác. Câu 26: Khi nhiệt độ tăng thêm 10 oC, tốc độ phản ứng hoá học tăng thêm 2 lần. Tốc độ phản ứng sẽ giảm đi bao nhiêu lần nhiệt khi nhiệt độ giảm từ 70oC xuống 40oC? A. 8. B. 16. C. 32. D. 64. Trung tâm GDTX-HN Cam Ranh Câu 27. Khí oxygen được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân potassium chlorate với xúc tác manganes dioxide. Để thí nghiệm thành công và rút ngắn thời gian tiến hành có thể dùng một số biện pháp sau: (1) Trộn đều bột potassium chlorate và xúc tác. (2) Nung ở nhiệt độ cao. (3) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen (4) Nghiền nhỏ potassium chlorate. Số biện pháp dùng để tăng tốc độ phản ứng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. o Câu 28. Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25 C). Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ? A. Thay 5 gam Zn viên bằng 5 gam Zn bột. B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M. o o C. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25 C đến 50 C D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu. Câu 29. Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO 3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng? A. t3 t2 t1. B. t1 t2 t3. C. t1 t2 t3. D. t2 t1 t3. Câu 30. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O 2(g) → 2NO2(g). Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ NO tăng 3 lần, nồng độ O2 không đổi: A. v1 tăng 3 lần so với v2B. v1 tăng 9 lần so với v2 C. v2 tăng 3 lần so với v1D. v2 tăng 9 lần so với v1 Câu 31. Kim loại tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng 1 loại muối clorua kim loại là A. AgB. Mg C. Cu D. Fe Câu 32. Phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 6HCl + KClO3 → KCl + 3Cl2 + 3H2O B. HCl + NaHCO3 → NaCl + CO2 + H2O C. 2HCl + Zn → ZnCl2+H2 D. HCl + NaOH → NaCl + H2O Câu 33. Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch axit clohidric là A. Fe2O3, MnO2, Cu B. Au, Fe, KMnO4 C. Fe2O3, CuO, AgNO3 D. H2SO4, Ag, Mg(OH)2 Câu 34. Cho 2,4g một kim loại (hóa trị II) tác dụng vứ dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Kim loại đó là A. Mg. B. Fe. C. Ca.D. Mn. Câu 35. Cho 16,1 gam hỗn hợp bột Zn, Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 2,24 lít khí H 2 bay ra (đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là: A. 13,6. B. 11,5. C. 16,3. D. 19,2. Câu 36: Trong tự nhiên, các halogen A. tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất. B. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. C. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. D. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua. Câu 37: Cl2 không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaBr. B. NaOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2. Câu 38: Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào? A. KCl, KClO3, KOH, H2O. B. KCl, KClO3, Cl2. C. KCl, KClO, KOH, H2O. D. KCl, KClO3. Câu 39: Các nguyên tử halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: A. ns2np4. B. ns2. C. ns2np3. D. ns2np5. Câu 40: Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron? A. Nhận thêm 1 electron. B. Nhường đi 7 electron. C. Nhường đi 1 electron. D. Nhận thêm 2 electron. Câu 41: Nguyên tố Cl ở ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron của ion Cl - là: 2 2 6 2 6 2 2 6 2 4 2 2 6 2 5 2 2 6 2 2 A.1s 2s 2p 3s 3p . B.1s 2s 2p 3s 3p C. 1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s 2s 2p 3s 3p . Câu 42. Cho phản ứng : Br2 + NaOH NaBr + NaBrO + H2O. Brom có vai trò là : A . Chất OXH B .Chất khử C. Chất OXH và chất khử D . Không là chất OXH, không là chất khử Trung tâm GDTX-HN Cam Ranh Câu 43. Chọn phát biểu nào sai. A. Khả năng oxi hóa giảm dần từ F2 đến I2. B. Halogen là những chất oxi hóa mạnh. C. Trong hợp chất, flo có thể có các số oxi hóa: -1, +1, +3. D. Các halogen có tính chất hóa học tương tự nhau. Câu 44. Chọn kết luận không đúng với flo. A. F2 là khí có màu lục nhạt, rất độc. B. F2 có tính oxi hóa mạnh nhất trong tất cả các phi kim. C. F2 oxi hóa được tất cả các kim loại. D. F2 tác dụng trực tiếp vơi O2 tạo oxit tương ứng. Câu 45. Dãy chất nào sau đây có tính oxi hóa tăng dần từ trái sang phải? A. F2<Cl2< Br2 <I2 B. I2<Cl2<Br2<F2 C. Br2<Cl2<I2<F2 D. I2 <Br2<Cl2< F2 II – Tự luận Câu 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố, xác định chất khử , chất oxi hóa, viết quá trình khử- oxi hóa.Cân bằng các PTHH sau bằng phương pháp thăng bằng electron: a. NH3 + O2 → N2 + H2O b. Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O c. Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O d. MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O to Câu 2. Xét quá trình đốt cháy khí ethane C2H6(g):C2H6(g) + 7/2O2(g) 2CO2(g) + 3H2O(g) H H H C C H + O=O O=C=O + H-O-H H H Tính biến thiên enthalpy chuẩn của pư dựa vào nhiệt tạo thành của hợp chất và dựa vào năng lượng liên kết. Biết nhiệt tạo thành của C2H6(g); CO2(g) và H2O(g) lần lượt là : –84,00; –393,50 và –241,82 kJ/mol.Biết EC-H=418 kJ/mol; EC-C=346 kJ/mol;EO=O=494 kJ/mol; EC=O = 732 kJ/mol; EO-H = 459 kJ/mol. 1 Câu 3: Cho phản ứng: N O N O O . Ban đầu nồng độ của N 2O5 là 1,91M, sau 207 giây nồng độ 2 5 2 4 2 2 của N2O5 là 1,67M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo N2O5 ? Câu 4: Cho phản ứng đơn giản sau: 2A + B →C a. Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng trên b. Tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ A giảm 2 lần và giữ nguyên nồng độ B? c. Nồng độ của cả hai chất đều tăng lên 2 lần. d.Cho k=0,3.Nồng độ ban đầu của A là 0,25mol/l; của B là 0,1mol/l. Sau 10 phút, nồng độ của B giảm còn 0,085mol/l. Tính tốc độ trung bình của phản ứng Câu 5: Cho 14,4g hỗn hợp Mg và Ag tác dụng vừa đủ 100ml dung dịch HCl, thu được 3,36 lít khí H2 (đkc). a/ Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b/ Tính nồng độ mol dung dịch HCl. Bài 6. Cho 31,4 (g) hỗn hợp X gồm Al và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 2 M thu được 15,68 (l) H2 (đkc). a) Tính % khối lượng từng chất trong X. b) Tính thể tích HCl đã dùng. Bài 7. Hòa tan hoàn toàn 12,8g hỗn hợp X gồm Fe và FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu được dung dịch A và 2,24 lít khí(đktc). a/Tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp X? b/Tính thể tích dd HCl đã dùng ? Bài 8. Cho 23,4 gam hỗn hợp Mg và CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 3M thu được 5,04 lít H2 (đktc) và dd A. a.Viết các phương trình hóa học xảy ra và tính khối lượng Mg,CuO trong hỗn hợp đầu b.Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả tốt trong kì thi sắp tới!
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_tran.docx