Đề cương ôn tập học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Chi Lăng (Có đáp án)

docx 8 trang Gia Linh 04/09/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Chi Lăng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Chi Lăng (Có đáp án)

Đề cương ôn tập học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Chi Lăng (Có đáp án)
 TRƯỜNG THPT CHI LĂNG- GIA LAI ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ II NĂM HỌC 
 2022-2023 KHỐI 10
Họ và tên: ............................................................................
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây khơng đúng?
 A. Sự oxi hĩa là sự mất electron.
 B. Sự khử là sự mất electron hay cho electron.
 C. Chất khử là chất nhường electron.
 D. Chất oxi hĩa là chất nhận electron.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
 A. Quá trình oxi hĩa là quá trình chất khử nhường electron, quá trình khử là quá trình chất oxi hĩa nhận 
electron.
 B. Quá trình oxi hĩa là quá trình chất khử nhận electron, quá trình khử là quá trình chất oxi hĩa nhường 
electron.
 C. Quá trình oxi hĩa và quá trình khử đều là quá trình nhường electron.
 D. Quá trình oxi hĩa và quá trình khử đều là quá trình nhận electron.
Câu 3. Trong phản ứng oxi hĩa-khử, chất khử (chất bị oxi hố) là
 A. chất nhường electron. B. chất nhận electron.
 C. chất nhường proton. D. chất nhận proton.
Câu 4. Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 để tạo thành sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì CuFeS2 sẽ:
 A. Nhường 26 (e). B. Nhận 12 (e). C. Nhận 13 (e). D. Nhường 13 (e).
Câu 5. Số oxi hố của chromium (Cr) trong Na2CrO4 là
 A. -2. B. +2. C. +6. D. -6.
Câu 6. Dựa vào cơng thức ion giả định, những nguyên tử nào lần lượt cĩ số oxi hố âm trong các hợp chất 
CH4, F2O:
 A. C, O. B. C, C. D. H, O.
 E. H, F. 
Câu 7. Số oxi hố của nguyên tử hydrogen (H) khơng phải là +1 trong hợp chất nào?
 A. H2O. B. NaH. C. NH3. D. HCl.
Câu 8. Chromium (Cr) cĩ số oxi hĩa +2 trong hợp chất nào sau đây?
 A. Cr(OH)3. B. Cr2O3. C. CrCl2. D. CrCl3.
Câu 9. Cho các hợp chất sau: NH3, NH4Cl, HNO3, NO2. Số hợp chất chứa nguyên tử nitrogen (N) cĩ số oxi 
hĩa -3 là
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
 -
Câu 10. Thuốc tím chứa ion MnO4 cĩ tính oxi hĩa mạnh, được dùng để sát trùng, diệt khuẩn trong y học, 
 -
đời sống và nuơi trồng thủy sản. Số oxi hĩa của manganese (Mn) trong ion MnO4 là
 A. + 2. B. +4. C. +7. D. +6.
Câu 11. Trong phản ứng hĩa học: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất nào tham gia vào quá trình khử?
 A. Na. B. H2O. C. NaOH. D. H2.
Câu 12. Khí oxygen thể hiện tính chất gì khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu?
 A. tính khử. B. tính acid. C. tính oxi hĩa. D. tính base.
Câu 13. Cho các chất sau: Cl2, HCl, NaCl, KClO3, HClO4. Số oxi hĩa của nguyên tử Cl trong phân tử các 
chất trên lần lượt là
 A. 0, +1, +1, +5, +7. B. 0, –1, –1, +5, +7.
 C. 1, –1, –1, –5, –7. D. 0, 1, 1, 5, 7.
Câu 14. Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử nitric acid đĩng vai trị 
chất oxi hĩa là
 A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 15. Sục khí SO2 từ từ đến dư vào dung dịch KMnO4 (thuốc tím), màu tím nhạt dần rồi mất màu (biết 
sản phẩm tạo thành MnSO4, H2SO4 và H2O). Nguyên nhân là do
 2+
 A. SO2 đã oxi hĩa KMnO4 thành MnO2. B. SO2 đã khử KMnO4 thành Mn .
 +6 2+
 C. KMnO4 đã khử SO2 thành S . D. H2O đã oxi hĩa KMnO4 thành Mn .
Câu 16. Cho phương trình phản ứng:
TỔ HĨA TRƯỜNG THPT CHI LĂNG Trang 1/8 aFeSO4 bK2Cr2O7 cH 2SO4 dFe2 (SO4 )3 eK2SO4 fCr2 (SO4 )3 gH2O
 Tỉ lệ a:b là
 A. 3:2. B. 2:3. C. 1:6. D. 6:1.
 2 
Câu 17. Cho phản ứng: I MnO4 H I2 Mn H2O. Tổng các hệ số tối giản của các chất tham gia 
phản ứng sau khi cân bằng phản ứng là
 A. 16. B. 22. C. 24. D. 28.
Câu 18. Cho phản ứng oxi hố - khử sau:
 to
 FeS H2SO4 (đặc)  Fe2 (SO4 )3 SO2 H2O.
 Sau khi đã cân bằng với hệ số các chất đều là các số nguyên, tối giản thì số phân tử FeS bị oxi hố 
 và số phân tử H2SO4 đã bị khử tương ứng là bao nhiêu?
 A. 2 và 10. B. 2 và 7. C. 1 và 5. D. 2 và 9.
Câu 19. Cho phương trình hĩa học của phản ứng:
 2Cr + 3Sn2+  2Cr3+ + 3Sn. Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
 A. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hĩa.
 B. Cr là chất oxi hĩa, Sn2+ là chất khử.
 C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hĩa.
 D. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hĩa.
Câu 20. Trong thiên nhiên manganese (Mn) là nguyên tố tương đối phổ biến, đứng thứ ba trong các kim loại 
chuyển tiếp, chỉ sau Fe và Ti. Manganese tồn tại ở rất nhiều trạng thái số oxi hĩa khác nhau trong hợp chất 
từ +2 tới +7. Cho các chất sau: Mn, MnO2, MnCl2, KMnO4 cĩ số oxi hĩa của nguyên tố Mn trong các chất 
lần lượt là
 A. +2, –2, –4, +8. B. 0, +4, +2, +7. C. 0, +4, –2, +7. D. 0, +2, –4, –7.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây sai khi nĩi về số oxi hĩa trong hợp chất?
 A. Số oxi hĩa của H là +1 (trừ một số hydride kim loại NaH, CaH2, );.
 B. Số oxi hĩa của O luơn là –2;.
 C. Số oxi hĩa của các kim loại kiềm (nhĩm IA: Li, Na, K, ) luơn là +1, của kim loại kiềm thổ (nhĩm 
IIA: Be, Mg, Ca, ) luơn là +2;.
 D. Số oxi hĩa của Al luơn là +3, của F luơn là –1.
Câu 22. Cho các phản ứng sau:
 (a) SO3 + H2O  H2SO4;
 (b) CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O;
 t0
 (c) C + H2O  CO + H2;
 (d) CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O;
 (e) Ca + 2H2O  Ca(OH)2 + H2;
 t0
 (g) 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2.
 Số phản ứng oxi hĩa – khử là
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 23. Cho các phản ứng sau:
 (a) 4HCl + PbO2  PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
 (b) 2HCl + 2HNO3  2NO2 + Cl2 + 2H2O.
 (c) 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2.
 (d) HCl + NH4HCO3  NH4Cl + CO2 + H2O.
 Số phản ứng trong đĩ HCl thể hiện tính khử là
 A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
 t0
Câu 24. Cho phản ứng hĩa học: Cl2 + KOH  KCl + KClO3 + H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử chlorine 
(Cl) đĩng vai trị chất oxi hĩa và số nguyên tử chlorine đĩng vai trị chất khử trong phương trình hĩa học của 
phản ứng đã cho tương ứng là
 A. 1: 5. B. 5: 1. C. 3: 1. D. 1: 3.
Câu 25. Ion Ca+2 cần thiết cho máu của người hoạt động bình thường. Nồng độ ion calcium khơng bình 
thường là dấu hiệu của bệnh. Để xác định nồng độ ion calcium, người ta lấy mẫu máu, sau đĩ kết tủa ion 
TỔ HĨA TRƯỜNG THPT CHI LĂNG Trang 2/8 calcium dưới dạng calcium oxalate (CaC2O4) rồi cho calcium oxalate tác dụng với dung dịch potassium 
permanganate trong mơi trường acid theo phản ứng sau:
 KMnO4 + CaC2O4 + H2SO4  CaSO4 + K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O. Tổng hệ số chất oxi 
 hĩa và chất khử là
 A. 7. B. 8. C. 9. D. 10
Câu 26. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng trong đĩ
 A. hỗn hợp phản ứng truyền nhiệt cho mơi trường.
 B. chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm.
 C. chất phản ứng thu nhiệt từ mơi trường.
 D. các chất sản phẩm thu nhiệt từ mơi trường.
Câu 27. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng trong đĩ
 A. hỗn hợp phản ứng nhận nhiệt từ mơi trường.
 B. các chất sản phẩm nhận nhiệt từ các chất phản ứng.
 C. các chất phản ứng truyền nhiệt cho mơi trường.
 D. các chất sản phẩm truyền nhiệt cho mơi trường.
Câu 28. Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn đối với chất khí?
 A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC hay 298K.
 B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K.
 C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC.
 D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K.
Câu 29. Kí hiệu enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là
 o o
 A. rH298 . B. f H298 . C. r H . D. f H .
Câu 30. Kí hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là
 o o
 A. rH298 . B. f H298 . C. r H . D. f H .
Câu 31. Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền
 A. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đĩ với hydrogen.
 B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đĩ với oxygen.
 C. được xác định từ nhiệt độ nĩng chảy của nguyên tố đĩ.
 D. bằng 0.
 0
Câu 32. Nung KNO3 lên 550 C xảy ra phản ứng:
 1 o
 KNO3(s)  KNO2(s) + O (g) H ?
 2 2 r 298
 Phản ứng nhiệt phân KNO3 là phản ứng
 o o
 A. toả nhiệt, cĩ rH298 0.
 o o
 C. toả nhiệt, cĩ rH298 > 0. D. thu nhiệt, cĩ rH298 < 0.
Câu 33. Phương trình nhiệt hĩa học giữa nitrogen và oxygen như sau:
 o
 N2(g) + O2(g) 2NO(g) = +180kJ
 rH298
 Kết luận nào sau đây đúng?
 A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp.
 B. Phản ứng tỏa nhiệt.
 C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường.
 D. Phản ứng hĩa học xảy ra cĩ sự hấp thụ nhiệt năng từ mơi trường.
Câu 34. Phương trình nhiệt hĩa học:
 to o
 3H2(g) + N2(g) NH3(g) = -91,80kJ
  rH298
 Lượng nhiệt tỏa ra khi dùng 9 g H2(g) để tạo thành NH3(g) là
 A. -275,40 kJ. B. -137,70 kJ. C. -45,90 kJ. D. -183,60 kJ.
Câu 35. Dựa vào phương trình nhiệt hĩa học của phản ứng sau:
 o
 3Fe(s) + 4H2O(l) Fe3O4(s) + 4H2(g) = +26,32 kJ
 rH298
 o
 Giá trị của phản ứng: Fe3O4(s) + 4H2(g) 3Fe(s) + 4H2O(l) là
 rH298
 A. -26,32 kJ. B. +13,16 kJ. C. +19,74 kJ. D. -10,28 kJ.
TỔ HĨA TRƯỜNG THPT CHI LĂNG Trang 3/8 Câu 36. Cho phương trình phản ứng sau:
 o
 2H2(g) + O2(g)  2H2O(l) rH298 = -572 kJ
 Khi cho 2 g khí H2 tác dụng hồn tồn với 32 g khí O2 thì phản ứng
 A. toả ra nhiệt lượng 286 kJ. B. thu vào nhiệt lượng 286 kJ.
 C. toả ra nhiệt lượng 572 kJ. D. thu vào nhiệt lượng 572 kJ.
Câu 37. Cho phản ứng hố học xảy ra ở điều kiện chuẩn sau:
 2NO2(g) (đỏ nâu)  N2O4(g) (khơng màu)
 o
 Biết NO2 và N2O4 cĩ f H298 tương ứng là 33,18 kJ/mol và 9,16 kJ/mol. Điều này chứng tỏ phản 
 ứng
 A. toả nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4. B. thu nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4.
 C. toả nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2. D. thu nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2.
Câu 38. Cho các phản ứng sau:
 o
 (1) C (s) + CO2 (g)  2CO2 (g) r H 500 173,6 kJ
 o
 (2) C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g) r H 500 133,8 kJ
 (3) CO (g) + H2O (g)  CO2 (g) + H2 (g)
 Ở 500K, 1 atm, biến thiên enthalpy của phản ứng (3) cĩ giá trị là
 A. -39,8 kJ. B. 39,8 kJ. C. -47,00 kJ. D. 106,7 kJ.
Câu 39. Butan là một trong hai thành phần chính của khí đốt hĩa lỏng (Liquified Petroleum Gas – viết tắt là 
LPG). Khi đốt cháy 1 mol butan tỏa ra lượng nhiệt là 2497 kJ. Để thực hiện việc đun nĩng 1 gam nước tăng 
thêm 1oC cần cung cấp nhiệt lượng là 4,18J. Tính khối lượng butan cần đốt để đưa 2 lít nước từ 25oC lên 
100o.Biết rằng khối lượng riêng của nước là 1 g/ml và 60% nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy butan dùng để 
nâng nhiệt độ của nước.
 A. 23,2 gam. B. 26,5 gam. C. 24,3 gam. D. 25,4 gam.
Câu 40. Pin nhiên liệu được nghiên cứu rộng rãi nhằm thay thế nguồn nhiên liệu hĩa thạch ngày càng cạn 
kiệt. Trong pin nhiên liệu, dịng điện được tạo ra do phản ứng oxi hĩa nhiên liệu (hidro, cacbon monooxit, 
metanol, etanol, propan,.) bằng oxi khơng khí. Trong pin propan-oxi, phản ứng cộng xảy ra khi pin hoạt 
động như sau:
 -
 C3H8(k) + 5O2(k) + 6 OH (dd) → 3CO (dd) + 7 H2O(l)
 Ở điều kiện chuẩn, khi đốt cháy hồn tồn 1 mol propan theo phản ứng trên thì sinh ra một năng 
 lượng là 2497,66 kJ. Một bĩng đèn LED cơng suất 20W được thắp sáng bằng pin nhiên liệu propan 
 – oxi. Biết hiệu suất quá trình oxi hĩa propan là 80%; hiệu suất sử dụng năng lượng là 100% và 
 trung bình cứ 1 giờ bĩng đèn LED nĩi trên được thắp sáng liên lục thì cần tiêu thụ hết một năng 
 lượng bằng 72,00 kJ. Thời gian bĩng đèn được thắp sáng liên tục khi sử dụng 176 gam propan là 
 nhiên liệu ở điều kiện chuẩn là
 A. 110,0 giờ. B. 138,7 giờ. C. 55,5 giờ. D. 69,4 giờ.
Câu 41. Cho phản ứng hĩa học sau: C(s) + O 2(g) → CO2(g). Yếu tố nào sau đây khơng ảnh hưởng đến tốc 
độ phản ứng trên?
 A. Nhiệt độ. B. Áp suất O2
 C. Nồng độ CO2. D. Diện tích bề mặt carbon
Câu 42. Tốc độ phản ứng là
 A. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích.
 B. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
 C. độ biến thiên số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích.
 D. độ biến thiên thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
Câu 43. Tốc độ phản ứng tăng lên khi:
 A. Giảm nhiệt độ
 B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng
 C. Tăng lượng chất xúc tác
 D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng
Câu 44. Yếu tố nào sau đây khơng ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng chỉ cĩ chất rắn?
 A. Nhiệt độ. B. Áp suất.
 C. Diện tích tiếp xúc. D. Chất xúc tác.
TỔ HĨA TRƯỜNG THPT CHI LĂNG Trang 4/8 Câu 45. Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng rắc men vào tinh bột đã được 
nấu chín (cơm, ngơ, khoai, sắn) để ủ rượu?
 A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Nồng độ. D. Áp suất.
Câu 46. Khi cho cùng một lượng nhơm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất 
khi dùng nhơm ở dạng nào sau đây?
 A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng bột mịn, khuấy đều.
 C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhơm dây.
Câu 47. Trong các cặp phản ứng sau, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau và cĩ kích thước 
như nhau thì cặp nào cĩ tốc độ phản ứng lớn nhất?
 A. Fe + dung dịch HCl 0,1 M. B. Fe + dung dịch HCl 0,2 M.
 C. Fe + dung dịch HCl 0,3 M. D. Fe + dung dịch HCl 0,5 M.
Câu 48. Cho phản ứng hĩa học sau: Zn(s) + H2SO4 (aq)  ZnSO4 (aq) + H2 (g)
 Yếu tố nào sau đây khơng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
 A. Diện tích bề mặt zinc.
 B. Nồng độ dung dịch sulfuric acid.
 C. Thể tích dung dịch sulfuric acid.
 D. Nhiêt độ của dung dịch sulfuric acid.
Câu 49. Trong quy trình sản xuất sulfuric acid, xảy ra phản ứng hĩa học sau:
 V2O5
 2SO2 + O2  2SO3
 Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
 A. Khi tăng áp suất khí SO2 hay O2 thì tốc độ phản ứng đều tăng lên.
 B. Tăng diện tích bề mặt xúc tác V2O5 sẽ làm tăng tốc độ phản ứng.
 C. Xúc tác cĩ tham gia vào phản ứng nhưng khối lượng khơng đổi sau khi phản ứng kết thúc.
 D. Cần làm nĩng bình phản ứng để đẩy nhanh tốc độ phản ứng.
Câu 50. Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: H2 + Cl2  2HCl. Biểu thức tốc độ trung bình của phản 
ứng là:
 C C C C C C
 A. v H2 Cl2 HCl . B. v H2 Cl2 HCl .
 t t t t t t
 C C C C C C
 C. v H2 Cl2 HCl . D. v H2 Cl2 HCl .
 t t t t t 2 t
Câu 51. Phương trình hĩa học của phản ứng: CHCl3(g) + Cl2(g) CCl4(g) + HCl(g).
 Khi nồng độ của CHCl3 giảm 4 lần, nồng độ Cl2 giữ nguyên thì tốc độ phản ứng sẽ
 A. Tăng gấp đơi. B. Giảm một nửa. C. Tăng 4 lần. D. Giảm 4 lần.
Câu 52. Khi nhiệt độ tăng lên 10o, tốc độ của một phản ứng hĩa học tăng lên 3 lần. Hỏi tốc độ của phản ứng 
đĩ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ lên từ 30oC đến 50oC?
 A. 3 lần. B. 6 lần. C. 9 lần. D. 27 lần.
Câu 53. Cho phương trình hĩa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất 
X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo 
chất X trong khoảng thời gian trên là
 A. 4,0.10−4 mol/(L.s). B. 1,0.10−4 mol/(L.s).
 C. 7,5.10−4 mol/(L.s). D. 5,0.10−4 mol/(L.s).
Câu 54. Khi oxygen được điều chế trong phịng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân potassium chlorate. Để thí 
nghiệm thành cơng và rút ngắn thời gian tiến hành cĩ thể dùng một số biện pháp sau:
 (1) Dùng chất xúc tác manganes dioxide
 (2) Nung ở nhiệt độ cao
 (3) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen
 (4) Đập nhỏ potassium chlorate.
 (5) Trộn đều bột potassium chlorate và xúc tác
 Số biện pháp dùng để tăng tốc độ phản ứng là:
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 55. Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc) 
 MnO2
theo phương trình: 2H2O2  2H2O + O2
Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
TỔ HĨA TRƯỜNG THPT CHI LĂNG Trang 5/8 A. 5,0.10−4 mol/(L.s). B. 5,0.10−5 mol/(L.s).
 C. 1,0.10−3 mol/(L.s). D. 2,5.10−4 mol/(L.s).
Câu 56. Trong bảng tuần hồn, nguyên tố halogen là các nguyên tố nhĩm nào?
 A. IA. B. IIA. C. VIA. D. VIIA.
Câu 57. Nguyên tố nào sau đây khơng phải là nguyên tố halogen?
 A. Fluorine. B. Bromine. C. Oxygen. D. Iodine.
Câu 58. Các ion halide cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng dạng
 A. ns2np5. B. ns2np4. C. ns2. D. ns2np6
Câu 59. Ở điều kiện thường, đơn chất halogen tồn tại ở dạng gì?
 A. Một nguyên tử. B. Phân tử hai nguyên tử.
 C. Phân tử ba nguyên tử. D. Phân tử bốn nguyên tử.
Câu 60. Đi từ fluorine đến iodine, độ âm điện của các nguyên tử nguyên tố như thế nào?
 A. Tăng dần. B. Giảm dần.
 C. Tăng sau đĩ giảm dần. D. Giảm sau đĩ tăng dần.
Câu 61. Đâu là mơ tả đúng về đơn chất halogen F2?
 A. Thăng hoa khi đun nĩng. B. Dùng để sản xuất nước Javel.
 C. Oxi hĩa được nước. D. Chất lỏng, màu nâu đỏ.
Câu 62. Chọn phát biểu đúng.
 A. Từ fluorine đến iodine, tính oxi hĩa giảm dần.
 B. Mức độ phản ứng với hydrogen tăng dần từ fluorine đến iodine.
 C. Nhiệt độ sơi của các hydrogen halide tăng từ HF đến HI.
 D. Phản ứng hydrogen và iodine là phản ứng một chiều, cần đun nĩng.
Câu 63. Trong cơng nghiệp, người ta sử dụng phản ứng giữa chlorine với dung dịch nào sau đây để tạo ra 
nước Javel cĩ tính oxi hĩa mạnh phục vụ cho mục đích sát khuẩn, vệ sinh gia dụng?
 A. NaBr. B. NaOH. C. KOH. D. MgCl2
Câu 64. Đặc điểm nào dưới đây khơng phải là đặc điểm chung cho các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?
 A. Lớp electron ngồi cùng đều cĩ 7 electron.
 B. Nguyên tử đều cĩ khả năng nhận thêm 1 electron.
 C. Chỉ cĩ số oxi hĩa -1 trong các hợp chất.
 D. Các hợp chất với hydrogen đều là hợp chất cộng hĩa trị.
Câu 65. Nhận định nào sau đây khơng đúng về xu hướng biến đổi tính chất từ fluorine đến iodine?
 A. Khối lượng phân tử tăng dần.
 B. Tương tác van der Waals giữa các phân tử tăng dần.
 C. Nhiệt độ sơi tăng dần.
 D. Độ âm điện tăng dần.
Câu 66. Thép để lâu ngày trong khơng khí (đặc biệt là khơng khí ẩm) thường bị gỉ sét (cĩ thành phần chính 
là iron oxide). Dung dịch nào sau đây phù hợp để tẩy rửa gỉ sét?
 A. Dung dịch nước chlorine. B. Dung dịch hydrochloric acid.
 C. Dung dịch hydrofluoric acid. D. Dung dịch cồn iodine.
Câu 67. Tính tẩy màu của nước chlorine là do:
 A. HClO cĩ tính oxi hĩa mạnh. B. Cl2 cĩ tính oxi hĩa mạnh.
 C. HCl là acid mạnh. D. HCl cĩ tính khử mạnh.
Câu 68. Ý nào sau đây nĩi về ứng dụng của iodine (I2)?
 A. Làm sạch và khử trùng nước sinh hoạt.
 B. Sản xuất Cryolite và Teflon.
 C. Chế tạo chất tráng lên phim ảnh.
 D. Làm chất sát trùng vết thương.
Câu 69. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây cĩ hiện tượng kết tủa màu vàng nhạt?
 A. NaBr. B. NaNO3. C. NaF. D. NaCl.
Câu 70. Một bạn học sinh tự thiết kế một thí nghiệm điện phân đơn giản như sau:
Cho hai lõi bút chì làm hai điện cực và nối với một nguồn điện một chiều 9V và nhúng với dung dịch muối 
ăn (nồng độ 20%) đã khuấy đều. Dung dịch thu được cĩ tính tẩy màu.
TỔ HĨA TRƯỜNG THPT CHI LĂNG Trang 6/8 Phương trình hĩa học điện phân dung dịch muối ăn:
 đ푖ệ푛 ℎâ푛
2NaCl + 2H2O 2NaOH + H2 + Cl2
Dung dịch thu được cĩ tên gọi là:
 A. Xút ăn da. B. Nước chlorine.
 C. Nước Javel. D. Nước muối sinh lý.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(1) Nhĩm halogen cĩ tính phi kim mạnh hơn các nhĩm phi kim cịn lại trong bảng tuần hồn.
(2) Khi đơn chất halogen phản ứng với kim loại sẽ tạo hợp chất cĩ liên kết ion.
(3) Ở nhiệt độ 200C, fluorine và bromine tồn tại ở thể khí.
(4) Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các halogen F, Cl, Br, I theo thứ tự lần lượt là 5s25p5, 2s22p5, 4s24p5, 
3s23p5.
(5) Từ iodine đến fluorine, nhiệt độ sơi và nhiệt độ nĩng chảy giảm dần.
(6) Ở nhiệt độ 200C, fluorine và chlorine tồn tại ở thể khí.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
 A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hĩa học, fluorine chỉ thể hiện tính oxi hĩa.
(b) HF là acid mạnh.
(c) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều cĩ số oxi hĩa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(d) Tính khử của các ion halide tăng dần theo thứ tự: F-, Cl-, Br-, I-.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 73. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
 A. Khi sử dụng thực phẩm cĩ lượng acid hoặc kiềm cao, ăn uống và sinh hoạt khơng điều độ, cuộc sống 
căng thẳng, sẽ làm thay đổi nồng độ HCl trong dạ dày gây bệnh “đau dạ dày”.
 B. Hydrofluoric acid cĩ độc tính cao và tính ăn mịn rất mạnh.
 C. Các hydrogen halide khĩ tan trong nước.
 D. Nhiệt độ sơi tăng từ HCl đến HI, đĩ là do khối lượng phân tử và tương tác van der Waals giữa các 
phân tử tăng dần.
Câu 74. Cho 100 ml dung dịch FeCl3 1M tác dụng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3, thì khối lượng 
kết tủa thu được là?
 A. 53,85 gam. B. 10,08 gam. C. 43,05 gam. D. 25,15 gam.
Câu 75. Cho 8,4 gam một kim loại R hĩa trị II tác dụng vừa đủ với 24,85 gam chlorine. Xác định tên kim 
loại R và tính khối lượng muối tạo thành.
 A. Mg; 32,35 gam. B. Al; 33,25 gam. C. Mg; 33,25 gam. D. Al; 32,35 gam.
Câu 76. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1mol NaF và 0,1mol NaCl. Khối 
lượng kết tủa tạo thành là: (Cho Ag = 108; Na = 23; N = 14; O = 16; F = 19; Cl = 35,5).
 A. 10,8 gam. B. 14,35 gam. C. 21,6 gam. D. 27,05 gam.
Câu 77. Cho hỗn hợp gồm 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe phản ứng hồn tồn với lượng dư dung dịch HCl thu 
được V (l) H2 (đkc). Giá trị của V là
 A. 6,720. B. 10,080. C. 9,916. D. 8,960
Câu 78. Cho lượng dư MnO2 vào 25 ml dung dịch HCl 8M. Thể tích khí Cl2 sinh ra (đkc) là
 A. 1,340 lít. B. 1,450 lít. C. 1,120 lít. D. 1,2395 lít.
TỔ HĨA TRƯỜNG THPT CHI LĂNG Trang 7/8 Câu 79. Cho 12,25 gam KClO3 vào dung dịch HCl đặc, dư khí Cl2 thốt ra cho tác dụng với hết với kim loại 
M thu được 30,9 gam hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 107,7 gam kết tủa. 
Biết kim loại M cĩ hĩa trị khơng đổi. M là
 A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Cu.
Câu 80. X, Y là hai halogen ở hai chu kỳ liên tiếp (MX < MY). Cho 15,92 gam hỗn hợp NaX và NaY vào 
dung dịch AgNO3 dư thì thu được 28,67 gam kết tủa. X và Y lần lượt là:
 A. Cl và Br. B. F và Cl.
 C. Br và I. D. F và Cl hoặc Br và I
 ------ HẾT ------
TỔ HĨA TRƯỜNG THPT CHI LĂNG Trang 8/8

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_truon.docx