Đề cương ôn tập học kì II Hóa học 10 - Nguyễn Phương Liên
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II Hóa học 10 - Nguyễn Phương Liên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì II Hóa học 10 - Nguyễn Phương Liên

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II- KHỐI 10 A. TRẮC NGHIỆM Các thể tích khí đều đo ở điều kiện chuẩn. Bỏ qua sự hòa tan của chất khí trong nước. Câu 1: Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,479 lít khí H2. Giá trị của m là A. 2,8.B. 6,5.C. 5,6.D. 3,7. Câu 2: Số oxi hoá của nguyên tử nitrogen trong phân tử NO là A. +2.B. +3.C. +4.D. +5. Câu 3: Phương trình hoá học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(l)? A. 2C(than chì) + O2(g) 2CO(g).B. C(than chì) + O(g) CO(g). C. C(than chì) + 1/2O2(g) CO(g).D. C(than chì) + CO 2(g) 2CO(g). Câu 4: Số oxi hoá của S trong phân tử H2S là A. +2.B. –1.C. –2.D. +4. Câu 5: Halogen nào sau đây có tính oxi hoá mạnh nhất? A. F2.B. Cl 2.C. I 2.D. Br 2. Câu 6: Tốc độ phản ứng là A. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian? Câu 7: Nguyên tử nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là A. ns2np3.B. ns 2np4.C. ns 2np5.D. ns 2np7. Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian gọi là A. tốc độ phản ứng.B. quá trình hoá học.C. nồng độ chất.D. khối lượng chất. Câu 9: Cho phản ứng sau: FeCl2 + O2 + H2O FeCl3 + Fe(OH)3. Tổng hệ số của các chất trong phương trình phản ứng sau khi cân bằng (nguyên, tối giản) là A. 21.B. 24.C. 58.D. 33. Câu 10: Phương trình hoá học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(l)? A. 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l).B. 2H 2(g) + O2(g) 2H2O(g). C. H2(g) + 1/2O2(g) H2O(l).D. H 2(g) + 1/2O2(g) H2O(g). Câu 11: Cho 2,800 gam kim loại M (chưa biết hoá trị) tác dụng với khí Cl 2 dư thu được 8,125 gam muối chloride. Kim loại M là A. Fe.B. Al.C. Cu.D. Zn. Câu 12: Chất X là chất khí ở điều kiện thường, có màu vàng lục, dùng để khử trùng nước sinh hoạt. Chất khí X là A. O2.B. Br 2.C. I 2.D. Cl 2. Câu 13: Ứng dụng nào sau đây không phải của fluorine? A. Sản xuất chất dẻo teflon.B. Hợp chất cryolite dùng trong sản xuất nhôm. C. Muối fluoride sử dụng trong thuốc đánh răng.D. Làm chất tẩy trắng và khử trùng nước. Câu 14: Khí chlorine không phản ứng trực tiếp được với chất nào sau đây? A. H2.B. NaOH.C. Al.D. Au. Câu 15: Để ủ rượu (ethanol) người ta thường rắc men vào tinh bột đã được nấu chính (cơm, ngô, khoai, sắn, ). Yếu tố nào sau đây đã được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng trong quá trình trên? A. Nhiệt độ.B. Xúc tác.C. Nồng độ.D. Áp suất. Câu 16: Cho quá trình sau: Fe2+ Fe3+ + e. Đây là quá trình A. oxi hoá.B. tự oxi hoá – khử.C. khử.D. nhận proton. Câu 17: Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn? A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25oC hay 298K.B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K. C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25oC.D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K. Câu 18: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với hydrochloric acid? A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3.B. Fe 2O3, KMnO4, Fe, CuO, AgNO3. C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2.D. KMnO 4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2. Câu 19: Trong phản ứng nào sau đây, hydrochloric acid (HCl) thể hiện tính oxi hoá? A. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3.B. 2HCl + Mg MgCl 2 + H2. C. 8HCl + Fe3O4 FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.D. 4HCl + MnO 2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Câu 20: Muối ăn có công thức hoá học là A. NaCl.B. NaBr.C. MgCl 2.D. NaF. Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai? A. Sự oxi hoá là quá trình chất khử cho electron. B. Trong các hợp chất số oxi hoá của H luôn là +1. C. Cacbon có nhiều mức oxi hoá (âm hoặc dương) khác nhau. D. Chất oxi hoá gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng hoá học. Câu 22: Phản ứng đốt cháy 2 mol khí hydrogen bằng 1 mol khí oxygen, tạo thành 2 mol nước ở trạng thái lỏng được biểu diễn như sau: 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) ∆rH 298o = –571,6 kJ Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phản ứng trên toả ra nhiệt lượng là 571,6 kJ. B. Phản ứng trên thu vào nhiệt lượng là 571,6 kJ. C. Phản ứng trên cần cung cấp một lượng nhiệt là 571,6 kJ để phản ứng xảy ra. D. Năng lượng của phản ứng trên là 571,6 kJ. Câu 23: Không dùng bình thuỷ tinh đựng dung dịch nào sau đây? A. HCl.B. HF.C. HBr.D. HI. Câu 24: Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Đốt trong lò kín.B. Thổi không khí khô.C. Thổi hơi nước.D. Xếp củi chặt khít. Câu 25: Cho một mẫu calcium oxide (CaO) vào cốc nước thuỷ tinh, thấy thành cốc thuỷ tinh nóng lên. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khi cho CaO vào nước thì không xảy ra phản ứng hoá học. B. Phản ứng khi cho CaO vào nước là phản ứng thu nhiệt. C. Phản ứng khi cho CaO vào nước là phản ứng toả nhiệt. D. Nguyên nhân cốc nóng lên là do CaO hấp thụ nhiệt tử môi trường. Câu 26: Kim loại tác dụng được với hydrochloric acid (HCl) và khí chlorine cho cùng một loại muối chloride kim loại là A. Fe.B. Zn.C. Cu.D. Ag. Câu 27: Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây? A. NaCl.B. NaBr.C. NaI.D. NaF. Câu 28: Những loại phản ứng nào sau đây cần phải cung cấp năng lượng trong quá trình phản ứng? (a) Phản ứng tạo gỉ kim loại (b) Phản ứng quang hợp (c) Phản ứng nhiệt phân (d) Phản ứng đốt cháy A. (a) và (b).B. (b) và (d).C. (a) và (d).D. (b) và (c). Câu 29: Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt? A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3.B. Phản ứng phân huỷ khí NH 3. C. Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể.D. Phản ứng hoà tan NH 4Cl trong nước. Câu 30: Cho phản ứng: aFeO + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Tổng hệ số (a + b +c) là A. 10.B. 14.C. 16.D. 18. Câu 31: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử? A. Na2O + 2HCl 2NaCl + H2O.B. H 2 + CuO Cu + H2O. C. H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O.D. FeO + 2HCl FeCl 2 + H2O. Câu 32: Cho phương trình phản ứng hoá học sau: A + 2B C + D. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất A là 0,02M. Sau 20 giây, nồng độ của chất A còn lại là 0,018M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất A trong khoảng thời gian 20 giây là A. 10-2M/s.B. 10 -3M/s.C. 10 -4M/s.D. 10 -5M/s. Câu 33: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, NaF, NaBr. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây? A. Dung dịch NaOH.B. Dung dịch AgNO 3.C. Dung dịch HCl.D. Kim loại Na. Câu 34: Joule là đơn vị của A. năng lượng nhiệt.B. khối lượng chất.C. nhiệt độ môi trường.D. số mol chất. Câu 35: Kẽm ở dạng bột khi tác dụng với dung dịch HCl 1M thì tốc độ phản ứng nhanh hơn so với kẽm ở dạng hạt. Yêu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là A. nhiệt độ.B. diện tích tiếp xúc.C. nồng độ.D. áp suất. Câu 36: Phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt gọi là A. phản ứng thu nhiệt.B. phản ứng quang hoá. C. phản ứng phân huỷ.D. phản ứng toả nhiệt. Câu 37: Tiến hành thí nghiệm cho hai mảnh Zn có cùng khối lượng vào hai bình có cùng thể tích dung dịch sulfuric acid (H2SO4) loãng, dư với nồng độ dung dịch mỗi bình lần lượt là 0,5M và 1M: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tốc độ thoát khí ở bình (b) nhanh hơn bình (a). B. Tốc độ thoát khí ở bình (a) nhanh hơn bình (b). C. Tốc độ thoát khí ở bình (a) bằng bình (b). D. Tốc độ thoát khí bình (a) lúc đầu nhanh hơn bình (b), sau đó chậm hơn. Câu 38: Cho 4,45 gam hỗn hợp gồm Zn và Mg tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (HCl) dư thấy thoát ra 2,479 lít khí H2. Khối lượng Zn trong hỗn hợp ban đầu là A. 3,25.B. 1,20.C. 1,62.D. 4,00. Câu 39: Cho các phương trình nhiệt hoá học sau: o 2H2(g) + Cl2(g) 4HCl(g)∆ rH 298 = –92,30 kJ Na(s) + 2H O(l) NaOH(aq) + H (g)∆ H o = –367,50 kJ 2 2 r 298 CaCO3(s) CaO(s) + CO2(g)∆ rH o = +176,00 kJ Trong các phản ứng trên, phản ứng nào toả nhiệt? 298 A. (1) và (2).B. (1), (2) và (3).C. (2) và (3).D. (1) và (3). Câu 40: Cho phương trình nhiệt hoá học sau: 2NO2(g) 2NO(g) + O2(g)∆ rH 298 = +114,0 kJ. Giá trị biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng NO(g) + 1/2O2(g) NO2(g) là A. –114 kJ.B. –57 kJ.C. +114 kJ.D. +75 kJ. Câu 41: Cho ammonia (NH3) tác dụng với oxygen ở nhiệt độ cao có xúc tác thích hợp thu được phản ứng hoá học sau: 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O. Vai trò của NH3 trong phản ứng trên là A. chất oxi hoá.B. base.C. chất khử.D. acid. Câu 42: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl. Vai trò của H2S là A. chất oxi hoá.B. chất khử. C. axit.D. vừa môi trường, vừa là chất khử. Câu 43: Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau: (1) 2NaHCO3(s) Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g) (2) 4P(s) + 5O2(g) 2P2O5(s) Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ A. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. B. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt. C. cả hai phản ứng đều toả nhiệt. D. cả hai phản ứng đều thu nhiệt. Câu 44: Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố đã được sử dụng làm tăng tốc độ phản ứng là A. nhiệt độ, áp suất.B. diện tích tiếp xúc.C. nồng độ.D. xúc tác. Câu 45: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, khối lượng Zn được sử dụng như nhau): Zn(bột) + dung dịch CuSO4 1M (1) Zn(hạt) + dung dịch CuSO4 1M (2) Kết quả thu được là A. (1) nhanh hơn (2).B. (2) nhanh hơn (1). C. như nhau.D. ban đầu như nhau, sau đó (1) nhanh hơn (2). B. TỰ LUẬN Câu 1: Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định rõ chất oxi hoá, chất khử). a) H2S + O2 SO2 + H2O. a) NH3 + O2 NO + H2O b) HCl + KMnO4 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O b) P + H2SO4 H3PO4 + SO2 + H2O Câu 2: Viết PTHH phản ứng sau: a) Điều chế nước javel b) Quá trình oxi hoá sắt trong khí oxygen Câu 3: 0 a) Tính rH298 của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1 mol C2H4 ở thể khí. b) Viết phương trình phản ứng phân huỷ NCl 3 thành khí nitrogen (N2) và khí chlorine (Cl2). Xác định giá trị biến thiên 0 enthalpy chuẩn rH298 của phản ứng. Cho biết: Liên kết Eb (kJ/mol) Liên kết Eb (kJ/mol) Liên kết Eb (kJ/mol) Liên kết Eb (kJ/mol) C=C 612 C–H 418 O=O 494 N ≡ N 941 C=O 732 O–H 459 N-Cl 200 Cl – Cl 243
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_nguyen_phuong_lien.docx