Đề cương ôn tập học kì II Hóa học 10 - Trường PTDTNT Tây Nguyên

docx 8 trang Gia Linh 05/09/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II Hóa học 10 - Trường PTDTNT Tây Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì II Hóa học 10 - Trường PTDTNT Tây Nguyên

Đề cương ôn tập học kì II Hóa học 10 - Trường PTDTNT Tây Nguyên
 TRƯỜNG PTDTNT TÂY NGUYÊNĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ II-HÓA 10
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – HOÁ HỌC 10
PHẦN TRẮC NGHIỆM
 PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Câu 1: Số oxi hóa của chromium (Cr) trong hợp chất K2Cr2O7 là
 A. +2. B. +3. C. +6. D. +4.
Câu 2: Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất SO2 là
 A. +2. B. +4. C. +6. D. –1.
Câu 3: Cho các chất sau: C2H6, CH4O và C2H4. Số oxi hóa trung bình của nguyên tử C trong các phân tử trên 
 lần lượt là
 A. –3, –2, –2. B. –3, –3, –2. C. –2, –2, –2. D. –3, –2, –3.
Câu 4: Hợp chất nào sau đây chứa hai loại nguyên tử iron (Fe) với số oxi hóa +2 và +3?
 A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe2O3.
Câu 5: Chromium (Cr) có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
 A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. CrCl2. D. Cr2O3.
Câu 6: Thuốc tím chứa ion permanganate ( MnO4 ) có tính oxi hóa mạnh, được sử dụng để sát trùng, diệt 
 khuẩn trong y học, đời sống và nuôi trồng thủy sản. Số oxi hóa của manganse trong ion permanganate 
 là
 A. +2. B. +3. C. +7. D. +6.
Câu 7: Cho các phân tử sau: N2, NH3, HNO3. Số oxi hóa của nguyên tử N trong các phân tử trên lần lượt là
 A. 0, –3, –4. B. 0, +3, +5. C. –3, –3, +4. D. 0, –3, +5.
Câu 8: Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (S) là
 A. +2. B. +3. C. +5. D. +6.
Câu 9: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất nhường electron được gọi là
 A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. acid. D. base.
Câu 10: Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng
 A. đốt cháy. B. phân hủy. C. trao đổi. D. oxi hóa – khử.
Câu 11: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hoá - khử là
 A. tạo ra chất kết tủa. B. tạo ra chất khí.
 C. có sự thay đổi màu sắc của các chất. D. có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.
Câu 12: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử?
 t0 t0
 A. 2HgO  2Hg + O2. B. CaCO3  CaO + CO2.
 t0 t0
 C. 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O. D. 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2 + H2O.
Câu 13: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hoá - khử?
 A. Al4C3 + 12H2O  4Al(OH)3 + 3CH4. B. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2.
 C. NaH + H2O  NaOH + H2. D. 2F2 + 2H2O  4HF + O2.
Câu 14: Nguyên tử sulfur chỉ thể hiện tính khử (trong điều kiện phản ứng phù hợp) trong hợp chất nào sau đây?
 A. SO2. B. H2SO4. C. H2S. D. Na2SO3.
Câu 15: Xét phản ứng điều chế H 2 trong phòng thí nghiệm: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2. Chất đóng vai trò 
 chất khử trong phản ứng là
 A. H2. B. ZnCl2. C. HCl. D. Zn.
Câu 16: Nguyên tử sulfur (S) thể hiện tính khử và tính oxi hóa trong chất nào sau đây?
 A. SO3. B. SO2. C. H2SO4. D. H2S.
Câu 17: Nguyên tử carbon (C) có khả năng thể hiện tính oxi hóa, vừa có khả năng thể hiện tính khử trong chất 
 nào sau đây?
 A. C. B. CO2. C. CaCO3. D. CH4.
Câu 18: Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau:
 t0
 CuO + H2  Cu + H2O. Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là
 A. CuO. B. Cu. C. H2. D. H2O.
Câu 19: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
 t0 t0
 A. 2Ca + O2  2CaO. B. CaCO3  CaO + CO2.
 C. CaO + H2O  Ca(OH)2. D. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O.
Câu 20: Carbon đóng vai trò chất oxi hóa ở phản ứng nào sau đây?
 1 TRƯỜNG PTDTNT TÂY NGUYÊNĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ II-HÓA 10
 t0 t0
 A. C + O2  CO2. B. C + CO2  2CO.
 t0 t0
 C. C + H2O  CO + H2. D. C + 2H2  CH4.
 NĂNG LƯỢNG HOÁ HỌC
Câu 1: Phản ứng tỏa nhiệt là gì?
 A. Là phản ứng phóng năng lượng dạng nhiệt.B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt.
 C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt
Câu 2: Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là
 o o o o
 A. ∆fH298 B. ∆fH .C. ∆fH273 D. ∆fH1.
Câu 3: Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn là
 A. kJ.B. kJ/mol.C. mol/kJ; D. J.
Câu 4: Biến thiên enthalpy của phản ứng nào sau đây có giá trị âm?
 A. Phản ứng tỏa nhiệt.B. Phản ứng thu nhiệt.
 C. Phản ứng oxi hóa – khử.D. Phản ứng phân hủy.
Câu 5: Dựa vào đâu để kết luận một phản ứng là tỏa nhiệt hay thu nhiệt?
 0 0
 A. Tỏa nhiệt khi ∆r H298 0.
 0 0
 B. Tỏa nhiệt khi ∆r H298 > 0 và thu nhiệt khi ∆r H298 < 0.
 0 0
 C. Tỏa nhiệt khi ∆r H298 > 0 và thu nhiệt khi ∆r H298 > 0.
 0 0
 D. Tỏa nhiệt khi ∆r H298 < 0 và thu nhiệt khi ∆r H298 < 0.
 0
Câu 6: Tính ∆r H298 của phản ứng khi biết các giá trị năng lượng liên kết (Eb) theo công thức tổng quát:
 o o o o
 A. ∆r H298 = ∑ Eb(cđ) ― ∑ Eb(sp) B. ∆r H298 = ∑ ∆f H298(cđ) ― ∑ ∆f H298(sp)
 o o o o
 C. ∆r H298 = ∑ Eb(sp) ― ∑ Eb(cđ) D. ∆r H298 = ∑ ∆f H298(sp) ― ∑ ∆f H298(cđ)
Câu 7: Đâu là phản ứng thu nhiệt trong các phản ứng sao?
 푡표
 A. CaCO CaO + CO2.B. CaC 2 + N2 → (CH3COO)2Ca + Ca(CN)2.
 C. CaO + CO2 → CaCO3.D. O 2 + C2H3COOH → 2H2O + 3CO2.
Câu 8: (a) Hòa tan viên vitamin C sủi vào cốc nước.
 (b) Em Trung thực hiện bộ môn chạy cự ly ngắn.
 Phát biểu đúng.
 A. Phản ứng (a) toả nhiệt, phản ứng (b) thu nhiệt.B. Phản ứng (a) thu nhiệt, phản ứng (b) toả nhiệt.
 C. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt.D. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
Câu 9: Trong các quá trình sau quá trình nào là quá trình thu nhiệt?
 A. Vôi sống tác dụng với nước.B. Đốt than đá.
 C. Đốt cháy cồn. D. Nung đá vôi.
 o
Câu 10: Cho phản ứng sau: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl ∆rH298 = -184,6 kJ. Phản ứng trên là
 A. Phản ứng tỏa nhiệt.B. Phản ứng thu nhiệt.C. Phản ứng thế D. Phản ứng phân hủy.
Câu 11: Dựa vào phương trình nhiệt hoá học của các phản ứng sau:
 0
 (1) ZnSO4(s) ZnO(s) + SO3(g) rH298 = +235,21 kJ.
 0
 (2) 3H2(g) + N2(g) 2NH3(g) rH298 = -91,80 kJ.
 0
 (3) 2H2S(g) + SO2(g) 2H2O(g) + S(s) rH298 = -237 kJ.
 1 0
 (4) H2O(g) H2(g) + O2(g) H = +241,8 kJ.
 2 r 298
 Cặp phản ứng thu nhiệt là
 A. (1) và (4).B. (1) và (2).C. (1) và (3). D. (2) và (3).
 0
Câu 12: Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng: N2(g) + O2(g) 2NO(g) rH298 = +179,20 kJ.
 Phản ứng trên là phản ứng
 A. toả nhiệt.B. thu nhiệt.
 C. không có sự thay đổi năng lượng.D. có sự giải phóng năng lượng.
 o 1
Câu 13: Nung KNO3 ở 550 C xảy ra phản ứng: KNO3(s) KNO2(s) + O2 rH.
 2
 Phản ứng nhiệt phân KNO3 là phản ứng
 A. toả nhiệt, có rH 0.C. toả nhiệt, có rH > 0.D. thu nhiệt, có rH < 0.
 2 TRƯỜNG PTDTNT TÂY NGUYÊNĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ II-HÓA 10
 1
Câu 14: Để phân huỷ 1 mol H2O(g) ở điều kiện chuẩn theo phương trình H 2O(g) H2(g) + O2(g) cần cung 
 2
 cấp một lượng nhiệt là 241,8 kJ.
 1
 Giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng H2(g) + O2(g) H2O(g) là
 2
 A. -241,8 kJ.B. +483,6 kJ.C. -483,6 kJ. D. +241,8 kJ.
Câu 15: Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P thấy phản ứng hoá học xảy ra như sau:
 2NaHCO3(s) Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g) (1)
 4P(s) + 5O2(g) 2P2O5 (2)
 Khi ngừng đun nóng phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra. Nhận định nào dưới đây là đúng?
 A. Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.B. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
 C. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt.D. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
 표
Câu 16. Enthalpy tạo thành chuẩn (hay nhiệt tạo thành chuẩn) của một chất, kí hiệu là ∆ H298, là lượng nhiệt 
kèm theo của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền nhất trong điều kiện chuẩn. Khi phản 
ứng tỏa nhiệt thì
 표 표 표 표
 A. ∆ H298 0.
Câu 17. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với
 A. áp suất 2 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường 
được chọn là 298K (25oC).
 B. áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 2 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường 
được chọn là 298K (25oC).
 C. áp suất 2 bar (đối với chất khí), nồng độ 2 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường 
được chọn là 298K (25oC).
 D. áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường 
được chọn là 298K (25oC).
 TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Câu 18: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào dưới 
 đây?
 A. Tốc độ cân bằng.B. Tốc độ phản ứng.
 C. Phản ứng thuận nghich.D. Phản ứng 1 chiều.
Câu 19: Hoàn thành phát biểu về tốc độ phản ứng sau:
 "Tốc độ phản ứng được xác định bởi độ biến thiên .(1). của .(2). trong một đơn vị .(3)."
 A. (1) nồng độ, (2) một chất phản ứng hoặc sản phẩm, (3) thể tích.
 B. (1) nồng độ, (2) một chất phản ứng hoặc sản phẩm, (3) thời gian.
 C. (1) thời gian, (2) một chất sản phẩm, (3) nồng độ.
 D. (1) thời gian, (2) các chất phản ứng, (3) thể tích.
Câu 20: Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có chất nào tham gia?
 A. Chất lỏng.B. Chất rắn.C. Chất khí. D. Cả 3 đều đúng.
Câu 21: Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?
 A. đốt trong lò kín.B. xếp củi chặt khít.C. thổi hơi nước. D. thổi không khí khô.
Câu 22: Sử dụng than tổ ong thay thế cho than khối trong đun nấu là ứng dụng ảnh hưởng của yếu tố nào?
 A. Nhiệt độ.B. Nồng độ.C. Áp suất. D. Diện tích tiếp xúc.
Câu 23: Hiện tượng nào dưới đây thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng?
 A. Thanh củi được chẻ nhỏ hơn thì sẽ cháy nhanh hơn;
 B. Quạt gió vào bếp than để thanh cháy nhanh hơn;
 C. Thức ăn lâu bị ôi thiu hơn khi để trong tủ lạnh;
 D. Các enzyme làm thúc đẩy các phản ứng sinh hóa trong cơ thể.
Câu 24: Cho hiện tượng sau: Tàn đóm đỏ bùng lên khi cho vào bình oxygen nguyên chất. Hiện tượng trên thể 
 hiện ảnh hưởng của yếu tố nào đến tốc độ phản ứng?
 A. Nồng độ;B. Nhiệt độ;
 C. Diện tích bề mặt tiếp xúc;D. Chất xúc tác.
Câu 25: Khi tăng nồng độ chất tham gia thì tốc độ phản ứng
 A. tăng.B. giảm.C. không ảnh hưởng. D. có thể tăng hoặc giảm.
 3 TRƯỜNG PTDTNT TÂY NGUYÊNĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ II-HÓA 10
Câu 26: Cho phản ứng. Zn(r) + 2HCl(dd) → ZnCl2(dd) + H2(k). Nếu tăng nồng độ dung dịch HCl thì số lần va 
 chạm giữa các chất phản ứng sẽ.
 A. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng.B. Giảm, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm.
 C. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm tăng.D. Tăng, tốc độ phản ứng tạo ra sản phẩm giảm.
Câu 27: Cho mẫu đá Vôi vào dung dịch acid HCl 1,5M phản ứng xảy ra chậm hơn khi cho mẫu đá Vôi đó vào 
 dung dịch acid HCl 2,5M. Yếu tố nào đã ảnh hướng tới tốc độ của thí nghiệm trên.
 A. Nhiệt độ.B. Nồng độ. C. Áp suất.D. Diện tích tiếp xúc.
 o
Câu 28: Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25 C). Trường hợp nào 
 tốc độ phản ứng không đổi?
 A. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột.
 B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
 C. Thực hiện phản ứng ở 50oC.
 D. Dùng lượng thể tích dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu.
Câu 29: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O 2(g) → 2NO2(g). Viết biểu thức tốc độ tức 
 thời của phản ứng:
 A. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là v1 = .CNO.CO2
 2
 B. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là v1 = 2k. CNO .CO2
 2
 C. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là v1 = k. CNO .CO2
 2
 D. Công thức tính tốc độ tức thời của phản ứng là v1 = k.CNO.CO2
Câu 30: Cho phản ứng. 2SO2 + O2 ⇄ 2SO3. Tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi giảm nồng độ của khí SO2 đi 
 3 lần?
 A. Tăng 3 lần.B. Giảm 3 lần.C. Tăng 9 lần. D. Giảm 9 lần.
Câu 31: Cho phản ứng. 2SO2 + O2 ⇄ 2SO3. Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi:
 A. Tăng nồng độ SO2 lên 2 lần.B. Tăng nồng độ SO 2 lên 4 lần.
 C. Tăng nồng độ O2 lên 2 lần.D. Tăng đồng thời nồng độ SO 2 và O2 lên 2 lần.
Câu 32. Tủ lạnh để bảo quản thức ăn là ứng dụng cho yếu tố ảnh hưởng tốc độ phản ứng nào?
 A. Nồng độ. B. Chất xúc tác.
 C. Nhiệt độ. D. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 33: Tốc độ phản ứng là
 A. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
 B. độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
 C. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
 D. độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 34: Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
 (1). Nhiệt độ.
 (2). Nồng độ, áp suất.
 (3). Chất xúc tác.
 (4). Diện tích bề mặt.
A. (1),(3).B. (2),(4).C. (1),(2),(4).D. (1),(2),(3),(4).
 HALOGEN - HỢP CHẤT CỦA HALOGEN
Câu 34: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố halogen là các nguyên tố nhóm nào?
 A. IA.B. IIA.C. VIA. D. VIIA.
Câu 35: Nguyên tử của các nguyên tố halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng
 A. ns2np5.B. ns 2np4.C. ns 2. D. ns2np6.
Câu 36: Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố halogen?
 A. Fluorine.B. Bromine.C. Oxygen. D. Iodine.
Câu 37: Ở điều kiện thường, đơn chất halogen tồn tại ở dạng gì?
 A. Một nguyên tử.B. Phân tử hai nguyên tử.
 C. Phân tử ba nguyên tử.D. Phân tử bốn nguyên tử.
Câu 38: Ở điều kiện thường, đơn chất chlorine có màu
 A. Lục nhạt.B. Vàng lục.C. Nâu đỏ. D. Tím đen.
Câu 39: Ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng?
 A. F2. B. Cl2.C. Br 2.D. I 2.
Câu 40: Đơn chất halogen nào sau đây ở điều kiện thường là chất rắn màu đen tím?
 4 TRƯỜNG PTDTNT TÂY NGUYÊNĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ II-HÓA 10
 A. fluorine.B. chlorine.C. bromine. D. iodine.
Câu 41: Đi từ fluorine đến iodine, độ âm điện của các nguyên tử nguyên tố như thế nào?
 A. Tăng dần.B. Giảm dần.
 C. Tăng sau đó giảm dần.D. Giảm sau đó tăng dần.
Câu 42: Đi từ fluorine đến iodine, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen biến đổi như thế nào?
 A. Tăng dần.B. Giảm dần.
 C. Không thay đổi.D. Không xác định được.
Câu 43: Đâu là mô tả đúng về đơn chất halogen Cl2?
 A. Thăng hoa khi đun nóng.B. Dùng để sản xuất nước Javel.
 C. Oxi hóa được nước.D. Chất lỏng, màu nâu đỏ.
Câu 44: Đâu là mô tả đúng về đơn chất halogen Br2?
 A. Thăng hoa khi đun nóng.B. Dùng để sản xuất nước Javel.
 C. Oxi hóa được nước.D. Chất lỏng, màu nâu đỏ.
Câu 45: Đâu là mô tả đúng về đơn chất halogen I2?
 A. Thăng hoa khi đun nóng.B. Dùng để sản xuất nước Javel.
 C. Oxi hóa được nước.D. Chất lỏng, màu nâu đỏ.
Câu 46:Dung dịch Br2 có thể phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
 A. NaBr. B. NaCl. C. NaF. D. NaI.
Câu 47: Halogen tồn tại ở thể rắn ở điều kiện thường là
 A. fluorine.B. chlorine.C. bromine. D. iodine.
Câu 48: Đơn chất halogen nào sau đây ở điều kiện thường là chất lỏng màu nâu đỏ?
 A. fluorine.B. chlorine.C. bromine. D. iodine.
Câu 49: Phản ứng giữa đơn chất halogen nào sau đây với hydrogen diễn ra mãnh liệt, nổ ngay cả trong bóng tối 
 hoặc ở nhiệt độ thấp?
 A. I2.B. Br 2.C. Cl 2.D. F 2.
Câu 47: Số oxi hoá của nguyên tố chlorine trong KClO3 là?
 A. +1.B. +7.C. +5. D. +3.
Câu 50: Dung dịch Br2 có thể phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
 A. NaF.B. NaCl.C. NaBr. D. NaI.
Câu 51: Hiện tượng quan sát được khi cho nước chlorine màu vàng rất nhạt vào dung dịch sodium bromide 
 không màu là:
 A. Tạo ra dung dịch màu tím đen.B. Tạo ra dung dịch màu vàng tươi.
 C. Thấy có khí thoát ra.D. Tạo ra dung dịch màu vàng nâu.
Câu 52: Phương trình hóa học nào dưới đây là không chính xác?
 푣
 A. H2 + Cl2 2HCl.B. Cl 2 + 2NaBr 2NaCl + Br2.
 1000 
 C. Cl2 + 6KOHđặc 5KCl + KClO3 + 3H2O. D. I2 + 2KCl 2KI + Cl2.
Câu 53: Trong phương trình MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O thì hệ số cân bằng của HCl là bao nhiêu?
 A. 1B. 2C. 3 D. 4
Câu 54: Hydrohalic acid nào sau đây có tính acid yếu nhất?
 A. HF.B. HCl.C. HBr. D. HI.
Câu 55: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch X thì thu được kết tủa màu Vàng nhạt. Dung dịch X có thể là dung 
 dịch
 A. NaF.B. NaCl.C. KBr. D. KI.
Câu 56: Không sử dụng chai, lọ thuỷ tinh mà thường dùng chai nhựa để chứa đựng và bảo quản hydrohalic acid 
 nào sau đây?
 A. HF.B. HCl.C. HBr. D. HI.
Câu 57. Dung dịch acid nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?
 A. HF loãng B. HCl loãng C. H2SO4 đặc nóng D. H2SO4 loãng
Câu 57: Trong công nghiệp, người ta sử dụng phản ứng giữa chlorine với dung dịch nào sau đây để tạo ra nước 
 Javel có tính oxi hóa mạnh phục vụ cho mục đích sát khuẩn, vệ sinh gia dụng?
 A. NaBr.B. NaOH.C. KOH. D. MgCl 2.
Câu 58: Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính acid?
 A. HCl > HBr > HI > HF.B. HCl > HBr > HF > HI.C. HI > HBr > HCl > HF.D. HF > HCl > HBr > HI.
Câu 59: Dung dịch HF có khả năng ăn mòn thuỷ tinh là do xảy ra phản ứng hoá học nào sau đây?
 5 TRƯỜNG PTDTNT TÂY NGUYÊNĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ II-HÓA 10
 A. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O.B. NaOH + HF NaF + H2O.
 C. H2 + F2 2HF.D. 2F 2 +2H2O 4HF + O2.
Câu 60: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với hydrochloric acid?
 A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. B. Fe2O3,KMnO4¸Fe,CuO, AgNO3.
 C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2.D. KMnO 4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.
Câu 61: Chất nào sau đây có kết tủa vàng nhạt?
 A. NaBrB. KClC. AgBr D. AgI
Câu 62: Hydrohalic acid nào sau đây có tính acid mạnh nhất?
 A. HF.B. HCl.C. HBr. D. HI.
Câu 63: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch X thì thu được kết tủa màu trắng. Dung dịch X có thể là dung dịch
 A. NaF.B. NaCl.C. KBr. D. KI.
Câu 64: Khi đặt giấy quỳ tím ẩm lên miệng bình chứa khí chlorine thì giấy quỳ tím
 A. hoá đỏ.B. hoá xanh.C. mất màu. D. không hiện tượng.
Câu 65: Dung dịch nước Javel gồm các chất tan là
 A. NaCl, NaClO3.B. NaClO, NaClO 3.C. NaClO 4, NaCl.D. NaCl, NaClO.
 Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là
 A. Al, Fe, Ag B. Cu, Al, Fe C. Cu, Ag, Fe D. CuO, Al, Fe
Câu 66. Dung dịch muối nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu trắng?
 A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI
Câu 67. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung cho các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?
 A. Nguyên tử đều có khả năng nhận thêm 1 electron.
 B. Lớp electron ngoài cùng đều có 7 electron.
 C. Các hợp chất với hyđrogen đều là hợp chất cộng hóa trị.
 D. Chỉ có số oxi hóa -1 trong các hợp chất.
Câu 68. Ở điều kiện thường, đơn chất chlorine có màu:
 A. Nâu đỏ. B. Vàng lục. C. Tím đen. D. Lục nhạt.
Câu 69. Từ HF đến HI, tính acid của các dung dịch hydrogen halide biến đổi như thế nào?
 A. Không xác định được. B. Giảm dần.
 C. Tăng sau đó giảm dần. D. Tăng dần.
Câu 70. Để phân biệt các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr, NaI, ta dùng
 A. dung dịch AgNO3. B. dung dịch BaCl2. C. quỳ tím. D. dung dịch HCl.
Câu 71: Số oxi hoá của nguyên tố fluorine trong mọi hợp chất là
 A. +1.B. +7.C. -1. D. -2.
Câu 72: Hít thở không khí có chứa khí nào sau đây vượt ngưỡng 30 g/m3 không khí (QCVN 06:2009/BTNMT) 
 sẽ tiềm ẩn nguy cơ gây viêm đường hô hấp, co thắt phế quản, khó thở?
 A. O2.B. Cl 2.C. N 2. D. O3.
PHẦN TỰ LUẬN
 ✓ NĂNG LƯỢNG HOÁ HỌC 
 o
Câu 1.1: Cho phản ứng sau: H2(g) + Cl2(k) → 2HCl ∆rH298 = -184,6 kJ.
 a. Phản ứng trên thuộc loại thu nhiệt hay tỏa nhiệt ?
 b. Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào bao nhiêu KJ ?
Câu 1.2: Thí nghiệm phân hủy hydrogen peroxide ( H2O2) thành nước và khí oxygen có xúc tác KI theo phương 
trình nhiệt hóa học sau:
 KI
 2H2O2(aq)  O2(g) +2H2O(l) r 196kJ
 a) Xác định phản ứng trên là thu nhiệt hay tỏa nhiệt.
 b) Cho biết lượng nhiệt của phản ứng tỏa ra hay thu vào là bao nhiêu kJ?
Câu 1.3: Thực vật sử dụng quá trình quang hợp để chuyển đổi năng lượng ánh sáng từ mặt trời thành năng lượng 
hoá học. Trong quá trình quang hợp, phản ứng xảy ra giữa khí carbonic và nước theo phương trình hoá học:
 0
 6CO2(g) + 6H2O(l) C6H12O6(aq) + O2(g) rH298 = +2804,8 kJ
 a. Quá trình quang hợp ở thực vật là quá trình thu nhiệt hay toả nhiệt?
 b. Quá trình quang trên ra hay hấp thu một lượng nhiệt là bao nhiêu kJ?
 0
Câu 1.4: Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng: N2 (g) + O2 (g) → 2NO (g) rH298 = + 179,20 kJ
 a) Xác định phản ứng trên là thu nhiệt hay tỏa nhiệt.
 6 TRƯỜNG PTDTNT TÂY NGUYÊNĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ II-HÓA 10
 b) Cho biết lượng nhiệt của phản ứng tỏa ra hay thu vào là bao nhiêu kJ?
Câu 1.5: Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng:
 0
 Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s) rH298 = –851,5 kJ
 a) Xác định phản ứng trên là thu nhiệt hay tỏa nhiệt.
 b) Cho biết lượng nhiệt của phản ứng tỏa ra hay thu vào là bao nhiêu kJ?
 0
Câu 1.6: Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng: H2 (g) + F2 (g) → 2HF (g) rH298 = -546,00 kJ
 a) Xác định phản ứng trên là thu nhiệt hay tỏa nhiệt.
 b) Cho biết lượng nhiệt của phản ứng tỏa ra hay thu vào là bao nhiêu kJ?
Câu 1.7: Các phản ứng sau đây thu nhiệt hay tỏa nhiệt, giải thích?
 t0 0
 (1)H2 Cl2  2HCl, rH298 184,6kJ
 t0 0
 (2)CaCO3  CO2 CaO, rH298 178,29kJ
 t0 0
 (3)4Al 3O2  2Al2O3, rH298 1676,00kJ
 t0 0
 (4)2CF3 2O2  2Cl2O 3F2O, rH298 394,1kJ
 ✓ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG 
 o
Câu 2.1: Ở 45 C, N2O5 bị phản huỷ trong dung môi CCl4 theo phương trình:
 1
 N2O5 N2O4 + O2
 2
 Sự thay đổi nồng độ của N2O5 theo thời gian được ghi lại trong bảng sau:
 Thời gian (giây) Nồng độ N2O5 (M)
 t1 = 0 2,33
 t2 = 184 2,08
Hãy tính tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo N2O5.
Câu 2.2: Cho phản ứng : 2N2O5(g) 4NO2(g) + O2(g)
Sau thời gian từ giây 61 đến giây 120, nồng độ NO2 tăng từ 0,3M lên 0,4M. Tính tốc độ trung bình của phản 
ứng. 
Câu 2.3: Cho phản ứng. Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2
Lúc đầu nồng độ Br2 là 0,045 mol/L, sau 90 giây phản ứng nồng độ Br 2 là 0,036 mol/L. Tính tốc độ trung bình 
của phản ứng trong khoảng thời gian 90 giây tính theo Br2.
Câu 2.4: Trong phản ứng hoá học: Mg(s) + 2HCl(aq) MgCl2(aq) + H2(g)
Sau 40 giây, nồng độ của dung dịch HCl giảm từ 0,8M về còn 0,6M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo 
nồng độ HCl trong 40 giây.
 o 1
Câu 2.5: Xét phản ứng phân huỷ N2O5 ở 45 C: N2O5(g) N2O4(g) + 2O2(g)
Sau 184 giây đầu tiên, nồng độ của N2O4 là 0,25M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo N2O4 trong 
khoảng thời gian trên.
Câu 2.6: Chp phản ứng tert-butyl chloride (tert-C4H9Cl) với nước: 
 C4H9Cl(l) + H2O(l) C4H9OH(aq) + HCl(aq)
Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo tert-butyl chloride, với nồng độ ban đầu là 0,22M, sau 4s, nồng độ 
còn lại 0,1M.
Câu 2.7: Xét phản ứng 2SO2(g) + O2(g) 2SO3(g)
Nồng độ ban đầu của SO2 là 0,0270M. Sau 300s đầu tiên, nồng độ SO2 còn lại là 0,0198M. Tính tốc độ trung 
bình của phản ứng theo SO2.
 ✓ HALOGEN - HỢP CHẤT HALOGEN
Câu 3: Hoàn thành các phương trình sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) và gọi tên chất tham gia + 
sản phẩm:
1. H2 + F2  5. Cl2 + NaI  
2. H2 + Cl2  6. Cl2 + NaBr  
3. Fe + Cl2  7. Br2 + NaI  
4. Br2 + KI  8. Cl2 + H2O  
 7 TRƯỜNG PTDTNT TÂY NGUYÊNĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ II-HÓA 10
9. Br2 + NaOH  13. NaBr + AgNO3  ? + ?
10. NaOH + HCl  14. MnO2 + HCl  
11. SiO2 + HF  15. KMnO4 + HCl  
12. NaCl + AgNO3  
Các PTHH liên quan đến tính acid của hydrohalic acid
Câu 4: Giải bài toán halogen 
Câu 4.1: Cho 9,2 gam sodium (Na) tác dụng với khí chlorine dư thì sau phản ứng thu được m gam muối. Tính 
giá trị của m.
Câu 4.2: 10,8 gam aluminium (Al) tác dụng vừa đủ V lit khí chlorine (đk chuẩn). Sau phản ứng thu được m gam 
muối. Tính m và V
Câu 4.3: Cho m gam Magnesium (Mg) tác dụng vừa đủ V lit khí chlorine (đktc) thì thu được 38,0 gam muối. 
Tính m và V
Câu 4.4: Cho m gam kim loại iron (Fe) tác dụng vừa đủ 6,72 lit khí chlorine (đktc), sau phản ứng thu được a gam 
muối iron (III) chloride. Tính m và a
Câu 4.5: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với 2,479 lit khí chlorine (đk chuẩn) thì vừa đủ. Xác định tên 
kim loại M.
Câu 4.6: Cho 4,8 gam kim loại kiềm thổ M tác dụng với khí chlorine dư thì sau phản ứng thu được 19,0 gam 
muối halide. Xác định kim loại M
Câu 4.7: Tính thể tích khí chlorine (đktc) đủ tác dụng hết 400 ml dung dịch NaBr 1M.
Câu 4.8: Tính thể tích khí chlorine (đktc) đủ để tác dụng với dung dịch muối potassium iodide để tạo thành 12,7 
gam iodine.
Câu 4.9: Cho 17,4 gam MnO2 tác dụng hydrochloric acid đặc, sau phản ứng thu được V lit khí chlorine (đo ở đk 
chuẩn). Tính V?
Câu 4.10: Tính thể tích khí chlorine (đk chuẩn) thu được khi cho 0,2 mol KMnO 4 tác dụng hydrochloric acid 
đặc, dư.
Câu 4.11: Tính khối lượng KMnO4 đủ để tác dụng hydrochloric acid đặc, dư đủ để tạo thành lượng khí chlorine 
tác dụng vừa đủ 11,7 gam potassium (K).
Câu 4.12: Hoà tan 2,43 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Mg và Zn vào dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu được 
1,2395 L khí H2 (ở đkc)
a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X.
b. Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng.
Câu 4.13: Hòa tan hoàn toàn 4,6 gam Zn và Al vào dung dịch HBr dư. Sau phản ứng thu được 3,09875 lít khí H2 
(ở đkc) và dung dịch X. 
 a) Tính phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. 
 b) Tính khối lượng muối có trong dung dịch X. 
Câu 4.14: Hòa tan hoàn toàn 32,8 gam Mg và Fe vào dung dịch HBr dư. Sau phản ứng thu được 17,353 lít khí 
H2 (ở đkc) và dung dịch X. 
 a) Tính phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. 
 b) Tính khối lượng muối có trong dung dịch X. 
Câu 4.15: Hòa tan hoàn toàn 19,4 gam Fe và Al vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 13,6345 lít khí 
H2 (ở đkc) và dung dịch X. 
 a) Tính phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. 
 b) Tính khối lượng muối có trong dung dịch X. 
Câu 4.16: Hòa tan hoàn toàn 5,1 gam Mg và Al vào dung dịch HBr dư. Sau phản ứng thu được 6,1975 lít khí H2 
(ở đkc) và dung dịch X. 
 a) Tính phần trăm khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. 
 b) Tính khối lượng muối có trong dung dịch X. 
 ----------HẾT----------
 8

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_truong_ptdtnt_tay_nguye.docx