Đề cương ôn tập học kỳ II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Bùi Thị Thu Hương

docx 3 trang Gia Linh 04/09/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Bùi Thị Thu Hương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kỳ II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Bùi Thị Thu Hương

Đề cương ôn tập học kỳ II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Bùi Thị Thu Hương
 ÔN TẬP HỌC KỲ II – HÓA 10 NĂM HỌC 2022-2023
Câu 1: Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:
 0
 H2(g)+F2(g)→2HF(g) ∆rH 298=-546,00kJ
 0
 Giá trị ∆rH 298 của phản ứng ½ H2(g) + ½ F2(g)→HF(g) là:
 A. – 546 kJ B. + 546 kJ C. – 273 kJ D. + 273 kJ.
 0
Câu 2: Xét phản ứng: CH4(g) + 2O2(g) ⟶ CO2(g) + 2H2O(l) ∆rH 298= – 890,3 kJ
 Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) tương ứng là – 393,5 và – 285,8 kJ/mol. Nhiệt 
 tạo thành chuẩn của khí methane là
 A. – 74,8 kJ B. 74,8 kJ C. – 211,6 kJ D. 211,6 kJ.
Câu 3: Cho phản ứng sau:2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) ΔrH0298=−483,64kJ
 Enthalpy tạo thành chuẩn của H2O(g) là
 A. – 483,64 kJ/ mol B. 483,64 kJ/ mol C. – 241,82 kJ/ mol D. 241,82 kJ/ mol.
Câu 4: Cho phản ứng sau: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g).
 Ở điều kiện chuẩn, biến thiên enthalpy của phản ứng là (Biết nhiệt tạo thành (kJ/mol) của 
 CaCO3, CaO và CO2 lần lượt là -1 207, -635 và -393,5)
 A. +178,5 kJ. B. -178,5 kJ C. + 357 kJ. D. -357 kJ.
Câu 5: Phản ứng luyện gang trong lò cao xảy ra theo sơ đồ sau:
 Fe2O3(s) + CO(g) → Fe(s) + CO2(g)
 Từ 1 mol Fe2O3 và 1 mol CO, giả sử chỉ xảy ra phản ứng theo sơ đồ trên với hiệu suất 100% thì 
 giải phóng một lượng nhiệt là (Biết nhiệt tạo thành chuẩn của Fe2O3; CO; Fe; CO2 (kJ/ mol) lần 
 lượt là -824,2; -110,5; 0 và -393,5)
 A. 8,27 kJ B. 49,6 kJ C. 12,4 kJ D. 74,4 kJ.
Câu 6: Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) → 2NH3 (g)
 Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N 2 phản ứng hết sẽ tỏa ra 91,8kJ. Enthalpy tạo thành chuẩn của 
 NH3 là:
 o o
 A. ∆rH 298K = -91,8 kJ/mol B. ∆rH 298K = 91,8 kJ/mol
 o o
 C. ∆rH 298K = -45,9 kJ/mol D. ∆rH 298K = 45,9kJ/mol
Câu 7: Cho phản ứng: 1/2N2(g) + 3/2H2(g) →NH3(g). Biết enthalpy tạo thành chuẩn của NH 3 là –45,9 
 -1
 kJ mol . Để thu được 2 mol NH3 ở cùng điều kiện phản ứng thì
 A. lượng nhiệt tỏa ra là –45,9 kJ. B. lượng nhiệt thu vào là 45,9 kJ.
 C. lượng nhiệt tỏa ra là 91,8 kJ. D. lượng nhiệt thu vào là 91,8 kJ.
Câu 8: Cho phản ứng: H 2(g) + Cl2(g) →→2HCl(g). Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol H 2 phản ứng hết sẽ 
 tỏa ra -184,6 kJ. Tính enthalpy tạo thành chuẩn của HCl(g).
 A. 92,3 kJ mol-1. B. –92,3 kJ mol-1. C. 184,6 kJ mol-1. D. –184,6 kJ mol-1.
 표
Câu 9: Cho ∆ H298= (Fe2O3, s) = − 825,5 kJ/mol. Biết 1 J = 0,239 cal. Enthalpy tạo thành chuẩn theo 
 đơn vị (kcal) của Fe2O3 (s) là
 A. 197,2945 kJ/mol B. − 197,2945 kJ/mol C. 3454 kJ/mol D. − 3454 kJ/mol
 표
Câu 10: Cho phản ứng: Na (s) + 1/2Cl2 (g) ⟶NaCl (s) có ∆ H298 (NaCl, s) = − 411,1 kJ/mol.
 Nếu chỉ thu được 0,5 mol NaCl (s) ở điều kiện chuẩn thì lượng nhiệt tỏa ra là
 A. 411,1 kJ B. 25,55 kJ C. 250,55 kJ D. 205,55 kJ.
Câu 11: Dẫn 22,311 Lít khí chlorine (ở đkc) vào bình chứa 15,68 gam iron (Fe). Sau phản ứng thu được 
 bao nhiêu gam chất rắn? ( Cho biết nguyên tử khối Cl=35,5; Fe=56)
 A. 45,5 gam. B. 97,5 gam. C. 91,8 gam. D. 195 gam. Câu 12: Dẫn 3,7185 Lít khí chlorine (ở đkc) vào bình chứa 6,4 gam copper (Cu). Sau phản ứng thu 
 được bao nhiêu gam chất rắn? ( Cho biết nguyên tử khối Cl=35,5; Cu=64)
 A. 27,0 gam. B. 13,50 gam. C. 20,25 gam. D. 40,50 gam.
Câu 13: Dẫn 2,479 L khí chlorine (ở đkc) vào bình chứa 0,27 gam aluminium (Al). Sau phản ứng thu 
 được bao nhiêu gam chất rắn? ( Cho biết nguyên tử khối Cl=35,5; Al=27)
 A. 1,335 gam. B. 2,67 gam. C. 13,35 gam. D. 26,70 gam.
Câu 14: Dẫn 7,437 L khí chlorine (ở đkc) vào bình chứa 4,8 gam Magnesium (Mg). Sau phản ứng thu 
 được bao nhiêu gam chất rắn? ( Cho biết nguyên tử khối Cl=35,5; Mg=27)
 A. 19 gam. B. 8 gam. C. 28,5 gam. D. 14,25 gam.
Câu 15: Dẫn 3,7185 L khí chlorine (ở đkc) vào bình chứa 25,6 gam copper (Cu). Sau phản ứng thu 
 được bao nhiêu gam chất rắn? ( Cho biết nguyên tử khối Cl=35,5; Al=27)
 A. 26,25 gam. B. 54 gam. C. 27 gam. D. 52,5 gam.
Câu 16: Cho V ml dung dịch HI 1M tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1 M. Xác định giá trị 
 của V?
 A. 500ml. B. 250 ml. C. 125 ml. D. 1000 ml.
Câu 17: Cho 200 ml dung dịch HBr a M tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 4 M. Xác định 
 giá trị của V?
 A. 6M. B. 3M. C. 4M. D. 2M.
Câu 18: Cho V ml dung dịch HBr 0,15 M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,03 M. Xác 
 định giá trị của V?
 A. 100ml. B. 200 ml. C. 300 ml D. 400 ml.
Câu 19: Cho 200 ml dung dịch HBr 2M tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch KOH 4 M. Xác định giá trị 
 của V?
 A. 100 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 400 ml.
Câu 20: Cho 600 ml dung dịch HCl 2M tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch KOH a M. Xác định giá 
 trị của V?
 A. 1M B. 2M. C. 3M. D. 4M.
Câu 21: Cho 6,5g kim loại Zinc tác dụng vừa đủ với X 2 (X là nguyên tố halogen) thu được 13,6g muối. 
 Đây là halogen nào?
 A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2
Câu 22: Cho 13,7g kim loại Barium tác dụng vừa đủ với X 2 (X là nguyên tố halogen) thu được 29,7g 
 muối. Đây là halogen nào?
 A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2
Câu 23: Cho 2,3g kim loại Sodium tác dụng vừa đủ với X 2 (X là nguyên tố halogen) thu được 5,85g 
 muối. Đây là halogen nào?
 A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2
Câu 24: Cho 3,9g kim loại Potassium tác dụng vừa đủ với X 2 (X là nguyên tố halogen) thu được 7,45g 
 muối. Đây là halogen nào?
 A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2
Câu 25: Cho 6,4g kim loại Copper tác dụng vừa đủ với X 2 (X là nguyên tố halogen) thu được 13,5g 
 muối. Đây là halogen nào?
 A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2
Câu 26: Hỗn hợp X gồm Cu, Fe và Al. Hòa tan hết 23 gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl thu được 
 12,395 lít khí (đkc). Để tác dụng với vừa hết 11,5 gam hỗn hợp X cần 24,85g khí Chlorine. 
 Khối lượng của Cu trong hỗn hợp là: A. 6,4 B. 8,6 C. 19,2 D. 12,8
Câu 27: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu 
 được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl 2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của 
 MgCl2 trong dung dịch Y là
 A. 24,24% B. 11,79% C. 28,21% D. 15,76%
Câu 28: Chia 7,8 gam hh X gồm Mg và Al thành 2 phần bằng nhau:
 - Phần 1 cho vào 250ml dd HCl aM, sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dd thu được 12,775 
 gam chất rắn khan.
 - Phần 2 cho vào 500ml dd HCl aM, sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dd thu được 18,1 gam 
 chất rắn khan.
 Giá trị của a là:
 A. 0,5 B. 1,0 C. 0,4 D. 0,8
Câu 29: Hòa tan 1,7 gam hh Zn và kim loại M (hóa trị II) vào dd HCl thu được 743,7ml khí (đkc). Mặt 
 khác 1,9 gam cho vào 200ml dd HCl 0,5M, sau phản ứng thấy còn dư axit. M là:
 A. Mg B. Fe C. Ca D. Ba
Câu 30: Cho 9,12 gam hh gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 td với dd HCl dư. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, 
 được dd Y; cô cạn dd Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là
 A. 6,5 B. 7,8 C. 9,75 D. 8,75
Câu 31: Cho 12 gam hỗn hợp X (Fe, Cu) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 2479 ml khí 
 hydrogen (đktc). Tính khối lượng các kim loại trong hỗn hợp X?
Câu 32: Cho 8 gam hỗn hợp Y (Fe, Mg) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 4,958 lít khí 
 hydrogen (đktc). Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
Câu 33: Cho 11,9 gam hỗn hợp A (Al, Zn) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 4M thu được V lít 
 khí hydrogen (đktc). Tính V?
Câu 34: Cho 13,2 gam hỗn hợp X (Mg, Ag) tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch HCl 7,3% thu được 
 dung dịch A. Tính khối lượng muối thu được trong dung dịch A?
Câu 35: Cho 8 gam hỗn hợp B (Mg, Fe) tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch HCl 14,6% thu được 
 dung dịch A và V lít khí (đktc). Tính thể tích khí thu được sau phản ứng ở đktc?
Câu 36: Cho 2,479 lít halogen X2 (đktc) tác dụng vừa đủ với m gam magnesium thu được 9,5 gam chất 
 rắn. Xác định tên X? Tìm m?
Câu 37: Cho V lít halogen X2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 2,7 gam aluminium thu được 13,35 gam muối.
 Xác định tên X? Tìm V?
Câu 38: Dẫn 1,2395 lít hơi halogen X 2 (đktc) tác dụng vừa đủ với m gam sodium thu được 10,3 gam 
 chất rắn. Xác định tên X? - Tìm m?
Câu 39: Dẫn V lít halogen X2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 3,9 gam potassium thu được 7,45 gam chất 
 rắn. Xác định tên X? Tìm V?
Câu 40: Cho 2,479 lít halogen X2 (đktc) tác dụng vừa đủ với m gam zinc thu được 13,6 gam chất rắn. 
 Xác định tên X? Tìm m?

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_bui_t.docx