Đề cương ôn tập học kỳ II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Phan Hà (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Phan Hà (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kỳ II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Phan Hà (Có đáp án)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II MÔN: HÓA HỌC – KHỐI 10 (Năm học: 2022-2023) CÁC NỘI DUNG ÔN TẬP CHƯƠNG BÀI NỘI DUNG ÔN TẬP Bài 15. Phương trình tốc độ - Khái niệm tốc độ phản ửng hoá học và cách tính tốc độ trung 4. TỐC ĐỘ phản ứng và hằng số tốc độ bình của phản ứng. PHẢN phản ứng. - Cách tính tốc độ phản ứng theo hằng số tốc độ phản ứng và ỨNG HOÁ nồng độ. Nêu ý nghĩa hằng số tốc độ phản ứng. HỌC Bài 16. Các yếu tố ảnh hưởng - Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng: đến tốc độ phản ứng hoá học. nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác. - Nêu ý nghĩa của hệ số nhiệt độ Van’t Hoff - Ý nghĩa của tốc độ phản ứng trong đời sống sản xuất. 5. Bài 17. Tính chất vật lí và - Tính chất vật lý, tính chất hoá học, trang thái tự nhiên, điều NGUYÊN hoá học các đơn chất nhóm chế, ứng dụng. TỐ NHÓM VIIA. VIIA- Bài 18. Hydrogen halide và - Tính chất vật lý, tính chất hoá học, trang thái tự nhiên, nhận HALOGEN một số phản ứng của ion biết, ứng dụng. halide. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Tốc độ phản ứng là A. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích. B. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. C. độ biến thiên số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích. D. độ biến thiên thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. Câu 2. Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: H 2 + Cl2 2HCl. Biểu thức tốc độ trung bình của p/ứng là: C C C C C C A. v H2 Cl2 HCl . B. v H2 Cl2 HCl . t t t t t t C C C C C C C. v H2 Cl2 HCl . D. v H2 Cl2 HCl . t t t t t 2 t Câu 3. Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì A. tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm. C. thông ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng. Câu 4. Tốc độ phản ứng tăng lên khi: A. Giảm nhiệt độB. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng C. Tăng lượng chất xúc tácD. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng Câu 5. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng chỉ có chất rắn? A. Nhiệt độ.B. Áp suất. C. Diện tích tiếp xúc. D. Chất xúc tác. Câu 6. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng: A. Nhiệt độ chất phản ứngB. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ....). C. Nồng độ chất phản ứng. D. Tỉ lệ mol của các chất trong phản ứng. Câu 7. Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu? A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C.Nồng độ. D. Áp suất. o MnO2 ,t Câu 8. Cho phản ứng: 2KClO 3 (s) 2KCl(s) + 3O2 (g). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên là: A. Kích thước các tinh thể KClO3.B. Áp suất. C. Chất xúc tác. D. Nhiệt độ. Câu 9. Thực hiện phản ứng: 2H 2O2 (l) → 2H2O (l) + O2 (g) Cho các yếu tố: (1) tăng nồng độ H 2O2, (2) giảm nhiệt độ, (3) thêm xúc tác MnO2. Những yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng là A. 1, 3. B. chỉ 3. C. 1, 2. D.1, 2, 3. Câu 10. Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây? A. Dạng viên nhỏ.B. Dạng bột mịn, khuấy đều. C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhôm dây. Câu 11. Trong các cặp phản ứng sau, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau và có kích thước như nhau thì cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất? A. Fe + dung dịch HCl 0,1 M. B. Fe + dung dịch HCl 0,2 M. C. Fe + dung dịch HCl 0,3 M. D. Fe + dung dịch HCl 0,5 M. Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nhiên liệu cháy ở trên vùng cao nhanh hơn khi cháy ở vùng thấp. B. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp sẽ giữ được lâu hơn. C. Dùng men làm chất xúc tác để chuyển hóa cơm nếp thành rượu. D. Nếu không cho nước dưa chua khi muối dưa thì dưa vẫn sẽ chua nhưng chậm hơn. Câu 13. Trong quy trình sản xuất sulfuric acid, xảy ra phản ứng hóa học sau: V2O5 2SO2 + O2 2SO3 Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khi tăng áp suất khí SO2 hay O2 thì tốc độ phản ứng đều tăng lên. B. Tăng diện tích bề mặt xúc tác V2O5 sẽ làm tăng tốc độ phản ứng. C. Xúc tác sẽ dần chuyển hóa thành chất khác nhưng khối lượng không đổi. D. Cần làm nóng bình phản ứng để đẩy nhanh tốc độ phản ứng. Câu 14. Cho 5,6 gam lá sắt kim loại vào 50ml dung dịch axit HCl 3M ở nhiệt độ 30 oC. Trường hợp nào sau đây sẽ không làm tăng tốc độ phản ứng A. thay 5,6 gam lá sắt bằng 2,8 gam lá sắt. B. tăng nhiệt độ phản ứng lên 50oC. C. thay 5,6 gam lá sắt bằng 5,6 gam bột sắt. D. thay axit HCl 3M thành axit HCl 4M. Câu 15. Cho phản ứng hóa học: Br2 + HCOOH 2HBr + CO2 Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/l, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 giây tính theo HCOOH là A. 5,0.10-5 mol/(l.s).B.2,5.10 -5 mol/(l.s).C.2,5.10 -4 mol/(l.s).D.2,0.10 -4 mol/(l.s). Câu 16. Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là A.4,0.10−4 mol/(l.s).B. 1,0.10 −4 mol/(l.s).C.7,5.10 −4 mol/(l.s).D.5,0.10 −4 mol/(l.s). Câu 17. Khi tăng nhiệt độ thêm 50 oC thì tốc độ phản ứng tăng 32 lần. Vậy hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng là A.5.B.3.C.4. D. 2. Câu 18. Khi nhiệt độ tăng lên 10o, tốc độ của một phản ứng hóa học tăng lên 3 lần. Hỏi tốc độ của phản ứng đó tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ lên từ 30oC đến 50oC? A. 3 lần. B. 6 lần. C. 9 lần.D. 27 lần. Câu 19. Cho hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng là 2. Nếu phản ứng phân huỷ axeton được thực hiện ở 600oC thì tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào so với tốc độ phản ứng ở 550oC? A. Tăng 16 lần. B. Giảm 32 lần. C. Tăng 32 lần. D. Giảm 16 lần. Câu 20. Để hoà tan hết một mẫu Zn trong dung dịch axit HCl ở 20 oC cần 27 phút. Cũng mẫu Zn đó tan hết trong dung dịch axít nói trên ở 40 oC trong 3 phút. Vậy để hoà tan hết mẫu Zn đó trong dung dịch nói trên ở 55oC thì cần thời gian là A. 64,00 giây. B. 60,00 giây. C. 54,54 giây. D. 34,64 giây. Câu 21. Halogen tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường là A. fluorine. B. bromine. C. iodine.D.chlorine. Câu 22. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là: A. 3s23p5 B. 2s22p5 C. 4s24p5 D. ns2np5 Câu 23. Thuốc thử để nhận ra iot là: A. hồ tinh bột. B. nước brom. C. phenolphthalein. D. Quì tím. Câu 24. Đơn chất halogen tồn tại ở thể khí, màu vàng lục là A. chlorine.B. iodine. C.bromine.D.fluorine. Câu 25. Nguyên tố có tính oxi hoá yếu nhất thuộc nhóm VIIA là A. chlorine.B. iodine. C.bromine.D.fluorine. Câu 26. Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2? A. Xử lí nước bể bơi. B. Sát trùng vết thương trong y tế. C. Sản xuất nhựa PVC. D. Sản xuất bột tẩy trắng. Câu 27. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là A. liên kết van der Waals.B. liên kết cộng hóa trị. C. liên kết ion. D. liên kết cho nhận. Câu 28. Đặc điểm của halogen là A. nguyên tử chỉ nhận thêm 1 electron trong các phản ứng hoá học. B. tạo liên kết cộng hoá trị với hydrogen. C. nguyên tố có số oxi hoá -1 trong tất cả hợp chất. D. nguyên tử có 5 electron hoá trị. Câu 29. Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là A. tính khử.B. tính oxi hóa. C. tính acid.D. tính base. Câu 30. Trong tự nhiên, nguyên tố fluorine tồn tại phổ biến nhất ở dạng hợp chất là A. CaF2.B.HF.C.NaF.D.Na 3AlF6. Câu 31. Muối nào có nhiều nhất trong nước biển với nồng độ khoảng 3% A. NaCl.B.NaF. C.CaCl 2.D.NaBr. Câu 32. Chlorine không phản ứng với dung dịch nào sau đây? #A. NaOHB. NaCl C. Ca(OH) 2 D. NaBr Câu 33. Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tập trung ở tuyến nào dưới đây? A. Tuyến giáp trạng. B.Tuyến tụy. C.Tuyến yên.D.Tuyến thượng thận . Câu 34. Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, nhiệt độ nóng chảy biến đổi như thế nào? A. Giảm dần. B. Không đổi. C. Tăng dần. D. Tuần hoàn. Câu 35. Chỉ thị nào sau đây thường dùng để nhận biết dung dịch I2? A. Phenolphtalein. B. Hồ tinh bột. C. Quỳ tím. D. Nước vôi trong. Câu 36. Trong tự nhiên, các halogen: A. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. B. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua. C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. D. tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất. Câu 37. Trongphản ứng: Cl2+2KOH KCl + KClO + H2O. Chlorine đóng vai trò nào? A. Làchất khử. B. Là chất oxi hóa. C. không là chất oxi hóa, không là chất khử. D.Vừa làchất oxi hóa,vừa là chất khử. Câu 38. Nước Javen là hỗn hợp của cácchất nàosau đây? A. HCl, HClO, H2O. B. NaCl, NaClO, H2O. C. NaCl, NaClO3, H2O. D. NaCl, NaClO4, H2O. Câu 39. Chọn phản ứng viết sai? A. 2NaBr (dung dịch)+Cl2 2NaCl+Br2. B. 2NaI (dung dịch) +Br2 2NaBr +I2. C. 2NaI (dung dịch) +Cl2 2NaCl+I2.D. 2NaCl(dung dịch) +F 2 2NaF +Cl2. Câu 40. Phát biểu không đúng là A. Tất cả các halogen đều có các số oxi hoá: -1,0, +1, +3, +5 và +7. B. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kì. C. Các halogen đều có 7 electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p. D. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ F2 đến I2. Câu 41. Bromine có lẫn một ít tạp chất là chlorine. Để loại bỏ chlorine ra khỏi hỗn hợp người ta dùng: A. KBr.B.KCl. C.H 2O.D.NaOH. Câu 42. Dãy nào gồm toàn các chất có thể tác dụng với Cl2? #A. NaBr, Cu, H2 B. KF, KOH, H2O.C. N 2, H2O, NaI.D. Fe, O 2, K. Câu 43. Cho hai khí với thể tích là 1:1 ra ngoài ánh sáng mặt trời thì có hiện tượng nổ, hai khí đó là: #A. N2 và H2.B. H 2 và O2. C. Cl2 và H2.D. H 2S và Cl2. Câu 44. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do A. chlorine độc nên có tính sát trùng.B. chlorine có tính oxi hóa mạnh. C. chlorine tác dụng với nước tạo ra HClO là có tính oxi hóa mạnh.D. một nguyên nhân khác. Câu 45. Trong dãy hydrohalic acid, từ HF đến HI, tính acid tăng dần do nguyên nhân chính là: A. tương tác van der Waals tăng dần. B. độ phân cực liên kết giảm dần. C. phân từ khối tăng dần. D. độ bền liên kết giảm dần. Câu 46. Tính chất của hydrochloric acid: A. Là axit mạnh, có tính oxi hoá, có tính khử. B. Là axit yếu, có tính oxi hoá, có tính khử C. Là axit mạnh, có tính oxi hoá, không có tính khử. D. Là axit mạnh, có tính khử, không có tính oxi hoá Câu 47. Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử? A. HCl + NaOH NaCl + H2O. B. 2HCl + Mg MgCl2+ H2. C. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O. D. NH3 + HCl NH4Cl. Câu 48. Phản ứng nào sau đây HCl không thể hiện tính axit? A. HCl + NaHCO3 NaCl + H2O + CO2 B. 2HCl + Mg MgCl2+ H2. C. KClO3 + 6HCl KCl+ 3Cl2 + 3H2O. D. NH3 + HCl NH4Cl. Câu 49. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là A. Mg(HCO3)2, FeS, CuO. B. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. C. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. D. H2SO4, BaSO4, KOH, S Câu 50. Trong các oxide sau: CuO, SO2, CaO, P2O5, FeO, Na2O. Oxide phản ứng được với axit HCl là: A. CuO, P2O5, Na2O B. CuO, CaO,SO2 C. SO2, FeO, Na2O, CuO D. FeO, CuO, CaO, Na2O Câu 51. Có thể nhận biết các khí riêng biệt: chlorine, hydrogen chloride, oxygen bằng thuốc thử nào sau đây? A. Dung dịch NaOH. B. Quỳ tím ẩm. C. Dung dịch AgNO3. D. Ngọn lửa cháy. Câu 52. Khi mở lọ đựng dung dịch acid HCl đặc trong không khí ẩm thấy hiện tượng: A. Bốc khói. B. Bốc lửa. C. Dung dịch xuất hiện màu xanh. D. Dung dịch xuất hiện màu vàng. Câu 53. Khí HCl làm giấy quỳ tím ẩm A. Chuyến sang màu đỏ. B. Chuyển sang màu xanh. C. Không chuyển màu. D. Chuyển sang không màu. Câu 54. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Hợp chất hydrogen halide đều là chất khí. B. Các dung dịch HX (X là các halogen) đều là các axit mạnh. C. Các halogen đều là các phi kim có tính oxi hóa. D. Hợp chất hydrogen halide đều tan trong nước thành axit. Câu 55. Cho các phát biểu dưới đây (1). Đều là các acid mạnh. (2) Độ mạnh của acid tăng từ hydrofluoric acid đến hydroiodic acid, phù hợp xu hướng giảm độ bền liên kết từ HF đến HI. (3) Hòa tan được các oxide của kim loại, phản ứng được với các hydroxide kim loại. (4) Hòa tan được tất cả các kim loại. Các phát biểu không đúng khi nói về các hydrohalic acid là A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (4). Câu 56. Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là A. HI. B. HCl. C. HBr.D. HF. Câu 57. Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF. Câu 58. Hydrohalic acid không thể đựng trong bình thủy tinh là A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF. Câu 59. Ion halide được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử: A. F-, Cl-, Br-, I-. B. I-, Br-, Cl-, F-. C. F-, Br-, Cl-, I-. D. I-, Br-, F-, Cl-. Câu 60. Trong điều kiện không có không khí, đinh sắt tác dụng với dung dich HC1 thu được các sản phẩm là: A. FeCl3 và H2. B. FeCl2 va Cl2. C. FeCl3 và Cl2. D. FeCl2 và H2. Câu 61. Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được các ion F-, Cl-, Br-, I- trong dung dịch muối? A. NaOH. B. HC1. C. AgNO3. D. KNO3. Câu 62. Trong dãy hydrogen halide, từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi tăng dần chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây? A. Tương tác vander Waals tăng dần. B. Phân tử khối tăng dần. C. Độ bền liên kết giảm dần. D. Độ phân cực hên kết giảm dần. Câu 63. Hydrochloric acid loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào sau đây? A. FeCO3. B. Fe. C. Fe(OH)2. D. Fe2O3. Câu 64. Thuốc thử nào sau đây phân biệt được hai dung dich HC1 và NaCl? A Phenolphthalein. B. Hồ tinh bột. C. Quỳ tím. D. Nước brom. Câu 65. Chọn phát biểu không đúng: A. Các hydrogen halide tan tốt trong nước tạo dung dịch acid. - - B. Ion F và Cl không bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc. C. Các hydrogen halide làm quỳ tím hóa đỏ. D. Tính acid của các hydrohalic acid tăng dần từ HF đến HI. Câu 66. Có 4 lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Hóa chất duy nhất dùng để nhận biết 4 dung dịch trên là: #A. Quỳ tím. B. dd AgNO3. C. dd CuSO4 D. dd BaCl2 Câu 67. Cho 4,8 gam kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 4,958 lít khí hydrogen (đkc). Tìm tên kim loại R. A. MgB. Al C. ZnD. Fe Câu 68. Đốt 3,24 gam bột kim loại R trong bình chlorine dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thể tích chlorine ở đkc giảm 4,4622 lít. Kim loại R là A. MgB. Al C. ZnD. Fe Câu 69. Đốt cháy bột Al trong bình chlorine dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 26,7 gam rắn. Thể tích khí chlorine (đkc) trong bình giảm bao nhiêu lít? #A. 4,48 litB. 6,72lít C. 7,437 lítD. 4,958 lit Câu 70. Cho luồng khí chlorine dư tác dụng với 9,2 gam kim loại hoá trị I sinh ra 23,4 gam muối. Muối thu được là muối nào sau đây? A. NaClB. KCl C. LiClD. AgCl BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: Hoàn thành chuỗi các phản ứng hoá học (ghi rõ điều kiện nếu có) a. HCl Cl2 FeCl3 NaCl HCl CuCl2 AgCl b. KMnO4 Cl2 HCl FeCl3 AgCl NaClO3 c. MnO2 → Cl2 → Br2 → I2 → NaI → I2 AgBr KBr → SO2 1 Bài 2: Cho phản ứng hóa học sau: H O H O + O 2 2 2 2 2 Biết rằng tốc độ của phản ứng này tuân theo biểu thức của định luật tác dụng khối lượng. a. Hãy viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng trên. b. Tốc độ phản ứng tức thời tăng dần hay giảm dần theo thời gian? Bài 3: Cho phản ứng đơn giản sau: H2 (g) + Cl2 (g) 2HCl (g) a. Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng trên. b. Tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ H2 giảm 2 lần và giữ nguyên nồng độ Cl2? Bài 4: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) O2 (g) 2NO2 (g) a. Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng. b. Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi: - Nồng độ O2 tăng 3 lần, nồng độ NO không đổi? - Nồng độ NO và O2 đều tăng 3 lần?
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ky_ii_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_phan.docx