Đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT An Dương
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT An Dương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT An Dương

TRƯỜNG THPT AN DƯƠNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2022- 2023 I . TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tất cả các nguyên tử đều có proton, neutron và electron. B. Proton và electron là các hạt mang điện, neutron là hạt không mang điện. C. Electron tạo nên lớp vỏ nguyên tử. D. Số lượng proton và electron trong nguyên tử là bằng nhau. Câu 2: Kí hiệu nào sau đây là không đúng : A. 3p. B. 2p. C. 3f. D. 4d. 23 Câu 3: Nguyên tử 11 Na có số proton, electron và neutron lần lượt là A. 11, 11, 12. B. 11, 12, 11. C. 11, 12, 13. D. 11, 11, 13. Câu 4: Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp L là A. 6 B. 2 C. 8 D. 4. Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là 1s22s22p4. Số electron độc thân của M là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố A là 56 electron, trong hạt nhân có 81 neutron. Kí hiệu của nguyên tử nguyên tố A là 137 56 81 56 A. 56 A . B. 137 A . C. 56 A . D. 81A . Câu 7: Orbital s có dạng A. hình tròn. B. hình số 8 nổi. C. hình cầu. D. hình bầu dục. Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử có Z=16 là A. 1s22s22p63s23p3. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p63s23p6. Câu 9: Nếu 5 electron được điền vào 3AO thì số lượng electron độc thân là A. 0. B. 1. C. 2. D. 5. Câu 10: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là A. Electron và neutron B. Electron và proton C. Neutron và proton D. Electron, neutron và proton 27 Câu 11: Số proton và số neutron có trong một nguyên tử Aluminium (13 Al ) lần lượt là A. 13 và 13. B. 13 và 14. C. 12 và 14. D. 13 và 15 Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Electron càng ở xa hạt nhân thì có năng lượng càng thấp B. Số lượng electron tối đa trong một phân lớp luôn là một số chẵn. C. Phân lớp p có nhiều orbital hơn phân lớp s. D. Số electron tối đa trên phân lớp p gấp ba lần số eletron tối đa trên phân lớp s. Câu 13: Nguyên tử O có 8 electron. Biểu diễn sự sắp xếp electron trong nguyên tử O theo orbital nào sau đây là đúng? 1s 2s 2p 3s A. ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑↓ B. ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ C. ↑↓ ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ D. ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ ↑ ↑ Câu 14: Cấu hình electron của một nguyên tử được biểu diễn dưới dạng các ô orbital như sau: ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ ↑ Số electron hoá trị và tính chất đặc trưng của nguyên tố hoá học này là A. 3, tính kim loại.B. 5, tính phi kim. C. 7, tính phi kim.D. 4, tính kim loại. Câu 15: Cho các cấu hình electron của một số nguyên tử nguyên tố như sau: (1) 1s22s22p6 (2) 1s22s22p63s2 (3) 1s22s22p63s23p63d64s2 (4) 1s22s22p63s23p63d14s2 (5) 1s22s22p63s23p4 1 (6) 1s22s22p63s23p5 Số lượng các nguyên tố kim loại trong số các nguyên tố ở trên là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16: Bằng phương pháp phổ khối lượng người ta xác định được trong tự nhiên, nguyên tố gallium có 2 đồng vị bền là 69Ga (60,1%) và 71Ga (39,9%) (hình) nguyên tử % số Tỉ lệ Nguyên tử khối trung bình của Gallium là A. 70,80. B. 71,20. C. 69,80. D. 70,20. Câu 17: Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị. Biết 81Br chiếm 45,5%. Số khối của đồng vị thứ 2 là A. 79. B. 80. C. 78 D. 82 Câu 18: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, neutron và electron là 79. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Kí hiệu nguyên tử M là 82 56 56 52 A. .2 2 X B. . 26 X C. . 30 X D. . 30 X Câu 19: Nguyên tử một nguyên tố X có tổng số các loại hạt là 115 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Hãy cho biết số electron độc thân của X ở trạng thái cơ bản. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 20: Số thứ tự ô nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn bằng: A. Số hiệu nguyên tử. B. Số khối. C. Số neutron. D. Số electron hóa trị. Câu 21: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hoàn sẽ có cùng: A. Số electron lớp ngoài cùng. B. Số hiệu nguyên tử. C. Số lớp electron. D. Số khối. Câu 22: Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm IVA của bảng tuần hoàn. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố M là A. 14. B. 16. C. 33. D. 35. Câu 23: Sunfur được sử dụng trong quá trình lưu hóa cao su, làm chất diệt nấm và có trong thuốc nổ đen. Sunfur là nguyên tố nhóm VIA. Công thức oxide cao nhất của sulfur là A. SO2. B. SO3. C. SO6. D. SO4. Câu 24: Trong một nhóm A , từ trên xuống dưới: A. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. B. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm. C. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. D. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. Câu 25: Số nhóm A trong bảng tuần hoàn là: A. 14. B. 8. C. 18. D. 6. Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất ? Cho biết nguyên tố này được sử dụng trong đồng hồ nguyên tử, với độ chính xác ở mức giây trong hàng nghìn năm. A. Hydrogen. B. Berylium. C. Caesium. D. Phosphorus. Câu 27: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất? Cho biết nguyên tố này có trong thành phần của hợp chất teflon, được sử dụng để tráng chảo chống dính. A. Fluorine. B. Bromine. C. Phosphorus. D. Iodine Câu 28: Những oxide nào sau đây tạo ra môi trường acid khi cho vào nước? A. CO2. B. SO3. C. Na2O. D. CaO. Câu 29: Nguyên tố R thuộc chu kì 4, nhóm VIIA. Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố R có điện tích là A. 35 B. + 35 C. - 35 D. 53 23 Câu 30: Một nguyên tử có kí hiệu 11 Na .Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học nguyên tố natri thuộc: A. nhóm IIIB, chu kì 4. B. nhóm IA, chu kì 3. C. nhóm IA, chu kì 4. D. nhóm IA, chu kì 2. Câu 31: Cấu hình electron của nguyên tử oxygen là 1s22s22p4. Vị trí của oxygen trong bảng tuần hoàn là A. ô số 6, chu kì 2, nhóm VIA. B. ô số 6, chu kì 3, nhóm VIB. C. ô số 8, chu kì 2, nhóm VIA. D. ô số 8, chu kì 2, nhóm VIB. Câu 32: Cấu hình electron nào sau đây ứng với nguyên tố có độ âm điện lớn nhất? 2 A. 1s22s22p5. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p63s23p2. Câu 33: Hoà tan hoàn toàn 6,0 gam kim loại kiềm thổ trong dung dịch HCl thu được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại đó là A. Mg B. Ca C. Ba D. Na Câu 34: Cho các nguyên tố:11Na, 12Mg, 13Al, 19K.Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần: A. Al, Mg, Na, K. B. Mg, Al, Na, K. C. K, Na, Mg, Al. D. Na, K, Mg, Al. Câu 35: Dãy gồm các chất có tính base tăng dần là A. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH. B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH. D. Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2. Câu 36: Nguyên tố X có Z = 26.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn hóa học là A. Chu kì 4,nhóm VIB. B. Chu kì 4,nhóm VIIIB. C. Chu kì 4,nhóm IIA. D. Chu kì 3,nhóm IIB. Câu 37: Cấu hình electron nguyên tử iron: [Ar] 3d6 4s2. Iron ở A. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIA. B. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. C. ô 26, chu kì 4, nhóm IIA. D. ô 26, chu kì 4, nhóm IIB. Câu 38: Cho các nguyên tố sau: 11Na, 13Al và 17Cl. Các giá trị bán kính nguyên tử (pm) tương ứng trong trường hợp nào sau đây là đúng? A. Na (157); Al (125); Cl (99). B. Na (99); Al (125); Cl (157). C. Na (157); Al (99); Cl (125). D. Na (125); Al (157); Cl (99). Câu 39: Nguyên tử nitrogen và nguyên tử nhôm có xu hướng nhận hay nhường lần lượt bao nhiêu electron để đạt được cấu hình bền vững ? A. Nhận 3 electron, nhường 3 electron.B. Nhận 5 electron, nhường 5 electron. C. Nhường 3 electron, nhận 3 electron.D. Nhường 5 electron, nhận 5 electron. Câu 40: Khi hình thành liên kết hóa học, nguyên tử có số hiệu nào sau đây có xu hướng nhường 2 electron để đạt cấu hình electron bền vững theo quy tắc octet? A. Z = 12 B. Z = 9 C. Z = 11 D. Z = 10 Câu 41: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường đi 1 electron khi hình thành liên kết hóa học ? A. Boron.B. Potassium.C. Helium.D. Fluorine. Câu 42: Nguyên tử oxygen (Z=8) có xu hướng nhường hay nhận bao nhiêu electron để đạt lớp vỏ thỏa mãn quy tắc octet ? Chọn phương án đúng: A. Nhường 6 electron B. Nhận 2 electron C. Nhường 8 electron D. Nhận 6 electron Câu 43: Nguyên tử lithium (Z=3) có xu hướng nhường hay nhận bao nhiêu electron để đạt lớp vỏ thỏa mãn quy tắc octet ? A. Nhường 1 electron B. Nhận 7 electron C. Nhường 11 electron D. Nhận 1 electron Câu 44: Cho 2 phản ứng hóa học sau chứng minh Al(OH)3 có tính chất : Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O A. Tính lưỡng tínhB. Tính acidC. Tính baseD. Tính basic oxide Câu 45: Phân tử nào sau đây có các nguyên tử đều đạt cấu hình electron bão hòa theo quy tắc octet? A. BeH2. B. AlCl3. C. PCl5. D. SiH4. Câu 46: Quy tắc octet không đúng với trường hợp phân tử chất nào sau đây? A. H2O B. NO2. C. CO2. D. Cl2 Câu 47: Tính chất nào sau đây là tính chất của hợp chất ion? A. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. Hợp chất ion có nhiệt độ nóng chảy cao. C. Hợp chất ion dễ hoá lỏng. D. Hợp chất ion có nhiệt độ sôi không xác định. Câu 48: Khi nguyên tử nhường hoặc nhận electron sẽ tạo thành A. phân tử. B. ion. C. cation. D. anion. Câu 49: Khi nguyên tử nhường electron sẽ tạo thành A. phân tử. B. ion. C. cation. D. anion. 3+ 2- + 3+ 3- - - Câu 50: Cho dãy các ion sau: Al , SO4 , NH4 , Fe , PO4 , OH , Cl . Số ion đa nguyên tử là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 51: Cho dãy các hợp chất sau: H3PO4, NH4NO3, HCl, Fe2(SO4)3, MgBr2, Ca(OH)2. Số chất chứa ion đa nguyên tử trong phân tử là A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 2+ Câu 52: Để tạo thành ion 20 Ca thì nguyên tử Ca phải : A. Nhận 2 electron B. Cho 2 proton C. Nhận 2 proton D. Cho 2 electron Câu 53: Một nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p63s2.Khi hình thành liên kết ion, nguyên tử X tạo thành: A. cation X2+. B. anion X2-. C. anion X2+. D. anion X6-. 3 Câu 54: Nguyên tố nào dưới đây sau khi nhận 2 electron tạo thành ion X2 – để đạt cấu hình electron 1s22s22p6 ? A. Na ( Z = 11) B. Mg ( Z = 12) C. S ( Z = 16) D. O ( Z =8) Câu 55: Trong ion Na+: A. số electron nhiều hơn số proton B. số proton nhiều hơn số electron. C. số electron bằng số proton. D. số electron bằng hai lần số proton Câu 56: Quá trình tạo thành ion Ca2+ nào sau đây là đúng? A. Ca → Ca2+ + 2e. B. Ca → Ca2+ + 1e. C. Ca + 2e → Ca2+. D. Ca + 1e → Ca2+. Câu 57: Quá trình tạo thành ion O2- nào sau đây là đúng? A. O → O2- + 2e. B. O → O2- + 1e. C. O + 2e → O2-. D. O + 1e → O2-. Câu 58: Chất nào sau đây là hợp chất ion? A. H2CO3. B. Na2O. C. NO2. D. O3. Câu 59: Nhóm hợp chất nào sau đây đều là hợp chất ion? A. H2S, Na2O. B. CH4, CO2. C. CaO, NaCl. D. SO2, KCl. Câu 60: Cặp nguyên tố nào sau đây có khả năng tạo thành liên kết ion trong hợp chất của chúng? A. Nitrogen và oxygen B. Carbon và oxygen C. Sulfur và oxygen D. Calcium và oxygen Câu 61: Hợp chất nào sau đây có chứa liên kết ion trong phân tử : A. Na2O ; KCl ; HCl B. K2O ; BaCl2 ; CaF2 C. Na2O ; H2S ; NaCl D. CO2 ; K2O ; CaO Câu 62: [Điều nào dưới đây không đúng khi nói về hợp chất sodium oxide (Na2O)? + 2- A. Trong phân tử Na2O, các ion Na và ion O đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon. + 2- B. Phân tử Na2O tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa hai ion Na và một ion O . C. Là chất rắn trong điều kiện thường. D. Không tan trong nước, chỉ tan trong dung môi không phân cực như benzene, carbon tetrachloride,. Câu 63: Tính chất nào sau đây không phải tính chất của hợp chất ion? A. Có tính bền, nhiệt độ nóng chảy cao. B. Có tính dẫn điện và tan nhiều trong nước. C. Có tính dẫn nhiệt và nhiệt độ nóng chảy thấp. D. Chứa các liên kết ion. + 2+ – 2 Câu 64: Cho các ion Na , Ca , F , CO3 . Số lượng các hợp chất chứa hai loại ion có thể tạo thành từ các ion này là: A. 2 B. 3 C. 4 D. vô số hợp chất Câu 65: Phân tử nào sau đây có chứa liên kết cho nhận? A. SO2 B. HCl C. H2CO3 D. CO2 Câu 66: Số lượng cặp electron dùng chung trong các phân tử H2, O2, N2, F2 lần lượt là: A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3, 1 C. 2, 2, 2, 2 D. 1, 2, 2, 1 Câu 67: Hợp chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực? A. LiCl B. CF2Cl2 C. CHCl3 D. N2 Câu 68: Hợp chất nào sau đây có phân tử phân cực? A. H2 B. CHCl3 C. CH4 D. N2 Câu 69: Liên kết Ϭ là liên kết được hình thành do A. sự xen phủ bên của 2 orbital. C. cặp electron chung. B. lực hút tĩnh điện giữa hai ion. D. sự xen phủ trục của hai orbital. Câu 70: Liên kết π là liên kết được hình thành do A. sự xen phủ bên của 2 orbital. C. cặp electron chung. B. lực hút tĩnh điện giữa hai ion. D. sự xen phủ trục của hai orbital. Câu 71: Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion? A. NaF. B. CO2. C. CH4. D. H2O. Câu 72: Trong phân tử CO2 có chứa loại liên kết nào sau đây (biết độ âm điện của nguyên tử C là 2,55 và O là 3,44)? A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị phân cực. C. Liên kết cho – nhận. D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực. Câu 73: Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital p-p ? A. H2 B. Cl2 C. NH3 D. HCl Câu 74: Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital s-s ? A. H2 B. Cl2 C. NH3 D. HCl Câu 75: Cho các phát biểu: (a) Liên kết đôi được tạo nên từ 2 liên kết σ. (b) Liên kết ba được tạo nên tử 2 liên kết σ và 1 liên kết π. (c) Liên kết đôi được tạo nên từ 1 liên kết σ và 1 liên kết π. (d) Liên kết ba được tạo nên tử 1 liên kết σ và 2 liên kết π. 4 Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 76: Cho các phát biểu sau về phân tử CO2: (a) Liên kết giữa hai nguyên tử C và O là liên kết cộng hoá trị không phân cực (b) Liên kết giữa hai nguyên tử C và O là liên kết cộng hoá trị phân cực (c) Phân tử CO2 có 4 electron hoá trị riêng. (d) Phân tử CO2 có 4 cặp electron hoá trị riêng. (e) Trong phân tử CO2 có 3 liên kết σ và 1 liên kết π (g) Trong phân tử CO2 có 2 liên kết σ và 2 liên kết π (h) Trong phân tử CO2 có 1 liên kết σ và 3 liên kết π Số phát biểu không đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 77: Cho các phân tử: N2, SO2, H2, HBr. Phân tử có liên kết cộng hoá trị không phân cực là A. N2, SO2. B. H2, HBr. C. SO2, HBr. D. H2, N2. Câu 78: Công thức electron của phân tử nitrogen là .. .. .. A. .: N :: N : B. . : N C. .N : D. . : N :: N : : N :: N.. : Câu 79: Công thức electron của phân tử NH3 là H : N : H H : N : H H : N : H H : N : H A. . B. . C. . D. . H H H H Câu 80: Liên kết hydrogen xuất hiện giữa những phân tử cùng loại nào sau đây? A. CH4. B. NH3. C. H3C – O – CH3. D. PH3. Câu 81: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. H2O. B. CH4. C. H2S. D. CH3OH. Câu 82: Chất nào trong các chất sau tồn tại ở thể lỏng trong điều kiện thường? A. CH3OH. B. CF4. C. SiF4. D. CO2. Câu 83: Chất nào sau đây không thể tạo được liên kết hydrogen? A. H2O. B. CH4. C. CH3OH. D. NH3. Câu 84: Tương tác van der Waals tồn tại giữa những A. ion. B. hạt proton. C. hạt neutron. D. phân tử. Câu 85: Nếu giữa phân tử chất tan và dung môi có thể tạo thành liên kết hydrogen hoặc có tương tác van der Waals càng mạnh với nhau thì càng tan tốt vào nhau. Lí do nào sau đây là phù hợp để giải thích dầu hoả ( thành phần chính là hydrocabon) không tan trong nước? A. Cả nước và dầu đều là các phân tử có cực. B. Nước là phân tử phân cực và dầu là không/ ít phân cực. C. Nước là phân tử không phân cực và dầu là phân cực. D. Cả nước và dầu đều không các phân cực. Câu 86: Ethanol tan vô hạn trong nước do A. cả nước và ethanol đều là phân tử phân cực. B. nước và ethanol có thể tạo liên kết hydrogen với nhau. C. ethanol có thể tạo liên kết hydrogen với các phân tử ethanol khác. D. ethanol và nước có tương tác van der Waals mạnh. Câu 87: Sơ đồ nào sau đây thể hiện đúng liên kết hydrogen giữa 2 phân tử hydrogen fluoride (HF)? A. H δ + ― F δ ― H δ + ― F δ ―. B. H δ + ― F δ + H δ ― ― F δ ―. C. H δ ― ― F δ + H δ ― ― F δ +. D. H δ + ― F δ ― H δ ― ― F δ +. Câu 88: Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là A. +2 B. +3. C. + 5. D. +6. Câu 89: Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận A. electron. B. neutron. C. proton. D. cation. Câu 90: Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử? to to A. CaCO3 CaO CO2. B. 2KClO3 2KCl 3O2 to C. Cl2 2NaOH NaCl NaClO H2O. D. 4Fe(OH)2 O2 2Fe2O3 4H2O Câu 91: Trong phản ứng hoá học: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất oxi hoá là A. H2O. B. NaOH. C. Na. D. H2. Câu 92: Trong phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hoá? 5 A. HCl NH3 NH4Cl. B. HCl NaOH NaCl H2O. C. 4HCl MnO2 MnCl2 Cl2 H2O. D. 2HCl Fe FeCl2 H2. Câu 93: Trong phản ứng nào dưới đây cacbon thể hiện đồng thời tính oxi hoá và tính khử? to to A. C 2H2 CH4. B. 3C 4Al Al4C3. to to C. 3C CaO CaC2 CO. D. C CO2 2CO. Câu 94: Cho phản ứng: 2Al 2NaOH 2H2O 2NaAlO2 3H2. Chất oxi hoá trong phản ứng trên là A. NaOH. B. H2. C. Al. D. H2O. Câu 95: Phản ứng nào sau đây lưu huỳnh đóng vai trò là chất oxi hoá? to to A. S O2 SO2. B. S 2Na Na2S. o t to C. S H2SO4 (®Æc) 3SO2 2H2O. D. S 6HNO3(®Æc) H2SO4 6NO2 2H2O. Câu 96: Cho phản ứng: 2Fe 3Cl2 2FeCl3. Chọn phát biểu đúng? A. Clo có tính oxi hoá mạnh hơn sắt. B. Sắt oxi hoá clo. C. Sắt bị clo oxi hoá. D. Sắt có tính khử mạnh hơn clo. Câu 97: Thực hiện các phản ứng hóa học sau: to (1) S + O2 SO2; (2) Hg + S HgS to (3) H2 + S H2S; to (4) S + 3F2 SF6. Phản ứng sulfur đóng vai trò là chất khử là A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (3) và (4). D. (4) và (1). Câu 98: Bromine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trờ chất khử trong phản ứng nào sau đây? to to A. 2Na + Br2 2NaBr. B. H2 + Br2 2HBr. to C. SO2 + Br2 + H2O HBr + H2SO4. D. KOH + Br2 KBr + KBrO3 + H2O. II. TỰ LUẬN. Câu 99: Cân bằng các phản ứng hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron. Chỉ ra chất oxi hóa, chất khử. 1) H2S + O2 → S + H2O 2) MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O xt,to 3) NH3 + O2 NO + H2O 4) Cu + H2SO4đặc → CuSO4 + SO2 + H2O 5) Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O 6) KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O Câu 100: Cho: Na ( Z = 11), Cl ( Z = 17) a) Xác định vị trí của Na, Cl trong bảng tuần hoàn. (b) Viết công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất và hydroxide tương ứng của mỗi nguyên tố. (c) Nêu tính chất đơn chất và tính chất mỗi hợp chất trên. Câu 101: Hai nguyên tố X và Y thuộc 2 nhóm A liên tiếp trong cùng một chu kì của bảng hệ thống tuần hoàn và có tổng số điện tích hạt nhân bằng 33. Viết cấu hình electron nguyên tử X ,Y và cho biết vị trí X,Y trong bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 102: Trong tự nhiên, chlorine có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl, trong đó đồng vị chiếm 35Cl 75% về số đồng vị. Tính 37 thành phần phần trăm khối lượng của Cl trong FeCl3 ? (cho : Fe =56) Câu 103: Cho bảng độ âm điện của một số nguyên tử như sau: H C N O Ca Br Mg Cl 2,2 2,55 3,04 3,44 1,00 2,96 1,31 3,16 Dựa vào giá trị độ âm điện của các nguyên tử trong bảng trên hãy xác định loại liên kết trong phân tử các chất: CH4, CaCl2, HBr, NH3, MgO. Câu 104: Viết quá trình hình thành liên kết ion từ phản ứng giữa các cặp nguyên tử sau: Na( Z=11) và Cl( Z=17); Mg ( Z=12) và O (Z=8). 6 Câu 105: Viết công thức electron, công thức Lewis của các chất: O2, CO2, SO2, N2, HCl, NH3, CH4, H2SO4 Câu 106: Hoà tan 8,4 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 1M. Tính giá trị của V ? Câu 107: Trộn 200ml dung dịch H2SO4 0,1M với 300ml dung dịch KOH 0,1M thu được dung dịch X. Tính nồng độ mol các chất tan trong dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không đổi. Câu 108: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp A gồm Al và Mg trong dung dịch HCl (dư), thu được 8,96 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Tính m% mỗi kim loại trong hỗn hợp A. Câu 109: Trung hòa 100 g dung dịch MOH 10% bằng 250g dung dịch HCl 3,65%. Tìm kim loại M? Câu 110: Hoà tan 7,84 gam Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp hai axit HCl 0,15M và H2SO4 0,25M, thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). Tính V? Câu 111: Cho 0,6 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IA tác dụng hết với H 2O (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Tìm hai kim loại và tính m% mỗi kim loại trong hỗn hợp. Câu 112: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (hoá trị II không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl 2; O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Xác định kim loại M. Câu 113: Cho 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí O2 và Cl2 tác dụng vừa đủ với hỗn hợp chứa 0,1 mol Mg và 0,3 mol Al thu được m (gam) hỗn hợp muối và oxide. Tính giá trị của m. ( Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố : O( 8); F(9); Na( 11); Mg(12); S(16); Cl(17); K(19), Ca(20) 7
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_hoa_hoc_10_nam_hoc_20.docx