Đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Châu Trinh

docx 14 trang Gia Linh 05/09/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Châu Trinh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Châu Trinh

Đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Phan Châu Trinh
 TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH 
 QUẢNG NAM
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022-2023
 MÔN: HOÁ HỌC 10
Bài 10: LIÊN KẾT HYDROGEN VÀ TƯƠNG TÁC VAN DER WAALS 
Câu 1. Liên kết hydrogen không được hình thành giữa hai phân tử nào sau đây?
 A. 2 phân tử H2O. B. 2 phân tử HF.
 C. 1 phân tử H2O và 1 phân tử CH4. D. 1 phân tử H2O và 1 phân tử NH3.
Câu 2. Một phân tử nước có thể tạo liên kết hydrogen tối đa với bao nhiêu phân tử nước khác?
 A. 1 B. 2. C. 3. D. 4
Câu 3. Liên kết hydrogen và tương tác Van der Waals làm
 A. tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất.
 B. giảm nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất.
 C. tăng nhiệt độ nóng chảy và giảm nhiệt độ sôi của các chất.
 D. giảm nhiệt độ nóng chảy và tăng nhiệt độ sôi của các chất.
Câu 4. H2O có nhiệt độ sôi cao hơn H2S là vì
 A. H2O có kích thước phân tử nhỏ hơn H2S B. H2O có khối lượng phân tử nhỏ hơn H2S
 C. Giữa các phân tử H2O có liên kết hydrogen D. Giữa các phân tử H2O có liên kết cộng hoá trị
Câu 5. Khí hiếm nào dưới đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
 A. Ne B. Xe C. Ar D. Kr
Câu 6. Tương tác van der Waals tăng khi
 A. khối lượng phân tử tăng, kích thước phân tử tăng
 B. khối lượng phân tử giảm, kích thước phân tử giảm
 C. khối lượng phân tử tăng, kích thước phân tử giảm
 D. khối lượng phân tử giảm, kích thước phân tử tăng
Câu 7. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
 A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2
Câu 8. Cho các chất sau. CH4, H₂O, HF, BF3, C2H5OH, PCl5. Số chất tạo được liên kết hydrogen là
 A. 1 B. 2. C. 3. D. 4
Câu 9. Trong dung dịch ethanol (C2H5OH) có bao nhiêu loại liên kết hydrogen được tạo thành 
 A. 1 B. 2. C. 3. D. 4
Câu 10. Vì sao HF có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với HCI, HBr, HI. 
 A. HF có phân tử khối lớn nhất. B. HF có liên kết hydrogen lớn nhất. 
 C. HF có tương tác van der Waals D. HF là hợp chất phân cực nhất. 
Câu 11. Chất nào sau đây có thể tạo liên kết hydrogen?
 A. PF3.B. CH 4.C. CH 3OH. D. H2S.
Câu 12. Chất nào sau đây không thể tạo được liên kết hydrogen?
 A. H2O.B. CH 4.C. CH 3OH. D. NH3. 
Câu 13. Hợp chất nào dưới đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử?
 A. CH4 B. H2OC. PH 3 D. H2S
Câu 14. Hợp chất nào dưới đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử?
 A. H2S.B. HCl.C. HI.D. HF.
Câu 15. Sự phân bố electron không đồng đều trong một nguyên tử hay một phân tử hình thành nên một
 A. ion dương.B. lưỡng cực tạm thời. C. lưỡng cực vĩnh viễn.D. ion âm.
Câu 16. Trong các khí hiếm sau, khí hiếm có nhiệt độ sôi cao nhất là
 A. Ne.B. Xe.C. Ar.D. Kr.
Câu 17. Thứ tự nào sau đây thể hiện độ mạnh giảm dần của các loại liên kết? 
 A. Liên kết ion > liên kết cộng hóa trị > liên kết hydrogen > tương tác Van der Walls. 
 B. Liên kết ion > liên kết cộng hóa trị > tương tác van der Walls > liên kết hydrogen. 
 C. Liên kết cộng hóa trị > liên kết ion > liên kết hydrogen > tương tác van der Walls. 
 D. Tương tác van der Waals > liên kết hyrdro > liên kết công hóa trị > liên kết ion. Câu 18. Sơ đồ nào sau đây thể hiện đúng liên kết hydrogen giữa 2 phân tử hydrogen fluoride (HF)?
 A. Hδ+ ― Fδ― Hδ+ ― Fδ―.B. Hδ+ ― Fδ+ Hδ― ― Fδ―. 
 C. Hδ― ― Fδ+ Hδ― ― Fδ+.D. Hδ+ ― Fδ― Hδ― ― Fδ+.
Câu 19.Dựa vào liên kết giữa các phân tử, hãy cho biết halogen nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất. 
 A. F2. B. Cl 2. C. Br 2. D. I 2. 
Câu 20. Ethanol tan vô hạn trong nước do 
 A. Cả nước và ethanol đều là phân tử phân cực. 
 B. Nước và ethanol có thể tạo liên kết hydrogen với nhau. 
 C. Ethanol có thể tạo liên kết hydrogen với các phân tử ethanol khác. 
 D. Ethanol và nước cso tương tác van der Waals mạnh. 
Câu 21. Tương tác van der Waals được hình thành do 
 A. tương tác tĩnh điện lưỡng cực – lưỡng cực giữa các nguyên tử. 
 B. tương tác tĩnh điện lưỡng cực – lưỡng cực giữa các phân tử. 
 C. tương tác tĩnh điện lưỡng cực – lưỡng cực giữa các nguyên tử hay phân tử. 
 D. lực hút tĩnh điện giữa các phân tử phân cực. 
Câu 28: Vì sao HF có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với HCl, HBr và HI? 
 A. HF có phân tử khối lớn nhất. B. HF có liên kết hydrogen. 
 C. HF có tương tác van der Waals lớn nhất. D. HF là hợp chất phân cực nhất. 
 PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ VÀ ỨNG DỤNG TRONG CUỘC SỐNG
 Xác định số oxi hoá Số oxi hóa
Đơn chất
Phân tử
Ion đơn nguyên tử
Ion đa nguyên tử
Ion fluoride
Oxygen trong hợp chất (trừ OF2 và các peroxide, superoxide)
Hydrogen trong hợp chất (trừ các hydride)
Câu 22. Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là
 A. +2B. +3.C. + 5.D. +6.
Câu 23. Số oxi hóa của iron (sắt) trong Fe2O3 là
 A. +3B. 3+.C. 3.D. -3.
Câu 24. Sắt (Iron) có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây?
 A. Fe(OH)3.B. FeCl 3. C. FeSO4.D. Fe 2O3.
Câu 25. Số oxi hóa của bromine trong KBr là
 A. 0.B. +1. C. -1.D. +2.
Câu 26. Số oxi hóa của N trong hợp chất HNO3 là
 A. +3. B. +5. C. +4. D. +6.
 t0
Câu 27. Cho phản ứng: CuO H2  Cu H2O . Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là
 A. CuO. B. H2. C. Cu. D. H2O.
Câu 28. Trong phản ứng hoá học: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất oxi hoá là
 A. H2O.B. NaOH.C. Na.D. H 2.
Câu 29. Carbon đóng vai trò chất oxi hóa ở phản ứng nào sau đây?
 t0 t0 t0 t0
 A. C O2  CO2 B. C CO2  2CO C. C H2O  CO H2 . D. C H2  CH4 .
Câu 30. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của 
nguyên tử? A. Số khối. B. Số oxi hóa.C. Số hiệu D. Số mol.
Câu 31. Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là
 A. chất khử.B. chất oxi hoá.C. acid.D. base.
Câu 32. Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4. Trong phản ứng trên, vai trò của Br2 
 A. là chất oxi hóa. B. là chất khử.
 C. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường. D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường. 
Câu 33. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
 t0 t0
 A. 2Ca O2  2CaO B. CaCO3  CaO CO2
 t0
 C. CaO H2O  Ca(OH)2 D. Ca(OH)2 CO2 CaCO3 H2O
Câu 34. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
 A. Số oxi hóa của một nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó với giả 
thiết hợp chất là ion.
 B. Trong hợp chất, oxygen có số oxi hóa bằng -2, trừ một số trường hợp ngoại lệ.
 C. Số oxi hóa của hydrogen trong các hydride kim loại bằng +1.
 D. Các nguyên tố phi kim có số oxi hóa thay đổi tùy thuộc vào hợp chất chứa chúng.
Câu 35. Chất khử là chất
 A. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau 
phản ứng.
 C. nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau 
phản ứng.
Câu 36. Chất oxi hoá là chất
 A. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau 
phản ứng.
 C. nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau 
phản ứng.
Câu 37. Sulfur trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử?
 A. Na2SO4. B. SO2. C. H2S. D. H2SO4.
Câu 38. Trong phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất bị khử?
 A. HCl NH3  NH4Cl. B. HCl NaOH  NaCl H2O.
 C. 4HCl MnO2  MnCl2 Cl2 H2O. D. 2HCl Fe  FeCl2 H2  .
Câu 39. Điền vào chỗ trống:
Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử là (1) .của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định cặp electron 
chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có (2) .lớn hơn.
 A. (1) điện tích, (2) độ âm điện.
 B. (1) độ âm điện, (2) điện tích.
 C. (1) electron, (2) độ âm điện.
 D. (1) độ âm điện, (2) electron.
Câu 40. Cho phản ứng. 2KMnO4 + 16HCl 2KCl +2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Vai trò của HCl trong phản ứng là:
 A. Chất oxi hóa.
 B. Chất khử.
 C. Chất tạo môi trường.
 D. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
Câu 41. Trong phản ứng dưới đây, vai trò của H2S là. 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl
 A. Chất oxi hóa.
 B. chất khử. 
 C. Acid. 
 D. Vừa oxi hóa vừa khử.
Câu 42. Số oxi hóa của S trong phân tử H2SO4 là :
 A. +2.
 B. +4.
 C. +6. D. +8.
Câu 43. Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là:s
 A. -2, -1, -2, -0,5. 
 B. -2, -1, +2, -0, 5.
 C. -2, +1, +2, +0,5. 
 D. -2, +1, -2, +0,5.
 3-
Câu 44. Số oxi hóa của phosphorus trong các ion hay hợp chất P2O3, PO4 , K2HPO4, PCl3 lần lượt là. 
 A. -3, +5, +5, +3.
 B. +3, +5, +5, +3.
 C. +3, +5, +5, s+3.
 D. +3, +5, +5, -3.
Câu 45. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử ?
 A. NH3 + HCl NH4Cl
 B. H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O
 C. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
 D. 4NH3 + 3O2 2N2 +6H2O
Câu 46. Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hóa?
 A. HCl + AgNO3 AgCl+ HNO3
 B. 2HCl + Mg MgCl2 + H2
 C. 8HCl + Fe3O4 FeCl2 + 2 FeCl3 + 4H2O
 D. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Câu 47. Trong phản ứng. 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO +4H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa 
là:
 A. 8.
 B. 6.
 C. 4.
 D. 2.
Câu 48. N trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?
 A. NH4Cl. 
 B. NH3. 
 C. N2. 
 D. HNO3.
Câu 49. Số oxi hóa của chromium (Cr) trong hợp chất K2Cr2O7 là
 A. +2. B. +3. C. +6. D. +4.
Câu 50. Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất SO2 là
 A. +2. B. +4. C. +6. D. –1.
Câu 51. Thuốc tím chứa ion permanganate ( MnO4 ) có tính oxi hóa mạnh, được sử dụng để sát trùng, diệt khuẩn 
trong y học, đời sống và nuôi trồng thủy sản. Số oxi hóa của manganse trong ion permanganate là
 A. +2. B. +3. C. +7. D. +6.
Câu 52. Cho các phân tử sau: N2, NH3, HNO3. Số oxi hóa của nguyên tử N trong các phân tử trên lần lượt là
 A. 0, –3, –4. B. 0, +3, +5. C. –3, –3, +4. D. 0, –3, +5.
Câu 53. Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất nhường electron được gọi là
 A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. acid. D. base.
Câu 54. Phát biểu nào dưới đây sai? 
 A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. 
 B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố. 
 C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố. 
 D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng. 
Câu 55. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
 A. Chất bị oxi hóa là chất nhận e và chất bị khử là chất cho e. 
 B. Quá trình oxi hóa và quá trình khử xảy ra đồng thời. 
 C. Chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử. D. Quá trình nhận e gọi là quá trình oxi hóa. 
Câu 56. Phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho e. 
 B. Trong các hợp chất, số oxi hóa O luôn là -2. 
 C. Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau. 
 D. Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng. 
Câu 57. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử?
 t0 t0
 A. 2HgO  2Hg + O2. B. CaCO3  CaO + CO2.
 t0 t0
 C. 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O. D. 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2 + H2O.
Câu 58. Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hoá - khử?
 A. Al4C3 + 12H2O  4Al(OH)3 + 3CH4. B. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2.
 C. NaH + H2O  NaOH + H2. D. 2F2 + 2H2O  4HF + O2.
Câu 59. Xét phản ứng điều chế H 2 trong phòng thí nghiệm: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2. Chất đóng vai trò chất 
khử trong phản ứng là
 A. H2. B. ZnCl2. C. HCl. D. Zn.
Câu 60. Nguyên tử sulfur (S) thể hiện tính khử và tính oxi hóa trong chất nào sau đây?
 A. SO3. B. SO2. C. H2SO4. D. H2S.
Câu 61. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
 t0 t0
 A. 2Ca + O2  2CaO. B. CaCO3  CaO + CO2.
 C. CaO + H2O  Ca(OH)2. D. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O.
Câu 62. Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây?
 t0 as
 A. 2Na + Cl2  2NaCl. B. H2 + Cl2  2HCl.
 t0
 C. 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3. D. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O.
Câu 39: Phản ứng nào dưới đây NH3 không đóng vai trò là chất khử?
 t0 , xt
 A. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O. B. 2NH3 + 3Cl2  N2 + 6HCl.
 t0
 C. 2NH3 + 3CuO  3Cu + N2 + 3H2O. D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4  MnO2 + (NH4)2SO4.
Câu 40: Trong phản ứng: 3NO2 + H2O  2HNO3 + NO. NO2 đóng vai trò
 A. là chất oxi hoá. B. là chất oxi hoá, nhưng đồng thời cũng là chất khử.
 C. là chất khử. D. không là chất oxi hoá và cũng không là chất khử.
Câu 41: Cho phản ứng: 2Na + Cl2  2NaCl. Trong phản ứng này, nguyên tử sodium (Na)
 A. bị oxi hoá. B. vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
 C. bị khử. D. không bị oxi hoá, không bị khử.
 +2
Câu 42: Cho phản ứng: Zn + CuCl2  ZnCl2 + Cu. Trong phản ứng này, 1 mol Cu
 A. đã nhận 1 mol electron. B. đã nhận 2 mol electron.
 C. đã nhường 1 mol electron. D. đã nhường 2 mol electron.
Câu 43: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
 A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
 C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
Câu 51: Trong phản ứng: 6KI + 2KMnO4 + 4H2O ⎯⎯→ 3I2 + 2MnO2 + 8KOH, chất bị oxi hóa là 
 A. KI. B. KMnO4. C. H2O. D. I2. 
Câu 52: Trong phản ứng: KClO3 + 6HBr ⎯⎯→ KCl + 3Br2 + 3H2O thì HBr 
 A. là chất oxi hóa. B. vừa là chất oxi hoá vừa là môi trường. 
 C. là chất khử. D. vừa là chất khử vừa là môi trường. 
Câu 53: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hoá của 2 nguyên tử nitơ là 
 A. +1 và +1. B. – 4 và +6. C. -3 và +5. D. -3 và +6. 
Câu 54: Cho sơ đồ phản ứng KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Hệ số tỉ lệ của 
chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là 
 A. 5 và 2. B. 1 và 5. C. 2 và 5. D. 5 và 1. Câu 55: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 ⎯⎯→ Fe(NO3)3 + NO + H2O Sau khi cân bằng, tỉ lệ giữa số phân tử 
bị oxi hoá và số phân tử bị khử là 
 A. 3:1. B. 28:3. C. 3:28. D. 1:3. 
Câu 56: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 ⎯⎯→ 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử nitric acid (HNO3) đóng vai 
trò chất oxi hoá là A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. 
Câu 63. Cho phương trình hóa học: aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a: b là
 A. 1: 3. B. 2: 3. C. 2: 5. D. 1: 4.
Câu 64. Cho phản ứng: FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ 
số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
 A. 6. B. 8. C. 4. D. 10.
Câu 65. Cho phương trình phản ứng: aFeSO 4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4  dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + 
gH2O. Tỉ lệ a: b là
 A. 6: 1. B. 2: 3. C. 3: 2. D. 1: 6.
Câu 66. Cho các phản ứng sau:
 (a) Ca(OH)2 + Cl2  CaOCl2 + H2O; (b) 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O;
 (c) O3 + 2Ag  Ag2O + O2; (d) H2S + SO2  3S + 2H2O;
 (e) 4KClO3  KCl + KClO4.
 Số phản ứng oxi hóa – khử là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 67. Cho các phản ứng sau:
 (a) 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O. (b) 2HCl + Fe  FeCl2 + H2.
 (c) 14HCl + K2Cr2O7  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. (d) 6HCl + 2Al  2AlCl3 + 3H2.
 (e) 16HCl + 2KMnO4  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
 Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
 ENTHAPY TẠO THÀNH VÀ ENTHAPY BIẾN THIÊN CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC
 o
Câu 68. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng ( rH298 ) nào sau đây là đúng?
 o o
 A. Phản ứng tỏa nhiệt có rH298 > 0.B. Phản ứng thu nhiệt có rH298 < 0.
 o o
 C. Phản ứng tỏa nhiệt có rH298 < 0.D. Phản ứng thu nhiệt có rH298 = 0.
Câu 69. Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn đối với chất khí?
 A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC hay 298K.B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K.
 C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC.D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K.
Câu 70. Kí hiệu enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là
 o o
 A. rH298 B. f H298 C. rH D. f H
Câu 71. Kí hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là
 o o
 A. rH298 B. f H298 C. rH D. f H
Câu 62. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng trong đó
 A. hỗn hợp phản ứng truyền nhiệt cho môi trường. B. chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm.
 C. chất phản ứng thu nhiệt từ môi trườngD. các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường.
Câu 63. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng trong đó
 A. hỗn hợp phản ứng nhận nhiệt từ môi trường. B. các chất sản phẩm nhận nhiệt từ các chất phản ứng.
 C. các chất phản ứng truyền nhiệt cho môi trường.D. các chất sản phẩm truyền nhiệt cho môi trường.
 o
Câu 64. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng ( rH298 ) nào sau đây là đúng?
 o o
 A. Phản ứng tỏa nhiệt có rH298 > 0.B. Phản ứng thu nhiệt có rH298 < 0.
 o o
 C. Phản ứng tỏa nhiệt có rH298 < 0.D. Phản ứng thu nhiệt có rH298 = 0.
Câu 65. Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn đối với chất khí?
 A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC hay 298K.B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K.
 C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC.D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K.
Câu 66. Kí hiệu enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là
 o o
 A. rH298 B. f H298 C. rH D. f H Câu 67. Kí hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là
 o o
 A. rH298 B. f H298 C. rH D. f H
Câu 68. Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền 
 A. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với hydrogen.
 B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với oxygen.
 C. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.
 D. bằng 0.
 o
Câu 69. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) = -571,68kJ
 rH298
 Phản ứng trên là phản ứngA. thu nhiệt.B. tỏa nhiệt.
 C. không có sự thay đổi năng lượng.D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
Câu 70. Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới. Kết luận nào sau đây là đúng?
 A. Phản ứng tỏa nhiệt.B. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm.
 C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol.D. Phản ứng thu nhiệt.
Câu 71. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:
 o
 t o
 CS2(l) + 3O2(g)  CO2(g) + 2SO2(g) = -1110,21 kJ (1)
 rH298
 1 o
 CO2(g) CO(g) + O2(g) H = +280,00 kJ (2)
 2 r 298
 o
 Na(s) + 2H2O NaOH(aq) + H2(g) = -367,50 kJ (3)
 rH298
 o
 ZnSO4(s) ZnO(s) + SO3(g) = +235,21 kJ (4)
 rH298
 Cặp phản ứng thu nhiệt là A. (1) và (2).B. (3) và (4).C. (1) và (3). D. (2) và (4).
Câu 72. Cho phản ứng hoá học xảy ra ở điều kiện chuẩn sau: 2NO2(g) (đỏ nâu)  N2O4(g) (không màu)
 o
Biết NO2 và N2O4 có f H298 tương ứng là 33,18 kJ/mol và 9,16 kJ/mol. Điều này chứng tỏ phản ứng
 A. toả nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4.B. thu nhiệt, NO 2 bền vững hơn N2O4.
 C. toả nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2. D. thu nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2.
Câu 73. Cho phản ứng sau: 2SO2 (g) + O2 (g) → 2SO3 (g)
 o -1
 Δf H298 (kJ mol ) –296,83 0 –395,72
 Biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn có giá trị là 
 A. –98,89 kJ. B. –197,78 kJ. C. 98,89 kJ. D. 197,78 kJ.
Câu 74. Giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:
 Liên kết C-H C-C C=C
 Eb (kJ/mol) 418 346 612
 Biến thiên enthalpy của phản ứng C3H8 (g)  CH4 (g) + C2H4 (g) có giá trị là
 A. +103 kJ.B. -103 kJ.C. +80 kJ.D. -80 kJ.
 o
Câu 75. Phản ứng tổng hợp ammoniac: N2(g) + 3H2(g)  2NH3(g) ΔrH298 = -92 kJ
 Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N  N và H – H lần lượt là 946 và 436.
 Năng lượng liên kết của N H trong ammonia là
 A. 391 kJ/mol.B. 361 kJ/mol.C. 245 kJ/mol.D. 490 kJ/mol.
Câu 76. Cho các giá trị năng lượng liên kết của một số liên kết:
 Liên kết H – H O – O O = O H - O
 Eb(kJ/mol) 436 142 498 460 Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: H2(g) + O2(g) → H2O2(g) là
 A. -128 kJ.B. - 333 kJ.C. - 841 kJ.D. -381 kJ.
Câu 72. Cho phương trình nhiệt hóa học sau: 
 o
N2O4 (g) + 3CO (g)  N2O (g) + 3CO2 (g) r H 298 766,11kJ 
 Chất N2O4 (g) CO (g) N2O (g) CO2 (g)
 o ? -110,50 82,05 -393,50
 f H298 (kJ / mol)
Tính nhiệt tạo thành chuẩn của N2O4 ?
Câu 73. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:
 0
 3Fe(s) + 4H2O(l) Fe3O4(s) + 4H2(g); rH298 = +26,32 kJ
Tính nhiệt tạo thành chuẩn của Fe3O4 (s) biết nhiệt tạo thành của H2O(l) = -285,84KJ/mol
Câu 74. Thực hiện các phản ứng hóa học sau:
 t0 t0 t0
(a) S O2  SO2 (b) Hg S HgS (c) H2 S  H2S (d) S 3F2  SF6
 Số phản ứng sulfur đóng vai trò chất oxi hóa là
 A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
 to o
Câu 75. Phương trình nhiệt hóa học: 3H2(g) + N2(g) NH3(g) = -91,80kJ
  rH298
 Lượng nhiệt tỏa ra khi dùng 9 g H2(g) để tạo thành NH3(g) là
 A. -275,40 kJ.B. -137,70 kJ.C. -45,90 kJ.D. -183,60 kJ.
Câu 76. Cho các phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau:
 o
 (a) 3Fe(s) + 4H2O(l)  Fe3O4(s) + 4H2(g) ; f H298 = +26,32 kJ
 o
 (b) N2(g) + O2(g)  2NO(g) ; H298 = +179,20 kJ
 o
 (c) Na(s) + 2H2O(l)  NaOH(aq) + H2(g) ; f H298 = ‒ 367,50 kJ
 o
 (d) ZnSO4(s)  ZnO(s) + SO3(g) ; f H298 = + 235,21 kJ
 o
 (e) 2ZnS(s) + 3O2(g)  2ZnO(s) + 2SO2(g) ; rH298 = ‒285,66 kJ
 Các phản ứng thu nhiệt là
 A. (a), (b) và (d).B. (c) và (e).C. (a), (b) và (c).D. (a), (c) và (e).
Câu 77. Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P):
 0
 P (s, đỏ) → P (s, trắng) ; rH298 = 17,6 kJ/mol
 A. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.B. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
 C. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.D. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ.
Câu 78. Chất xúc tác là chất
 A. Làm tăng tốc độ phản ứng và không bị mất đi sau phản ứng.
 B. Làm tăng tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng.
 C. Làm giảm tốc độ phản ứng và không bị mất đi sau phản ứng.
 D. Làm giảm tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng.
Câu 79. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau đây:
 (1) 2ClO2(g) O3(g)  Cl2O7(g) ; ∆H1 = -75,7 kJ/mol
 (2) C(gr) O2(g)  CO2(g) ; ∆H2 = -393,5 kJ/mol;
 (3) N2(g) 3H2(g)  2NH3(g) ; ∆H3 = -46,2 kJ/mol
 (4) O2(k) 2O(k) ; ∆H4 = 498,3 kJ/mol
 Số quá trình tỏa nhiệt là
 A. 1.B. 2.C. 3.D. 4.
Câu 80. Cho sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng sau
Phương trình nhiệt hóa học ứng với phản ứng trên là
 o
 A. 2ClF3(g) + 2O2(g)  Cl2O(g) + 3F2O(g); f H298 = + 394,10 
 kJ. o
 B. Cl2O(g) + 3F2O(g)  2ClF3(g) + 2O2(g); f H298 = + 394,10 kJ.
 o
 C. 2ClF3(g) + 2O2(g)  Cl2O(g) + 3F2O(g); f H298 = ‒ 394,10 kJ.
 o
 D. Cl2O(g) + 3F2O(g)  2ClF3(g) + 2O2(g); f H298 = ‒ 394,10 kJ
 0
Câu 81. Cho phản ứng: 2H2(g) + I2(g)  2HI(g), ∆rH 298 = +113 kJ. Chọn phát biểu đúng
 A. Phản ứng giải phóng nhiệt lượng là 113 kJ khi có 2 mol HI được tạo thành.
 B. Phản ứng hấp thụ nhiệt lượng là 113 kJ khi có 1 mol HI được tạo thành.
 C. Nhiệt tạo thành chuẩn của HI là + 56,5 kJ.
 D. Nhiệt tạo thành chuẩn của HI là + 113 kJ.
 0
Câu 82. Tính ∆r H298 của phản ứng khi biết các giá trị năng lượng liên kết (Eb) theo công thức tổng quát:
 o
 A. ∆r H298 = ∑ Eb(cđ) ― ∑ Eb(sp). 
 o o o
 B. ∆r H298 = ∑ ∆f H298(cđ) ― ∑ ∆f H298(sp).
 o
 C. ∆r H298 = ∑ Eb(sp) ― ∑ Eb(cđ).
 o o o
 D. ∆r H298 = ∑ ∆f H298(sp) ― ∑ ∆f H298(cđ).
 0
Câu 83. Cho phương trình nhiệt hoá học: 2H2 (g) + O2 (g)  2H2O (l) rH298 = -572 kJ
Khi cho 2 gam khí H2 tác dụng hoàn toàn với 32 g khí O2 thì phản ứng:
 A. toả ra nhiệt lượng 286 kJ.B. thu vào nhiệt lượng 286 kJ.
 C. toả ra nhiệt lượng 572 kJ.D. thu vào nhiệt lượng 572 kJ.
 PHƯƠNG TRÌNH TỐC ĐỘ PHẢN
 ỨNG & HẰNG SỐ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Câu 84. Khi đun nóng ống nghiệm đựng KMnO 4 (thuốc tím), nhiệt của ngọn lửa làm cho KMnO 4 bị nhiệt phân, 
tạo ra hỗn hợp bột màu đen: 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào?
 A. Phản ứng tỏa nhiệt.B. Phản ứng thu nhiệt. C. Phản ứng không hóa hợp.D. Phản ứng trao đổi.
Câu 85. Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì
 A. tốc độ phản ứng tăng.B. tốc độ phản ứng giảm.
 C. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng.
Câu 86. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:
 A. Nhiệt độ chất phản ứng.B. Thể vật lí của chất phản ứng ( rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ.).
 C. Nồng độ chất phản ứng.D. Tỉ trọng chất phản ứng.
Câu 87. Cho phản ứng hóa học sau: Zn(s) + H2SO4 (aq)  ZnSO4 (aq) + H2 (g)
 Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
 A. Diện tích bề mặt zinc.B. Nồng độ dung dịch sulfuric acid.
 C. Thể tích dung dịch sulfuric acid.D. Nhiêt độ của dung dịch sulfuric acid.
Câu 88. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng chỉ có chất rắn?
 A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Diện tích tiếp xúc. D. Chất xúc tác. 
Câu 89. Trong các cặp phản ứng sau, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau và có kích thước như 
nhau thì cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất?
 A. Fe + dung dịch HCl 0,1 M. B. Fe + dung dịch HCl 0,2 M. 
 C. Fe + dung dịch HCl 0,3 M. D. Fe + dung dịch HCl 0,5 M.
Câu 90. Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO 3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 
dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để 
đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
 A. t1 < t2 < t3. B. t1 = t2 = t3. C. t3 < t2 < t1. D. t2 < t1 < t3.
Câu 91. Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: H 2 + Cl2  2HCl. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng 
là:
 C C C C C C
 A. v H2 Cl2 HCl .B. v H2 Cl2 HCl .
 t t t t t t
 C C C C C C
 C. v H2 Cl2 HCl .D. v H2 Cl2 HCl .
 t t t t t 2 t Câu 92. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào dưới 
đây?
A. Tốc độ cân bằng. B. Tốc độ phản ứng. C. Phản ứng thuận nghich. D. Phản ứng 1 chiều
Câu 93. Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào đã được sử 
dụng để làm tăng tốc độ phản ứng ?
 A. Nhiệt độ, áp suất.B. diện tích tiếp xúc.C. Nồng độ.D. xúc tác.
Câu 94. Có phương trình phản ứng: 2A + B  C. Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu thức: v = 
k[A]2.[B]. Hằng số tốc độ k phụ thuộc vào:
 A. Nồng độ của chất B. Nồng độ của chất B.C. Nhiệt độ của phản ứng. D. Thời gian xảy ra phản ứng.
Câu 95. Cho phản ứng hoá học tổng hợp ammonia: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k)
Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận.
 A. giảm đi 2 lần.B. tăng lên 2 lần.C. tăng lên 8 lần.D. tăng lên 6 lần
Câu 96. Thực hiện phản ứng sau trong bình kín. H2(k) + Br2(k) → 2HBr (k)
Lúc đầu nồng độ hơi Br2 là 0,072 mol/l. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br2 còn lại là 0,048 mol/l. Tốc độ trung bình của 
phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là:
 A. 8.10-4 mol/(l.s)B. 6.10-4 mol/(l.s)
 C. 4.10-4 mol/(l.s)D. 2.10-4 mol/(l.s)
 TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ HÓA HỌC CÁC ĐƠN CHẤT NHÓM VIIA
Câu 97. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, halogen thuộc nhóm
 A. IA. B. IIA. C. VIIA. D. VIIIA.
Câu 98. Số electron lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử nguyên tố nhóm halogen là
 A. 5.B. 6.C. 7.D. 4.
Câu 99. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là
 A. ns2np3 B. ns2np5 C. ns2np4 D. ns2np5
Câu 100. Trong tự nhiên, các halogen:
 A. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.B. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua.
 C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.D. tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất.
Câu 101. Halogen tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường là
 A. fluorine.B. bromine.C. Iodine.D. chlorine.
Câu 102. Đơn chất halogen tồn tại ở thể khí, màu vàng lục là
 A. chlorine.B. Iodine.C. bromine.D. fluorine.
Câu 103. Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết:
 A. cộng hoá trị không cực.B. hiđro.C. cộng hoá trị có cực.D. ion.
Câu 104. Phát biểu nào sau đây không đúng?
 A. Trong tự nhiên không tồn tại đơn chất halogen.
 B. Tính oxi hoá của đơn chất halogen giảm dần từ F2 đến I2.
 C. Khí chlorine ẩm và nước chlorine đều có tính tẩy màu.
 -
 D. Fluorine có tính oxi hoá mạnh hơn chlorine, oxi hoá Cl trong dung dịch NaCl thành Cl2.
Câu 105. Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là
 A. Tính khử.B. Tính oxi hóa.C. Tính acid.D. Tính base.
Câu 106. Phát biểu không đúng là
 A. Tất cả các halogen đều có các số oxi hoá: -1,0, +1, +3, +5 và +7.
 B. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kì.
 C. Các halogen đều có 7 electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p.
 D. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ F2 đến I2.
Câu 107. Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2?
 A. Xử lí nước bể bơi. B. Sát trùng vết thương trong y tế. C. Sản xuất nhựa PVC. D. Sản xuất bột 
tẩy trắng.
Câu 108. Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố halogen?
 A. Fluorine.B. Bromine.C. Oxygen.D. Iodine.
Câu 109. Đi từ fluorine đến iodine, độ âm điện của các nguyên tử nguyên tố như thế nào?
 A. Tăng dần.B. Giảm dần. C. Tăng sau đó giảm dần.D. Giảm sau đó tăng dần.
Câu 110. Đi từ fluorine đến iodine, bán kính nguyên tử của các nguyên tố như thế nào?
 A. Tăng dần.B. Giảm dần.
 C. Không thay đổi.D. Tăng sau đó giảm dần.
Câu 111. Ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng?
 A. F2.B. Cl 2.C. Br 2.D. I 2.
Câu 112. Đi từ fluorine đến iodine, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen biến đổi như thế nào?
 A. Tăng dần.B. Giảm dần.
 C. Không thay đổi.D. Không xác định được.
Câu 113. Nguyên tố halogen có bán kính nguyên tử lớn nhất là:
 A. Cl.B. B.C. F.D. I.
Câu 114. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung cho các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)?
 A. Lớp electron ngoài cùng đều có 7 electron.
 B. Nguyên tử đều có khả năng nhận thêm 1 electron.
 C. Chỉ có số oxi hóa -1 trong các hợp chất.
 D. Các hợp chất với hydrogen đều là hợp chất cộng hóa trị.
Câu 115. Hòa 15 gam muối NaI vào nước được 200 gam dung dịch X. Lấy 100 gam dung dịch X tác dụng vừa đủ 
với khí Chlorine, thu được m gam muối NaCl. Tính giá trị của m?
 A. 2,925 gam.B. 3,245 gam.C. 2,952 gam.D. 3,425 gam.
Câu 116. Tính tẩy màu của nước chlorine là do:
 A. HClO có tính oxi hóa mạnh.
 B. Cl2 có tính oxi hóa mạnh.
 C. HCl là acid mạnh.
 D. HCl có tính khử mạnh.
Câu 117. Dẫn khí Cl2 vào 200 gam dung dịch KBr. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng muối tạo thành nhỏ 
hơn khối lượng muối ban đầu là 4,45 gam. Xác định nồng độ phần trăm KBr trong dung dịch ban đầu?
 A. 4,95%B. 5,95%C. 6,95%D. 7,95%
Câu 118. Halogen nào được dùng trong sản xuất nhựa Teflon?
 A. Chlorine.B. Iodine.C. Fluorine.D. Bromine.
Câu 119. Nguyên tố halogen được dùng trong sản xuất nhựa PVC là
 A. chlorine.B. bromine.C. phosphorus.D. carbon.
Câu 120. Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, nhiệt độ nóng chảy biến đổi như thế nào?
 A. Giảm dần. B. Không đổi. C. Tăng dần. D. Tuần hoàn.
Câu 121. Nhiệt độ nóng chảy của các phân tử trong dãy halogen được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là?
 A. Cl2, Br2, F2, I2; B. I2, Br2, Cl2, F2; C. F2, Cl2, Br2, I2; D. F2, Br2, Cl2, I2-.
Câu 122. Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch I2?
 A. Phenolphtalein. B. Hồ tinh bột. C. Quỳ tím.D. Nước vôi trong .
Câu 123. Nước Javen là hỗn hợp của các chất nào sau đây?
 A. HCl, HClO, H2O.B. NaCl, NaClO, H 2O.C. NaCl, NaClO 3, H2O. D. NaCl, 
 NaClO4, H2O.
Phần B. Tự luận
Câu 124. Cân bằng các phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron (trình bày đầy đủ 4 
 bước): 
 a. Mg + H2SO4 (đ) ⟶ MgSO4 + S + H2O. b. Al + HNO3 ⟶ Al(NO3)3 + N2O + H2O. 
 c. Zn + HNO3 ⟶Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O. d. Fe + HNO3 ⟶ Fe(NO3)3 + NO2 + H2O. 
 e. KMnO4 + HCl ⟶ KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. f. K2Cr2O7 + HCl ⟶ KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. 
 g. Al + HNO3 ⟶ Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O ( biết tỷ lệ N2 : N2O = 1:2). 
Câu 125. Viết phương trình hóa học 
 1) Cho K tác dụng với I2, đun nóng. 2) Sục Cl2 vào dung dịch NaOH, đun nóng.
 3) Br2 + K  4) F2 + H2O  
 5) Cl2 + Nal  6) H2 + I2  
 to to
 (7) .Na + .Cl2  (8) .Fe + .Cl2  . to to
 (9) .Fe + .Br2  . (10) .Fe + .I2  
 (11) .Cl2 + .NaBr → (12) .Br2 + .KI → ...
 (13) Cu + Cl2 → (14) Al + Br2 →
Câu 126. Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Tính m.
Câu 127. Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Tính m
Câu 128. Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì cần dùng V khí chlorine (đkc). Tính V.
Câu 129. Cho 0,672 gam Fe phản ứng với 0,4958 lít Cl2 (đkc) thu được m gam muối. Tính m
Câu 130. Cho 4,6 gam Na tác dụng hết với Br2 (dư), thu được m gam muối. Tính m
Câu 131. Cho phản ứng đơn giản sau: H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g)
 a) Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng trên.
 b) Tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ H2 giảm 2 lần và giữ nguyên nồng độ Cl2?
Câu 132. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2(g)
 a) Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng.
 b) Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ O 2 tăng 3 lần, nồng độ NO không 
đổi?
 c) Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ NO tăng 3 lần, nồng độ O 2 không 
đổi?
Câu 133. Hãy cho biết yếu tố nào đã ảnh hưởng đến tốc độ của các quá trình sau:
 (a) Khi ủ bếp than, người ta đậy nắp bếp lò làm cho phản ứng cháy của than chậm lại. 
 (b) Người ta chẻ nhỏ củi để bếp lửa cháy nhanh hơn.
 (c) Để giữ cho thực phẩm tươi lâu, người ta để thực phẩm trong tủ lạnh.
 (d) Để hầm thức ăn nhanh chín, người ta sử dụng nồi áp suất.
 (e) Để làm sữa chua, rượu người ta sử dụng các loại men thích hợp.
 0
Câu 7. Xác định ΔHr 298 của phản ứng sau dựa vào giá trị Eb ở bảng: 
 Liên kết C – H Cl – Cl C – Cl H -Cl 
 Năng lượng (kJ/mol) 413 243 339 427 
 askt
 CH4(g)+Cl2(g) ⎯⎯→ CH3Cl(g) + HCl(g). Hãy cho biết phản ứng trên tỏa nhiệt hay thu nhiệt? 
Câu 8. a) Cho biết năng lượng liên kết trong các phân tử O2, N2 và NO lần lượt là 494 kJ/mol, 945 kJ/mol và 607 
 kJ/mol. 
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: N2(g) + O2(g) ⎯⎯→ 2NO(g) 
 b) Giải thích vì sao nitrogen chỉ phản ứng với oxygen ở nhiệt độ cao hoặc khi có tia lửa điện? 
Câu 9. Hàm lượng iron(II) sulfate được xác định qua phản ứng oxi hóa – khử với potassium permanganate: 
 FeSO4 + KMnO4 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
a) Lập phương trình hóa học cảu phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron. Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa.
b) Tính thể tích dung dịch KMnO4 0,02M để phản ứng vừa đủ với 20 mL dung dịch FeSO4 0,10M.
Câu 10. Hỗn hợp X có khối lượng 7,5 gam gồm bột nhôm và bột magiê (có tỉ lệ mol nAl : nMg = 1 : 2). Hòa tan 
hoàn toàn hỗn hợp X trong lượng dư dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng, thu được V lít khí SO2 (đktc, là sản 
phẩm khử duy nhất của S+6). Viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra và tính giá trị của V. 
Câu 11. Cho 40 gam hỗn hợp Fe – Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, dư thu được 17,353 lít khí 
SO2
(đkc, là sản phẩm khử duy nhất). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Câu 12. Cho 12,6 gam hỗn hợp X chứa Mg và Al được trộn theo tỉ lệ mol 3: 2 tác dụng vừa đủ với dung dịch 
H2SO4 đặc,
nóng thu được khí SO2 (đkc, là sản phẩm khử duy nhất).
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X. b) Tính thể tích khí SO2 thu được ở điều kiện chuẩn.
Câu 13. Có 40,32 gam bột sắt, sau một thời gian bị oxi hóa không hoàn toàn bởi oxi không khí, tạo thành 50,56 
gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Tính thể tích khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, điều kiện tiêu chuẩn) 
tối đa thu được khi cho toàn bộ lượng hỗn hợp X trên phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. 
Câu 14. Cho V lít hỗn hợp khí X gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,54 gam Al và 0,24 gam 
Mg thì thu được 2,52 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại. Tính phần trăm số mol của Cl2 có trong V 
lít hỗn hợp khí X? 
Câu 134. Hoà tan 6 gam kim loại X (hoá trị II) tác dụng vừa đủ 3,7185 lít khí Cl2 (đkc). Xác đinh kim loại X. Câu 135. Cho khí Cl2 tác tác dụng vừa đủ với 0,3 mol kim loại M (chưa rõ hóa trị), thu được 40,05 gam muối. Xác 
định M.
Câu 136. “Natri chlorinerid 0,9%” là nước muối sinh lí chứa sodium chloride (NaCl), nồng độ 0,9% tương đương 
các dịch trong cơ thể người như máu, nước mắt, thường được sử dụng để súc miệng, sát khuẩn, Em hãy trình 
bày cách pha chế 500 mL nước muối sinh lí.
Câu 137. Chloramine B (C6H5ClNNaO2S) là chất thường được sử dụng để sát 
khuẩn trên các bề mặt. vật dụng hoặc dùng để khử trùng, sát khuẩn, xử lí nước sinh 
hoạt. Ở nồng độ cao, chloramine B có tác dụng diệt nấm mốc, vi khuẩn, virus gây 
bệnh cho người. Chloramine B có dạng viên nén ( mỗi viên có khối lượng 0,3- 2,0 
gam) và dạng bột. Chloramine B 25% ( 250 mg chlorine hoạt tính trong một viên 
nén như hình bên) được dùng phổ biến, vì tiện dụng khi pha chế và bảo quản. 
(a) Nồng độ chloramine B khi hoà tan vào nước đạt 0,001% có tác dụng sát khuẩn 
dùng trong xử lí nước sinh hoạt. Cần dùng bao nhiêu viên nén chloramine B 25% ( 
loại viên 1 gam ) để xử lí bình chứa 200 lít nước?
(b) Chloramine B nồng độ 2% dùng để phun xịt trên các bề mặt vật dụng nhằm sát khuẩn, virus gây bệnh. Để pha 
chế dung dịch này, sử dụng Chloramine B 25% dạng bột, vậy cần bao nhiêu gam bột chloramine B 25% pha với 1 
lít nước để được dung dịch sát khuẩn 2%.
Câu 138. Việt Nam là nước xuất khẩu thuỷ sản thứ 3 trên thế giới, sau Na Uy và Trung Quốc ( Theo Bộ Nông 
nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, tháng 12/2022) xuất khẩu tới hơn 170 nước trên thế giới, trong có thị 
trường lớn như Mỹ và Châu Âu, được xem là thị trường khó tính, nên tiêu chuẩn chất lượng được kiểm soát chặt 
chẽ trước khi nhập nguyên liệu và sau khi thành phẩm, đóng gói. Trong danh mục tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm 
có chỉ tiêu về dư lượng chlorile không vượt quá 1mg/l ( chlorile sử dụng trong quá trình sơ chế nguyên liệu để diệt 
vi sinh vật).
Phương pháp chuẩn độ iodine – thiosulfate được dùng để xác định dư lượng chlorile trong thực phẩm theo phương 
trình:
 Cl2+ 2 KI 2 KCl + I2
I2 được nhận biết bằng hồ tinh bột I2 bị khử bởi dung dịch chuẩn sodiumthiosulfate theo phương trình
 I2+ 2 Na2S2O3 2 Nal + Na2 S4O6
 Dựa vào thể tích dung dịch Na2S2O3 phản ứng, tính được dư lượng chlorile trong dung dịch mẫu.
Tiến hành chuẩn độ 100 ml dung dịch dung dịch mẫu bằng dung dịch Na 2S2O3 0,01M, thể tích Na2S2O3 dùng hết 
0,28 ml ( dụng cụ chứa dung dịch chuẩn Na2S2O3 là loại microburet 1ml, vạch chia 0,01ml). Mẫu sản phẩm trên đủ 
tiêu chuẩn về dư lượng chlorile cho phép để xuất khẩu không? Giải thích. 
Câu 139. Trong các nhà máy cung cấp nước sinh hoạt thì khâu cuối cùng của việc xử lí nước là khử trùng nước. 
Một trong những phương pháp khử trùng nước đang được dùng phổ biến ở nước ta là dùng chlorine. Lượng 
chlorine được bơm vào nước trong bể tiếp xúc theo tỉ lệ 5 gam/m 3. Nếu với dân số của một tỉnh là 3,5 triệu người, 
mỗi người dùng 200 lít nước/ngày, thì các nhà máy cung cấp nước sinh hoạt cần dùng bao nhiêu kg chlorine mỗi 
ngày cho việc xử lí nước?
Câu 140. Ninh Thuận là tỉnh có 3 trong số 7 đồng muối lớn của cả nước là Cà Ná, Tri Hải và Đầm Vua, sản lượng 
muối Ninh Thuận chiếm khoảng 50% sản lượng muối cả nước. Nghề làm muối truyền thống có quy trình: cải tạo ô 
ruộng muối, dẫn nước biển vào, phơi nắng để nước biển bốc hơi và thu hoạch muối. Sản lượng muối hằng năm đạt 
hơn 426 500 tấn (giai đoạn 2021 – 2025), tăng trưởng 650 000 tấn (đến năm 2030) đảm bảo cho yếu cầu phát triển 
công nghiệp, tạo việc làm cho lực lượng lao động địa phương (theo Thông tấn xã Việt Nam).
Nước biển từ biển và đại dương có độ mặn khoảng 3,5% (độ mặn không đồng nhất trên toàn cầu, phần lớn từ 3,1 – 
3,8%), với khối lượng riêng 1,02 – 1,03 g/mL, nghĩa là mỗi lít nước biển có khoảng 36 g muối. Độ mặn được tính 
 + 2+ 2+ 3+ + - 2-
bằng tổng lượng (đơn vị gam) hòa tan của 11 ion chính (chiếm 99,99%) là Na , Ca , Mg , Fe , NH4 , Cl , SO4 , 
 - 2- - - - + 2-
HCO3 , CO3 , NO2 , NO3 có trong 1 kg nước biển, trong đó ion Cl (55,04%), Na (30,61%), SO4 (7,68%) và 
Mg2+ (3,69%).
(a) Để khai thác được sản lượng 426 500 tấn/ năm như hiện tại 650 000/năm 
(đến năm 2030) thì thể tích nước biển cần dẫn vào ruộng muối là bao nhiêu?
 (Tính toán nhằm cung cấp số liệu để tính diện tích ruộng muối, từ đó xây dựng 
quy trình sản xuất để đạt năng suất cao hơn, )
 Câu 141. Lactic acid hay acid sữa là hợp chất hoá học đóng vai trò quan trọng 
trong nhiều quá trình sinh hoá, lần đầu tiên được phân tách vào năm 1780 bởi nhà hoá học Thuỵ Điền Carl Wilhelm Scheele. Lactic acid có công thức phân tử C3H6O3, công A thức câu tạo CH3-
CH(OH)-COOH.
 Khi vận động mạnh cơ thề không đủ cung cấp oxygen, thì cơ thề sẽ chuyền hoá glucose thành lactic acid từ 
các tế bào đề cung cấp năng lượng cho cơ thề (lactic acid tạo thành từ quá trình này sẽ gây mỏi cơ) theo phương 
trình sau: 
 0
 C6H12O6(aq)  2C3H6O3(aq) ΔrH298 =-150 kJ
 Biết rằng cơ thề chỉ cung cấp 98% năng lượng nhờ oxygen, năng lượng còn lại nhờ vào sự chuyền hoá 
glucose thành lactic acid.
Giả sử một người chạy bộ trong một thời gian tiêu tốn 300 kcal. Tính khối lượng lactic acid tạo ra từ quá trình 
chuyền hoá đó (biết 1 cal = 4,184 J).
Câu 142. Cảnh sát giao thông sử dụng các dụng cụ phân tích rượu etylic có chứa CrO 3. Khi tài xế hà hơi thở vào 
dụng cụ phân tích trên, nếu trong hơi thở có chứa hơi rượu thì hơi rượu sẽ tác dụng với CrO 3 có màu da cam và 
biến thành Cr2O3 có màu xanh đen theo phản ứng hóa học sau: CrO3 + C2H5OH → CO2↑ + Cr2O3 + H2O
 Tỉ lệ chất khử: chất oxi ở phương trình hóa học trên là 
 A. 1: 1 B. 1: 2C. 2: 1 D. 1: 3.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_nam_hoc_2.docx