Đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Nguyễn Ngọc Tuân (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Nguyễn Ngọc Tuân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Nguyễn Ngọc Tuân (Có đáp án)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Chương 03. LIÊN KẾT HÓA HỌC LIÊN KẾT HYDROGEN và TƯƠNG TÁC VAN DER WAALS I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. [CTST - SGK] Hợp chất nào dưới đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử? A. CH4 B. H2OC. PH 3 D. H2S Câu 2. [CTST - SGK] Sự phân bố electron không đồng đều trong một nguyên tử hay một phân tử hình thành nên A. một ion dương.B. một ion âm. C. một lưỡng cực vĩnh viễn. D. một lưỡng cực tạm thời. Câu 3. [CTST - SGK] Khí hiếm nào dưới đây có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. NeB. Xe C. ArD. Kr Câu 4. [CTST - SBT] Trong các khí hiếm sau, khí hiếm có nhiệt độ sôi cao nhất là A. Ne.B. Xe. C. Ar.D. Kr. Câu 5. [CTST - SBT] Hợp chất nào dưới đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử? A. H2S.B. PH 3.C. HI.D. CH 3OH. II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 6. [CTST - SBT] Sơ đồ nào sau đây thể hiện đúng liên kết hydrogen giữa 2 phân tử hydrogen fluoride (HF)? A. Hδ+ ― Fδ― Hδ+ ― Fδ―.B. Hδ+ ― Fδ+ Hδ― ― Fδ―. C. Hδ― ― Fδ+ Hδ― ― Fδ+.D. Hδ+ ― Fδ― Hδ― ― Fδ+. Câu 7. [CTST - SBT] Mặc dù chlorine có độ âm điện là 3,16 xấp xỉ với nitrogen là 3,04 nhưng giữa các phân tử HCl không tạo được liên kết hydrogen với nhau, trong khi giữa các phân tử NH 3 tạo được liên kết hydrogen với nhau, nguyên nhân là do A. độ âm điện của chlorine nhỏ hơn của nitrogen. B. phân tử NH3 chứa nhiều nguyên tử hydrogen nhỏ hơn phân tử HCl. C. tổng số nguyên tử trong phân tử NH3 nhiều hơn so với phân tử HCl. D. kích thước nguyên tử chlorine lớn hơn nguyên tử nitrogen nên mật độ điện tích âm trên chlorine không đủ lớn để hình thành liên kết hydrogen. Câu 8. [CTST - SBT] Điều nào sau đây đúng khi nói về liên kết hydrogen liên phân tử? A. Là lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử H (thường trong các liên kết H-F, H-N, H-O ở phân tử này) với một trong các nguyên tử có độ âm điện mạnh (thường là N, O, F) ở một phân tử khác. B. Là lực hút giữa các phân tử khác nhau. C. Là lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu. D. Là lực hút giữa các nguyên tử trong một hợp chất cộng hóa trị. Câu 9. [CTST - SBT] Điều nào sau đây đúng khi nói về liên kết hydrogen nội phân tử? A. Là lực hút giữa các proton của nguyên tử này với các electron ở nguyên tử khác. B. Là lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H (thường trong các liên kết H-F, H-N, H-O) ở một phân tử với một trong các nguyên tử có độ âm điện mạnh (thường là N, O, F) ở ngay chính phân tử đó. C. Là lực hút giữa các ion trái dấu. D. Là lực hút giữa các phân tử có chứa nguyên tử hydrogen. Câu 10. [CTST - SBT] Tương tác van der Waals xuất hiện là do sự hình thành các lưỡng cực tạm thời cũng như các lưỡng cực cảm ứng. Các lưỡng cực tạm thời xuất hiện là do sự chuyển động của A. các nguyên tử trong phân tử.B. các electron trong phân tử. C. các proton trong hạt nhân. D. các neutron và proton trong hạt nhân. Chương 04. PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ và ỨNG DỤNG TRONG CUỘC SỐNG I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. [KNTT - SBT] Số oxi hóa là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử? A. Hóa trị. B. Điện tích. C. Khối lượngD. Số hiệu. Câu 2. [KNTT - SBT] Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là 1 A. +2B. +3. C. + 5.D. +6. Câu 3. [KNTT - SBT] Fe2O3 là thành phần chính quặng hematit đỏ, dùng để luyện gang. Số oxi hóa của iron (sắt) trong Fe2O3 là A. +3B. 3+. C. 3.D. -3. Câu 4. 1. [CTST - SBT] Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất SO2 là A. +2. B. +4. C. +6.D. 1. Câu 5. [CD - SBT] Số oxi hóa của chromium (Cr) trong Na2CrO4 là A. -2. B. +2. C. +6.D. -6. 2 Câu 6. [CD - SBT] Số oxi hóa của carbon và oxygen trong C2O4 lần lượt là: A. +3, -2. B. +4, -2. C. +1, -3. D. +3, -6. Câu 7. [KNTT - SBT] Ion có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe(OH)3.B. FeCl 3. C. FeSO4. D. Fe2O3. Câu 8. [KNTT - SBT] Chromium (VI) oxide, CrO 3, là chất rắn, màu đỏ thẫm, vừa là acidic oxide, vừa là chất oxi hoá mạnh. Số oxi hoá của chromium trong oxide trên là A. 0. B. +6. C. +2.D. +3. Câu 9. [KNTT - SBT] Chromium có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Cr(OH)3 B. Na2CrO4. C. CrCl2 D. Cr2O3. Câu 10. Số oxi hoá của nitrogen trong NH4NO3 là A. -3, -3. B. +3, +5. C. -3, +5.D. +5, +5. Câu 11. [KNTT - SBT] Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận A. electron.B. neutron. C. proton.D. cation. Câu 12. [KNTT - SBT] Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử? A. Số khối. B. Số oxi hóa. C. Số hiệu D. Số mol. Câu 13. [KNTT - SGK] Trong phản ứng hoá học: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2, mỗi nguyên tử Fe đã A. nhường 2 electron.B. nhận 2 electron. C. nhường 1 electron.D. nhận 1 electron. Câu 14. [KNTT - SGK] Trong phản ứng hoá học: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2, chất oxi hoá là A. H2O.B. NaOH.C. Na.D. H 2. Câu 15. [KNTT - SGK] Cho nước Cl 2 vào dung dịch NaBr xảy ra phản ứng hoá học: Cl 2 + 2NaBr → 2NaCl + Br 2. Trong phản ứng hoá học trên, xảy ra quá trình oxi hoá chất nào? A. NaCl.B. Br 2.C. Cl 2. D. NaBr. Câu 16. [KNTT - SBT] Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là A. chất khử.B. chất oxi hoá.C. acid.D. base. Câu 17. [KNTT - SBT] Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng A. đốt cháy.B. phân huỷ. C. trao đổi. D. oxi hoá – khử. Câu 18. [KNTT - SBT] Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: CuO + to H2 Cu + H2O. Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là A. CuO. B. H2.C. Cu.D. H 2O. Câu 19. [KNTT - SBT] Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? t0 t0 A. 2Ca O2 2CaO B. CaCO3 CaO CO2 t0 C. CaO H2O Ca(OH)2 D. Ca(OH)2 CO2 CaCO3 H2O Câu 20. [KNTT - SBT] Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây? t0 as A. Na Cl2 NaCl B. H2 Cl2 HCl t0 C. FeCl2 Cl2 FeCl3 D. 2NaOH Cl2 NaCl NaClO H2O. II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 21. [CD - SBT] Số oxi hóa của Cl trong các hợp chất NaClO, NaClO2, NaClO3, NaClO4 là A. -1, +3, +5, +7 B. +1,-3,+5,-2. C. +1, +3, +5, +7 D.+1,+3,-5,+7. Câu 22. [KNTT - SBT] Cho các phân tử sau: H2S, SO3, CaSO4, Na2S, H2SO4. Số oxi hoá của nguyên tử S trong các phân tử trên lần lượt là 2 A. 0; +6; +4; +4; +6.B. 0; +6; +4; +2; +6. C. +2; +6; +6; -2; +6. D. -2; +6; +6; -2; +6. Câu 23. [KNTT - SBT] Cho các hợp chất sau: NH 3, NH4Cl, HNO3, NO2. Số hợp chất chứa nguyên tử nitrogen có số oxi hoá -3 là A. 1.B. 3. C. 2.D. 4. Câu 24. [KNTT - SBT] Hợp chất nào sau đây chứa hai loại nguyên tử iron với số oxi hoá +2 và +3? A. FeO. B. Fe3O4.C. Fe(OH) 3. D. Fe2O3. Câu 25. [KNTT - SBT] Cho các phân tử có công thức cấu tạo sau: Số oxi hóa của nguyên tử N trong phân tử các chất trên lần lượt là A. 0; -3; -4B. 0; -3; +5 C. -3; -3; +4.D. 0; +3; +5. Câu 26. [CD - SBT] Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Số oxi hóa của một nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó với giả thiết hợp chất là ion. B. Trong hợp chất, oxygen có số oxi hóa bằng -2, trừ một số trường hợp ngoại lệ. C. Số oxi hóa của hydrogen trong các hydride kim loại bằng +1. D. Các nguyên tố phi kim có số oxi hóa thay đổi tùy thuộc vào hợp chất chứa chúng. Câu 27. [CTST - SBT] Trong phản ứng tạo thành calcium chloride từ đơn chất: Ca + Cl2 CaCl2. Kết luận nào sau đây đúng? A. Mỗi nguyên tử calcium nhận 2e.B. mỗi nguyên tử chlorine nhận 2e. C. Mỗi phân tử chlorine nhường 2e. D. Mỗi nguyên tử calcium nhường 2e. Câu 28. [CTST - SBT] Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố calcium? A. CaCl2 Ca + Cl2.B. Ca(OH) 2 + CuCl2 Cu(OH)2↓ + CaCl2. C. CaO + 2HCl CaCl2 + H2O.D. 3CaCl 2 + 2K3PO4 Ca3(PO4)2 + 6KCl. Câu 29. [KNTT - SBT] Nguyên tử carbon vừa có khả năng thể hiện tính oxi hoá, vừa có khả năng thể hiện tính khử trong chất nào sau đây? A. CB. CO 2.C. CaCO 3.D. CH 4. Câu 30. [KNTT - SBT] Khi tham gia các phản ứng đốt cháy nhiên liệu, oxygen đóng vai trò là A. chất khử. B. chất oxi hóa.C. acid. D. base. Chương 05. NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. [CTST - SBT] Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn đối với chất khí? A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC hay 298K.B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K. C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC.D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K. Câu 2. Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là nhiệt lượng tạo thành 1 mol chất đó từ chất nào ở điều kiện chuẩn? A. những hợp chất bền vững nhất.B. những đơn chất bền vững nhất. C. những oxide có hóa trị cao nhất. D. những dạng tồn tại bền nhất trong tự nhiên. Câu 3. Kí hiệu enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là A. o B. o C. D. rH298 f H298 r H f H Câu 4. Kí hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là A. o B. o C. D. rH298 f H298 r H f H o Câu 5. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng ( rH298 ) nào sau đây là đúng? o o A. Phản ứng tỏa nhiệt có rH298 > 0.B. Phản ứng thu nhiệt có rH298 < 0. o o C. Phản ứng tỏa nhiệt có rH298 < 0.D. Phản ứng thu nhiệt có rH298 = 0. II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 6. Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P): 3 o P (s, đỏ) P (s, trắng) r H 298 17, 6 kJ Điều này chứng tỏ phản ứng: A. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.B. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. C. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. D. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. Câu 7. [CD – SBT] Phát biểu nào sau đây đúng? A. Điền kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol L 1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K. B. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298 K. C. Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn. D. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1atm, nhiệt độ 0o C. Câu 8. [CD – SBT] Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền A. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với hydrogen. B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với oxygen. C. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó. D. bằng 0. Câu 9. [KNTT - SBT] Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau: 2NaHCO3(s) Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g) (1) 4P(s) + 5O2(g) 2P2O5(s) (2) Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ A. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. B. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt. C. cả 2 phản ứng đều toả nhiệt. D. cả 2 phản ứng đều thu nhiệt. Câu 10. [KNTT - SBT] Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt? A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3.B. Phản ứng phân huỷ khí NH 3. C. Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hoà tan NH4Cl trong nước. Câu 11. [KNTT - SBT] Phản ứng nào sau đây có thể tự xảy ra ở điều kiện thường? A. Phản ứng nhiệt phân Cu(OH)2.B. Phản ứng giữa H 2 và O2 trong hỗn hợp khí. C. Phản ứng giữa Zn và dung dịch H2SO4. D. Phản ứng đốt cháy cồn. Câu 12. [KNTT - SBT] Nung KNO lên 5500C xảy ra phản ứng: KNO (s) KNO (s) + 1 O (g) Ho ? 3 3 2 2 2 r 298 Phản ứng nhiệt phân KNO3 là phản ứng o o A. toả nhiệt, có rH298 0. o o C. toả nhiệt, có rH298 > 0.D. thu nhiệt, có rH298 < 0. o Câu 13. [CTST - SGK] Phương trình nhiệt hóa học như sau: N2(g) + O2(g) 2NO(g) = +180kJ rH298 Kết luận nào sau đây đúng? A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp. B. Phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường. D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường. Câu 14. [CTST - SBT] Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: o 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) = -571,68kJ rH298 Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt.B. tỏa nhiệt. C. không có sự thay đổi năng lượng. D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. o Câu 15. [CTST - SBT] Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: N2(g) + O2(g) 2NO(l) = +179,20kJ rH298 Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt.B. không có sự thay đổi năng lượng. C. tỏa nhiệt. D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường. Câu 16. [CD – SBT] Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)? 4 A. 2C (than chì) O2(g) 2CO(g) B. C (than chì) + O(g) CO(g) C. C (than chì) 1 O CO D. C (than chì) CO 2CO 2 2(g) (g) 2(g) (g) Câu 17. [CTST - SGK] Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Phản ứng tỏa nhiệt. B. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm. C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol. D. Phản ứng thu nhiệt. Câu 18. [CTST - SBT] Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau: o t o (1) CS2(l) + 3O2(g) CO2(g) + 2SO2(g) = -1110,21 kJ rH298 o (2) CO2(g) CO(g) + 1 O2(g) H = +280,00 kJ 2 r 298 o (3) Na(s) + 2H2O NaOH(aq) + H2(g) = -367,50 kJ rH298 o (4) ZnSO4(s) ZnO(s) + SO3(g) = +235,21 kJ rH298 Cặp phản ứng thu nhiệt là: A. (1) và (2).B. (3) và (4). C. (1) và (3). D. (2) và (4). Câu 19. [CTST - SGK] Đồ thị nào say đây thể hiện đúng sự thay đổi nhiệt độ khi dung dịch hydrochloric acid được cho vào dung dịch sodium hydroxide tới dư? A. B. C. D. Câu 20. [CTST - SBT] Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau: 1 o CO2(g) CO(g) + O2(g) H = +280 kJ 2 r 298 o Giá trị của phản ứng: 2CO2(g) 2CO(g) + O2(g) là rH298 A. +140 kJ.B. -1120 kJ. C. +560 kJ.D. -420 kJ. to o Câu 21. [CTST - SBT] Phương trình nhiệt hóa học: 3H2(g) + N2(g) NH3(g) = -91,80kJ rH298 Lượng nhiệt tỏa ra khi dùng 9 g H2(g) để tạo thành NH3(g) là A. -275,40 kJ.B. -137,70 kJ. C. -45,90 kJ.D. -183,60 kJ. Câu 22. [CTST - SBT] Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau: o 3Fe(s) + 4H2O(l) Fe3O4(s) + 4H2(g) = +26,32 kJ rH298 o Giá trị của phản ứng: Fe3O4(s) + 4H2(g) 3Fe(s) + 4H2O(l) là rH298 A. -26,32 kJ.B. +13,16 kJ. C. +19,74 kJ.D. -10,28 kJ. Câu 23. [KNTT - SBT] Cho phương trình nhiệt hóa học sau: H2 (g) + I2 (g) 2HI (g) H 11,3kJ Phát biểu nào sau đây về sự trao đổi năng lượng của phản ứng trên là đúng? 5 A. Phản ứng giải phóng nhiệt lượng 11,3 kJ khi 2 mol HI được tạo thành. B. Tổng nhiệt phá vỡ liên kết của chất phản ứng lớn hơn nhiệt tỏa ra khi tạo thành sản phẩm. C. Năng lượng chứa trong H2 và I2 cao hơn trong HI. D. Phản ứng xảy ra với tốc độ chậm. Chương 06. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 16. Tốc độ phản ứng là A. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích. B. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. C. độ biến thiên số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích. D. độ biến thiên thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. Câu 17. [CTST- SBT] Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì A. tốc độ phản ứng tăng.B. tốc độ phản ứng giảm. C. thông ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng. Câu 18. Tốc độ phản ứng tăng lên khi: A. Giảm nhiệt độ B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng C. Tăng lượng chất xúc tác D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng Câu 19. [CTST- SBT] Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng: A. Nhiệt độ chất phản ứng. B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ....). C. Nồng độ chất phản ứng. D. Tỉ lệ mol của các chất trong phản ứng. Câu 20. [CTST- SBT] Tốc độ của một phản ứng hóa học A. chỉ phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng. B. tăng khi nhiệt độ phản ứng tăng. C. càng nhanh khi giá trị năng lượng hoạt hóa càng lớn. D. không phụ thuộc vào diện tích bề mặt. I. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 21. [CTST - SBT] Biểu đồ nào sau đây không biểu diễn sự phụ thuộc nồng độ chất tham gia với thời gian A. B. C. D. Câu 22. [CTST - SBT] Đồ thị biểu diễn đường cong động học của phản ứng giữa oxygen và hydrogen tạo thành nước, O2(g) + 2H2(g) 2H2O(g). Đường cong nào của hydrogen? A. Đường cong số (1). B. Đường cong số (2). C. Đường cong số (3). D. Đường cong số (2) hoặc (3) đều đúng. 6 Câu 23. [KNTT - SBT] Trong dung dịch phản ứng thủy phân ethyl acetate (CH 3COOC2H5) có xúc tác acid vô cơ xảy ra HCl như sau: CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nồng độ acid (CH3COOH) tăng dần theo thời gian. B. Thời điểm ban đầu, nồng độ acid trong bình phản ứng bằng 0. C. Tỉ lệ mol giữa chất đầu và chất sản phẩm luôn bằng 1. D. HCl chuyển hóa dần thành CH3COOH nên nồng độ HCl giảm dần theo thời gian. Câu 24. [KNTT - SBT] Cho bột Fe vào dung dịch HCl loãng. Sau đó đun nóng hỗn hợp này. Phát biểu sau đây không đúng? A. Khí H2 thoát ra nhanh hơn. B. Bột Fe tan nhanh hơn. C. Lượng muối thu được nhiều hơn so với không đun nóng khi phản ứng kết thúc. D. Nồng độ HCl giảm nhanh hơn. Câu 25. [KNTT - SBT] Cho phản ứng hóa học xảy ra trong pha khí sau: N2 + 3H2 2NH3 Phát biểu nào sau đây không đúng? Khi nhiệt độ phản ứng tăng lên, A. Tốc độ chuyển động của phân tử chất đầu (N2, H2) tăng lên. B. Tốc độ va chạm giữa phân tử N2 và H2 tăng lên. C. Số va chạm hiệu quả tăng lên. D. Tốc độ chuyển động của phân tử chất sản phẩm (NH3) giảm. Câu 26. [KNTT - SBT] Cho phản ứng hóa học sau: Zn(s) + H2SO4 (aq) ZnSO4 (aq) + H2 (g) Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Diện tích bề mặt zinc. B. Nồng độ dung dịch sulfuric acid. C. Thể tích dung dịch sulfuric acid. D. Nhiêt độ của dung dịch sulfuric acid. Câu 27. [KNTT - SBT] Cho phản ứng thủy phân tinh bột có xúc tác là HCl. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. HCl không tác dụng với tinh bột trong quá trình phản ứng. B. Nếu nồng độ HCl tăng, tốc độ phản ứng tăng. C. Khi không có HCl, phản ứng thủy phân tinh bột vẫn xảy ra nhưng tốc độ chậm. D. Nồng độ HCl không đổi sau phản ứng. Câu 28. [KNTT - SBT] Cách nào sau đây làm củ khoai tây chín nhanh nhất? A. Luộc trong nước sôi. B. Hấp cách thủy trong nồi cơm. C. Nướng ở 1800C. D. Hấp trên nồi hơi. Câu 29. Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu? A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Nồng độ.D. Áp suất. Câu 30. Khi ninh (hầm) thịt cá, người ta sử dụng những cách sau. (1) Dùng nồi áp suất (3) Chặt nhỏ thịt cá. (2) Cho thêm muối vào. (4) Nấu cùng nước lạnh. Cách làm cho thịt cá nhanh chín hơn là: A. 1, 2, 3.B. 1, 3, 4. C. 2, 3, 4.D. 1, 2, 4. CHƯƠNG 7: NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA - HALOGEN Câu 1. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, halogen thuộc nhóm A. IA. B. IIA. C. VIIA. D. VIIIA. Câu 2. Halogen tồn tại thể lỏng ở điều kiện thường là? A. Fluorine. B. Bromine. C. Iodine. D. Chlorine. Câu 3. Đơn chất halogen ở thể khí, màu vàng lục là? A. Chlorine. B. Iodine. C. Bromine. D. Fluorine. Câu 4. Nguyên tố có tính oxi hoá yếu nhất thuộc nhóm VIIA là? A. Chlorine. B. Iodine. C. Bromine. D. Fluorine. Câu 5. Cấu hình electron nguyên tử thuộc nguyên tố halogen là 7 A. ns2np2. B. ns2np3. C. ns2np5. D. ns2np6. Câu 6. Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF. Câu 7. Phân tử có tương tác vander Waals lớn nhất là A. HCl. B. HI. C. HBr. D. HF. Câu 8. Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là A. HF. B. HBr. C. HI. D. HCl. Câu 9. Hydrohalic acid có tính ăn mòn thuỷ tinh là A. HBr. B. HI. C. HCl. D. HF. Câu 10. Liên kết hóa học trong phân tử chlorine là A. liên kết ion. B. liên cộng hóa trị. C. liên kết cộng hóa trị phân cực. D. liên kết cộng hóa trị không phân cực. Câu 11. Tính chất hóa học đặc trưng của chlorine? A. Tính oxi hóa. B. Tính khử. C. Tính acid. D. Tính oxi hóa và tính khử. Câu 12. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là A. 5 electron. B. 6 electron. C. 7 electron.D. 4 electron. Câu 13. Cấu hình electron của nguyên tử Cl (Z = 17) là A. [Ne]3s23p5. B. [Ne]3s23p6. C. [Ne]3s23p4. D. [Ar]3s23p5. Câu 14. Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen? A. Chlorine. B. Oxygen. C. Nitrogen. D. Carbon. Câu 15. Vai trò của chlorine trong phản ứng với nước là A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. vừa là chất oxi hóa và chất khử. D. môi trường. Câu 16. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai? A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2. B. Cu + 2HCl CuCl2 + H2. C. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O. D. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3. Câu 17. Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là A. Cu, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Cu, Pb, Ag. D. Fe, Au, Cr. Câu 18. NaCl có tên gọi là A. sodium chloride.B. sodium chlorine. C. sodium chlorite. D. sodium chlorous. Câu 19. FeCl3 có tên gọi là A. iron (III) chloride.B. iron (III) chlorine. C. iron (III) chlorite. D. iron (III) chlorate. Câu 20. Hỗn hợp nào sau đây được gọi là nước Javel? A. KCl + KClO3. B. NaCl + NaClO. C. CaCl2 + Ca(OCl)2. D. NaCl + NaClO3. Câu 21. AgCl có tên gọi là A. Silver chloride.B. Load chloride. C. Silver chlorine. D. Load chlorine. Câu 22. Khi nung nóng, iodine rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là A. Sự thăng hoa. B. Sự bay hơi. C. Sự phân hủy. D. Sự ngưng tụ. Câu 23. Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3? A. NaCl. B. NaF. C. CaCl2. D. NaBr. t0 Câu 24. Xét phản ứng: 2Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O. Trong phản ứng trên, Cl2 đóng vai trò A. chất khử. B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. C. chất oxi hóa. D. môi trường. Câu 25. Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện tính khử? A. HCl + NaOH → NaCl + H2O. B. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O. C. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2. D. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O. 8 Câu 26. Sục Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường thu được dịch X. Trong X chứa A. NaCl. B. NaClO. C. NaCl, NaClO. D. NaCl, NaClO3 Câu 27. Cho phản ứng: Cl2+ 2NaBr 2NaCl + Br2. Trong phản ứng trên chlorine A. bị oxi hóa. B. bị khử. C. vừa bị oxi, vừa bị khử. D. không bị oxi hóa, không bị khử. Câu 28. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4. Trong phản ứng trên, chlorine là chất A. oxi hóa. B. khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. Không oxi hóa khử Câu 29. Chlorine không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. NaCl. C. Ca(OH)2.D. NaBr. Câu 30. Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện tính oxi hóa? A. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O. B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. C. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + H2O. D. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + H2O. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊNH LƯỢNG Câu 1. [KNTT - SGK] Giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn: Liên kết C-H C-C C=C Eb (kJ/mol) 418 346 612 Biến thiên enthalpy của phản ứng C3H8 (g) CH4 (g) + C2H4 (g) có giá trị là A. +103 kJ.B. -103 kJ. C. +80 kJ.D. -80 kJ. Câu 2. [KNTT - SBT] Cho phản ứng hydrogen hoá ethylene sau: H2C=CH2(g) + H2(g) H3C–CH3(g) Biết năng lượng liên kết trong các chất cho trong bảng sau: Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol) Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol) C = C C2H4 612 C – C C2H6 346 C – H C2H4 418 C – H C2H6 418 H – H H2 436 Biết thiên enthalpy (kJ) của phản ứng có giá trị là A. 134. B. -134. C. 478.D. 284. o Câu 3. [KNTT - SBT] Phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g) Δ r H 298 = -92 kJ Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N Nvà H – H lần lượt là 946 và 436. Năng lượng liên kết của N H trong ammonia là A. 391 kJ/mol.B. 361 kJ/mol. C. 245 kJ/mol.D. 490 kJ/mol. Câu 4. Cho các giá trị năng lượng liên kết của một số liên kết: Liên kết H – H O – O O = O H - O Eb(kJ/mol) 436 142 498 460 Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: H2(g) + O2(g) → H2O2(g) là A. -128 kJ.B. - 333 kJ. C. - 841 kJ.D. -381 kJ. Câu 5. Cho các giá trị năng lượng liên kết của một số liên kết: Liên kết C – H O – H C = O O = O Eb(kJ/mol) 410 460 732 498 Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(g) là A. -284 kJ.B. - 1304 kJ. C. - 668 kJ.D. -540 kJ. Câu 6. Cho phản ứng sau: 2SO2 (g) + O2 (g) → 2SO3 (g) Chất SO2 (g) O2 (g) SO3 (g) o -1 Δ f H 298 (kJ mol ) –296,83 0 –395,72 Biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn có giá trị là A. –98,89 kJ. B. –197,78 kJ. C. 98,89 kJ.D. 197,78 kJ. Câu 7. Cho enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất như sau: Chất TiCl4(g) H2O(l) TiO2(s) HCl(g) o f H298 (kJ/mol) -763 -286 -945 -92 Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng TiCl4(g) + 2H2O(l) → TiO2(s) + 4HCl(g) là 9 A. +22 kJ.B. +3 kJ. C. -22 kJ.D. -3229 kJ. Câu 8. Phosphine (PH3) là một chất khí không màu, nhẹ hơn không khí, rất độc và dễ cháy. Khí này thường thoát ra từ xác động vật thối rữa, khi có mặt diphosphine (P 2H4) thường tự bốc cháy trong không khí, đặc biệt ở thời tiết mưa phùn, tạo hiện tượng “ma trơi” ngoài nghĩa địa. Phản ứng cháy phosphine: 2PH3(g) + 4O2(g) → P2O5(s) + 3H2O(l) Biết nhiệt tạo thành chuẩn của các chất cho trong bảng sau: Chất PH3(g) P2O5(s) H2O(l) o f H298 (kJ/mol) 5,4 -365,8 -285,8 Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là A. -657 kJ.B. + 657 kJ. C. + 1234 kJ. D. - 1234 kJ. Câu 9. [KNTT - SGK] Cho biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn: 1 CO (g) + O (g) CO (g) H o 283, 0 kJ 2 2 2 r 298 o Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2: f H298 (CO2 (g)) 393,5kJ / mol . Nhiệt tạo thành chuẩn của CO là A. -110,5 kJ.B. +110,5 kJ. C. -141,5 kJ.D. -221,0 kJ. Câu 10. Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,958 lít khí H2 (đkc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho biết 1 mol khí ở 25 °C và 1 bar có thể tích 24,79 L (điều kiện chuẩn)) A. 6,4.B. 8,5. C. 2,2. D. 2,0. Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư thu được 9,916 lít khí H2 (đkc) và dung dịch chức m gam muối. Giá trị của m là (Cho biết 1 mol khí ở 25 °C và 1 bar có thể tích 24,79 L (điều kiện chuẩn)) A. 22,4.B. 28,4. C. 36,2.D. 22,0 Câu 12. Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl loãng, sau phản ứng thu được 1,2395 lít H2 (đkc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là (Cho biết 1 mol khí ở 25 °C và 1 bar có thể tích 24,79 L (điều kiện chuẩn)) A. 4,98 gam. B. 5,98 gam. C. 7,33 gam. D. 7,23 gam. Câu 13. Hoà tan hoàn toàn 9,14 gam hỗn hợp kim loại gồm Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl dư thu được 8,6765 lít khí X (đkc), dung dịch Y và 2,54 gam chất rắn Z. Cô cạn dung dịch Y thì thu được m gam muốikhan. Giá trị của m là (Cho biết 1 mol khí ở 25 °C và 1 bar có thể tích 24,79 L (điều kiện chuẩn)) A. 27,39.B. 36,53. C. 33,99. D. 31,45. Câu 14. Cho phản ứng. Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2 Lúc đầu nồng độ Br 2 là 0,045 mol/L, sau 90 giây phản ứng nồng độ Br 2 là 0,036 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 90 giây tính theo Br2 là? A. 10-2(M/s). B. 10-3(M/s). C. 10-4(M/s). D. 10-5(M/s). Câu 15. Cho phản ứng: 2N2O5 (g) 4NO2 (g) + O2 (g) Sau thời gian 60 giây, nồng độ NO2 tăng từ 0,30M lên 0,40M. Tốc độ trung bình của phản ứng là A. 4,2.10-4 (M/s). B. 4,2.10-5 (M/s). C. 2,4.10-4 (M/s). D. 2,4.10-5 (M/s). Câu 16. Sulfuric acid (H2SO4) là hóa chất quan trọng trong công nghiệp, ứng dụng trong sản xuất phân bón, lọc dầu, xử lí nước thải, Một giai đoạn để sản xuất H 2SO4 là phản ứng: 2SO 2(g) + O2(g) 2SO3(g), kết quả thực nghiệm của phản ứng cho giá trị theo bảng: Thời gian (s) SO2 (M) O2 (M) SO3 (M) 300 0,0270 0,0500 0,0072 720 0,0194 0,0462 0,0148 Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên là: 10 A. 9.10-4 (M/s). B. 9.10-5 (M/s). C. 9.10-6 (M/s). D. 9.10-3 (M/s). Câu 17. Phương trình hóa học của phản ứng: CHCl3(g) + Cl2(g) CCl4(g) + HCl(g). Khi nồng độ của CHCl3 giảm 4 lần, nồng độ Cl2 giữ nguyên thì tốc độ phản ứng sẽ A. Tăng gấp đôi.B. Giảm một nửa. C. Tăng 4 lần.D. Giảm 4 lần. Câu 18. Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2CO(g) + O2(g) → 2CO2(g). Nếu hệ số nhiệt độ Van’t Hoff bằng 2, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ của phản ứng từ 30oC lên 60oC? A. Giảm 4 lần.B. Giảm 8 lần.C. Tăng 4 lần.D. Tăng 8 lần. Câu 19. Cho phương trinh hóa học của phản ứng: CO(g) + H2O(g) CO2(g) + H2(g) Khi nồng độ CO tăng 2 lần, lượng hơi nước không thay đổi, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào? A. Giảm 4 lần.B. Giảm 2 lần.C. Tăng 4 lần.D. Tăng 2 lần. Câu 20. Cho phương trinh hóa học của phản ứng: 2NO (g) + O2 (g) 2NO2 (g) Khi nồng độ NO tăng 3 lần, nồng độ O2 không thay đổi, tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào? A. Giảm 3 lần.B. Giảm 9 lần.C. Tăng 3 lần.D. Tăng 9 lần. TỰ LUẬN Câu 1: Hoàn thành phương trình phản ứng hóa học sau (ghi điều kiện phản ứng, cân bằng nếu có) 1) Ag + F2 2) Fe + Cl2 3) Na + Br2 4) Al + I2 5) H2 + Cl2 6) H2 + Br2 7) Cl2 + NaOH (nhiệt độ thường) 0 8) Cl2 + NaOH (nhiệt độ trên 70 C) 9) Cl2 + NaBr 10) KMnO4 + HCl đặc 11) SiO2 + HF 12) KBr + H2SO4 đặc 13) KCl + H2SO4 14) AgNO3 + NaCl 15) AgNO3 + NaBr 16) Fe + HCl 17) Fe(OH)3 + HCl 18) CuO + HCl 19) CaCO3 + HCl 20) KI + H2SO4 đặc 11 Câu 2: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl 2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Tính thể tích khí Cl 2 (đkc) đã phản ứng. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. Cho biết 1 mol khí ở 25 °C và 1 bar có thể tích 24,79 L (điều kiện chuẩn) Câu 3. Cho 18,4 gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Fe phản ứng vừa đủ với V lít khí Cl 2 (ở đkc) thu được 43,25 gam hỗn hợp hai muối chloride. Xác định giá trị của V? Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. Cho biết 1 mol khí ở 25 °C và 1 bar có thể tích 24,79 L (điều kiện chuẩn) Câu 4. Cho 6.3 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 7,437 lít khí H 2 (đkc). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. Cho biết 1 mol khí ở 25 °C và 1 bar có thể tích 24,79 L (điều kiện chuẩn) Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư thu được 9,916 lít khí H 2 (đkc). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. Cho biết 1 mol khí ở 25 °C và 1 bar có thể tích 24,79 L (điều kiện chuẩn) Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp X gồm Fe và Zn trong dung dịch HCl dư thu được 4,958 lít khí H2 (đkc). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. Cho biết 1 mol khí ở 25 °C và 1 bar có thể tích 24,79 L (điều kiện chuẩn) Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong dung dịch HCl dư thu được 9,916 lít khí H 2 (đkc). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. Cho biết 1 mol khí ở 25 °C và 1 bar có thể tích 24,79 L (điều kiện chuẩn) Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 18,4 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn trong dung dịch HCl dư thu được 12,395 lít khí H2 (đkc). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. Cho biết 1 mol khí ở 25 °C và 1 bar có thể tích 24,79 L (điều kiện chuẩn) Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg trong dung dịch HCl dư thu được 4,958 lít khí H 2 (đkc). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. Cho biết 1 mol khí ở 25 °C và 1 bar có thể tích 24,79 L (điều kiện chuẩn) Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg trong dung dịch HCl dư thu được 7,437 lít khí H2 (đkc). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. Cho biết 1 mol khí ở 25 °C và 1 bar có thể tích 24,79 L (điều kiện chuẩn) MỘT SỐ BÀI TẬP VẬN DỤNG CAO (Thể tích khí ở đkc (250C, 1bar) được tính theo công thức V=n x 24,79) Câu 1. Oxi hoá m gam hỗn hợp X gồm Al, Mg và kim loại M (hóa trị II) có tỉ lệ số mol Al:Mg:M = 1:2:1 cần 11,1555 lít Cl2 (đkc) thu được 45,95 gam hỗn hợp Y gồm các muối chloride. Tìm kim loại M ? Đáp án : Zn Câu 2. Hòa tan hoàn toàn một lượng kim loại M (hóa trị II) bằng dung dịch HCl 14,6 % vừa đủ thu được dung dịch muối có nồng độ 24,15 %. Xác định M ? Đáp án : Mg Câu 3. Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Tính m? Đáp án: 9,75(g) Câu 4. Cho 30,7 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na 2O, K2O tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,7269 lít H2 (đkc), dung dịch chứa 22,23 gam NaCl và m gam KCl. Tìm của m? Đáp án: 32,78(g) Câu 5. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl 2 trong dung dịch Y là 15,76%. Tính nồng độ phần trăm của MgCl 2 trong dung dịch Y? Đáp án: 11,79% 12
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_nguyen_ng.docx