Đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 Hóa học 10

docx 11 trang Gia Linh 04/09/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 Hóa học 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 Hóa học 10

Đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 Hóa học 10
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2 – HÓA HỌC 10 
 HỌ VÀ TÊN : .. LỚP : 
Ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 – Hóa 
 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
 MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của 
nguyên tử?
 A. Số khối. B. Số oxi hóa. C. Số hiệu D. Số mol.
Câu 2. Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là
 A. chất khử.B. chất oxi hoá. C. acid.D. base.
Câu 3. Số oxi hóa của Cl trong Cl2, HCl, HClO lần lượt là
 A. 0, -1, -1.B. 0, +1, +1. C. 0, -1, +1.D. 0, 0, 0.
Câu 4. Cho nước Cl2 vào dung dịch NaBr xảy ra phản ứng hoá học:
 Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
 Trong phản ứng hoá học trên, xảy ra quá trình oxi hoá chất nào?
 A. NaCl.B. Br 2.C. Cl 2. D. NaBr.
 o
Câu 5. Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng ( rH298 ) nào sau đây là đúng?
 o o
 A. Phản ứng tỏa nhiệt có rH298 > 0.B. Phản ứng thu nhiệt có rH298 < 0.
 o o
 C. Phản ứng tỏa nhiệt có rH298 < 0.D. Phản ứng thu nhiệt có rH298 = 0.
Câu 6. Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn đối với chất khí?
 A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC hay 298K.B. Áp suất 2 bar và nhiệt độ 298K.
 C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 30 oC.D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K.
Câu 7. Kí hiệu enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) của một chất ở điều kiện chuẩn là
 o o
 A. rH298 B. f H298 C. r H D. f H
Câu 8. Kí hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là
 o o
 A. rH298 B. f H298 C. r H D. f H
Câu 9. Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? 
 A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học.
 C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 10. Tốc độ phản ứng là
 NHÓM HÓA 10 – TRÍ ĐỨC TRANG 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2 – HÓA HỌC 10 
 A. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích.
 B. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
 C. độ biến thiên số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích. 
 D. độ biến thiên thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
Câu 11. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:
 A. Nhiệt độ chất phản ứng.
 B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ....).
 C. Nồng độ chất phản ứng.
 D. Tỉ lệ mol của các chất trong phản ứng.
Câu 12. Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì
 A. tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm.
 C. thông ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng.
Câu 13. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là
 A. ns2np2.B. ns 2np3. C. ns2 np5.D. ns 2np6.
Câu 14. Halogen tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường là
 A. fluorine. B. bromine. C. Iodine.D. chlorine.
Câu 15. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là 
 A. liên kết van der Waals. B. liên kết cộng hóa trị.
 C. liên kết ion.D. liên kết cho nhận. 
Câu 16. Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là
 A. HI.B. HCl. C. HBr. D. HF.
Câu 17. Dung dịch dùng để nhận biết các ion halide là
 A. Quỳ tím. B. AgNO3. C. NaOH.D. HCl.
 MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 18. Trong phản ứng tạo thành calcium chloride từ đơn chất: Ca + Cl2  CaCl2
 Kết luận nào sau đây đúng?
 A. Mỗi nguyên tử calcium nhận 2e.B. mỗi nguyên tử chlorine nhận 2e.
 C. Mỗi phân tử chlorine nhường 2e. D. Mỗi nguyên tử calcium nhường 2e.
Câu 19. Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): 
 aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3
 Tỉ lệ a: c là
 A. 4: 1. B. 3: 2. C. 2: 1. D. 3: 1.
Câu 20. Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,7185 lít H2 (ở đkc). Giá trị của m là (Al = 27, 
H = 1, Cl = 35,5)
 NHÓM HÓA 10 – TRÍ ĐỨC TRANG 2 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2 – HÓA HỌC 10 
 A. 4,05. B. 2,70. C. 5,40. D. 1,35. 
Câu 21. Cho phương trình nhiệt hóa học sau:
 0
 H2 (g) + I2 (g)  2HI (g) rH298 11,3kJ
Phát biểu nào sau đây về sự trao đổi năng lượng của phản ứng trên là đúng?
 A. Phản ứng giải phóng nhiệt lượng 11,3 kJ khi 2 mol HI được tạo thành.
 B. Tổng nhiệt phá vỡ liên kết của chất phản ứng lớn hơn nhiệt tỏa ra khi tạo thành sản phẩm.
 C. Năng lượng chứa trong H2 và I2 cao hơn trong HI.
 D. Phản ứng xảy ra với tốc độ chậm.
Câu 22. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng trung hòa sau:
 0
 HCl (aq) + NaOH (aq)  NaCl (aq) + H2O (l) rH298 57,3kJ
 Phát biểu nào sau đây không đúng?
 A. Cho 1 mol HCl tác dụng với 1 mol NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ.
 B. Cho HCl dư tác dụng với 1 mol NaOH tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ.
 C. Cho 1 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ.
 D. Cho 2 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ.
Câu 23. Ở điều kiện chuẩn, cần phải cung cấp 26,48 kJ nhiệt lượng cho quá trình ½ mol H 2 (thể khí) phản ứng 
với ½ mol I2 (thể rắn) để thu được 1 mol HI (thể khí). Ta nói enthakpy tạo thành của HI khí ở điều kiện chuẩn 
là 26,48 kJ mol-1. Phản ứng trên được biểu diễn như sau:
 1 1 0
 H2(g) + I2(g)   HI(g) H (HI,g) 26,48 kJ/mol
 2 2 f 298
Ở cùng điều kiện phản ứng, nếu thu được 3 mol HI thì lượng nhiệt cần thu vào là bao nhiêu kJ?
 A. 26,48 kJ. B. 52,96 kJ. C. 79,44 kJ. D. 794,4 kJ.
 0
Câu 24. Phản ứng tổng hợp hydrogen chloride: H2 (g) + Cl2 (g) → 2HCl (g) r H298 = -185 kJ.
Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của H–H và Cl–Cl lần lượt là 436 và 243. Năng lượng liên kết của H–Cl trong 
ammonia là
 A. 324 kJ/mol. B. 432 kJ/mol. C. 342 kJ/mol. D. 423 kJ/mol.
Câu 25. Cho một mẩu đá vôi nặng 10 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2 M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm 
khi
 A. nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào. 
 B. thêm 100 ml dung dịch HCl 4 M.
 C. giảm nhiệt độ của phản ứng. 
 D. cho thêm 500 ml dung dịch HCl 2 M vào hệ ban đầu.
Câu 26. Trong các cặp phản ứng sau, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau và có kích thước như 
nhau thì cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất?
 NHÓM HÓA 10 – TRÍ ĐỨC TRANG 3 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2 – HÓA HỌC 10 
 A. Fe + dung dịch HCl 0,1 M. B. Fe + dung dịch HCl 0,2 M.
 C. Fe + dung dịch HCl 0,3 M. D. Fe + dung dịch HCl 0,5 M.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng?
 A. Trong tự nhiên không tồn tại đơn chất halogen.
 B. Tính oxi hoá của đơn chất halogen giảm dần từ F2 đến I2.
 C. Khí chlorine ẩm và nước chlorine đều có tính tẩy màu.
 -
 D. Fluorine có tính oxi hoá mạnh hơn chlorine, oxi hoá Cl trong dung dịch NaCl thành Cl2
Câu 28. Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính acid?
 A. HCl > HBr > HI > HF. B. HCl > HBr > HF > HI.
 C. HI > HBr > HCl > HF. D. HF > HCl > HBr > HI.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đơn chất nhóm VIIA? 
 A. Tính chất đặc trưng là tính oxi hoá.
 B. Màu sắc đậm dần từ fluorine đến iodine.
 C. Từ fluorine đến bromine rồi iodine, trạng thái của các đơn chất chuyển từ khí đến lỏng rồi rắn.
 D. Khả năng phản ứng với nước tăng từ fluorine đến iodine.
Câu 30. Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl 2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là (Al = 27, Cl = 
35,5)
 A. 12,5.B. 25,0. C. 19,6.D. 26,7.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 31. Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H 2 (ở đkc). Giá trị của V là 
(Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
 A. 3,718. B. 1,2395. C. 7,437.D. 4,958.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
 MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 32. Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl(g) ở điều kiện chuẩn sau đây tỏa ra 184,6kJ:
 H2 (g) Cl2 (g) 2HCl(g) (*)
 Cho các phát biểu:
 (a) Nhiệt tạo thành của HCl là – 184,6 kJ mol 1.
 NHÓM HÓA 10 – TRÍ ĐỨC TRANG 4 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2 – HÓA HỌC 10 
 (b) Biến thiên enthalpy phản ứng (*) là – 184,6 kJ.
 (c) Nhiệt tạo thành của HCl là – 92,3 kJ mol 1.
 (d) Biến thiên enthalpy phản ứng (*) là – 92,3 kJ.
 Số phát biểu đúng là
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 33. Cho các phát biểu:
 (a) Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học là lượng nhiệt kèm theo phản ứng đó ở áp suất 1 atm 
và 25o C.
 (b) Nhiệt (tỏa ra hay thu vào) kèm theo một phản ứng được thực hiện ở 1 bar và 298 K là biến thiên enthalpy 
chuẩn của phản ứng đó.
 (c) Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh nóng lên là phản ứng thu nhiệt.
 (d) Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh lạnh đi là do các phản ứng này thu nhiệt và lấy 
nhiệt từ môi trường.
 Số phát biểu đúng là
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 34. Cho Fe (hạt) phản ứng với dung dịch HCl 1M. Thay đổi các yếu tố sau:
 (1) Thêm vào hệ một lượng nhỏ dung dịch CuSO4.
 (2) Thêm dung dịch HCl 1M lên thể tích gấp đôi.
 (3) Nghiền nhỏ hạt sắt thành bột sắt.
 (4) Pha loãng dung dịch HCl bằng nước cất lên thể tích gấp đôi.
 Có bao nhiêu cách thay đổi tốc độ phản ứng?
 A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 35. Khi nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ tới tốc độ của phản ứng giữa Mg(s) với HCl(aq), những mô tả 
nào sau đây phản ánh đúng hiện tượng quan sát được khi làm thí nghiệm?
(1) Khi đun nóng, bọt khí thoát ra nhanh hơn so với không đun nóng.
(2) Khi đun nóng, bọt khí thoát ra chậm hơn so với không đun nóng.
(3) Khi đun nóng, dây Mg tan nhanh hơn so với không đun nóng.
(4) Khi đun nóng, dây Mg tan chậm hơn so với không đun nóng.
 A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (2) và (4). D. (2) và (3).
Câu 36. Cho phản ứng hóa học: Br2 + HCOOH  2HBr + CO2 
 Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/l, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/l. Tốc độ trung 
bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 giây tính theo HCOOH là
 A. 5,0.10-5 mol/(L.s). B. 2,5.10-5 mol/(L.s).
 C. 2,5.10-4 mol/(L.s). D. 2,0.10-4 mol/(L.s).
 NHÓM HÓA 10 – TRÍ ĐỨC TRANG 5 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2 – HÓA HỌC 10 
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 37. Thả 1 mảnh magnesium có khối lượng 0,1 g vào dung dịch HCl loãng. Sau 5 giây thấy mảnh magnesium 
tan hết. Tốc độ trung bình của phản ứng hoà tan magnesium là
 A. 0,04 (g/s). B. 0,02 (g/s). C. 0,01 (g/s). D. 0,06 (g/s).
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 38. Những phát biểu nào sau đây là đúng?
 (a) Đơn chất chlorine có tính oxi hoá mạnh hơn đơn chất bromine và iodine. 
 (b) Tương tác van der Waals của các đơn chất halogen tăng từ fluorine đến iodine đã góp phần làm tăng nhiệt 
độ sôi của chúng.
 (c) Thành phần của nước bromine gồm các chất: Br2, H2O, HBr, HBrO.
 (d) Hóa trị phổ biến của nguyên tố halogen là I. 
 (e) Đơn chất iodine phản ứng được với nước và với dung dịch sodium bromide.
 Số phát biểu đúng là
 A. 2. B. 3. C. 4.D. 5
Câu 39. Những phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về các hydrogen halide HX?
 (a) Ở điều kiện thường, đều là chất khí.
 (b) Các phân tử đều phân cực.
 (c) Nhiệt độ sôi tăng từ hydrogen chloride đến hydrogen iodide, phú hợp với xu hướng tăng tương tác van der 
Waals từ hydrogen chloride đến hydrogen iodide.
 (d) Đều tan tốt trong nước, tạo các dung dịch hydrohalic acid tương ứng.
 (e) Năng lượng liên kết tăng dần từ HF đến HI.
 Số phát biểu đúng là
 A. 2.B. 3. C. 4.D. 5.
Câu 40. Cho từ từ đến hết 10 gam dung dịch gồm NaF 0,84% và NaCl 1,17%, vào dung dịch AgNO 3 dư, thu 
được m gam kết tủa. Tính giá trị của m? (Na = 23, F = 19, Ag = 108, N = 14, O = 16, Cl = 35,5)
 A. 0,287. B. 0,872. C. 0,541.D. 0,154.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
 NHÓM HÓA 10 – TRÍ ĐỨC TRANG 6 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2 – HÓA HỌC 10 
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Hoàn thành các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
(1) Cho kim loại Na tác dụng với Br2, đun nóng.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
(2) Cho F2 tác dụng với nước.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
(3) Cho Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
(4) Cho H2 tác dụng với I2, xúc tác, đun nóng.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
(5) Cho Cl2 tác dụng với dung dịch NaI.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
(6) Kim loại Mg phản ứng với dung dịch HBr.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
(7) Dung dịch KOH phản ứng với dung dịch HCl.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
(8) Muối CaCO3 phản ứng với dung dịch HCl.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
(9) Cho dung dịch AgNO3 phản ứng với dung dịch NaBr.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
(10) Cho SiO2 phản ứng với dung dịch HF.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
 NHÓM HÓA 10 – TRÍ ĐỨC TRANG 7 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2 – HÓA HỌC 10 
Câu 2: Tốc độ phản ứng sau chịu ảnh hưởng của yếu tố nào? Giải thích ngắn gọn (tăng hay giảm tốc độ)
(a) Than củi đang cháy, dùng quạt thổi thêm không khí vào, sự cháy diễn ra mạnh hơn.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
(b) Phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 diễn ra nhanh hơn khi có mặt xúc tác V2O5.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
(c) Aluminium dạng bột phản ưng với dung dịch hydrochloric acid nhanh hơn so với aluminium dạng lá.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
(d) Để thực phẩm trong tủ lạnh giúp cho thực phẩm được tươi lâu hơn.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
(e) Duy trì thổi không khí vào bếp than để than cháy đều.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
(f) Than đá được nghiền nhỏ dùng trong quá trình luyện kim loại.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
(g) Thức ăn được tiêu hóa trong dạ dày nhờ axit và enzyme.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
(h) Xác của một số loài động vật được bảo quản nguyên vẹn ở Bắc cực và Nam cực hàng ngàn năm.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
(i) Sử dụng nồi áp suất để hầm thức ăn giúp thức ăn nhanh chín. 
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
(g) Sử dụng các loại men thích hợp để làm sữa chua, lên men rượu, giấm,....
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 3:  Ở 200C, tốc độ một phản ứng là 0,05 mol/(L.min). Ở 300C, tốc độ phản ứng này là 0,15 mol/(L.min).
 NHÓM HÓA 10 – TRÍ ĐỨC TRANG 8 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2 – HÓA HỌC 10 
(a) Hãy tính hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng trên.
(b) Dự đoán tốc độ phản ứng trên ở 400C (giả thiết hệ số nhiệt độ  trong khoảng nhiệt độ này không đổi).
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
 NOCl là chất khí độc, sinh ra do sự phân hủy nước cường toan (hỗn hợp HNO3 và HCl có tỉ lệ 1:3) NOCl có 
tính oxi hóa mạnh, ở nhiệt độ cao bị phân hủy theo phản ứng hóa học sau: 2NOCl  2NO + Cl2. Tốc độ 
phản ứng ở 700C là 2.10-7 mol/(L.s) và ở 800C là 4,5.10-7 mol/(L.s).
 (a) Tính hệ số nhiệt độ  của phản ứng. (b) Dự đoán tốc độ phản ứng ở 600C.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Câu 4: Bài toán hóa học vận dụng phản ứng oxi hóa khử của đơn chất nhóm Halogen.
 Cho 30,45 gam MnO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl đặc, nóng thu được muối MnCl 2 và V lít khí Cl2 
(đkc). 
(a) Lập PTHH của phản ứng trên (ghi rõ quá trình khử và quá trình oxi hóa).
(b) Tính giá trị của V (Biết Mn = 55, O = 16, H = 1, Cl = 35,5)
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
 NHÓM HÓA 10 – TRÍ ĐỨC TRANG 9 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2 – HÓA HỌC 10 
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
 Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được hỗn hợp muối KCl, MnCl 2 và V 
lít khí Cl2 (đkc).
(a) Lập PTHH của phản ứng trên (ghi rõ quá trình khử và quá trình oxi hóa).
(b) Tính giá trị của V (Biết K = 39, Mn = 55, O = 16, H = 1, Cl = 35,5)
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
 Cho 7,35 gam KClO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl (đặc) tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 
muối KCl, khí Chlorine và nước.
(a) Lập PTHH của phản ứng trên (ghi rõ quá trình khử và quá trình oxi hóa).
(b) Tính thể tích khí Chlorine thu được ở đkc. (Biết K = 39, O = 16, H = 1, Cl = 35,5)
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
 -----------------------------------------------------------------
 NHÓM HÓA 10 – TRÍ ĐỨC TRANG 10 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2 – HÓA HỌC 10 
 CHÚC CÁC EM ĐẠT KẾT QUẢ CAO TRONG KỲ KIỂM TRA SẮP TỚI
NHÓM HÓA 10 – TRÍ ĐỨC TRANG 11

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_2_hoa_hoc_10.docx