Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì 2 Hóa học 10 - Chương 4-7 - Năm học 2022-2023 - Lê Bảo Toàn

docx 9 trang Gia Linh 05/09/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì 2 Hóa học 10 - Chương 4-7 - Năm học 2022-2023 - Lê Bảo Toàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì 2 Hóa học 10 - Chương 4-7 - Năm học 2022-2023 - Lê Bảo Toàn

Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì 2 Hóa học 10 - Chương 4-7 - Năm học 2022-2023 - Lê Bảo Toàn
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – NĂM HỌC: 2022-2023
 MÔN: HÓA HỌC 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
 CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Câu 1: Hydrogen có số oxi hóa bằng 0 trong chất nào sau đây?
 A. H2. B. H2O. C. HCl. D. H 2O2.
Câu 2: Phân đạm cung cấp nguyên tố nitrogen cho cây trồng dưới dạng ion ammonium ( NH4 ) và 
ion nitrate ( NO3 ). Số oxi hóa của nitrogen trong ion NH4 và ion NO3 lần lượt là
 A. –3 và +5. B. –4 và +5. C. –3 và + 6. D. +1 và –1.
Câu 3: Cho các chất sau: Cl2, HCl, NaClO, KClO3, HClO4. Số oxi hóa của chlorine trong phân tử 
các chất trên lần lượt là
 A. 0, +1, +3, +5, +7.B. 0, –1, +1, +5, +7.C. –1, 0, +1, +3, +5.D. 0, +1, –1, –5, –7.
Câu 4: Cho các chất sau: Mn, MnCl 2, MnO2, KMnO4. Số oxi hóa của manganese trong phân tử 
các chất trên lần luợt là
 A. +2, +4, +5, +7. B. 0, +2, +4, +7.C. 0, −2, +4, +7.D. 0, +2, −4, −7.
Câu 5: Dấu hiệu để nhận ra phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây 
của nguyên tử?
 A. Số oxi hóa.B. Số khối.C. Số hiệu. D. Số mol.
Câu 6: Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng oxi hóa – khử?
 A. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O.
 B. H2 + Cl2 2HCl.
 C. AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3.
 D. 2NaBr + 2H2SO4 Br2 + SO2 + Na2SO4 + 2H2O.
Câu 7: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất nhường electron được gọi là
 A. chất oxi hóa.B. chất khử. C. acid. D. base.
Câu 8: Carbon đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
 to to
 A. C + 2H2  CH4.B. C + CO 2  2CO.
 to to
 C. C + H2O  CO + H2. D. C + O2  CO2.
Câu 9: HCl đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây?
 A. NaOH + HCl NaCl + H2O.B. Mg + 2HCl MgCl 2 + H2.
 C. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O.D. NH 3 + HCl NH4Cl.
Câu 10: Cho phản ứng hóa học sau: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
 A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
 C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
Câu 11: Nguyên tử nitrogen chỉ thể hiện tính khử trong chất nào sau đây?
 A. NH3.B. N 2. C. NO2. D. HNO3.
 CHƯƠNG 5: NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC
Câu 12: Enthalpy tạo thành ( f H) của một chất là nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành
 A. 1 mol chất đó từ các hợp chất bền nhất.B. 1 g chất đó từ các đơn chất bền nhất.
 C. 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất.D. 1 mL chất đó từ các đơn chất bền nhất.
Trường THCS&THPT Khánh Hòa Trang 1 Câu 13: Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)?
 A. 2C(graphite) + O2(g) 2CO(g).B. C(graphite) + O(g) CO(g).
 1
 C. C(graphite) + O2(g) CO(g). D. C(graphite) + CO2(g) 2CO(g).
 2
 o
Câu 14: Quy ước về dấu của nhiệt phản ứng chuẩn ( rH298 ) nào sau đây là đúng?
 o o
 A. Phản ứng tỏa nhiệt có rH298 > 0.B. Phản ứng thu nhiệt có rH298 < 0.
 o o
 C. Phản ứng tỏa nhiệt có rH298 < 0. D. Phản ứng thu nhiệt có rH298 = 0.
Câu 15: Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có
 A. sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường. B. sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường.
 o o
 C. biến thiên enthalpy chuẩn rH298 > 0. D. biến thiên enthalpy chuẩn rH298 = 0.
Câu 16: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
 o
 N2(g) + O2(g) 2NO(g) rH298 = +179,20 kJ
Phản ứng trên là phản ứng
 A. thu nhiệt. B. không có sự thay đổi về mặt năng lượng.
 C. tỏa nhiệt. D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.
Câu 17: Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng:
 o
 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) rH298 = –571,68 kJ
Phản ứng trên là phản ứng
 A. thu nhiệt và hấp thụ 571,68 kJ nhiệt.
 B. không có sự thay đổi về mặt năng lượng.
 C. toả nhiệt và giải phóng 571,68 kJ nhiệt.
 D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
Câu 18: Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau:
 2NaHCO3(s) Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g) (1)
 4P(s) + 5O2(g) 2P2O5(s) (2)
Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại, còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra. Điều này chứng tỏ
 A. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. B. cả 2 phản ứng đều toả nhiệt.
 C. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt. D. cả 2 phản ứng đều thu nhiệt.
Câu 19: Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:
 o
 3Fe(s) + 4H2O(l) Fe3O4(s) + 4H2(g) rH298 = +26,32 kJ
 o
Giá trị rH298 của phản ứng: Fe3O4(s) + 4H2(g) 3Fe(s) + 4H2O(l) là
 A. –26,32 kJ.B. +13,16 kJ.C. +19,74 kJ.D. –10,28 kJ.
Câu 20: Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:
 1 o
 CO2(g) CO(g) + O2(g) H = +280 kJ
 2 r 298
 o
Giá trị rH298 của phản ứng: 2CO(g) + O2(g) 2CO2(g) là
 A. +140 kJ.B. –1120 kJ.C. +560 kJ.D. –420 kJ.
Câu 21: Phosphine (PH3) là một chất khí không màu, nhẹ hơn không khí, rất độc và dễ cháy. Khí 
này thường thoát ra từ xác động vật thối rữa, khi có mặt diphosphine (P 2H4) thường tự bốc cháy 
trong không khí, đặc biệt ở thời tiết mưa phùn, tạo hiện tượng “ma trơi” ngoài nghĩa địa.
Phản ứng cháy của phosphine: 2PH3(g) + 4O2(g) P2O5(s) + 3H2O(l)
Biết enthalpy tạo thành chuẩn của các chất như bảng sau:
 Chất PH3(g) P2O5(s) H2O(l)
 o
 f H298 (kJ/mol) 5,4 –365,8 –285,8
Trường THCS&THPT Khánh Hòa Trang 2 Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là
 A. –657 kJ.B. +657 kJ.C. +1234 kJ. D. –1234 kJ.
Câu 22: Methane (CH4) là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane:
 o
 CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) rH298 = –890,3 kJ
 o
Biết nhiệt tạo thành chuẩn f H298 (kJ/mol) của CO2(g) và H2O(l) tương ứng là –393,5 và –285,8. 
Nhiệt tạo thành chuẩn của CH4(g) là
 A. –74,8 kJ/mol. B. 748 kJ/mol.C. –748 kJ/mol. D. 74,8 kJ/mol.
Câu 23: Cho giá trị năng lượng liên kết của một số liên kết sau:
 Liên kết C – H Cl – Cl C – Cl H – Cl
 Eb (kJ/mol) 414 243 339 431
Chloromethane (CH3Cl), còn được gọi là methyl chloride, Refrigerant-40 hoặc HCC 40. CH 3Cl 
từng được sử dụng rộng rãi như một chất làm lạnh. Hợp chất khí này rất dễ cháy, có thể không mùi 
hoặc có mùi thơm nhẹ và được tổng hợp thông qua phản ứng sau:
 CH4(g) + Cl2(g) CH3Cl(g) + HCl(g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là
 A. +130 kJ.B. –113 kJ. C. +113 kJ.D. –130 kJ.
 o
Câu 24: Phản ứng tổng hợp ammonia: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g) rH298 = –92 kJ
Biết giá trị năng lượng liên kết (kJ/mol) của N  N và H – H lần lượt là 946 và 436. Năng lượng 
liên kết N – H trong ammonia có giá trị là
 A. 391 kJ/mol.B. 361 kJ/mol.C. 245 kJ/mol.D. 490 kJ/mol.
 CHƯƠNG 6: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Câu 25: Tốc độ phản ứng là độ biến thiên
 A. nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích.
 B. nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
 C. số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thể tích.
 D. thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
Câu 26: Cho phản ứng xảy ra sau: H2 + Cl2 2HCl. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng là:
 C C C C C C
 A. v H2 Cl2 HCl . B. v H2 Cl2 HCl .
 t t t t t t
 C C C C C 1 C
 C. v H2 Cl2 HCl . D. v H2 Cl2 HCl .
 t t t t t 2 t
Câu 27: Cho phản ứng hóa học sau: Br2 + HCOOH 2HBr + CO2
Ban đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/L. Sau 40 giây (s), nồng độ của HCOOH là 0,008 
mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo HCOOH trong khoảng thời gian trên là
 A. 5,0.10–5 mol/(L.s). B. 2,5.10–5 mol/(L.s). C. 2,5.10–4 mol/(L.s). D. 2,0.10–4 mol/(L.s).
Câu 28: Xét phản ứng sau: 3O2 2O3. Nồng độ ban đầu của O2 là 0,024 M. Sau 5 giây (s), nồng 
độ của O2 còn lại là 0,020 M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo O2 trong khoảng thời gian 
trên là
 A. 2,67.10–4 M/s.B. 8,00.10 –4 M/s.C. 4,80.10 –3 M/s. D. 4,00.10–4 M/s.
Câu 29: Xét phản ứng đơn giản sau: aA + bB mM + nN. Mối liên hệ giữa nồng độ và tốc độ 
tức thời của phản ứng trên được biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây?
 m n a b
 A. v k mC M nCN . B. v k C M CN .C. v k C A CB .D. v k aC A bCB .
Trường THCS&THPT Khánh Hòa Trang 3 Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hằng số tốc độ phản ứng (k)?
 A. Hằng số tốc độ phản ứng có giá trị đúng bằng tốc độ phản ứng khi nồng độ các chất phản ứng 
bằng nhau và bằng 1 M.
 B. Hằng số tốc độ của phản ứng càng lớn thì tốc độ phản ứng đó càng lớn.
 C. Giá trị hằng số tốc độ phản ứng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất các chất tham gia 
phản ứng.
 D. Hằng số tốc độ của phản ứng càng lớn thì tốc độ phản ứng đó càng nhỏ.
Câu 31: Cho phản ứng đơn giản sau: 2NO(g) + O2 2NO2(g). Nếu nồng độ của NO tăng 2 lần và 
giữ nguyên nồng độ O2, thì tốc độ phản ứng sẽ
 A. tăng 2 lần.B. tăng 8 lần.C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 32: Cho phản ứng đơn giản sau: CHCl 3(g) + Cl2(g) CCl4(g) + HCl(g). Khi nồng độ của 
CHCl3 giảm 4 lần và giữ nguyên nồng độ Cl2, thì tốc độ phản ứng sẽ
 A. tăng gấp đôi.B. giảm một nửa.C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 33: Tốc độ phản ứng tăng lên khi
 A. giảm nhiệt độ của phản ứng. B. tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
 C. tăng lượng chất xúc tác.D. giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng.
Câu 34: Xét các phản ứng sau xảy ra trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, nếu lượng Fe đều 
được lấy bằng nhau và có kích thước như nhau, thì cặp chất có tốc độ phản ứng lớn nhất là:
 A. Fe + dung dịch HCl 0,1 M. B. Fe + dung dịch HCl 0,2 M.
 C. Fe + dung dịch HCl 0,3 M. D. Fe + dung dịch HCl 0,5 M.
Câu 35: Cho phản ứng hóa học sau: C(s) + O2(g) CO2(g). Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng 
đến tốc độ phản ứng trên?
 A. Nhiệt độ phản ứng.B. Áp suất khí O 2. C. Nồng độ khí CO2.D. Diện tích bề mặt 
C.
Câu 36: Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất và giữ nguyên nhiệt độ, tốc 
độ phản ứng tăng là do
 A. nồng độ của các chất khí tăng lên.B. nồng độ của các chất khí giảm xuống.
 C. chuyển động của các chất khí tăng lên.D. nồng độ của các chất khí không thay đổi.
Câu 37: Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc chứa dung dịch HCl 0,1 M, tốc độ phản ứng lớn 
nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây?
 A. Viên nhỏ. B. Bột mịn. C. Tấm mỏng.D. Dây nhôm.
Câu 38: Cho 5 g Zn dạng hạt vào cốc đựng 50 mL dung dịch H 2SO4 2 M ở nhiệt độ thường
(25 C), phương trình hóa học xảy ra như sau:
 Zn(s) + H2SO4(aq) ZnSO4(aq) + H2(g)
Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi tốc độ thoát khí H2?
 A. Thay 5 g Zn dạng hạt bằng 5 g bột Zn. 
 B. Thay dung dịch H2SO4 2 M bằng dung dịch H2SO4 1 M.
 C. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25 C đến 50 C. 
 D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng?
 A. Chất xúc tác làm tăng tốc độ của phản ứng hóa học.
 B. Chất xúc tác vẫn được bảo toàn về chất và lượng khi kết thúc phản ứng.
 C. Chất xúc tác có tính chọn lọc.
 D. Chất xúc tác làm giảm tốc độ của phản ứng hóa học.
Câu 40: Trong môi trường sữa, vi khuẩn lactic tổng hợp enzyme lactose, tạo ra quá trình lên men 
để làm thành sữa chua. Yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng lên men sữa chua trong trường hợp này là
 A. chất xúc tác.B. áp suất. C. nhiệt độ. D. nồng độ.
Câu 41: Phát biểu nào sau đây không đúng?
Trường THCS&THPT Khánh Hòa Trang 4 A. Nhiên liệu cháy ở trên vùng cao nhanh hơn khi cháy ở vùng thấp.
 B. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp sẽ giữ được lâu hơn.
 C. Dùng men làm chất xúc tác để chuyển hóa cơm nếp thành rượu.
 D. Nếu không cho nước dưa chua khi muối dưa thì dưa vẫn sẽ chua nhưng chậm hơn.
Câu 42: Hiện tượng nào dưới đây thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng?
 A. Thanh củi được chẻ nhỏ sẽ dễ cháy hơn.
 B. Quạt gió vào bếp than để than cháy nhanh hơn.
 C. Thức ăn lâu bị ôi thiu hơn khi để trong tủ lạnh.
 D. Các enzyme thúc đẩy các phản ứng sinh hóa xảy ra trong cơ thể.
Câu 43: Cách nào sau đây làm củ khoai tây chín nhanh nhất?
 A. Luộc trong nước sôi. B. Hấp cách thủy trong nồi cơm.
 C. Nướng ở 180 C. D. Hấp trên nồi hơi.
Câu 44: Khi tăng nhiệt độ lên 10 C thì tốc độ của một phản ứng hóa học tăng 3 lần. Hệ số nhiệt 
độ Van’t Hoff của phản ứng đó là
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 10.
Câu 45: Một phản ứng có hệ số nhiệt độ Van’t Hoff là 2. Tốc độ của phản ứng đó thay đổi như thế 
nào khi tăng nhiệt độ lên từ 100 C đến 120 C?
 A. Tăng 4 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 2 lần.D. Tăng 8 lần.
Câu 46: Khi nhiệt độ tăng thêm 10 C, tốc độ phản ứng hoá học tăng thêm 4 lần. Tốc độ phản ứng 
sẽ giảm đi bao nhiêu lần nhiệt khi nhiệt độ giảm từ 70 C xuống 40 C?
 A. Tăng 4 lần. B. Giảm 64 lần. C. Giảm 12 lần.D. Giảm 3 lần.
 CHƯƠNG 7: NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA – HALOGEN
Câu 47: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tử các nguyên tố halogen thuộc nhóm
 A. IA.B. VIIB. C. VIIA.D. VIIIA.
Câu 48: Số electron ở lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử nguyên tố nhóm halogen là
 A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 49: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là
 A. ns1.B. ns 2. C. ns2np5.D. ns 2np6.
Câu 50: Đơn chất halogen tồn tại ở thể khí, màu vàng lục là
 A. chlorine.B. iodine.C. bromine.D. fluorine.
Câu 51: Halogen tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường là
 A. fluorine. B. bromine.C. iodine.D. chlorine.
Câu 52: Khi đun nóng, đơn chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là
 A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 53: Trong cơ thể người, nguyên tố chlorine có trong máu và dịch vị dạ dày (ở dạng ion Cl –), 
nguyên tố iodine có trong tuyến giáp (ở dạng hợp chất hữu cơ). Phát biểu nào sau đây đúng khi nói 
về trạng thái tự nhiên của các nguyên tố halogen?
 A. Chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.B. Chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
 C. Tồn tại cả dạng đơn chất và hợp chất.D. Chủ yếu tồn tại ở dạng đơn chất.
Câu 54: Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học là dung dịch NaCl có nồng độ
 A. 10,0%. B. 0,9%. C. 5,0%. D. 3,0%.
Câu 55: Ứng dụng thực tế nào sau đây không đúng? 
 A. Fluorine dùng để khắc chữ lên thủy tinh. B. Nước Javel dùng để tẩy trắng vải sợi.
 C. Chlorine dùng để khử trùng nước sinh hoạt. D. Cồn iodine dùng để sát trùng vết thương.
Câu 56: X là nguyên tố vi lượng cần thiết cho dinh dưỡng của con người, thiếu X có thể gây nên 
tác hại đối với sức khỏe như gây bệnh bướu cổ, thiểu năng trí tuệ. Nguyên tố X là
Trường THCS&THPT Khánh Hòa Trang 5 A. bromine. B. iodine. C. fluorine.D. chlorine. 
Câu 57: Nhỏ vài giọt dung dịch X vào ống nghiệm chứa hồ tinh bột, thấy xuất hiện màu xanh tím 
đặc trưng. Chất X là
 A. chlorine. B. iodine.C. bromine.D. fluorine.
Câu 58: Trong nhóm halogen, nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
 A. fluorine. B. chlorine. C. iodine. D. bromine.
Câu 59: Ở cùng điều kiện, giữa các phân tử đơn chất halogen nào sau đây có tương tác van der 
Waals mạnh nhất?
 A. I2. B. Br2. C. Cl 2. D. F2.
Câu 60: Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, nhiệt độ sôi tăng dần là do
 A. tương tác van der Waals tăng dần. B. khối lượng phân tử giảm dần.
 C. bán kính nguyên tử giảm dần. D. độ âm điện tăng dần.
Câu 61: Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là
 A. tính khử. B. tính oxi hóaC. tính acid.D. tính base.
Câu 62: Trong nhóm halogen, đơn chất có tính oxi hóa mạnh nhất là
 A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 63: Halogen phản ứng mãnh liệt với hydrogen ngay cả trong bóng tối là
 A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 64: Ở nhiệt độ cao và có chất xúc tác, phản ứng giữa hydrogen với halogen nào sau đây là 
phản ứng thuận nghịch?
 A. F2. B. Cl 2.C. Br 2. D. I 2. 
Câu 65: Khi tác dụng với các kim loại, các nguyên tử halogen thể hiện xu hướng nào sau đây?
 A. Nhận 1 electron. B. Nhường 7 electron. C. Nhường 1 electron. D. Góp chung 1 electron.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về đơn chất nhóm VIIA?
 A. Tính chất hóa học đặc trưng là tính oxi hoá.
 B. Màu sắc đậm dần từ fluorine đến iodine.
 C. Từ fluorine đến bromine rồi iodine, trạng thái của các chất chuyển từ khí đến lỏng rồi rắn.
 D. Khả năng phản ứng với nước tăng dần từ fluorine đến iodine.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây không đúng?
 A. Trong tự nhiên không tồn tại đơn chất halogen.
 B. Tính oxi hoá của đơn chất halogen giảm dần từ F2 đến I2.
 C. Khí chlorine ẩm và nước chlorine đều có tính tẩy màu.
 –
 D. Fluorine có tính oxi hoá mạnh hơn chlorine, oxi hoá ion Cl trong dung dịch NaCl thành Cl2.
Câu 68: Dẫn khí chlorine vào nước thu được nước chlorine. Thành phần hóa học của nước chlorine:
 A. Cl2, H2O. B. HCl, HClO. C. NaCl, NaClO, H2O. D. HCl, HClO, Cl2, 
H2O.
Câu 69: Ở nhiệt độ thường, khí chlorine tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành nước Javel?
 A. NaBr.B. NaI. C. NaOH.D. Ca(OH) 2.
 70 oC
Câu 70: Trong phản ứng: 5Cl2 + 6NaOH  5NaCl + NaClO3 + 3H2O, chlorine đóng vai trò
 A. chất tạo môi trường phản ứng. B. chất khử.
 C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. D. chất oxi hóa.
Câu 71: Cho sơ đồ các phản ứng sau:
 (1) X + Y Nước Javel.
 (2) X + Z Hydrogen chloride.
Các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
 A. Cl2, KOH, H2. B. Cl2, H2O, H2.C. H 2, NaOH, Cl2. D. Cl2, NaOH, H2.
Câu 72: Ở trạng thái lỏng, giữa các phân tử hydrogen halide nào sau đây tạo được liên kết hydrogen 
với nhau?
Trường THCS&THPT Khánh Hòa Trang 6 A. HBr.B. HF.C. HCl. D. HI.
Trường THCS&THPT Khánh Hòa Trang 7 Câu 73: Hydrogen halide nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất ở áp suất thường?
 A. HF. B. HI.C. HBr. D. HCl.
Câu 74: Phân tử có tương tác van der Waals lớn nhất là
 A. HCl.B. HBr.C. HI. D. HF.
Câu 75: Hydrogen halide nào sau đây được dùng làm nguyên liệu để sản xuất hợp chất teflon phủ 
lên bề mặt chảo chống dính?
 A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI.
Câu 76: Hydrohalic acid thường được dùng để đánh sạch bề mặt kim loại trước khi sơn, hàn, mạ 
điện là
 A. HBr. B. HF.C. HI. D. HCl.
Câu 77: Không sử dụng chai, lọ thủy tinh mà phải dùng chai nhựa để chứa và bảo quản hydrohalic 
acid nào sau đây?
 A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI.
Câu 78: Dãy các hydrohalic acid được sắp xếp theo chiều tăng dần tính acid là:
 A. HF, HCl, HBr, HI.B. HBr, HF, HI, HCl.C. HCl, HBr, HF, HI.D. HI, HBr, HCl, HF.
Câu 79: Muối KBr thể hiện tính khử khi đun nóng với dung dịch chất nào sau đây?
 A. H2SO4 đặc. B. H2SO4 loãng. C. HCl. D. AgNO 3.
Câu 80: Nhỏ vài giọt dung dịch silver nitrate vào ống nghiệm chứa khoảng 2 mL dung dịch X, 
thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Dung dịch X là
 A. sodium chloride. B. sodium bromide. C. sodium iodide. D. sodium fluoride.
Câu 81: Có 4 dung dịch đựng trong các lọ bị mất nhãn: sodium fluoride, sodium chloride, sodium 
bromide, sodium iodide. Nếu chỉ dung dịch silver nitrate làm thuốc thử, có thể nhận biết tối đa bao 
nhiêu dung dịch?
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 82: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron 
(chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa):
 a) Zn + H2SO4 ZnSO4 + S + H2O.
 b) KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
 c) K2Cr2O7 + HCl KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O.
 d) SO2 + KMnO4 + H2O K2SO4 + MnSO4 + H2SO4.
 e) Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O.
 f) NaBr + H2SO4 Br2 + SO2 + Na2SO4 + H2O.
 g) KI + H2SO4 I2 + H2S + K2SO4 + H2O.
Câu 83: Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra trong các trường hợp sau:
 a) Khí chlorine phản ứng với khí hydrogen dùng để sản xuất hydrogen chloride, từ đó tạo 
hydrochloric acid.
 b) Khí chlorine phản ứng với dung dịch sodium hydroxide tạo dung dịch nước Javel, dùng để 
sát khuẩn trong công nghiệp và trong gia đình.
 c) Sục khí chlorine vào dung dịch sodium iodide có chứa sẵn hồ tinh bột.
 d) Dùng thuốc muối Nabica (có chứa NaHCO3) để làm giảm đau dạ dày do thừa acid HCl.
 e) Dùng acid HF để khắc các chi tiết lên thủy tinh (có chứa SiO2).
 f) Dùng acid HCl để tẩy rửa lớp gỉ sét (thành phần chính là Fe2O3) bám trên bề mặt các loại thép.
 g) Dùng hydrochloric acid (HCl) để đánh sạch lớp gỉ đồng màu xanh gồm hydroxide (Cu(OH)2) 
và muối carbonate (CuCO3) của một tấm đồng kim loại trước khi sơn.
Trường THCS&THPT Khánh Hòa Trang 8 Câu 84: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với dung dịch silver nitrate được ghi lại 
ở bảng sau:
 Muối halide
 X Y Z T
 Thuốc thử
 Có kết tủa Có kết tủa Có kết tủa Không
 Dung dịch AgNO
 3 màu trắng màu vàng nhạt màu vàng hiện tượng
 Xác định công thức hóa học của X, Y, Z, T và viết các phương trình phản ứng hóa học đã xảy 
ra trong thí nghiệm trên. Biết X, Y, Z, T là các dung dịch muối potassium của ion halide.
Câu 85: Một loại bình gas được sử dụng trong hộ gia đình A có chứa 12 kg khí hóa lỏng gồm 
propane (C3H8) và butane (C4H10) với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2. Cho các phương trình nhiệt 
hóa học sau:
 to o
 C3H8(g) + 5O2(g)  3CO2(g) + 4H2O(l) rH298 = –2220 kJ
 13 to o
 C4H10(g) + O2(g)  4CO2(g) + 5H2O(l) H = –2874 kJ
 2 r 298
 a) Tính nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 12 kg khí gas trên ở điều kiện chuẩn.
 b) Trung bình mỗi ngày, hộ gia đình A cần đốt gas để cung cấp 10 000 kJ nhiệt (hiệu suất hấp 
thụ nhiệt là 80%). Sau bao nhiêu ngày thì hộ gia đình A sẽ sử dụng hết bình gas trên?
 Biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16.
Trường THCS&THPT Khánh Hòa Trang 9

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_kiem_tra_cuoi_ki_2_hoa_hoc_10_chuong_4_7_nam.docx