Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Thanh Tâm

docx 6 trang Gia Linh 05/09/2025 340
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Thanh Tâm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Thanh Tâm

Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Thanh Tâm
 ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BÀI TẬP
 LỚP 10 (22-23) 1. PHẢN ỨNG OXI HỐ KHỬ
1. PHẢN ỨNG OXI HĨA - KHỬ Câu 1. Trong phản ứng oxi hố – khử, chất nhường electron 
- Khái niệm số oxi hĩa và các quy tắc xác định số oxi hĩa. được gọi là
- Xác định được số oxi hố của nguyên tố trong các phân tử A. chất base. B. chất acid. C. chất bị khử D. chất khử.
đơn chất, hợp chất và ion. Câu 2. Quá trình sản xuất gang cĩ nhiều giai đoạn, trong đĩ cĩ 
- Khái niệm chất khử, chất oxi hĩa, sự khử, sự oxi hĩa và phản phản ứng chính là: CO + Fe2O3 → Fe + CO2 ( phản ứng xảy ra 
ứng oxi hĩa - khử. ở nhiệt độ cao). Phát biểu nào sau đây đúng?
- Xác định được số electron nhường, nhận trong các phản ứng A. Fe2O3 là chất bị oxi hĩa.
oxi hĩa - khử và viết được quá trình khử, quá trình oxi hĩa. B. Tỉ lệ phân tử giữa chất bị khử: chất bị oxi hĩa là 3:1.
- Phân biệt được chất oxi hĩa và chất khử, sự oxi hĩa và sự khử C. Chất khử là Fe.
trong phản ứng oxi hĩa - khử cụ thể. D. CO là chất bị oxi hĩa. 
- Lập được phương trình hĩa học của phản ứng oxi hĩa - khử Câu 3: Trong phản ứng oxi hĩa – khử
(cân bằng theo phương pháp thăng bằng electron). A. chất bị oxi hĩa nhận electron và chất bị khử cho electron.
- Ý nghĩa của phản ứng oxi hĩa - khử trong thực tiễn. B. quá trình oxi hĩa và khử xảy ra đồng thời.
2. NĂNG LƯỢNG HĨA HỌC C. chất chứa nguyên tố số oxi hĩa cực đại luơn là chất khử.
- Khái niệm phản ứng tỏa nhiệt và phản ứng thu nhiệt. D. quá trình nhận electron gọi là quá trình oxi hĩa.
- Nhận biết một số phản ứng tỏa nhiệt và phản ứng thu nhiệt Câu 4: Chất oxi hố là chất
trong thực tiễn. A. cho electron, chứa nguyên tố cĩ số oxi hĩa tăng sau phản 
- Khái niệm biến thiên enthapy của phản ứng, biến thiên ứng.
enthapy chuẩn và ý nghĩa của biến thiên enthapy. B. cho electron, chứa nguyên tố cĩ số oxi hĩa giảm sau phản 
- Khái niệm phương trình nhiệt hĩa học của phản ứng. ứng.
- Khái niệm nhiệt tạo thành và nhiệt tạo thành chuẩn của một C. nhận electron, chứa nguyên tố cĩ số oxi hĩa tăng sau phản 
chất. ứng.
- Tính biến thiên enthapy của phản ứng dựa vào nhiệt tạo thành D. nhận electron, chứa nguyên tố cĩ số oxi hĩa giảm sau phản 
và năng lượng liên kết. ứng.
3. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HỐ HỌC Câu 5: Cho kim loại Zn phản ứng với dung dịch CuSO 4. Vai 
- Trình bày được khái niệm tốc độ phản ứng hố học và cách trị của các chất phản ứng:
tính tốc độ trung bình của phán ứng. A. Zn là chất khử. 
- Viết được biểu thức tốc độ phản ứng theo hằng số tốc độ phản B. CuSO4 là mơi trường.
ứng và nồng độ chỉ đúng cho phản ứng đơn gián. C. CuSO4 là chất bị oxi hĩa. 
- Nêu được ý nghĩa hằng số tốc độ phản ứng. D. CuSO4 vừa làm chất oxi hĩa vừa làm mơi trường. 
- Giải thích được các yếu tố ảnh hướng tới tốc độ phản ứng Câu 6. Cho các phát biểu sau:
như: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác. (1) Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng hố học luơn xảy ra 
- Nêu được ý nghĩa của hệ số nhiệt độ Van't Hoff (y). đồng thời sự oxi hố và sự khử.
- Vận dụng được kiến thức tốc độ phản ứng hố học vào một (2) Phản ứng oxi hố - khử là phản ứng hố học cĩ sự thay đổi 
số vấn đề trong cuộc sống và sản xuất. số oxi hố của tất cả các nguyên tố.
4. NHĨM HALOGEN (3) Trong hợp chất, oxygen cĩ số oxi hĩa bằng -2, trừ một số 
* Đơn chất nhĩm VIIA trường hợp ngoại lệ.
- Nêu được vị trí của các nguyên tố halogen trong bảng tuần (4) Quá trình khử là quá trình nhường electron của chất khử. 
hồn, cấu hình electron nguyên tử, cấu hình electron lớp ngồi (5) Trong hợp chất, số oxi hĩa của kim loại kiềm (nhĩm IA) 
cùng của nguyên tử halogen. luơn là +1.
- Viết được cơng thức cấu tạo, cơng thức phân tử đơn chất Số phát biểu khơng đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
 Câu 7. Phản ứng oxi hĩa – khử là phản ứng hố học cĩ sự 
halogen (F2, Cl2, Br2, I2).
- Nêu được các giá trị độ âm điện, sự biến đổi độ âm điện từ nhường và nhận 
Fluorine đến Iodine. A. proton. B. cation. C. neutron. D. electron.
 Câu 8. Trong hợp chất SO , số oxi hĩa của sulfur (lưu huỳnh) 
- Nêu được tính chất vật lí của các đơn chất halogen (F 2, Cl2, 3
 làA. 6. B. + 4. C. +6. D. +2.
Br2, I2). 
- Nêu được sự giống nhau và khác nhau về số oxi hĩa của Câu 9. Phản ứng nào sau đây khơng là phản ứng oxi hĩa - khử? 
Fluorine với Chlorine, Bromine, Iodine. ( điều kiện phản ứng cĩ đủ)
-Trình bày được tính chất hĩa học đặc trưng (tính oxi hĩa A. 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3. 
mạnh) của các đơn chất halogen dựa trên cấu hình electron, độ B. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2.
âm điện C. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O. 
* Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide D. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.
- Nhận xét (từ bảng dữ liệu về nhiệt độ sơi) và giải thích được Câu 10. Trong phản ứng hĩa học: 2Al + 6HCl → 2AlCl 3 + 
xu hướng biến đổi nhiệt độ sơi của các hydrogen halide từ HCl 3H2, mỗi nguyên tử Al đã
tới HI dựa vào tương tác van der Waals. A. nhường 3 electron. B. nhường 6 electron.
- Giải thích được sự bất thường về nhiệt độ sơi của HF so với C. nhận 3 electron. D. nhận 6 electron.
các HX khác. Câu 11: Cho phản ứng hĩa học: Ca +Cl 2 → CaCl2. Kết luận 
- Trình bày được xu hướng biến đổi tính acid của dãy nào sau đây đúng?
hydrohalic acid. A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2 electron.
- Trình bày được tính khử của các ion halide (Cl–, Br–, I–) thơng B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2 electron.
qua phản ứng với chất oxi hố là sulfuric acid đặc. C. Mỗi phân tử Cl2 nhường 2 electron.
 D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2 electron.
 Câu 12. Cho quá trình C+4 + 2e → C+2, đây là quá trình A. tự oxi hĩa – khử. B. khử. Câu 25. Cho hỗn hợp gồm a mol Al, 0,06 mol Mg tác dụng 
 C. oxi hĩa. D. nhận proton. vừa đủ với hỗn hợp gồm 0,09 mol Cl 2; 0,045 mol O2. Giá trị 
Câu 13. Thực hiện các phản ứng hĩa học sau (điều kiện phản của a làA. 0,02. B. 0,08. C. 0,04. D. 0,06.
ứng cĩ đủ): (a) S + O2 SO2 (b) Hg +S  HgS 2. NĂNG LƯỢNG HĨA HỌC
(c) H2 + S  H2S (d) S + 3F2  SF6 Câu 26. Cho phản ứng tổng quát aA + bB mM + nN. 
(e) S + 2H2SO4 đặc  3SO2 + 2H2O. Phương án tính đúng Ho của phản ứng theo nhiệt tạo 
Số phản ứng sulfur (S) đĩng vai trị chất oxi hĩa là r 298
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. thành của các chất là
 o o o o o
Câu 14. Cho các phản ứng sau: A. rH298= a. fH298(A) + b. fH298(B) - m. fH298(M) n. fH298(N)
 o o o o o
(1) 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 
 B. rH298= m. fH298(M) + n. fH298(N) a. fH298(A) b. fH298(B)
(2) 2HCl + Na2O 2NaCl + H2O. o o o o o
 C. rH298= a. fH298(A) + b. fH298(B) m. fH298(M) + n. fH298(N)
(3) HCl + NH4HCO3 NH4Cl + CO2 + H2O. 
 D. Ho = a. Ho (A) + b. Ho (B) + m. Ho (M) + n. Ho (N)
(4) 2HCl + Zn ZnCl2 + H2. r 298 f 298 f 298 f 298 f 298
(5) 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Câu 27. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là
(6) 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2. A. nhiệt lượng thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất khơng 
Số phản ứng trong đĩ HCl thể hiện tính oxi hĩa là đổi.
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. B. nhiệt lượng toả ra của phản ứng ở điều kiện áp suất khơng 
Câu 15: Xét phản ứng: đổi.
3Cu + 8HNO  3Cu(NO ) + 2NO + 4H O. C. nhiệt lượng toả ra hoặc thu vào của phản ứng ở điều kiện 
 3 3 2 2 chuẩn.
Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
 D. nhiệt lượng toả ra hoặc thu vào của phản ứng ở điều kiện áp 
A. Cu đĩng vai trị chất khử trong phản ứng.
 suất khơng đổi.
B. Tất cả 8 phân tử HNO đều đĩng vai trị chất oxi hĩa trong 
 3 Câu 28. Dựa vào phương trình nhiệt hĩa học của phản ứng sau:
phản ứng.
 to
C. HNO đĩng vai trị chất oxi hĩa trong phản ứng. (1)CS2(l)+3O2(g)  CO2(g) + 2SO2(g) o = -1110,21 kJ
 3 rH298
D. Nguyên tử Cu cĩ số oxi hĩa +2 trong hợp chất Cu(NO3)2.
Câu 16: Carbon đĩng vai trị chất oxi hĩa trong phản ứng nào 1 o
 (2) CO2(g) CO(g) + O2(g) H = +280,00 kJ
sau đây? 2 r 298
 to to
A. . B. . (3) Na(s) + 2H2O NaOH(aq) + H2(g) o = -367,50 kJ
 C O2  CO2 C CO2  2CO rH298
 o o o
 t t (4) ZnSO4(s) ZnO(s) + SO3(g) = +235,21 kJ
C. C H2O  CO H2 . D. C 2H2  CH4 . rH298
Câu 17: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hĩa – khử? Cặp phản ứng thu nhiệt là
 0 A. (1) và (2). B. (2) và (4). C. (3) và (4). D. (1) và (3).
A. 2Ca O t 2CaO .
 2 Câu 29. Phát biểu nào sau đây sai? 
 t0
B. CaCO3  CaO CO2 . A. Biến thiên enthalpy của phản ứng càng dương phản ứng thu 
 0 nhiệt càng nhiều.
C. CaO H O t Ca(OH) .
 2 2 B. Biến thiên enthalpy của phản ứng cĩ giá trị dương thì phản 
D. Ca(OH)2 CO2 CaCO3 H2O. ứng toả nhiệt.
Câu 17. Cho phương trình hố học: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 C. Biến thiên enthalpy của phản ứng cĩ giá trị dương thì phản 
+ N2O + H2O. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phản ứng thu nhiệt.
ứng làA. 20 B. 22 C. 24 D. 26 D. Với phản ứng thu nhiệt, năng lượng của hệ chất phản ứng 
 thấp hơn năng lượng của hệ sản phẩm.
Câu 18. Cho phương trình hố học: Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 
 Câu 30. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
+ N2 + H2O .Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phản 
ứng làA. 26 B. 28 C. 27 D. 29 A. Biến thiên enthalpy càng dương, phản ứng thu nhiều nhiệt 
 từ mơi trường.
Câu 19. Cho phương trình hố học: Al + HNO 3 → Al(NO3)3 
 B. Biến thiên enthalpy càng âm, phản ứng tỏa ra càng nhiều 
+ NH4NO3 + H2O. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của 
phản ứng làA. 38 B. 58 C. 54 D. 64 nhiệt.
 C. Các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ phịng thường là phản ứng 
Câu 20. Cho phương trình hố học: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + 
 thu nhiệt.
N2O + H2O. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) nhỏ nhất 
của các chất tham gia phản ứng là D. Sự đốt cháy các loại nhiên liệu như xăng, dầu xảy ra 
A. 19. B. 38. C. 64. D. 26. nhanh và toả nhiều nhiệt.
 Câu 31: Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ 
Câu 21. Số mol electron cần dùng để khử 0,25mol Fe3O4 thành 
Fe là đồ dưới đây. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. 0,75mol.B. 0,5 mol.C. 1,25 mol. D. 2 mol.
Câu 22. Cho phản ứng: Zn + O 2  ZnO. Nếu đốt cháy 9,75 
gam Zn thì cần dùng vừa đủ V lít khí O2 ở điều kiện chuẩn. Giá 
trị gần nhất của V là
A. 3,36. B. 1,68. C. 3,71. D. 1,86.
Câu 23. Cho phản ứng: Fe + 4HNO3  Fe(NO 3)3 + NO + 
2H2O. Nếu biết số mol phản ứng của HNO 3 là 0,4 mol thì số 
mol khí NO sinh ra làA. 0,2. B. 0,4. C. 0,1. D. 0,3.
Câu 24. Cho 4,08 gam hỗn hợp gồm Mg và Al (số mol bằng A. Phản ứng này là phản ứng tỏa nhiệt.
nhau) tác dụng vừa đủ với 2,912 lít (đktc) hỗn hợp khí Cl 2 và B. Năng lượng chất đầu nhỏ hơn năng lượng sản phẩm.
O2 thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol.
A. 10,58. B. 10,97. C. 9,28. D. 9, 97. D. Phản ứng này là phản ứng thu nhiệt. Câu 32: Sự biến đổi năng lượng hĩa học của phản ứng giữa Fe Câu 41: Phản ứng giữa hydrogen H 2 với fluorine F 2 xảy ra 
 và CuSO4 được mơ tả bằng sơ đồ dưới đây. mãnh liệt ngay cả ở trong bĩng tối theo phản ứng: 
 H2(g) + F2(g) → 2HF(g). Giá trị năng lượng liên kết Eb (kJ/mol) 
 học ở điều kiện chuẩn được cho lần lượt như sau: 436 kJ/mol (H-
 hóa Fe + CuSO4 H); 160 kJ/mol (F-F); 569 kJ/mol (H-F). Giá trị biến thiên 
 표
 Sản phẩm enthalpy chuẩn của phản ứng ∆ 298 là
 lượng
 FeSO4 + Cu A. -542 kJ. B. -27 kJ C. +27 kJ. D. 542 kJ.
 Năng Câu 42: Cho phản ứng sau: Cr2O3(s) + 3H2(g) → 2Cr(s) + 
 3H O(l). Giá trị nhiệt tạo thành chuẩn ∆ 표 (kJ/mol) của các 
 Tiến trình phản ứng 2 298
Phản ứng này là phản ứng chất được cho lần lượt như sau: -1139,7 kJ/mol (Cr2O3); -285,8 
 표
A. tỏa nhiệt. B. phân hủy. C. hĩa hợp. D. thu nhiệt. kJ/mol (H2O). Giá trị biến thiên enthalpy chuẩn ∆ 298 và 
Câu 33. Cho phương trình nhiệt hố học của phản ứng: trạng thái của phản ứng lần lượt là
 o A. -853,9 kJ, phản ứng tỏa nhiệt.
CaCO3(s) CaO (s) + CO2 (g) Δ H = +178,29 kJ
 r 298 B. -282,3 kJ, phản ứng tỏa nhiệt.
Để phân hủy hồn tồn 1 kg CaCO3 cần cung cấp 1 lượng nhiệt C. +282,3 kJ, phản ứng thu nhiệt.
là A. 1782,9 kJ. B. 178,29 kJ. C. 1,7892 kJ. D. 357,84 D. +853,9 kJ, phản ứng thu nhiệt.
kJ.
 Câu 43: Cho phản ứng sau: 2H2S(g) + SO2(g) → 3S(s) + 
Câu 34. Cho phương trình nhiệt hĩa học sau: 2H O(l). Giá trị nhiệt tạo thành chuẩn ∆ 표 (kJ/mol) của các 
 3 2 298
 o chất được cho lần lượt như sau: -20,6 kJ/mol (H S); -296,2 
CH3OH(l) + O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) ΔrH298 = -716 kJ 2
 2 kJ/mol (SO2); -285,8 kJ/mol (H2O). Giá trị biến thiên enthalpy 
 표
Phát biểu nào sau đây là đúng? chuẩn ∆ 298 và trạng thái của phản ứng lần lượt là
A. Phản ứng giải phĩng nhiệt lượng 716 kJ khi 1 mol CO2 được A. -234,2 kJ, phản ứng tỏa nhiệt.
tạo thành. B. -51,9 kJ, phản ứng tỏa nhiệt.
B. Phản ứng hấp thu nhiệt lượng 716kJ khi cĩ 1 mol CH 3OH C. +51,9 kJ, phản ứng thu nhiệt.
phản ứng. D. +234,2 kJ, phản ứng thu nhiệt.
C. Phản ứng giải phĩng nhiệt lượng -716 kJ khi 2 mol H 2O 3. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HỐ HỌC 
được tạo thành. Câu 44. Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm 
D. Phản ứng thu nhiệt. người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
Câu 35. Phương trình hố học nào dưới đây biểu thị enthalpy A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hố học.
tạo thành chuẩn của CO(g)? C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch.
A. 2C(graphite) + O2(g) 2CO(g). Câu 45. Tốc độ phản ứng của một phản ứng hĩa học là
B. C(graphite) + CO2(g) 2CO(g). A. đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi nồng độ của một chất 
C. C(graphite) + O(g) CO(g). phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. C(graphite) + 1/2O2(g) CO(g). B. đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi nồng độ của một sản 
Câu 36. Cho phương trình nhiệt hố học của phản ứng: phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian
2H (g) + O (g) → 2H O(g) Δ Ho = -506 kJ C. đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi nồng độ của một chất 
 2 2 2 r 298 phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Nhiệt tạo thành chuẩn của H2O (g) là D. Đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi nồng độ của các chất 
A. -253 kJ/mol. B. -506 kJ/mol. phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. +560 kJ/mol. D. +253 kJ. Câu 46. Tốc độ phản ứng là là độ biến thiên
Câu 37. Cho phương trình nhiệt hố học sau: A. nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong 
 0 một đơn vị thể tích.
2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) rH298 = - 490 kJ. Biết CTCT 
 B. nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong 
của H2O là (H-O-H). Nếu năng lượng liên kết Eb (H-H) = 432 kJ/ 
 một đơn vị thời gian.
mol, Eb (O=O) = 493,7 kJ/ mol thì năng lượng liên kết H-O trong 
 C. số mol của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong 
phân tử H2O sẽ là
A. - 461,9 kJ/ mol. B. 416,9 kJ/ mol. một đơn vị thể tích.
C. - 416, 9 kJ/mol. D. 461,9 kJ/mol. D. thể tích của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong 
 một đơn vị thời gian.
Câu 38. Nung KNO3 lên 550°C xảy ra phản ứng: 
 o Câu 47: Xét phương trình hĩa học: X + 2Y → Z + T. Ở thời 
KNO3(s) KNO2(s) + 1/2O2(g) rH298 . Phản ứng nhiệt phân điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/L. Sau 20 giây, 
KNO3 là nồng độ của chất X là 0,008 mol/L. Tốc độ trung bình của phản 
A. toả nhiệt, cĩ Ho > 0. B. thu nhiệt, cĩ Ho < 0. ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là
 r 298 r 298 A. 4,0.10−4 mol/(L.s). B. 1,0.10−4 mol/(L.s).
 o o C. 7,5.10−4 mol/(L.s). D. 5,0.10−4 mol/(L.s).
C. toả nhiệt, cĩ rH298 0.
Câu 39. Dựa vào phương trình nhiệt hố học của phản ứng Câu 48: Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung mơi CCl4 ở 
 o o
sau:CO2(g) CO(g) + 1/2O2(g) ΔrH298 = +282,98 kJ 45 C: N2O5 → N2O4 + O2
 o
Giá trị rH298 của phản ứng: CO(g) +1/2 O2(g) CO2(g) là Ban đầu nồng độ của N 2O5 là 2,33 mol/L, sau 184 giây nồng 
A. –565,96 kJ. B. -282,98 kJ. C. +282,98 kJ. D. –565,96 kJ. độ của N2O5 là 2,08 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng 
 tính theo N O là
Câu 40: Cho phản ứng sau: CS2(g) + 3Cl2(g) → CCl 4(g) + 2 5 
 A. 2,72.10−3 mol/(L.s). B. 1,36.10−3 mol/(L.s).
S2Cl2(g). Giá trị nhiệt tạo thành chuẩn của các chất lần lượt là: 
 C. 6,80.10−3 mol/(L.s). D. 6,80.10−4 mol/(L.s).
116,9 kJ/mol (CS2); -95,7 kJ/mol (CCl4); -59,4 kJ/mol (S2Cl2). 
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhận giá trị là Câu 49: Cho phản ứng: A + B C; Nồng độ ban đầu của chất 
 A. -272,0 kJ. B. -38,2 kJ. C. +38,2 kJ. D. +272,0 kJ. A là 0,1 mol/L, của chất B là 0,8 mol/L. Sau 10 phút, nồng độ của B giảm 20% so với nồng độ ban đầu. Tốc độ trung bình C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhơm dây.
của phản ứng là Câu 60: Cho 5 g kẽm viên vào cốc đựng 50 mL dung dịch 
 o
A. 0,16 mol/L.phút. B. 0,016 mol/L.phút. H2SO4 4 M ở nhiệt độ thường (25 C). Trường hợp nào tốc độ 
C. 1,6 mol/L.phút. D. 0,106 mol/L.phút. phản ứng khơng thay đổi?
Câu 50: Cho phản ứng: A + B C; Nồng độ ban đầu của A A. Thay 5 g kẽm viên bằng 5 g kẽm bột.
là 0,12 mol/L, của B là 0,1 mol/L. Sau 10 phút, nồng độ của B B. Thay dung dịch H2SO4 4 M bằng dung dịch H2SO4 2 M.
giảm xuống cịn 0,078 mol/L. Nồng độ cịn lại (mol/L) của chất C. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25oC đến 50oC.
A là A. 0,042. B. 0,098. C. 0,02. D. 0,034. D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 gấp đơi ban đầu.
Câu 51. Phương trình tổng hợp ammonia (NH3), N2(g) + Câu 61: Đối với phản ứng cĩ chất khí tham gia thì nhận định 
3H2(g) 2NH3(g). Nếu tốc độ tạo thành NH 3 là 0,345 M/s nào dưới đây đúng?
thì tốc độ của chất phản ứng H2 là A. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng giảm.
A. 0,345 M/s. B. 0,690 M/s. C. 0,173 M/s. D. 0,518 M/s. B. Khi áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
 C. Khi áp suất giảm thì tốc độ phản ứng tăng.
Câu 52. Cho phản ứng: A + 2B  C. Nồng độ ban đầu của 
  D. Áp suất khơng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
A là 0,8 mol/l, của B là 1 mol/l. Sau 10 phút, nồng độ của B Câu 62: Phát biểu nào sau đây đúng?
cịn 0,6 mol/l. Vậy nồng độ của A cịn lại là A. Giá trị hệ số nhiệt độ Van’t Hoff (γ) càng lớn thì ảnh hưởng của 
 A. 0,4 B. 0,2 C. 0,6 D. 0,8 nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh.
 o
Câu 53. Ở 225 C, khí NO2 và O2 cĩ phản ứng sau: B. Giá trị hệ số nhiệt độ Van’t Hoff (γ) càng lớn thì ảnh hưởng 
2NO + O2 →2NO2. Biểu thức tốc độ phản ứng cĩ dạng: của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng yếu.
 2 (1) Khi tăng nồng độ NO lên 2 lần thì tốc độ C. Nhiệt độ khơng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
v=k CNO CO
 2 D. Tăng nhiệt độ sẽ làm giảm tốc độ phản ứng.
phản ứng thay đổi là: Câu 63: Khi tăng nhiệt độ thêm 10oC thì tốc độ của một phản 
A. tăng 2 lần.B. tăng 4 lần C. giảm 2 lần D. khơng đổi ứng tăng 2 lần. Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng đĩ là
(2) Giảm nồng độ O2 đi 3 lần. A. 2. B. 3. C. 4. D. 10.
A. tăng 3 lần.B. tăng 9 lần C. giảm 3 lần D. khơng đổi
 Câu 64: Ở 50oC, tốc độ của một phản ứng là  ; ở 60oC, tốc 
(3) Tăng nồng độ NO2 lên 2 lần. 1
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần C. giảm 2 lần D. khơng đổi
 độ của phản ứng đĩ là 2 . Biết 2 31 , hệ số nhiệt độ Van’t 
Câu 54: Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau.
 Hoff của phản ứng trên là A. 2. B. 3. C. 5. D. 6.
 10 ml dd H SO 0,1M
 2 4 10 ml dd H SO 0,1M
 2 4 Câu 65: Một phản ứng cĩ hệ số nhiệt độ Van’t Hoff là 2. Hỏi 
 tốc độ của phản ứng đĩ tăng lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt 
 ................ ........ o o
 ........ 10ml dd Na S O 0,1M ........ độ lên từ 20 C đến 60 C?
 ................ 2 2 3 ........ 10ml dd Na S O 0,05M
 .................... 2 2 3 A. 2 lần. B. 8 lần. C. 16 lần. D. 32 lần.
 Thí nghiệm 1
 Thí nghiệm 2 Câu 66: Khi nhiệt độ tăng lên 10 oC, tốc độ của một phản ứng 
Biết PTHH xảy ra: Na2S2O3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + S + hĩa học tăng lên 3 lần. Hỏi tốc độ của phản ứng đĩ tăng lên bao 
H2O. Ở thí nghiệm nào cĩ kết tủa xuất hiện trước? nhiêu lần khi nâng nhiệt độ lên từ 30oC đến 50oC?
A. TN1 cĩ kết tủa xuất hiện trước. A. 3 lần. B. 6 lần. C. 9 lần. D. 27 lần.
B. TN2 cĩ kết tủa xuất hiện trước. Câu 67: Ở 25°C, kim loại Zn ở dạng bột khi tác dụng với dung 
C. Kết tủa xuất hiện đồng thời. dịch HCl 1 M cĩ tốc độ phản ứng nhanh hơn so với Zn ở dạng 
D. Khơng cĩ kết tủa xuất hiện. hạt. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là
 A. nồng độ. B. nhiệt độ.
Câu 55: Tốc độ phản ứng khơng phụ thuộc yếu tố nào sau đây? C. diện tích bề mặt. D. chất xúc tác.
A. Thời gian xảy ra phản ứng. Câu 68: Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của hiện 
B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng. tượng hĩa học sau: Sự cháy diễn ra mạnh và nhanh hơn khi đưa 
C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. lưu huỳnh đang cháy ngồi khơng khí vào lọ đựng khí oxi?
D. Chất xúc tác. A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng nồng độ.
Câu 56: Yếu tố nào sau đây khơng ảnh hưởng đến tốc độ của C. Tăng diện tích tiếp xúc. D. Sử dụng chất xúc tác.
phản ứng chỉ cĩ chất rắn?A. Nhiệt độ. B. Áp suất. Câu 69: Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của hiện 
 C. Diện tích tiếp xúc. D. Chất xúc tác. tượng hĩa học sau: Phản ứng oxi hĩa lưu huỳnh dioxide tạo 
Câu 57: Cho phản ứng phân huỷ hydrogen peroxide trong dung thành lưu huỳnh trioxide diễn ra nhanh hơn khi cĩ mặt V2O5?
 A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng nồng độ.
dịch. 2H2O2 2H2O + O2
Yếu tố khơng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là C. Tăng diện tích tiếp xúc. D. Sử dụng chất xúc tác.
 4. NHĨM HALOGEN
A. nồng độ H2O2. B. thể tích của H2O2.
 Câu 71: Vị trí nhĩm halogen trong bảng tuần hồn là
C. nhiệt độ. D. chất xúc tác MnO2.
 Câu 58: Cho phản ứng hĩa học sau: A. Nhĩm VA. B. Nhĩm VIA.
 C. Nhĩm VIIA. D. Nhĩm IVA.
Zn (s) + H2SO4 (aq) → ZnSO4 (aq) + H2 (g)
Yếu tố nào sau đây khơng ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? Câu 72: Chất nào dưới đây cĩ sự thăng hoa khi đun nĩng?
A. Diện tích bề mặt zinc. A. Cl2. B. I2 C. Br2 . D. F2.
B. Nồng độ dung dịch sulfuric acid. Câu 73: Cho các phát biểu sau:
C. Thể tích dung dịch sulfuric acid. (a) Trong các phản ứng hĩa học, fluorine chỉ thể hiện tính oxi 
D. Nhiệt độ của dung dịch sulfuric acid. hĩa.
Câu 59: Khi cho cùng một lượng nhơm vào cốc đựng dung (b) Hydrofluoric acid là acid yếu.
dịch acid HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng (c) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều cĩ số oxi hĩa: 
nhơm ở dạng nào sau đây? -1, +1, +3, +5 và +7.
 –
A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng bột mịn, khuấy đều. (d) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F , 
 Cl–, Br–, I–. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là Câu 85: Cho một lượng dư khí Cl2 vào 200 ml dung dịch NaBr. 
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 1,755 gam muối. 
Câu 74: Cho phản ứng tổng quát sau: Nồng độ mol/l của dung dịch NaBr là
X2(g) + 2KBr(aq) → 2KX(aq) + Br2(aq). X cĩ thể là chất nào A. 0,15M. B. 0,1M. C. 0,05M. D. 0,2M.
sau đây?A. Cl2. B. I2. C. F2. D. O2. Câu 86: Cho 2,24 lít khí chlorine (ở đktc) tác dụng với lượng 
Câu 75: Sục Cl2 vào nước, thu được nước chlorine màu vàng dư dung dịch hỗn hợp chứa KBr và KI. Sau khi phản ứng xảy 
nhạt. Trong nước chlorine cĩ chứa các chất ra hồn tồn thu được bao nhiêu gam muối chloride ?
 A. Cl2, H2O B. HCl, HClO. A. 7,45 gam. B. 22,35 gam. C. 29,8 gam. D. 14,9 gam.
 C. HCl, HClO, H2O. D. Cl2, HCl, HClO, H2O. Câu 87: Cho m gam bromine tác dụng vừa đủ với 200 ml dung 
Câu 76: Cho phản ứng X 2 + 2NaI → 2NaX + I2. X cĩ thể là dịch sodium iodide 0,4M. Giá trị của m là
các chất nào sau đây? A. 0,8. B. 6,4. C. 3,2. D. 1,6.
 A. F2, Cl2. B. Br2, I2. C. Cl2, Br2. D. F2, I2. Câu 88: Sục khí chlorine dư vào dung dịch chứa muối NaBr 
Câu 77: Cho một khí A vào dung dịch B (muối potassium) thì và KBr thu được muối NaCl và KCl, đồng thời thấy khối lượng 
dung dịch Y. Cho một ít hồ tinh bột vào Y thì được dung dịch muối giảm 4,45 gam. Số mol chlorine đã tham gia phản ứng 
cĩ màu xanh. Khí A và dung dịch B lần lượt là với 2 muối trên là
A. chlorine và potassium iodide. A. 0,1 mol. B. 0,02 mol. C. 0,05 mol. D. 0,01 mol
B. bromine và potassium bromide. Câu 89: Cho V lít khí Cl2 (đktc) tác dụng vừa đủ với dung dịch 
C. chlorine và potassium bromide. chứa m gam NaBr. Phản ứng xong thấy khối lượng muối thu 
D. bromine và potassium iodide. được giảm 1,335 gam so với khối lượng muối ban đầu. Giá trị 
Câu 78: Hơi bromine bị lẫn tạp chất là khí chlorine. Để thu m và V lần lượt là
được bromine tinh khiết cần làm cách nào sau đây? A. 0,336 và 3,09.B. 3,09 và 0,336.
A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr. C. 0,672 và 1,755.D. 1,755 và 0,672.
B. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 lỗng. Câu 90: Trong các nhà máy cung cấp nước sinh hoạt thì khâu 
C. Dẫn hỗn hợp đi qua nước. cuối cùng của việc xử lí nước là khử trùng nước. Một trong các 
D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI. phương pháp khử trung nước đang được dùng phổ biến ở nước 
Câu 79: Dẫn từ từ khí chlorine qua bình đựng KI cĩ chứa sẵn ta là dùng chlorine. Lượng chlorine được bơm vào nước trong 
hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là bể tiếp xúc theo tỉ lệ 5g/m3. Nếu dân số Hà Nội là 8 triệu người, 
A. Dung dịch hiện màu xanh. B. Dung dịch cĩ màu trắng. mỗi người dùng 200 lít nước trên ngày, thì các nhà cung cấp 
C. Cĩ kết tủa màu vàng nhạt. D. Dung dịch hiện màu vàng. cần dùng bao nhiêu kg chlorine mỗi ngày cho việc xử lí 
 3 3 6 6
Câu 80: Cho phản ứng Cl 2 + 2KBr → Br2 + 2KCl, nhận xét nước?A. 6.10 kg. B. 8x10 kg. C. 8.10 kg. D. 6.10 kg
nào sau đây là đúng Câu 91: Chọn phương trình phản ứng đúng?
A. Tính oxi hĩa của Cl2 mạnh hơn Br2. A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 
 - -
B. Tính oxi hĩa của Br mạnh hơn Cl . B. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2.
C. K là một kim loại mạnh. C. 3Fe + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2.
D. Tính oxi hĩa của Cl2 yếu hơn Br2. D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2.
Câu 81: Cho các phát biểu sau Câu 92: Liên kết trong hợp chất hydrogen halide là
(a). Đơn chất chlorine cĩ tính oxi hố mạnh hơn đơn chất A. liên kết cộng hĩa trị khơng phân cực
bromine và iodine. B. liên kết cho – nhận.
(b). Tương tác van der Waals của các đơn chất halogen tăng từ C. liên kết ion
fluorine đến iodine đã gĩp phần làm tăng nhiệt độ sơi của D. liên kết cộng hĩa trị phân cực.
chúng. Câu 93: Hydrohalic acid nào sau đây được dùng để khắc hoa 
(c). Thành phần của nước chlorine gồm các chất: Cl2, H2O, văn lên thuỷ tinh?
HCl, HClO. A. Hydrochloric acidB. Hydrofluoric acid.
(d). Hĩa trị phổ biến của nguyên tố halogen là I. C. Hydrobromic acidD. Hydroiodic acid.
(e). Đơn chất iodine phản ứng được với nước và với dung dịch Câu 94: Hố chất dùng để phân biệt hai dung dịch NaI và KCl 
sodium bromide. là
Số phát biểu đúng làA. 3 . B. 1. C. 4. D. 2. A. Na2CO3. B. AgCl C. AgNO3. D. NaOH.
Câu 82: Cho các phát biểu sau: Câu 95: Ở cùng điều kiện áp suất, hydrogen fluoride (HF) cĩ 
(a) Đơn chất halogen là những chất oxi hĩa mạnh, tính oxi hĩa nhiệt độ cao vượt trội so với các hydrogen halide cịn lại do
giảm dần từ F2 đến I2. A. Fluorine cĩ nguyên tử khối nhỏ.B. Năng lượng liên kết H – 
(b) Trong phản ứng với H2O, F2 vừa thể hiện tính oxi hĩa, vừa F bền vững làm cho HF khĩ bay hơi hơn.
thể hiện tính khử. C.Các nhĩm phân tử HF được tạo thành dĩ cĩ liên kết 
(c) Trong phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường, hydrogen giữa các phân tử.
Cl2 thể hiện tính oxi hĩa mạnh. D. Fluorine là phi kim mạnh nhất.
(d) Dây sắt cháy trong khí chlorine tạo thành khĩi bụi màu đỏ Câu 96: Hydrogen halide cĩ nhiệt độ sơi cao nhất là
nâu là do tạo thành muối FeCl2. A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF.
(e) Sục khí chlorine vào dung dịch KI cĩ chứa một ít hồ tinh Câu 97: Hydrohalic acid cĩ tính acid mạnh nhất là
bột, thấy cĩ màu xanh xuất hiện. A. HI. B. HCl. C. HBr. D. HF
Số phát biểu đúng làA. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24: Liên kết hydrogen của phân tử nào được biểu diễn 
Câu 83: Cho 0,02 mol Br2 phản ứng vừa đủ với V ml dung đúng?
dịch chứa NaI 0,1M. Giá trị của V là A. H – I H – I H – I 
 A. 100. B. 400. C. 200. D. 300. B. H – Cl H – Cl H – Cl 
Câu 84: Cần bao nhiêu ml khí Cl2 tác dụng với dung dịch KI C. H – Br H – Br H – Br 
để thu được 2,54 gam I2 ? D. H – F H – F H – F 
 A. 224 ml. B. 448 ml. C. 336 ml. D. 112 ml. Câu 98: Ion halide được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử: - - - - - - - -
 A. F , Cl , Br , I . B. I , Br , Cl , F . (2) MnO2(s) + HCl (aq) MnCl2(aq) + ? + H2O(l)
 - - - - - - - -
 C. F , Br , Cl , I .D. I , Br , F , Cl . (3) Cl (g) + ? ? + NaClO (aq) + H O(l)
Câu 99: Rĩt 3mL dung dịch HBr 1 M vào 2 mL dung dịch 2 3 2
NaOH 1 M, cho quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng, mẩu quỳ (4) NaBr (aq) + H2SO4(l) NaHSO4(s) + ? + SO2(g) + 
tím sẽ H2O(g)
 A. hĩa màu đỏ.B. hĩa màu xanh. (5) HI(g) + ? I2(g) + H2S(g) + H2O(l)
 C. mất màu tím. D. khơng đổi màu.
 Bài 2: Hịa tan 9,9 gam hỗn hợp gồm Al và Mg (cĩ tỉ lệ số mol 
Câu 100: Chọn phát biểu khơng đúng:
A. Các hydrogen halide tan tốt trong nước tạo dung dịch acid. 1:3) trong dung dịch H 2SO4 đặc nĩng dư, theo phương trình 
 - -
B. Ion F và Cl khơng bị oxi hĩa bởi dung dịch H2SO4 đặc. phản ứng sau:
C. Các hydrogen halide làm quỳ tím hĩa đỏ. to
 Al + H SO  Al (SO ) + SO  + H O
D. Tính acid của các hydrohalic acid tăng dần từ HF đến HI. 2 4 (đặc) 2 4 3 2 2
 to
Câu 101: Nhỏ vài giọt dung dich nào sau đây vào dung dịch Mg + H2SO4 (đặc)  MgSO4 + SO2  + H2O
AgNO3 thu được kết tủa màu vàng nhạt? a) Cân bằng các phản ứng trên bằng phương pháp thăng bằng 
A. HC1. B. NaBr. C. NaCl. D. HF.
Câu 102: Trong điều kiện khơng cĩ khơng khí, đinh sắt tác electron (Ghi rõ quá trình khử, quá trình oxi hố).
dụng với dung dich HC1 thu được các sản phẩm là: b) Khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, tính thể tích khí SO2 thu 
 A. FeCl3 và H2. B. FeCl 2 va Cl2. được (ở điều kiện chuẩn) (biết SO2 là sản phẩm khử duy nhất)?
 C. FeCl3 và Cl2. D. FeCl2 và H2. Bài 3: Hồn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu 
Câu 103: Dung dich HF cĩ khả năng ăn mịn thuỷ tinh là do 
 cĩ): KMnO (1) Cl (2) NaCl (3) Cl (4) HCl (5) FeCl
xảy ra phản ứng hố học nào sau đây? 4 2 2 2
A.SiO2+4HF SiF4 + 2H2O. Bài 4: Bằng phương pháp hố học hãy phân biệt các chất sau: 
B. NaOH + H F NaF + H2O. HBr; NaI; KCl chứa trong các lọ riêng.
C. H2 + F2 2HF. Bài 5: Cho một lượng khí Cl2 vừa đủ vào dung dịch chứa 7,14 
D. 2F2 +2H2O 4HF + O2. muối KX (X là một nguyên tố halogen) thu được 4,47 gam một 
Câu 104: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? muối duy nhất. Xác định muối KX.
A. Dung dịch hydrofluoric acid cĩ khả năng ăn mịn thuỷ tinh.
 Bài 6: Cho 10,8g kim loại hố trị III tác dụng với clo tạo thành 
B. NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc, nĩng, thu đuợc hydrogen 
chloride. 53,4g muối.
C. Hydrogen chloride tan nhiều trong nước. a. Xác định tên kim loại.
D. Lực acid trong dãy hydrohalic acid giảm dần từ HF đến HI. b. Tính lượng MnO 2 và thể tích dung dịch hydrochloric acid 
Câu 105: Dung dịch nào sau đây cĩ thể phân biệt hai dung dich 37% (d = 1,19 g/ml) cần dùng để điều chế lượng clo trong phản 
NaF và NaCl? A HC1. B. HF. C. AgNO 3. D. Br 2.
Câu 106: Cho các dung dịch hydrochloric acid, sodium ứng trên, biết hiệu suất của phản ứng điều chế chlorine là 80%.
chloride, iodine, kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Một số kết quả Bài 7:. Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng hết với dung dịch HCl 
thí nghiệm được ghi lại ở bảng sau. đặc, dư. Sau phản ứng xảy ra hồn tồn thu được V lít khí Cl 2 
 (đktc). 
 a) Tính giá trị của V?
 b) Sục tồn bộ khí Cl 2 thu được vào 500 ml dung dịch NaOH 
 Các dung dich ban đầu được kí lưệu tương ứng là 1,2M. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản 
 A Z, Y,X. B.Y, X, Z. C. Y, Z, X. D. X,Z,Y. ứng?
Câu 107. Cĩ các chất: Al(OH)3, FeO, Ag, CaCO3, Cu, AgNO3. Bài 8: Chia một lượng sắt thành 2 phần bằng nhau:
Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
 A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. - Cho phần 1 tác dụng với dd HCl dư thu được 0,4958 lít khí 
Câu 108: Hồ tan hồn tồn 5,1 gam hỗn hợp bột Al và Mg (đkc). 
vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít H2 (đkc). Phần % khối - Đun nĩng phần 2 với a mol Cl2. Biết các phản ứng xảy ra 
lượng của Al trong hỗn hợp là hồn tồn, tính giá trị của a.
 A. 47,06%. B. 40,25%.C. 52,94%. D. 80,04%. Bài 9: Cho 12,85 gam hỗn hợp X gồm Fe O và Zn tác dụng 
Câu 109: Hồ tan hồn tồn 11 gam hỗn hợp bột Fe và Al vào 2 3
 vừa đủ với dung dịch HCl 10%, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) 
dung dịch HCl thu được 8,96 lít H2 (đkc). Phần % khối lượng 
của Fe trong hỗn hợp là và dung dịch Y.
A. 49,09%. B. 35,86%.C. 50,91%. D. 64,14%. a. Viết phương trình hĩa học của các phản ứng xảy ra.
Câu 110: Hịa tan hồn tồn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng b. Tính phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X.
dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) c. Tính khối lượng dung dịch Y.
và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu 
gam muối khan? Bài 10: Rong biển, cịn gọi là tảo bẹ, lồi sinh vật sống dưới 
A. 71,0 gam. B. 90,0 gam.C. 55,5 gam. D. 91,0 gam. biển, được xem là nguồn thực phẩm cĩ giá trị dinh dưỡng cao 
MỘT SỐ BÀI TẬP TỰ LUẬN cho con người. Rong biển khơ cung cấp đường, chất xơ, đạm, 
Bài 1. Hồn thành phương trình hĩa học của mỗi phản ứng vitamin A, vitamin B2 và muối khống. Trong đĩ, thành phần 
sau và cân bằng theo pp thăng bằng e: được quan tâm hơn cả là nguyên tố vi lượng iodine. Trung bình, 
 trong 100 gam tảo bẹ khơ cĩ chứa khoảng 1 000 흁g iodine. Để 
(1) HCl(aq) + KMnO4(s) KCl(aq) + MnCl2(aq) + Cl2(g) 
 sản xuất 1 tấn iodine thì cần bao nhiêu tấn tảo bẹ khơ?
+ H2O(l)

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_kiem_tra_cuoi_ki_2_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2.docx