Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì II Hóa học 10 - Chương 4-7 - Năm học 2022-2023 - Lê Hoàng

docx 8 trang Gia Linh 04/09/2025 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì II Hóa học 10 - Chương 4-7 - Năm học 2022-2023 - Lê Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì II Hóa học 10 - Chương 4-7 - Năm học 2022-2023 - Lê Hoàng

Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì II Hóa học 10 - Chương 4-7 - Năm học 2022-2023 - Lê Hoàng
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRACUỐI KÌ II - Khối 10 – MÔN HÓA HỌC
 – Năm 2022-2023 –
 CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HĨA – KHỬ
A/ TRẮC NGHIỆM:
 2+ -
Câu 1. Số oxi hĩa của các nguyên tử trong H2, Fe , Cl lần lượt là
 A. 0; −2; +1 B. +2; −2; +1 C. 0; +2; −1 D. +1; +2; −1.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai khi nĩi về số oxi hĩa trong hợp chất?
 A. Số oxi hĩa của H là +1 (trừ một số hydride kim loại NaH, CaH2, );
 B. Số oxi hĩa của O luơn là –2;
 C. Số oxi hĩa của các kim loại kiềm (nhĩm IA: Li, Na, K, ) luơn là +1, 
 của kim loại kiềm thổ (nhĩm IIA: Be, Mg, Ca, ) luơn là +2;
 D. Số oxi hĩa của Al luơn là +3, của F luơn là –1.
Câu 3. Số oxi hĩa của Mn trong các phân tử MnO2, KMnO4, K2MnO4 lần lượt là
 A. +2, +4, +3 B. −4, +7, +6 C. +4, +7, +6 D. +2, +5, +6.
 + − −
Câu 4. Số oxi hĩa của nguyên tử N trong các ion NH4 , NO3 , NO2 lần lượt là
 A. −3, +5, +3 B. −3, +3, + 5 C. +5, −2, +3 D. +5, +3, +2
Câu 5. Cho phân tử CH4 . Số oxi hĩa của C là A. −4; B. −2 C. +4 D. +2.
Câu 6. Phát biểu sai là
A. Phản ứng oxi hĩa – khử là phản ứng hĩa học trong đĩ cĩ sự chuyển dịch electron giữa các chất phản ứng hay cĩ sự thay 
đổi số oxi hĩa của một số nguyên tử trong phân tử
B. Phản ứng oxi hĩa – khử cĩ thể chỉ cĩ quá trình oxi hĩa hoặc quá trình khử
C. Quá trình oxi hĩa (sự oxi hĩa) là quá trình nhường electron
D. Quá trình khử (sự khử) là quá trình nhận electron
Câu 7. Chất khử là chất
A. nhận electron, cĩ số oxi hĩa tăng, bị oxi hĩa B. nhận electron, cĩ số oxi hĩa giảm, bị khử
C. nhường electron, cĩ số oxi hĩa tăng, bị oxi hĩa D. nhường electron, cĩ số oxi hĩa giảm, bị khử
Câu 8. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hĩa – khử?
 A. SO3 + H2O ⟶H2SO4 B. CaCO3(to)→CaO + CO2 ↑
 C. H2SO4 + Ba(OH)2 ⟶ BaSO4 ↓ + 2H2O D. Mg + 2HCl ⟶ MgCl2 + H2 ↑
Câu 9. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hĩa - khử?
 A. 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl. B. 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe.
 C. KOH + HCl → KCl + H2O. D. BaO + CO2 → BaCO3.
Câu 10. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hĩa – khử?
 A. AgNO3 + HCl AgCl + HNO3 B. NaOH + HCl NaCl + H2O
 C. Fe + S FeS D. CaO + CO2 CaCO3
Câu 11. Cho phản ứng: Fe + CuSO4 ⟶ Cu + FeSO4. Khẳng định đúng là
 A. Chất khử là Cu2+, chất oxi hĩa là Fe B. Chất khử là Fe, chất oxi hĩa là Cu2+;
 C. Chất khử là Cu, chất oxi hĩa là Fe2+ D. Chất khử là Fe2+, chất oxi hĩa là Cu.
 + − 2+
Câu 12. Cho phản ứng: 3Cu + 8H + 2NO3 ⟶3Cu + 2NO + 4H2O. Quá trình khử là
A. N+5 + 3e→N+2 B. Cu+2 + 2e→ 0Cu C. N+2⟶+5N + 3e D. Cu0⟶+2Cu + 2e
Câu 13. Cho quá trình Zn → Zn2+ + 2e, đây là quá trình
 A. oxi hĩa. B. khử.C. nhận proton.D. tự oxi hĩa – khử.
Câu 14. Cho phản ứng: 4P + 5O2⟶ 2P2O5 Quá trình oxi hĩa là:
 0 +5 +5 0 0 -2 0 -2
A. P ⟶ P + 5e B. P + 5e ⟶P C. O2 + 4e ⟶2O D. O2 ⟶2O +4e
Câu 15. Hệ số cân bằng của H2 trong phản ứng Fe2O3 + H2⟶ Fe + H2O là
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 16. Xác định hệ số cân bằng của HCl trong phản ứng dưới đây:K2Cr2O7 + 14HCl ⟶ 3Cl2 + 2KCl + 2CrCl3 + 7H2O
 A. 5 B. 10 C. 14 D. 16
Câu 17. Cho phản ứng: 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O. Trong phản ứng đĩ cĩ bao nhiêu phân tử 
HNO3 đĩng vai trị là chất oxi hĩa? A. 1.B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 18. Nguyên tử carbon trong trường hợp nào sau đây vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hố khi tham gia phản 
ứng hố học? A. C B. CO2 C. CaCO3. D. CH4.
Câu 19. Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
Số phản ứng trong đĩ HCl thể hiện tính khử là A. 2. B. 3 C. 1. D. 4.
Câu 20. Nguyên tử sulfur chỉ thể hiện tính khử (trong điều kiện phản ứng phù hợp) trong hợp chất nào sau đây?
A. SO2. B. H2SO4 C. H2S. D. Na2SO3.
B/ TỰ LUẬN:
Câu 1: Xác định chất oxi hĩa, chất khử, quá trình oxi hĩa, quá trình khử trong các phản ứng hĩa học sau: 2+ 2+
a) Fe + Cu Fe + Cu b) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
Câu 2: Khí gas trong dân dụng và cơng nghiệp chủ yếu cĩ thành phần gồm propane (C3H8), butane (C4H10) và một số 
thành phần khác. Tỷ lệ pha trộn thơng thường của propan và butan là 30 : 70; 40 : 60; 50 : 50. Quá trình đốt cháy gas 
xảy ra theo các phương trình phản ứng sau:
 C3H8 + 5O2  3CO2 + 4H2O
 2C4H10 + 13O2  8CO2 + 10H2O
Xác định chất oxi hĩa, chất khử, quá trình oxi hĩa, quá trình khử trong phản ứng hĩa học trên.
Câu 3: Lập phương trình hĩa học của các phản ứng hĩa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron. 
 t0 t0
a) Fe + HNO3  Fe(NO3 )3 + NO  + H2O .b) Zn + HNO3  Zn(NO3 )2 + NH4NO3  + H2O .
 o o
 t C t C t0
c) Fe3O4+Al  Al2O3 + Fe. d) FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2. e) C2H2 + O2  CO2 + H2O
Câu 4: Cho potassium iodide (KI) tác dụng với potassium permanganate (KMnO 4) trong dung dịch sulfuric acid (H2SO4), 
thu được 3,02 g manganese(II) sulfate (MnSO4), I2 và K2SO4.
a) Tính số gam iodine (I2) tạo thành.
b) Tính khối lượng potassium iodide (KI) tham gia phản ứng.
Câu 5: Nitric acid (HNO3) là hợp chất vơ cơ, trong tự nhiên, được hình thành trong những cơn giơng kèm sấm chớp. nitric 
acid là một acid độc, ăn mịn và dễ gây cháy, là một trong những tác nhân gây ra mưa acid.
Thực hiện thí nghiệm xác định cơng thức của một oxide của kim loại sắt bằng nitric acid đạc nĩng, thu được 2,479 lít 
(đkc)khí màu nâu là nitrogen dioxide. Phần dung dịch đem cơ cạn thì được 72,6 g (Fe(NO 3)3). Giả sử phản ứng khơng tạo 
thành các sản phẩm khác (biết 1 mol khí chiếm 24,79 lít đo ở đkc 25oC, 1 bar).
a) Viết phương trình phản ứng và cân bằng bằng phương pháp thăng bằng electron.
b) Xác định cơng thức của iron oxide.
Câu 6: Cho 8,88 g hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với 5,7017 lít O2 (đkc), thu được hỗn hợp các oxide. Viết các phương 
trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng các oxide tạo thành.
Câu 7: Cho 5,13 gam kim loại X tác dụng với dung dịch sulfuric acid đặc, nĩng, dư thu được 7,06515 lít khí SO 2 (đkc) và 
muối X2(SO4)3.
 a) Viết phản ứng và cân bằng phương trình hĩa học theo phương pháp thăng bằng electron.. 
 b) Xác định kim loại X
Câu 8: Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc theo phương trình sau
KMnO4 + HCl MnCl2 + KCl + Cl2 + H2O (K = 39, Mn = 55, O = 16)
a. Lập PTHH theo phương pháp thăng bằng electron, chỉ rõ chất khử, chất oxi hĩa, quá trình oxi hĩa, quá trình khử.
b. Thể tích khí clo thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
 CHƯƠNG 5. NĂNG LƯỢNG HĨA HỌC
A/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Cho các phát biểu sau
(1) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hĩa học trong đĩ cĩ sự giải phĩng nhiệt năng ra mơi trường.
(2) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hĩa học trong đĩ cĩ sự hấp thụ nhiệt năng từ mơi trường.
(3) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hĩa học trong đĩ cĩ sự hấp thụ nhiệt năng từ mơi trường.
(4) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hĩa học trong đĩ cĩ sự giải phĩng nhiệt năng ra mơi trường.
Các phát biểu đúng làA. (1) và (2); B. (1) và (4); C. (2) và (3); D. (3) và (4).
Câu 2. Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt?
A. Vơi sống tác dụng với nước: CaO + H2O ⟶Ca(OH)2 B. Đốt cháy than: C + O2 (to)→ CO2
C. Đốt cháy cồn: C2H5OH + 3O2 to→ 2CO2 + 3H2O D. Nung đá vơi: CaCO3 to→ CaO + CO2
Câu 3. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với
A. 1 bar (đối với chất khí); B. nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch)
C. nhiệt độ thường được chọn là 25° C (298 K); D. Cả A, B và C.
Câu 4. Phương trình nhiệt hĩa học là
A. phương trình phản ứng hĩa học xảy ra trong điều kiện cung cấp nhiệt độ;
B. phương trình phản ứng hĩa học cĩ kèm theo nhiệt phản ứng;
C. PTPU cĩ kèm theo nhiệt phản ứng và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm;
D. phương trình phản ứng hĩa học tỏa nhiệt ra mơi trường.
Câu 5. Cho 2 phương trình nhiệt hĩa học sau:
 0
C (s) + H2O (g) (to)→ CO (g) + H2 (g) ΔrH 2988= + 131,25 kJ (1)
 0
CuSO4 (aq) + Zn (s) (to)→ ZnSO4 (aq) + Cu (s) ΔrH 298= −231,04 kJ (2)
Khẳng định đúng là :
A. Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng (2) là phản ứng thu nhiệt;
B. Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt, phản ứng (2) là phản ứng tỏa nhiệt;
C. Phản ứng (1) và phản ứng (2) là phản ứng thu nhiệt;
D. Phản ứng (1) và phản ứng (2) là phản ứng tỏa nhiệt. 0
Câu 6. Cho phản ứng: Na (s) + 1/2Cl2 (g) ⟶NaCl (s) cĩ ΔfH 298 (NaCl, s) = − 411,1 kJ/mol.
Nếu chỉ thu được 0,5 mol NaCl (s) ở điều kiện chuẩn thì lượng nhiệt tỏa ra là
 A. 411,1 kJ; B. 25,55 kJ; C. 250,55 kJ; D. 205,55 kJ.
Câu 7. Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) ⟶ 2NH3 (g)
Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N2 phản ứng hết sẽ tỏa ra 91,8 kJ. Enthalpy tạo thành chuẩn của NH3 là
 0 0
 A. ΔfH 298= − 91,8 kJ/mol; B. ΔfH 298= 91,8 kJ/mol;
 0 0
 C. ΔfH 298= − 45,9 kJ/mol; D. ΔfH 298= 45,9 kJ/mol.
Câu 8. Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl (g) ở điều kiện chuẩn tỏa ra 184,62 kJ:
 H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g) (*)
Những phát biểu nào dưới đây đúng?
 (1) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g) là − 184,62 kJ/mol.
 (2) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là − 184,62 kJ.
 (3) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g) là – 92,31 kJ/mol.
 (4) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là 184,62 kJ.
 A. (1) và (2); B. (2) và (3); C. (3) và (4) D. (1) và (4).
Câu 9. Phương trình nhiệt hĩa học giữa nitrogen và oxygen như sau:
 0
N2 (g) + O2 (g) ⟶ 2NO (g) ΔrH 298= +180 kJ
Kết luận nào sau đây đúng?
 A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp;
 B. Phản ứng tỏa nhiệt;
 C. Phản ứng xảy ra thuận lợi hơn ở điều kiện thường;
 D. Phản ứng hĩa học xảy ra cĩ sự hấp thụ nhiệt năng từ mơi trường.
Câu 10. Phản ứng nào thuận lợi nhất
 0
(1) CO (g) +1/2O2 (g) ⟶ CO2 (g) ΔrH 298= − 283 kJ
 0
(2) C (s) + H2O (g) (to)→ CO (g) + H2 (g) ΔrH 298= + 131,25 kJ
 0
(3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) ΔrH 298= − 546 kJ
 0
(4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g) ΔrH 298= − 184,62 kJ
A. Phản ứng (1) B. Phản ứng (2) C. Phản ứng (3) D. Phản ứng (4).
Câu 11. Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới đây. Kết luận nào đúng?
A. Phản ứng tỏa nhiệt; B. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol;
C. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm; D. Phản ứng thu nhiệt.
Câu 12. Sự phá vỡ liên kết cần .. năng lượng, sự hình thành liên kết ... năng lượng.
Cụm từ tích hợp điền vào chỗ chấm trên lần lượt là
A. cung cấp, giải phĩng B. giải phĩng, cung cấp C. cung cấp, cung cấp D. giải phĩng, giải phĩng.
Câu 13. Số lượng mỗi loại liên kết trong phân tử CH3Cl là
 A. 1 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl B. 3 liên kết C – H, 1 liên kết H – Cl;
 C. 2 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl D. 3 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl.
Câu 14. Cho phản ứng sau ở điều kiện chuẩn: 2H2 (g) + O2 (g) (to)→ 2H2O (g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là
 A. – 506 kJ B. 428 kJ C. − 463 kJ D. 506 kJ.
Câu 15. Cho phản ứng: 4HCl (g) + O2 (g(to)→ 2Cl2 (g) + 2 H2O (g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là bao nhiêu? Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt?
 0 0
 A. ΔrH 298= − 148 kJ, phản ứng tỏa nhiệt B. ΔrH 298= − 148 kJ, phản ứng thu nhiệt;
 0 0
 C. ΔrH 298= 215 kJ, phản ứng tỏa nhiệt D. ΔrH 298= 215 kJ, phản ứng thu nhiệt.
Câu 16. Cho phản ứng: 3O2 (g)⟶2O3 (g)(1) 2O3 (g) ⟶ 3O2 (g)(2)
Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đơi O = O và 1 liên kết đơn O – O.
 0 0 0 0 0
So sánh ΔrH 298của hai phản ứng là: A. ΔrH 298(1) >ΔrH 2982) B. ΔrH 298(1) = ΔrH 298(2)
 0 0 0 0
 C. ΔrH 298(1) < ΔrH 298(2) D. ΔrH 298(1) ≤ ΔrH 298(2).
Câu 17. Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)
 0 0
Biết ΔfH 298 (NH4Cl(s))= − 314,4 kJ/mol; ΔfH 298 (HCl(g)) = − 92,31 kJ/mol; 
 0
ΔfH 298 (NH3(g)) = − 45,9 kJ/mol. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là:
 A. – 176,19 kJ B. – 314,4 kJ C. – 452,61 kJ D. 176,2 kJ;
 0
Câu 18. Tính ΔrH 298của phản ứng đốt cháy 1 mol C2H2 (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.Cho enthalpy tạo thành 
chuẩn của các chất tương ứng là
 Chất C2H2 (g) CO2 (g) H2O (g)
 0
 ΔfH 298 (kJ/mol)+ 227 − 393,5 − 241,82 A. – 1270,6 kJ B. − 1255,82 kJ C. – 1218,82 kJ D. – 1522,82 kJ
 0
Câu 19. Tính ΔrH 298 của phản ứng đốt cháy 21 gam CO (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.Cho enthalpy tạo 
thành chuẩn của các chất tương ứng là
 Chất CO (g) CO2 (g) O2 (g)
 0
 ΔfH 298 (kJ/mol)- 110,5 − 393,5 0
 A. – 59,43 kJ B. – 283 kJ C. − 212,25 kJ D. – 3962 kJ.
Câu 20. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhơm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt.
 2Al (s) + Fe2O3 (s) (to)→ 2Fe (s) + Al2O3 (s)
 0
Biết ΔfH 298 của Fe2O3 (s) và Al2O3 (s) lần lượt là -825,5 kJ/mol; -1676 kJ/mol
 0 0
 A. ΔrH 298= − 850,5 kJ, phản ứng tỏa nhiệt B. ΔrH 298= − 850,5 kJ, phản ứng thu nhiệt;
 0 0
 C. ΔrH 298= − 2501,5 kJ, phản ứng tỏa nhiệt D. ΔrH 298= − 2501,5 kJ, phản ứng thu nhiệt.
Câu 21. Tính lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy hồn tồn 7,8 gam C6H6 (l)
Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là
 Chất C6H6 (l)CO2 (g) H2O (g)
 0
 ΔfH 298 (kJ/mol)+49 − 393,5 -241,82
A. 3135,46 kJ B. 684,32 kJ C. 313,546 kJ D. 68,432 kJ.
 0
Câu 22. Cho PT nhiệt hĩa học sau:SO2 (g) + 1/2O2 (g) (to,V2O5)−−−> SO3 (g) ΔrH 298= − 98,5 kJ
Lượng nhiệt giải phĩng ra khi chuyển 76,8 gam SO2 (g) thành SO3 (g) là
A. 98,5 kJ B. 118,2 kJ C. 82,08 kJ D. 7564,8 kJ
 0
Câu 23. Cho phương trình nhiệt hĩa học sau: 2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) ΔrH 298= − 483,64 kJ
 0 0
So sánh đúng là: A. ∑ΔfH 298(cđ) >∑ΔfH0298 (sp) B. ∑ΔfH 298(cđ) = ΔfH0298 (sp)
 C. ∑ΔfH0298 (cđ) < ΔfH0298 (sp)) D. ∑ΔfH0298 (cđ)≤ ΔfH0298 (sp)
Câu 24: Những ngày nĩng nực, pha viên sủi vitamin C vào nước để giải khát, khi viên sủi tan, thấy nước trong cốc mát hơn 
đĩ là do
A. xảy ra phản ứng tỏa nhiệt C. xảy ra phản ứng trao đổi chất với mơi trường. 
B. xảy ra phản ứng thu nhiệt D. cĩ sự giải phĩng nhiệt lượng ra ngồi mơi trường.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a). Tất cả các phản ứng cháy đều toả nhiệt.
(b). Phản ứng toả nhiệt là phản ứng giải phĩng năng lượng dưới dạng nhiệt.
(c). Tất cả các phản ứng mà chất tham gia cĩ chứa nguyên tố oxygen đều toả nhiệt.
(d). Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
(e). Lượng nhiệt mà phản ứng hấp thụ hay giải phĩng khơng phụ thuộc vào điều kiện thực hiện phản ứng và thể tồn tại của 
chất trong phản ứng.
(g). Sự cháy của nhiên liệu (xăng, dầu, khí gas, than, gỗ,...) là những ví dụ về phản ứng thu nhiệt vì cần phải khơi mào.
Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
B/ TỰ LUẬN:
Câu 1. Cho phản ứng phân hủy hydrazine: N2H4 (g) N2 (g) + 2H2 (g)
 o
a) Tính ΔrH298 theo năng lượng liên kết của phản ứng trên.
 o 3
b) Hydrazine (N2H4) là chất lỏng ở điều kiện thường (sơi ở 114 C, khối lượng riêng 1,021 g/cm ). Hãy đề xuất lí do N 2H4 
được sử dụng làm nhiên liệu trong động cơ tên lửa. Biết E b (N˗N) = 160 kJ/mol; Eb (N–H) = 391 kJ/mol; Eb (N≡N) = 945 
kJ/mol; Eb (H–H) = 432 kJ/mol.
c) Câu 2. Quá trình hịa tan calcium chloride trong nước:
 2+ – o
CaCl2 (s) Ca (aq) + 2Cl (aq) ΔrH298 = ?
 2+
 Chất CaCl2 Ca Cl–
 o
 ΔfH298 (kJ/mol) –795,0 –542,83 –167,16
Tính biến thiên enthalpy của quá trình.
Câu 3. Phản ứng nhiệt nhơm là phản ứng dùng nhơm để khử các oxide kim loại ở nhiệt độ cao. Ứng dụng phổ biến của phản 
ứng là hàn đường ray xe lửa: 2Al (s) + Fe2O3 (s) Al2O3 (s) + 2Fe (s) 
 o -1 -1
Biết Δ f H 2 9 8 của Fe2O3 (s) là –824,2 kJ mol , của Al2O3 (s) là –1675,7 kJ mol . Giải thích vì sao phản ứng nhiệt nhơm là 
phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 4. Cho các dữ kiện sau:
 o
(1) 2Fe (s) + O2 (g) 2FeO (s) Δ r H 298 = – 544 kJ
 o
(2) 4Fe (s) + 3O2 (g) 2Fe2O3 (s) Δ r H 298 = – 1648,4 kJ
 o
(3) Fe3O4 (s) 3Fe (s) + 2O2 (g) Δ r H 298 = 1118,4 kJ
 o
Tính Δ r H 298 của phản ứng: (4) FeO (s) + Fe2O3 (s) Fe3O4 (s) 
Câu 5. Xác định năng lượng liên kết H–Cl của khí HCl từ các giá trị sau:
 -1 -1 o -1
EH–H = 436 kJ mol ; ECl–Cl = 242 kJ mol ; Δ f H 2 9 8 HCl (g) = –92,31 kJ mol . 
Câu 6. Rượu vang là loại thức uống cĩ cồn lên men từ nho với lịch sử phong phú hàng ngàn năm. Men tiêu thụ đường 
(glucose) trong nho, chuyển hĩa thành rượu (ethanol) và giải phĩng khí carbon dioxide:
 C6H12O6 (s) 2C2H5OH (l) + 2CO2 (g) o -1
Δ f H 2 9 8 (kJ mol ) –1274 –277,69 –393,51 
a. Quá trình lên men rượu vang cần cung cấp nhiệt hay khơng? Giải thích.
b. Tính lượng nhiệt tỏa ra hay thu vào khi lên men 1 kg nho (chứa khoảng 7% đường glucose) ở điều kiện chuẩn.
Câu 7. Ammonia thường được tổng hợp từ nitrogen và hydrogen bằng quy trình Haber – Bosch:
N2 (g) + 3H2 (g) 2NH3 (g)
 o
a. Tính giá trị Δ r H 298 của phản ứng trên từ các giá trị năng lượng liên kết sau:
 -1 -1 -1
EN≡N = 945 kJ mol ; EH–H = 436 kJ mol ; EN–H = 391 kJ mol .
b. Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của NH3 (g).
 CHƯƠNG 6. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HĨA HỌC
A/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Tốc độ phản ứng của một phản ứng hĩa học là
A. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của chất phản ứng trong một đơn vị thời gian;
B. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của chất sản phẩm trong một đơn vị thời gian;
C. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên tốc độ chuyển động của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian;
D. đại lượng đặc trưng cho sự biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
Câu 2. Cho phản ứng ở 45°C 2N2O5 (g) ⟶ O2 (g) + 2N2O4 (g)
Sau 275 giây đầu tiên, nồng độ của O2 là 0,188 M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo O2 trong khoảng thời gian trên.
A. 1463 M / giâyB. 6,8.10 −4 M / giây C. 8,6.10−4 M / giâyD. 6,8.10 4 M / giây.
Câu 3. Cho phản ứng đơn giản cĩ dạng: aA + bB ⟶ cC + dD
Mối quan hệ giữa nồng độ và tốc độ tức thời của phản ứng hĩa học được biểu diễn bằng biểu thức
 a b a b a b c d
A. ν = k×C A×C B B. ν = k×CA×CB C. ν = C A×C B D. ν = k×C A×C B×C C×C D
Câu 4. Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2 (g) → 2SO3 (g)
Biểu thức tốc độ thức thời của phản ứng theo định luật tác dụng khối lượng là
A. ν = k×C2SO2×CO2 B. ν = k×CSO2×CO2
C. ν = 2×CSO2×CO2 D. ν = k×C2SO2×CO2×C2SO3
Câu 5. Hằng số tốc độ phản ứng k chỉ phụ thuộc vào
A. bản chất của phản ứng B. nồng độ các chất; C. nhiệt độ D. Cả A và C.
Câu 6. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2CO (g) + O2 (g) ⟶ 2CO2 (g).
Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ CO gấp 2 lần, nồng độ O2 khơng đổi.
A. tăng gấp 4 lần B. tăng gấp 8 lần C. khơng thay đổi D. giảm 2 lần
Câu 7. Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 3H2(g) + N2 (g) ⟶ 2NH3 (g).
Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu nồng độ H2 và N2 đều tăng 3 lần.
 A. tăng 3 lần B. tăng 6 lần C. tăng 9 lần D. tăng 81 lần.
Câu 8. Cho phản ứng: Br2 (l) + HCOOH (aq)⟶ 2HBr (aq) + CO2 (s)
 -5
Nồng độ ban đầu của Br2 là aM, sau 50 giây nồng độ Br2 cịn lại là 0,02M. Tốc độ trung bình của phản ứng trên là 4.10 M/s. 
Giá trị của a là A. 0,02 M B. 0,07 M C. 0,02 M D. 0,022 M.
Câu 9. Hiện tượng nào dưới đây xảy ra với tốc độ nhanh nhất?
A. Nướng bánh B. Lên men sữa chua tạo sữa chua; C. Đốt gas khi nấu ăn D. Cánh cổng sắt bị gỉ sét.
Câu 10. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố
A. nồng độ, áp suất B. nhiệt độ C. chất xúc tác, diện tích bề mặt D. Cả A, B và C
Câu 11. Kết luận nào sau đây sai?
A. Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng;
B. Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng;
C. Đối với tất cả các phản ứng, tốc độ phản ứng tăng khi áp suất tăng;
D. Khi tăng diện tích bề mặt tiếp xúc của chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.
Câu 12. Chất làm tăng tốc độ phản ứng hĩa học, nhưng vẫn được bảo tồn về chất và lượng khi kết thúc phản ứng là
A. chất xúc tác B. chất ban đầu C. chất sản phẩm D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 13. Khi đốt than trong lị, đậy nắp lị sẽ giữ than cháy được lâu hơn.
Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng được vận dụng trong ví dụ trên là
A. nhiệt độ B. nồng độ C. chất xúc tác D. diện tích bề mặt tiếp xúc.
Câu 14. Hiện tượng nào dưới đây thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng?
 A. Thanh củi được chẻ nhỏ hơn thì sẽ cháy nhanh hơn;
 B. Quạt giĩ vào bếp than để thanh cháy nhanh hơn;
 C. Thức ăn lâu bị ơi thiu hơn khi để trong tủ lạnh;
 D. Các enzyme làm thúc đẩy các phản ứng sinh hĩa trong cơ thể.
Câu 15 Cho hiện tượng sau: Tàn đĩm đỏ bùng lên khi cho vào bình oxygen nguyên chất.
Hiện tượng trên thể hiện ảnh hưởng của yếu tố nào đến tốc độ phản ứng?
 A. Nồng độ B. Nhiệt độ C. Diện tích bề mặt tiếp xúc D. Chất xúc tác.
Câu 16. Người ta vận dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: Nung hỗn hợp bột đá vơi, đất sét và 
thạch cao ở nhiệt độ cao để sản xuất clinke trong cơng nghiệp sản xuất xi măng.
 A. Nồng độ B. Nhiệt độ C. Áp suất D. Chất xúc tác. Câu 17. Phản ứng trong thí nghiệm nào dưới đây cĩ tốc độ lớn nhất?
A. a gam Zn (hạt) + dung dịch HCl 0,2M ở 30°C B. a gam Zn (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 30°C;
C. a gam Zn (hạt) + dung dịch HCl 0,2M ở 40°C D. a gam Zn (bột) + dung dịch HCl 0,2M ở 40°C.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nồng độ các chất phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn;
B. Áp suất của các chất khí tham gia phản ứng càng lớn, tốc độ phản ứng càng lớn;
C. Diện tích bề mặt càng nhỏ, tốc độ phản ứng càng lớn;
D. Nhiệt độ càng cao, tốc độ phản ứng càng lớn.
Câu 19. Thí nghiệm cho 7 gam kẽm hạt vào một cốc đựng dung dịch H2SO4 3M ở nhiệt độ thường. Tác động nào sau 
đây khơng làm tăng tốc độ của phản ứng?
A. Thay 7 gam kẽm hạt bằng 7 gam kẽm bột B. Tiến hành ở 40°C;
C. Dùng dung dịch H2SO4 4M thay dung dịch H2SO4 3M D. Làm lạnh hỗn hợp
Câu 20. Khí oxygen được điều chế trong phịng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân potassium chlorate với xúc tác manganes 
dioxide. Để thí nghiệm thành cơng và rút ngắn thời gian tiến hành cĩ thể dùng một số biện pháp sau:
(1) Trộn đều bột potassium chlorate và xúc tác. (2) Nung ở nhiệt độ cao.
(3) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen (4) Nghiền nhỏ potassium chlorate.
Số biện pháp dùng để tăng tốc độ phản ứng là A. 2. B. 3.C. 4. D. 5.
B/ TỰ LUẬN:
 0 1
Câu 1: Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung mơi CCl4 ở 45 C : N2O5(g) N2O4(g) + O2(g)
 2
Ban đầu nồng độ của N 2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N 2O5 là 2,08M. Tính tốc độ trung bình của phản 
ứng theo N2O5.
Câu 2: Cho phản ứng: 2H 2O2(l) 2H2O(l) + O2(g) xảy ra trong bình dung tích 2 lít. Sau 10 phút thể tích khí 
thốt ra khỏi bình là 3,36 lít (đktc). Tính tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 10 phút.
Câu 3: Cho 6 gam kẽm (zinc) hạt vào một cốc đựng dung dịch sulfuric acid 4M (dư) ở nhiệt độ 25 0C. Nếu giữ 
nguyên các điều kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện phản ứng sau đây thì tốc độ phản ứng biến đổi 
như thế nào (tăng lên, giảm xuống hay khơng đổi) ?
 1) Thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột.
 2) Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
 3) Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ 500C.
 4) Dùng thể tích dung dịch H2SO4 4M gấp đơi ban đầu.
Câu 4: Khi nhiệt độ tăng thêm 100C, tốc độ phản ứng hố học tăng thêm 2 lần. Tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao 
nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 250C lên 750C?
Câu 5: Khi nhiệt độ tăng thêm 500C thì tốc độ phản ứng hố học tăng lên 1024 lần. Tính giá trị hệ số nhiệt của tốc 
độ phản ứng trên.
Câu 6: Hãy cho biết yếu tố nào đã ảnh hưởng đến tốc độ của các quá trình sau:
 a) Đưa sulfur đang cháy ngồi khơng khí vào lọ đựng khí oxygen, sự cháy diễn ra nhanh hơn.
 b) Khi ủ bếp than, người ta đậy nắp bếp lị làm cho phản ứng cháy của than chậm lại.
 c) Phản ứng oxi hĩa SO2 thành SO3 diễn ra nhanh hơn khi cĩ mặt V2O5.
 d) Bột nhơm (aluminum) phản ứng với dung dịch HCl nhanh hơn so với dây nhơm.
 e) Người ta chẻ nhỏ củi để bếp lửa cháy mạnh hơn.
 g) Để giữ cho thực phẩm tươi lâu, người ta để thực phẩm trong tủ lạnh.
 h) Để hầm thức ăn nhanh chín, người ta sử dụng nồi áp suất.
 i) Để làm sữa chua, rượu người ta sử dụng các loại men thích hợp.
 CHƯƠNG 7. NHĨM HALOGEN
A/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Các nguyên tố nhĩm VIIA gồm
A. fluorine, chlorine, bromine, iodine và hai nguyên tố phĩng xạ astatine, tennessine;
B. sulfur, chlorine, bromine, indium và hai nguyên tố phĩng xạ astatine, tennessine;
C. fluorine, chlorine, boron, iodine và hai nguyên tố phĩng xạ astatine, tennessine;
D. fluorine, calcium, boron, iodine và hai nguyên tố phĩng xạ astatine, tennessine.
Câu 2. Vị trí của nhĩm halogen trong bảng tuần hồn là
 A. nhĩm VIIB B. nhĩm IA C. nhĩm VIIIA D. nhĩm VIIA.
Câu 3. Nguyên tố halogen cĩ hàm lượng nhiều nhất trong tự nhiên là
 A. fluorine (F) B. chlorine (Cl) C. iodine (I) D. bromine (Br).
Câu 4. Phát biểu đúng là
A. Trong tự nhiên, halogen chỉ tồn tại ở dạng đơn chất;
B. Trong tự nhiên, halogen tồn tại ở chủ yếu ở dạng đơn chất;
C. Trong tự nhiên, halogen chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. Hợp chất chủ yếu của halogen là muối halide; D. Trong tự nhiên, halogen chỉ tồn tại ở dạng hợp chất là muối halide.
Câu 5. Nhận định sai về đặc điểm lớp electron ngồi cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là
A. đều cĩ 5 electron ở lớp ngồi cùng B. phân lớp s cĩ 2 electron;
C. phân lớp p cĩ 5 electron D. chưa đạt cấu hình electron bền vững như khí hiếm.
Câu 6. Kết luận đúng là
A. Đơn chất halogen tồn tại ở dạng phân tử X2;
B. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là liên kết cộng hĩa trị phân cực;
C. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là liên kết cộng hĩa trị khơng phân cực;
D. Cả A và C đều đúng.
Câu 7. Đơn chất halogen ở cĩ màu vàng lục là A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2
Câu 8. Kết luận sai là
A. Màu sắc của các đơn chất halogen đậm dần từ fluorine đến iodine;
B. Trạng thái tập hợp của đơn chất ở 20°C thay đổi: fluorine và chlorine ở thể khí, bromine ở thể lỏng, iodine ở thể rắn;
C. Nhiệt độ nĩng chảy, nhiệt độ sơi giảm dần fluorine đến iodine;
D. Các đơn chất halogen tan ít trong nước, tan nhiều trong các dung mơi hữu cơ (riêng F2 phản ứng mãnh liệt với nước).
Câu 9. Phát biểu đúng là
A. Tính chất hĩa học đặc trưng của halogen là tính oxi hĩa mạnh, tính oxi hĩa tăng dần từ fluorine đến iodine;
B. Tính chất hĩa học đặc trưng của halogen là tính khử mạnh, tính khử tăng dần từ fluorine đến iodine;
C. Tính chất hĩa học đặc trưng của halogen là tính khử mạnh, tính khử giảm dần từ fluorine đến iodine;
D. Tính chất hĩa học đặc trưng của halogen là tính oxi hĩa mạnh, tính oxi hĩa giảm dần từ fluorine đến iodine.
Câu 10. Phản ứng nào dưới đây sai?
A. 2Fe + 3Cl2 (to)→ 2FeCl3 B. H2 + I2 (to,Pt)⇄ 2HI
C. Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO D. F2 + H2O ⟶ HF + HFO
Câu 11. Cho phản ứng: Cl2 + NaOH (>70oC)→ Sản phẩm của phản ứng là
A. NaCl và H2O B. NaCl, NaClO và H2O C. NaCl, NaClO3 và H2O D. Khơng phản ứng
Câu 12. Cho thí nghiệm: nhỏ vào ống nghiệm chứa 2 ml dung dịch sodium iodine (cĩ sẵn vài giọt hồ tinh bột) vài giọt nước 
chlorine rồi lắc nhẹ. Hiện tượng xảy ra là
 A. Khơng xảy ra hiện tượng B. Xuất hiện chất rắn màu đen tím;
 C. Dung dịch chuyển màu vàng nâu D. Dung dịch chuyển màu xanh tím;
Câu 13. Cho mẩu giấy màu ẩm vào bình khí chlorine. Hiện tượng xảy ra là
 A. Giấy màu ẩm bị mất màu B. Giấy màu ẩm chuyển sang màu đen;
 C. Giấy màu ẩm tan dần đến hết D. Khơng hiện tượng.
Câu 14. Sử dụng làm chất tẩy trắng và khử trùng nước là ứng dụng của
A. fluorine B. chlorine C. iodine D. bromine.
Câu 15. Hydrogen halide cĩ nhiệt độ sơi cao nhất là A. HF B. HCl C. HBr D. HI.
Câu 16. Nhận định sai khi nĩi về tính acid của các dung dịch HCl, HBr, HI là
 A. làm quỳ tím chuyển màu xanh
 B. tác dụng với kim loại đứng trước hydrogen trong dãy hoạt động hĩa học
 C. tác dụng với basic oxide, base D. tác dụng với một số muối
Câu 17. Cho phản ứng: 8KI + 5H2SO4⟶ 4I2 + H2S + 4K2SO4 + 4H2O Hệ số cân bằng của H2SO4 là
 A. 8 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 18. Cho phản ứng: NaCl + H2SO4 đặc (≥400oC)→ Sản phẩm thu được là
A. NaHSO4 và HCl B. Cl2, SO2, Na2SO4 và H2O C. Na2SO4 và HCl D. Khơng phản ứng.
Câu 19. Khi phản ứng với sulfuric acid đặc thì:
 −
 (1) Ion Cl khử H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc thành SO2.
 −
 (2) Ion Br khử H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc thành SO2.
 −
 (3) Ion I khử H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc thành H2S, S, SO2 tùy vào điều kiện phản ứng.
Khẳng định đúng làA. (1) B. (1), (2) và (3) C. (2) và (3) D. (1) và (2)
Câu 20. Hydrohalic acid cĩ tính acid mạnh nhất là
A. Hydrochloric acid B. Hydrofluoric acid C. Hydrobromic acid D. Hydroiodic acid
Câu 21. Phản ứng nào dưới đây chứng minh tính khử của các ion halide?
 A. BaCl2 + H2SO4 ⟶ BaSO4 ↓ + 2HCl B. HI + NaOH ⟶ NaI + H2O;
 C. 2HBr + H2SO4 ⟶ Br2 + SO2 ↑ + 2H2O D. CaO + 2HCl ⟶ CaCl2 + H2O.
Câu22. Trong các ion halide X-, ion cĩ tính khử mạnh nhất là A. F− B. I− C. Br− D. Cl−
Câu 23. Dung dịch hydrohalic acid nào khơng được bảo quản trong lọ thủy tinh? A. HCl B. HF C. HBr D. HI
Câu 24. Nhỏ vài giọt dung dịch silver nitrate vào ống nghiệm chứa dung dịch hydrohalic acid thì thấy khơng cĩ hiện tượng 
xảy ra. Cơng thức của hydrohalic acid đĩ là A. HCl B. HF C. HBr D. HI
Câu 25. Thuốc thử để phân biệt dung dịch NaCl và NaNO3 là
A. Dùng quỳ tím B. Dùng dung dịch H2SO4 C. Dùng dung dịch Ca(OH)2 D. Dùng dung dịch AgNO3
Câu 26. Dùng để loại bỏ gỉ thép; sản xuất chất tẩy rửa nhà vệ sinh, các hợp chất vơ cơ và hữu cơ phục vụ cho đời sống, sản 
xuất là ứng dụng của
A. hydrogen fluoride B. hydrogen chloride C. hydrogen bromide D. hydrogen iodide
Câu 27. Liên kết trong hợp chất hydrogen halide là A. liên kết cộng hĩa trị khơng phân cực B. liên kết cho – nhận.
C. liên kết ion D. liên kết cộng hĩa trị phân cực
Câu 28. Cho phản ứng tổng quát sau:X2(g) + 2KBr(aq) → 2KX(aq) + Br2(aq)
X cĩ thể là chất nào sau đây?A. Cl2. B. I2. C. F2. D. O2.
Câu 29. Chọn phương trình phản ứng đúng?
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 B. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2.
C. 3Fe + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2. D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2.
Câu 30. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hĩa học, fluorine chỉ thể hiện tính oxi hĩa.
(b) Hydrofluoric acid là acid yếu.
(c) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều cĩ số oxi hĩa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(d) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F–, Cl–, Br–, I–.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
B/ TỰ LUẬN: 
Câu 1: Phản ứng của sodium chloride rắn, hay của sodium iodide rắn với sulfuric acid đặc là phản ứng oxi hĩa – khử? Vì 
sao?
Câu 2: Cĩ bốn bình nhỏ được đậy bằng nút cĩ ổng nhỏ giọt. Mỗi bình chứa một trong các dung dịch sodium chloride, 
sodium bromide, sodium iodide, hydrochlodric acid nhưng tên hĩa chất ghi trên nhãn đã bị nhịe. Hãy thảo luận về hĩa chất, 
dụng cụ cần dùng và trình tự tiến hành thí nghiệm để nhận ra mỗi bình chứa dung dịch gì. 
Câu 3: Viết PTHH cho các phản ứng theo sơ đồ biến hĩa sau:
a. MnO2 Cl2 FeCl3 Fe(OH)3 FeCl3 AgCl Cl2 Br2 I2 KI KBr KCl KNO3
b. NaCl HCl Cl2 NaCl NaOH NaCl Cl2 CaOCl2 CaCO3 CO2 .
c. KMnO4 Cl2 nước javen NaHCO3 NaCl AgCl Cl2
Câu 4: Hịa tan 15 gam muối NaI vào nước được 200 gam dung dịch X. Lấy 100 gam dung dịch X tác dụng vừa đủ với khí 
Chlorine, thu được m gam muối NaCl. Tính giá trị của m ?
Câu 5: Dẫn khí Clo vào 200 gam dung dịch KBr. Sau khi phản ứng hồn tồn khối lượng muối tạo thành nhỏ hơn khối 
lượng muối ban đầu là 4,45 gam. Xác định nồng độ phần trăm KBr trong dung dịch ban đầu?
Câu 6: a) Cho 8,4 gam một kim loại R hĩa trị II tác dụng vừa đủ với 24,85 gam chlorine. Xác định tên kim loại R và tính 
khối lượng muối tạo thành.
b) Cho 17,92 gam kim loại M tác dụng với khí fluorine dư, thu được 36,16 gam muối. Xác định tên kim loại M.
Câu 7: Cho 31,25 gam hỗn hợp muối kali của hai halogen X và Y thuộc 2 chu kỳ liên tiếp tác dụng với dung dịch AgNO3
dư thu được 51,95 gam kết tủa. Tìm tên hai halogen trên.
Câu 8: Cho 1,49 gam hỗn hợp X gồm: MgCO 3 và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được dung 
dịch A và 0,4958 lít khí B ở đkc. Xác định % khối lượng của các chất trong X
Câu 9: Cho 10,8 g kim loại hĩa trị 3 tác dụng với khí Cl2 tạo thành 53,4g clorua kim loại.
a/ Xác định tên kim loại.
b/ Tính lượng MnO2 và V dd HCl 37% (d = 1,19g/ml) để điều chế khí Clo dùng trong phản ứng trên. Biết Hiệu suất phản 
ứng là 80%.
Câu10.Cho 26,1g MnO2 tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch axit clohidric đậm đặc.
 a. Tính thể tích khí thốt ra đkc.Biết hiệu suất phản ứng là 80 % b. Tính nồng độ mol HCl. c. Lượng khí clo thu 
được cĩ đủ để tác dụng hết với 8,96 g sắt khơng? 
Câu 11. Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HCl . Sau phản ứng thu được 3,7185 lít khí 
( đkc). Tính:
a. Thành phần % khối lượng Fe và Cu trong hỗn hợp. 
b. Nồng độ chất tan (C%) trong dung dịch sau phản ứng. Cho dHCl = 1,19 g/ml. 
Câu 12.Ngâm lá kim loại X cĩ khối lượng 24g vào dd HCl, sau p/ứ cĩ 309,875 ml khí H2 (đkc) thốt ra và khối lượng
 kim loại giảm 1,25%. Kim loại X là :a. Mg b. Fe c. Al d. Cu
Câu 13. Cho 14,2 g hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hồn tồn với oxi thu được hỗn hợp Y 
gồm các oxit cĩ khối lượng 22,2 gam. Thể tích dd HCl 0,5 M vừa đủ để phản ứng hết với Y. 
Câu 14. Hịa tan hết một lượng kim loại hĩa trị II bằng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ, thu được một dung dịch muối cố nồng 
 độ 18,19%. Xác định tên kim loại đã dùng? 
Câu 15. Trộn lẫn 150 ml dung dịch HCl 10% (d=1,047) với 250 ml dung dịch HCl 2M thì được dung dịch sau cùng cĩ 
 D=1,038g/ml. Dung dịch này cĩ nồng độ mol và nồng độ % là bao nhiêu?
Câu 16. Cho m gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với 73 g dd HCl 10%. Cơ cạn dd thu được 13,15 g muối. Tính m?
Câu 17. Hồ tan 9,14 g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl được 8,6765 lít khí H2 (đkc) và 2,54 g rắn 
Yvà dd Z. Cơ cạn dd Z thu được m gam muối khan. Tính m? 
Câu 18. Cho hỗn hợp Cu, Mg, Fe tác dụng với dd HCl dư, sau phản ứng thu dd B và 4,48 lít khí H2(đktc) và 6,4 g
 rắn khơng tan. Cho dd NaOH dư vào dd B, lọc kết tủa tạo thành đem nung trong khơng khí đến khối lượng khơng 
đổi thu được 12 gam rắn. Tính khối lượng Mg, Fe trong hỗn hợp đầu?

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_kiem_tra_cuoi_ki_ii_hoa_hoc_10_chuong_4_7_na.docx