Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Nam Nguyễn
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Nam Nguyễn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Nam Nguyễn

1 GỢI Ý ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ II – HÓA HỌC 10 NĂM HỌC: 2022 - 2023 B. BÀI TẬP ÁP DỤNG I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1. Phản ứng oxi hóa - khử: MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT: Câu 1: Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử là ...(1)... của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định cặp electron chung thuộc hẳn về nguyên tử của nguyên tố có ...(2)... lớn hơn. Cụm từ thích hợp điễn vào chỗ trống là: A. (1) điện tích, (2) độ âm điện.B. (1) độ âm điện, (2) điện tích. C. (1) electron, (2) độ âm điện.D. (1) độ âm điện, (2) electron. Câu 2: Chất oxi hóa là chất A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 3: Phát biểu nào dưới đây không đúng về phản ứng oxi hóa - khử? A. Luôn xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử. B. Luôn có sự thay đổi số oxi hóa của tất cả các nguyên tố hóa học. C. Trong phản ứng có xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất. D. Có sự tăng và giảm số oxi hóa của một hay một số nguyên tố hóa học. Câu 4: Trong phân tử oxygen, số oxi hóa của nguyên tố oxygen là A. +2 .B. -2C. 0 .D. 2 . Câu 5: Phản ứng hóa học xảy ra đồng thời quá trình nhường và nhận electron được gọi là phản ứng A. hóa hợp.B. phân hủy.C. trao đổi.D. oxi hóa - khử. Câu 6: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất bị khử là chất A. nhường electron.B. nhận electron.C. nhận proton.D. nhường proton. Câu 7: Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất nhường electron được gọi là A. chất oxi hóa.B. chất khử.C. acid.D. base. Câu 8: Trong hợp chất SO3 , số oxi hóa của sulfur là A. +6B. +3 .C. +4 .D. +2 . Câu 9: Quá trình Al Al3 3e là quá trình A. oxi hóa - khử.B. oxi hóa.C. nhận proton.D. khử. Câu 10: Số oxi hóa của nguyên tố hydrogen trong hydrogen chloride bằng A. 0 .B. +2 .C. -2 .D. +1 . Câu 11: Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng A. không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố. B. có xuất hiện sản phẩm là chất khí. C. có sự xuất hiện sản phẩm là chất kết tủa. D. có sự thay đổi số oxi hóa của một hoặc một số nguyên tố. Câu 12: Quá trình nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa - khử? A. Đốt cháy cồn trong không khí.B. Vật dụng kim loại bị han gỉ. C. Hòa tan muối ăn vào nước.D. Các vụ nổ pháo hoa. Câu 13: Trong phân tử CO2 , số oxi hóa của nguyên tố O bằng A. +1 .B. -1 .C. +2 .D. -2 . Câu 14: Chất khử là chất A. nhận electron.B. tham gia quá trình khử. C. có số oxi hóa giảm sau phản ứng.D. nhường electron. Câu 15: Quá trình S2 S0 2 e là quá trình A. oxi hóa.B. nhận proton.C. cho proton.D. khử. 2 MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 3 2 Câu 16: Số oxi hóa của Mn trong K2MnO4 ,Al trong Al ,O trong Cl2O,P trong HPO4 lần lượt là: A. 7,0, 2, 5 . B. 6, 3, 2, 5. C. 6, 3, 2, 6 . D. 6, 3, 2, 5. Câu 17: Carbon đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? t0 t0 A. C O2 CO2 .B. C CO2 2CO . t0 t0 C. C H2O CO H2 . D. C 2H2 CH4 . Câu 18: Cho nước Cl2 vào dung dịch NaBr xảy ra phản ứng hóa học: Cl2 2NaBr 2NaCl Br2 . Trong phản ứng hóa học trên, xảy ra quá trình oxi hóa A. NaBr .B. Cl2 .C. NaCl .D. Br2 . 2 Câu 19: Trong phản ứng: Mg FeCl2 MgCl2 Fe,2 mol Fe A. nhận 4 mol electron.B. nhường 2 mol electron. C. nhường 4 mol electron.D. nhận 2 mol electron. Câu 20: Trong phản ứng: K2Cr2O7 14HCl 2CrCl3 2KCl 3Cl2 7H2O , vai trò của HCl A. vừa là chất khử vừa là môi trường. B. là chất khử. C. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa. D. là chất oxi hóa. Câu 21: Cho phản ứng: Al HNO Al NO N O H O . Hệ số của chất khử (số nguyên, tối giản) là 3 3 3 2 2 A. 3 .B. 30 .C. 15 .D. 8. Câu 22: Số oxi hóa của S trong H2 S và S lần lượt là A. +2 và 0 .B. -2 và 0 .C. +4 và -2 .D. -2 và +4 . Câu 23: Cho các phản ứng: (a) 2Fe 3Cl2 2FeCl3 (b) 2H2 S SO2 3 S 2H2O (c) HCl AgNO3 AgCl NaNO3 (d) 2FeCl3 Fe 3FeCl2 Số phản ứng oxi hóa - khử là A. 1 .B. 2 .C. 3 .D. 4 . Câu 24: Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hóa - khử? A. Cl2 2NaOH NaCl NaClO H2O .B. Fe H2SO4 FeSO4 H2 . C. Cl 2FeCl 2FeCl .D. Fe(OH) 3HNO Fe NO 3H O . 2 2 3 3 3 3 3 2 t0 Câu 25: Cho phản ứng hóa học: 4HCl MnO2 MnCl2 Cl2 2H2O . Trong phản ứng này A. HCl bị khử.B. MnO2 bị oxi hóa. C. MnO2 là chất khử. D. HCl bị oxi hóa. 2. Năng lượng hóa học MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt? A. Nhiệt phân muối KNO3 .B. Tôi vôi. C. Oxi hóa glucose trong cơ thể.D. Đốt cháy cồn. Câu 2: Giá trị tuyệt đối của biến thiên enthalpy càng lớn thì A. nhiệt tỏa ra càng ít và nhiệt thu vào càng nhiều. B. nhiệt tỏa ra càng nhiều và nhiệt thu vào càng ít. C. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng ít. 3 D. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng nhiều. Câu 3: Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) đối với chất tan trong dung dịch được xác định trong điều kiện nồng độ là A. 0,01 mol / l .B. 0,5 mol / l . C. 0,1 mol / l .D. 1,0 mol / l . Câu 4: Biến thiên enthalpy của phản ứng là nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện A. áp suất không đổi.B. số mol không đổi. C. khối lượng không đổi.D. thể tích không đổi. Câu 5: Phương trình phản ứng nào sau đây là phương trình nhiệt hóa học? 0 ΔrH298 178,29 kJ o ΔrH298 393,5 kJ A. CaCO3 s CaO s CO2 B. C s O2 g CO2 g o C. N2 O2 2NO ΔrH298 180 kJ D. CuSO4 (aq) Zn s ZnSO4 aq Cu s Câu 6: Nhiệt tạo thành chuẩn đối với chất khí được xác định trong điều kiện áp suất là A. 1 pa.B. 1 atm .C. 1 bar.D. 760mmHg . Câu 7: Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học A. có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố. B. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. C. không có sự trao đổi nhiệt với môi trường. D. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. Câu 8: Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành A. một mol chất đó từ các đơn chất bền ở điều kiện tiêu chuẩn. B. một mol chất đó từ các đơn chất bền ở điều kiện chuẩn. C. hai mol chất đó từ các đơn chất bền ở điều kiện chuẩn. D. một mol chất đó từ các hợp chất bền ở điều kiện chuẩn. Câu 9: Biến thiên enthalpy của một phản ứng có giá trị càng âm thì phản ứng A. tỏa nhiệt càng ít.B. tỏa nhiệt càng nhiều. C. thu nhiệt càng nhiều.D. thu nhiệt càng ít. Câu 10: Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng A. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt. B. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt. C. hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. D. giải phóng ion dưới dạng nhiệt. Câu 11: Phương trình nhiệt hóa học là phương trình hóa học được bổ sung thêm A. trạng thái tồn tại của các chất. B. trạng thái tồn tại của các chất và giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng. C. giá trị biến thiên enthalpy của phản ứng. D. trạng thái tồn tại của các chất và điều kiện phản ứng. 0 Câu 12: Chất nào dưới đây có Δf H298 0 ? A. Cl2 g .B. S s . C. NH3 g .D. O2 g . Câu 13: Nhiệt tạo thành chuẩn của các chất được xác định trong điều kiện nhiệt độ là A. 25 C 298 K .B. 0 C 273 K .C. 25 C 298 K .D. 35 C 283 K . Câu 14: Chất nào sau đây có nhiệt tạo thành chuẩn bằng không? A. CaCO3 (s).B. O2 g .C. SO2 g D. CH4 g . Câu 15: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thu nhiệt? o A. 2CO g O2 g 2CO2 g ΔrH298 566 kJ . o B. 2HgO s 2Hg g O2 g ΔrH298 90 kJ 4 o C. H2 g F2 g 2HF g ΔrH298 546 kJ . t0 0 D. C2H4 g H2 g C2H6 g ΔrH298 134 kJ . MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU t0 Câu 16: Phản ứng KNO3 s KNO2 s 1/ 2O2 g xảy ra ở 550 C . Đây là phản ứng A. tỏa nhiệt, ΔrH 0 .B. thu nhiệt, ΔrH 0 . C. tỏa nhiệt, ΔrH 0 . D. thu nhiệt, ΔrH 0 . Câu 17: Cho phản ứng sau: Fe2O3 s 3H2 g 2Fe s 3H2O l . Biết nhiệt tạo thành chuẩn của Fe2O3 , H2O lần lượt là 824,2 kJ / mol, 285,8 kJ / mol . Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là A. 538,4 kJ / mol .B. 33,2 kJ / mol .C. 33,2 kJ / mol .D. 538,4 kJ / mol . Câu 18: Biểu thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: 2H2 g O2 g 2H2O g theo năng lượng liên kết là o A. ΔrH298 Eb H H Eb O O 2Eb O H . 0 B. ΔrH298 Eb H H Eb O O Eb O H . o C. ΔrH298 2Eb H H Eb O O 2Eb O H . o D. ΔrH298 2Eb H H Eb O O 4Eb O H . Câu 19: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt? t0 o A. Cu(OH)2 s CuO s H2O l ΔrH298 9,0 kJ t0 o B. CaCO3 s CaO s CO2 g ΔrH298 176,0 kJ . o C. 2C4H10 g 13O2 g 8CO2 g 10H2O g ΔrH298 5316,0 kJ . t0 o D. 2HgO s 2Hg g O2 g ΔrH298 90 kJ . Câu 20: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau: (a) C s O2 (g) CO2 (g) o ΔrH298 393,5 kJ o (b) 2HgO s 2Hg g O2 g ΔrH298 90 kJ o (c) 2H2 g O2 g 2H2O g ΔrH298 571,5 kJ o (d) CaCO3 s CaO s CO2 g ΔrH298 176,0 kJ Dãy gồm các phản ứng tỏa nhiệt là: A. (a), (b) và (c).B. (b) và (d).C. (a) và (c).D. (b) và (c). Câu 21: Biểu thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng 2H2 S g O2 g 2H2O g 2 S s theo nhiệt tạo thành của các chất là o o o o A. Δf H298 H2O g Δf H298 H2 S g .B. 2Δf H298 H2 S g 2Δf H298 H2O g . o o o o C. 2Δf H298 H2O g 2Δf H298 H2 S g .D. Δf H298 H2O g 2Δf H298 H2 S g . o Câu 22: Cho phương trình nhiệt hóa học sau: N2 g O2 g 2NO g ΔrH298 180 kJ . Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nhiệt tạo thành chuẩn của NO là 90 kJ / mol . B. Biến thiên enthapy chuẩn của phản ứng tạo thành 3 mol NO là 270 kJ . C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường. D. Phản ứng có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường. 5 o Câu 23: Cho phương trình nhiệt hóa học sau: CO g 1/ 2O2 g CO2 g ΔrH298 283,0 kJ. Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2 g là 393,5 kJ / mol . Nhiệt tạo thành chuẩn của CO g là A. 221,0 kJ / mol .B. 110,5 kJ / mol .C. 141,5 kJ / mol .D. 110,5 kJ / mol . Câu 24: Cho các phương trình nhiệt hóa học sau: 0 (1) CS2 l 3O2 g CO2 g 2SO2 g ; ΔrH298 1110,21 kJ / mol 1 (2) CO g CO g O g ; Δ H0 280 kJ / mol 2 2 2 r 298 0 (3) Na s 2H2O l NaOH aq H2 g ; ΔrH298 367,5 kJ / mol 0 40ZnSO4 (s) ZnO s SO2 (g); ΔrH298 235,21 kJ / mol Cặp phản ứng thu nhiệt là A. (1) và (2).B. (3) và (4).C. (1) và (3).D. (2) và (4). Câu 25: Cho phản ứng sau: 2 F2 g 2H2O g 4HF g O2 g . Biết năng lượng liên kết: Eb F F 159 kJ / mol,Eb O H 459 kJ / mol,Eb H F 569 kJ / mol,Eb O O 494 kJ / mol . Biến thiên enthapy của phản ứng trên là A. 616 kJ .B. 616 kJ .C. 445 kJ .D. 445 kJ . 3. Tốc độ phản ứng MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1: Đại lượng đặc trưng cho sự nhanh chậm của phản ứng trong một khoảng thời gian được gọi là A. cân bằng hóa học.B. tốc độ tức thời của phản ứng. C. tốc độ trung bình của phản ứng.D. quá trình hóa học. Câu 2: Tốc độ phản ứng tăng lên khi A. giảm nhiệt độ bình phản ứng. B. tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng. C. tăng lượng chất xúc tác. D. giảm nồng độ chất tham gia phản ứng. Câu 3: Tốc độ phản ứng được xác định bằng sự thay đổi lượng chất đầu hoặc chất sản phẩm trong một đơn vị A. thời gian.B. thể tích.C. khối lượng.D. áp suất. Câu 4: Tốc độ phản ứng cho biết A. phản ứng hóa học tỏa hay thu nhiệt. B. ảnh hưởng của nhiệt độ, áp suất đến phản ứng hóa học. C. mức độ xảy ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học. D. biến thiên enthapy của phản ứng. Câu 5: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Nhiệt độ.B. Nồng độ.C. Chất xúc tác.D. Thể tích. Câu 6: Phát biểu nào sau đây về chất xúc tác không đúng? A. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng. B. Có khối lượng không đổi sau phản ứng. C. Làm tăng tốc độ phản ứng. D. Có bản chất hóa học thay đổi sau phản ứng. Câu 7: Tốc độ phản ứng hóa học là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi A. số oxi hóa của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. B. lượng chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. C. năng lượng giải phóng ra của phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. năng lượng liên kết của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 8: Tốc độ phản ứng A. tỉ lệ thuận với tích nồng độ các chất tham gia phản ứng với số mũ thích hợp. 6 B. tỉ lệ nghịch với tích nồng độ các chất tham gia phản ứng với số mũ thích hợp. C. tỉ lệ thuận với tích nồng độ các chất sản phẩm với số mũ thích hợp. D. tỉ lệ nghịch với tích nồng độ các chất sản phẩm với số mũ thích hợp. Câu 9: Cho các yếu tố sau: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, thời gian. Trong những yếu tố trên, số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là A. 2.B. 3 .C. 4 .D. 5 . Câu 10: Trong quá trình xảy ra phản ứng hóa học, tốc độ phản ứng A. không đổi cho đến khi kết thúc.B. giảm dần cho đến khi kết thúc. C. tăng dần cho đến khi kết thúc.D. giảm dần sau đó tăng dần. Câu 11: Cho phản ứng tổng quát: aA bB cC dD . Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng trong trường hợp nào sau đây đúng? 1 ΔC 1 ΔC 1 ΔC 1 ΔC A. V A B. V B . C. V C .D. V D . tb a Δt tb b Δt tb C Δt tb d Δt Câu 12: Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi cho men rượu vào tinh bột đã được nấu chín để ủ rượu? A. Nhiệt độ.B. Nồng độ.C. Chất xúc tác.D. Áp suất. Câu 13: Khái niệm nào sau đây dùng để đánh giá mức độ nhanh hay chậm của các phản ứng hóa học? A. Thời gian phản ứng.B. Tốc độ phản ứng. C. Gia tốc phản ứng.D. Hiệu suất phản ứng. Câu 14: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Nồng độ chất phản ứng.B. Chất xúc tác. C. Nồng độ sản phẩm.D. Nhiệt độ. Câu 15: Chẻ củi nhỏ khi đốt để nhanh cháy hơn là vận dụng yếu tố làm tăng tốc độ phản ứng nào sau đây? A. nhiệt độ.B. diện tích bề mặt.C. chất xúc tác.D. nồng độ. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 16: Để cắt sắt, thép người ta thường dùng đèn xì oxygen-acetylene. Khi đốt cháy acetylene, nhiệt lượng giải phóng lớn nhất khi acetylene cháy trong A. không khí.B. khí oxygen nguyên chất. C. hỗn hợp khí oxygen và khí nitrogen.D. hỗn hợp khí oxygen và khí carbonic. 0 Câu 17: Cho phản ứng: 2KClO s t 2KCl s 3O (g). Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến 3 MnO2 2 tốc độ của phản ứng? A. Nhiệt độ.B. Chất xúc tác. C. Áp suất.D. Kích thước tinh thể KClO3 . Câu 18: Cho các phát biểu sau: (a) Thực phẩm bảo quản trong tủ lạnh sẽ giữ được lâu hơn. (b) Hầm xương bằng nồi áp suất sẽ nhanh nhừ hơn. (c) Bệnh nhân dễ hô hấp hơn khi dùng oxygen từ bình chứa khí oxygen so với từ không khí. Các yếu tố chính ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong các quá trình trên lần lượt là A. nhiệt độ, áp suất, nồng độ.B. nhiệt độ, nhiệt độ, nồng độ. C. áp suất, nhiệt độ, nồng độ.D. nhiệt độ, nồng độ, áp suất. Câu 19: Áp suất ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nào sau đây? t0 A. 2Al s Fe2O3 s Al2O3 s Fe s . t0 B. CaCO3 s CaO s CO2 g . t0 C. 4NH3 g 5O2 g 4NO g 6H2O l . D. Ba(OH)2 aq H2SO4 aq BaSO4 s 2H2O l . Câu 20: Cho các biện pháp sau: (a) Dùng khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang). 7 (b) Bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh để giữ thực phẩm tươi lâu. (c) Nghiền nguyên liệu trước khi nung để sản xuất clanhke. (d) Cho bột sắt làm xúc tác trong quá trình sản xuất NH3 từ N2 và H2 . Số biện pháp được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng là A. 1 .B. 4 .C. 3 .D. 2 . Câu 21: Ở 25 C , phản ứng giữa Fe và dung dịch HCl có nồng độ nào dưới đây xảy ra nhanh nhất? A. 0,1M .B. 0,2M .C. 1M .D. 2M . Câu 22: Cho các biện pháp sau: (a) Bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh. (b) Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống. (c) Nghiền nguyên liệu trước khi nung để sản xuất clinker. (d) Cho bột sắt làm xúc tác trong quá trình sản xuất NH3 từ N2 và H2 . Số biện pháp được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng là A. 1 .B. 4 .C. 3 .D. 2 . Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nhiên liệu cháy ở tầng cao chậm hơn khi cháy ở tầng thấp. B. Dùng cát để dập tắt nhanh đám cháy xăng dầu. C. Để làm sữa chua nhanh, cần ngâm hỗn hợp sữa trong nước lạnh. D. Cho nước chua vào khi muối dưa sẽ nhanh chua hơn. Câu 24: Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Đốt trong lò kín.B. Xếp củi chặt khít. C. Thổi hơi nước.D. Thổi không khí khô. Câu 25: Cho các phản ứng sau: (1) 2Al s Fe2O3 s Al2O3 s 2Fe s (2) 2H2 g O2 g 2H2O l (3) C s O2 (g) CO2 g (4) CaCO3 s 2HCl aq CaCl2 aq H2O l CO2 g Áp suất ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng nào sau đây? A. Chỉ (3).B. Chỉ (2).C. (2) và (3).D. (2) và (4). Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các chất đốt rắn như than, củi có kích thước nhỏ sẽ nhanh cháy hơn. B. Nhiệt độ của ngọn lửa acetylen cháy trong oxygen thấp hơn cháy trong không khí. C. Áp dụng yếu tồ tăng diện tích tiếp xúc trong sản xuất than tổ ong. D. Dùng men làm chất xúc tác để làm sữa chua, yaourt. Câu 27: Tốc độ phản ứng bị giảm đi trong quá trình nào sau đây? A. Quạt gió vào bếp than đang cháy.B. Bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh. C. Dùng men trong nấu rượu.D. Hầm xương trong nồi áp suất. Câu 28: Hiện tượng nào dưới đây thể hiện ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng? A. Thanh củi được chẻ nhỏ sẽ cháy nhanh hơn. B. Quạt gió vào bếp than để than cháy nhanh hơn. C. Enzyme thúc đẩy phản ứng sinh hóa trong cơ thể. D. Thức ăn lâu bị ôi thiu hơn khi để trong tủ lạnh. Câu 29: Có hai cốc chứa dung dịch Na 2 S2O3 với nồng độ mol trong cốc (1) lớn hơn cốc (2). Thêm dung dịch H2SO41M lần lượt vào hai cốc. Hiện tượng quan sát được là A. cốc (1) xuất hiện kết tủa vàng nhạt, cốc (2) không thấy kết tủa. B. cốc (1) xuất hiện kết tủa nhanh hơn cốc (2). C. cốc (1) xuất hiện kết tủa chậm hơn cốc (2). 8 D. cốc (1) và cốc (2) xuất hiện kết tủa với tốc độ như nhau. Câu 30: Đối với phản ứng phân hủy H2O2 trong nước, tác động nào sau đây không làm thay đổi tốc độ phản ứng? A. Thêm xúc tác MnO2 . B. Tăng nồng độ H2O2 . C. Đun nóng.D. Tăng áp suất. Câu 31: Quan sát hình 15.1, cho biết nồng độ của chất phản ứng và sản phẩm thay đổi như thế nào theo thời gian. A. Tăng - tăngB. Giảm – giảm C. Tăng – giảmD. Giảm - tăng Câu 32: Hydrogen peroxide phân hủy theo phản ứng : 2H2O2 2H2O + O2. Đo thể tích oxygen thu được theo thời gian , kết quả được ghi trong bảng sau Thời gian (min) 0 15 30 45 60 Thể tích oxygen (cm3) 0 16 30 40 48 (1) Đồ thị nào sau đây mô tả sự phụ thuộc thể tích oxygen theo thời gian là đúng? A. B. C. D. (2) Tốc độ trung bình của phản ứng (theo cm3/min) trong các khoảng thời gian từ 15 phút ÷ 45 phút là: A. 0,6B. 0,8. C. 1,0D. 0,4. o Câu 33: Xét phản ứng phân hủy N2O5 ở 45 C: N2O5 N2O4 + 1/2O2. Sau 184 giây đầu tiên, nồng độ của N2O4 thu được là 0,25M. Tính tốc độ trung bình (mol/(L.s) của phản ứng theo N2O4 trong khoảng thời gian trên. A. 1,359.10–3.B. 2,717.10 –3. C. 5,435.10–3. D. 6,793.10–4. Câu 34: Cho phản ứng đơn giản sau: H2 (g) + Cl2 (g) 2HCl (g) (1) Biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng trên là: A. v=k.C .C .B. v=k.C2 .C .C. v=k.C2 .C . D. v=k.C2 .C . H2 Cl2 H2 Cl2 HCl Cl2 HCl O2 (2) Tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ H2 giảm 2 lần và giữ nguyên nồng độ Cl2? A. Giảm 2 lần.B. Tăng 2 lần. C. Tăng 4 lần.D. Không đổi. 9 Câu 35: Cho phương trình hóa học của phản ứng: CO(g) + H 2O(g) CO2(g) + H2(g). Viết biểu thức tốc độ của phản ứng trên. Khi nồng độ CO tăng 2 lần, lượng hơi nước không thay đổi, tốc độ phản ứng sẽ (Cho phương trình tốc độ phản ứng là v=k.[CO][H2O]) A. Tăng gấp đôi.B. Giảm 4 lần. C. Giảm một nửa.D. Tăng 4 lần. Câu 36: Trong một phản ứng ở 45 oC có tốc độ là 0,068 mol/(L·min). Hỏi phải giảm xuống nhiệt độ bao nhiêu để tốc độ phản ứng là 0,017 mol/(L·min). Giả sử, trong khoảng nhiệt độ thí nghiệm, hệ số nhiệt Van’Hoff của phản ứng bằng 2. A. 15.B. 25. C. 20D. 30 Câu 37: Khi để ở nhiệt độ 30 oC, một quả táo bị hư sau 3 ngày. Khi được bảo quản ở 0 oC (trong tủ lạnh), quả táo bị hư sau 24 ngày. (1) Hãy tính hệ số nhiệt độ của phản ứng xảy ra khi quả táo bị hư. A. 2,0.B. 2,5.C. 3,0.D. 3,5. (2) Nếu bảo quản ở 20 oC, quả táo bị hư sau bao nhiêu ngày A. 10.B. 12. C. 14.D. 16. o Câu 38: Phản ứng phân hủy ethyl iodide trong pha khí xảy ra như sau: C2H5I → C2H4 + HI. Ở 127 C, hằng số tốc độ phản ứng là 1,60·10-7 s-1;ở 227 oC là 4,25·10-4 s-1. Giá trị hệ số nhiệt độ của phản ứng trên. A. 2,8.B. 2,4. C. 2,6.D. 2,2. Câu 39. Thực hiện phản ứng sau: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 ↑ + H2O. Theo dõi thể tích CO2 thoát ra theo thời gian, thu được đồ thị như sau (thể tích khí được đo ở áp suất khí quyển và nhiệt độ phòng). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng? A. Ở thời điểm 90 giây, tốc độ phản ứng bằng 0. B. Tốc độ phản ứng giảm dần theo thời gian. C. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian từ thời điểm đầu đến 75 giây là 0,33 ml/s. D. Tốc độ trung bình của phản ứng trong các khoảng thời gian 15 giây là như nhau. Câu 40: Hình ảnh bên minh hoạ ảnh hưởng của yếu tố nào tới tốc độ phản ứng? A. Diện tích bề mặt tiếp xúc.B. Nhiệt độ. C. Áp suất. D. Tất cả đều sai. Câu 41: Hình ảnh bên minh họa ảnh hưởng của yếu tố nào tới tốc độ phản ứng: A. Diện tích bề mặt tiếp xúc.B. Nhiệt độ. 10 C. Áp suất.D. Chất xúc tác. Câu 42: Hình ảnh bên minh họa ảnh hưởng của yếu tố nào tới tốc độ phản ứng: A. Diện tích bề mặt tiếp xúcB. Nhiệt độ C. Áp suất D. Nồng độ o MnO2 ,t Câu 43: Cho phản ứng: 2KClO 3 (r) 2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên là A. Kích thước các tinh thể KClO3.B. Áp suất. C. Chất xúc tác. D. Nhiệt độ. Câu 44: Chọn câu đúng trong các câu dưới đây? A. Bếp than đang cháy trong nhà cho ra ngoài trời sẽ cháy chậm hơn. B. Sục CO2 vào Na2CO3 trong điều kiện áp suất thấp sẽ khiến phản ứng nhanh hơn. C. Nghiền nhỏ vừa phải CaCO3 giúp phản ứng nung vôi xảy ra dễ dàng hơn. D. Thêm MnO2 vào quá trình nhiệt phân KClO3 sẽ làm giảm lượng O2 thu được. Câu 45: Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ của phản ứng rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu? A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Nồng độ. D. Áp suất. 4. Nhóm halogen MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử halogen có dạng A. ns2np5 .B. ns2np4 .C. ns2np3 .D. ns2np6 . Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, Cl2 được điều chế bằng cách cho HCl đặc tác dụng với A. CaCO3 . B. KMnO4 .C. NaOH .D. KCl. Câu 3: Trong công nghiệp, nước Javel được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch bão hòa chất X trong thùng điện phân không có màng ngăn. X là A. NaCl .B. KOH . C. NaOH .D. KNO3 . Câu 4: Hydrochloric acid phản ứng được với chất nào sau đây? A. NaOH .B. Ag.C. Cu.D. CO2 . Câu 5: Trong dãy các hydrogen halide, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. hydrogen chloride.B. hydrogen bromide. C. hydrogen iodide.D. hydrogen fluoride. Câu 6: Nước muối sinh lý có tác dụng diệt khuẩn, sát trùng trong y học là dung dịch có nồng độ 0,9% của muối nào sau đây? A. NaNO3 .B. Na 2CO3 .C. NaCl .D. Na 2SO4 . Câu 7: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu vàng nhạt? A. NaBr .B. NaNO3 .C. NaF.D. NaCl . Câu 8: Nguyên tố halogen nào sau đây có bán kính nguyên tử nhỏ nhất? A. Cl .B. F . C. I. D. Br. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của đơn chất halogen? A. Iodine dễ bị thăng hoa.B. Florine là chất khí màu lục nhạt. C. Bromine là chất lỏng không màu.D. Chlorine là chất khí màu vàng lục. Câu 10: Từ fluorine đến iodine, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là 11 A. I2 .B. F2 C. Br2 .D. Cl2 Câu 11: Cho các hydrohalic acid: HF, HCl, HBr, HI. Acid mạnh nhất là A. HI B. HF.C. HBr .D. HCl . Câu 12: Acid nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh? A. HNO3 .B. HF. C. H2SO4 .D. HCl . Câu 13: Dung dịch HCl làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ do có tính A. tẩy màu.B. acid.C. base.D. khử. Câu 14: Ỏ̉ điều kiện thường, tính chất vật lý nào sau đây không phải của hydro chloride? A. Nặng hơn không khí.B. Mùi xốc C. Chất khí, màu vàng lục.D. Tan nhiều trong nước. Câu 15: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, halogen thuộc nhóm A. VIIA. B. VIA. C. IVA. D. VA. Câu 16: Đơn chất halogen nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường? A. Bromine.B. Iodine.C. Chlorine.D. Fluorine. Câu 17: Trong nước biển, ion halide nào có nồng độ lớn nhất? A. Bromide.B. Iodide.C. Chloride.D. Fluoride. Câu 18: Ỏ̉ điều kiện thường, hydrogen chloride có tính chất vật lý nào sau đây? A. Tan nhiều trong nước. B. Là chất rắn. B. Là chất lỏng. C. Nhẹ hơn không khí. Câu 19: Hydrochloric acid không phản ứng với chất nào sau đây? A. CaCO3 . B. Au. C. Fe.D. Mg(OH)2 . Câu 20: Thuốc thử nào sau đây thường dùng để nhận biết dung dịch sodium bromide? A. Iodine.B. Hồ tinh bột.C. Quỳ tím.D. Silver nitrate. Câu 21: Trong các chất sau, chất có tính khử mạnh nhất là A. hydrofluoric acid.B. hydrochloric acid. C. hydrobromic acid.D. hydroiodic acid. Câu 22: Trong nhóm halogen, nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là A. Cl .B. F.C. Br . D. I. Câu 23: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen? A. Có tính oxi hóa mạnh. B. Ở điều kiện thường đều là chất khí. C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. D. Có tính khử mạnh. Câu 24: Trong cơ thể người, nguyên tố iodine tập trung ở tuyến nào sau đây? A. Tuyến thượng thận.B. Tuyến tụy. C. Tuyến yên.D. Tuyến giáp. Câu 25: Trong số các hydrogen halide, chất tan tốt trong nước nhất là A. HBr .B. HCl . C. HF. D. HI. Câu 26: Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây có tính acid yếu? A. HF.B. HBr . C. HCl. D. HI . Câu 27: Dãy ion halide được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là: A. F ,Cl ,Br ,I .B. I ,Br ,Cl ,F .C. F ,Br ,Cl ,I .D. I ,Br ,F ,Cl . Câu 28: Acid nào được dùng để khắc chữ lên thủy tinh? A. H2SO4 .B. HNO3 . C. HF. D. HCl . Câu 29: Khi đun nóng, chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là A. F2 .B. Cl2 C. Br2 .D. I2 . Câu 30: Halogen phản ứng mãnh liệt với hydrogen ngay cả trong bóng tối là 12 A. F2 .B. Cl2 C. Br2 .D. I2 . Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng về các đơn chất halogen? A. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. B. Đều là chất khí ở điều kiện thường. C. Ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ. D. Tính oxi hóa tăng dần từ fluorine đến iodine. Câu 32: Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính acid? A. HCl,HBr,HI,HF .B. HCl, HBr, HF, HI.C. HF, HCl, HBr, HI.D. HI,HBr,HCl,HF . Câu 33: Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt các ion F ,Cl ,Br trong dung dịch muối? A. NaOH .B. AgNO3 .C. HCl.D. KNO3 . Câu 34: Cho quỳ tím ẩm vào bình đựng khí HCl , hiện tượng quan sát được là A. quỳ tím chuyển sang màu xanh.B. quỳ tím chuyển sang màu đỏ. C. quỳ tím không chuyển màu.D. quỳ tím mất màu. Câu 35: Trong các ion halide, ion có tính khử mạnh nhất là A. F .B. Br .C. I I D. Cl . MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 36: Đốt 11,2 gam iron trong khí chlorine dư thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 32,5 .B. 24,5 .C. 162,5 .D. 25,4 . Câu 37: Nước chlorine có tính tẩy màu là do trong thành phần chứa A. HClO có tính oxi hóa mạnh.B. Cl2 có tính oxi hóa mạnh. C. HCl là acid mạnh.D. HCl có tính khử mạnh. Câu 38: Trong dãy các hydrohalic acid, hydrofluoric acid (HF) có nhiệt độ sôi cao nhất vì A. khối lượng phân tử của HF nhỏ nhất. B. năng lượng liên kết H F lớn nhất. C. giữa các phân tử HF có liên kết hydrogen. D. HF ít phân cực nhất. Câu 39: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính khử của ion halide? A. BaCl2 H2SO4 BaSO4 2HCl .B. 2HCl Fe FeCl2 H2 . C. 2HBr H2SO4 Br2 SO2 2H2O .D. HI NaOH NaI H2O . Câu 40: Cho một mẫu magnesium có khối lượng 4,8 gam vào dung dịch hydrochloric acid dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được m gam muối chloride. Giá trị của m là A. 9,5.B. 2,975 .C. 19,0 .D. 4,75 . Câu 41: Khí X được dùng để khử trùng nước sinh hoạt. X là A. Cl2 .B. O2 . C. CO2 . D. F2 . Câu 42: Br2 vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây? t0 A. H2 Br2 2HBr .B. 2Al 3Br2 2AlBr3 . C. Br2 H2O € HBr HBrO . D. Br2 2H2O SO2 2HBr H2SO4 . Câu 43: Thêm từ từ nước Cl2 vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột. Hiện tượng quan sát được là A. dung dịch xuất hiện màu xanh tím.B. xuất hiện kết tủa màu trắng. C. dung dịch chuyển sang màu vàng lục.D. xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. Câu 44: Kim loại nào sau đây tác dụng với chlorine và hydrochloric acid đều cho cùng một loại muối? A. Zn.B. Fe.C. Cu .D. Ag. Câu 45: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3 ? A. NaCl .B. NaBr . C. NaI. D. NaF . Câu 46: Sục khí chlorine vào dung dịch sodium bromide, hiện tượng xảy ra là 13 A. dung dịch màu vàng bị mất màu. B. có khí màu nâu đỏ thoát ra. C. dung dịch không màu chuyển sang màu vàng. D. dung dịch không màu chuyển sang màu xanh. Câu 47: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các đơn chất halogen đều thể hiện tính khử và tính oxi hóa. B. Tính oxi hóa tăng dần từ F2 đến I2 . C. Khả năng phản ứng với H2 ,H2O tăng dần từ F2 đến I2 . D. F2 không có tính khử. Câu 48: Trong các hydrogen halide, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. HCl . B. HBr . C. HI. D. HF . Câu 49: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả các muối halide đều tan trong nước. (b) Nước Javel có tính oxi hóa mạnh nên có ứng dụng tẩy trắng. (c) Tất cả hydrogen halide khi tan trong nước cho dung dịch có tính acid mạnh. (d) Cl2 khử được ion I trong dung dịch NaI thành I2 . Phát biểu đúng A. là (a), (b) và (c).B. là (b) và (c). C. là (b) và (d).D. chỉ có (b). Câu 50: Cho các chất sau: CaCO3 ,CaO,Ca(OH)2 ,KMnO4 ,Ag,Mg,AgNO3 . Số chất phản ứng với dung dịch HCl ở điều kiện thích hợp tạo ra chất khí là A. 5 .B. 4 .C. 3 .D. 2 . Câu 51: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? A. H2O F2 .B. KBr Cl2 .C. KBr I2 .D. NaI Br2 . Câu 52: Cl2 đóng vai trò vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử khi tác dụng với A. dung dịch NaOH loãng.B. dung dịch FeCl2 . C. Fe, đun nóng.D. dung dịch KI. Câu 53: Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với hydrochloric acid? A. Fe2O3 ,KMnO4 ,Cu,Fe,AgNO3 .B. Fe,CuO,H2SO4 ,Ag,Mg(OH)2 . C. KMnO4 ,Cu,Fe,H2SO4 ,Mg(OH)2 .D. Fe2O3 ,KMnO4 ,Fe,CuO,AgNO3 . Câu 54: Cho các phản ứng sau: t0 (a) 4HCl MnO2 MnCl2 Cl2 2H2O t0 (b) 14HCl K2Cr2O7 2KCl 2CrCl3 3Cl2 7H2O t0 (c) 16HCl 2KMnO4 2KCl 2MnCl2 5Cl2 8H2O (d) 2HCl Fe FeCl2 H2 (e) 6HCl 2Al 2AlCl3 3H2 Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 3 .B. 4 .C. 2.D. 1 . Câu 55: Tiến hành thí nghiệm giữa các chất hoặc dung dịch sau: (a)Cl2 NaI , (b) NaBr AgNO3 , (c) Cl2 NaOH , (d) HF AgNO3 , (e) HCl CaCO3 , (g) HI H2SO4 đặc. Số thí nghiệm có phản ứng xảy ra là A. 4 .B. 3 .C. 5 .D. 2 . Câu 56: Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine tính phi kim giảm dần do A. số lớp electron giảm dần.B. độ âm điện giảm dần C. nguyên tử khối tăng dần.D. bán kính nguyên tử giảm dần. Câu 57: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? 14 xt,t0 t0 A. I2 H2 € 2HI .B. 3Cl2 2Fe 2FeCl3 . C. Br2 2KCl 2KCl Cl2 .D. 2 F2 2H2O 4HF O2 . Câu 58: Hydrochloric acid thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây? A. AgNO3 .B. Ba(OH)2 .C. Fe.D. KMnO4 . Câu 59: Nguyên nhân chủ yếu làm cho hydrogen fluoride có nhiệt độ sôi lớn nhất trong dãy hydrogen halide là A. tạo được liên kết hydrogen với nước. B. có tính khử yếu nhất. C. tạo được liên kết hydrogen liên phân tử. D. có phân tử khối nhỏ nhất. Câu 60: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch HF có tính acid yếu. B. Có thể nhận biết ion Cl bằng dung dịch AgNO3 . C. Dung dịch HF không thể chứa trong bình thủy tinh. D. Tính khử của ion Br mạnh hơn ion I . II. PHẦN TỰ LUẬN 1. Phản ứng oxi hoá khử: (Có thể kết hợp vào nội dung chương halogen) Cân bằng phản ứng trên theo phương pháp thăng bằng electron, xác định chất oxi hóa, chất khử. t0 a. Cho sơ đồ phản ứng sau: Cl2 KOH KCl KClO3 H2O . b. Cho sơ đồ phản ứng: KMnO4 KNO2 H2SO4 MnSO4 KNO3 K2SO4 H2O . c. FeSO KMnO H SO Fe SO MnSO K SO H O . 4 4 2 4 2 4 3 4 2 4 2 d. Cl2 KOH KCl KClO3 H2O f. Khi thực hiện thí nghiệm cho KMnO 4 tác dụng với dung dịch axit HCl đặc, thu được KCl, MnCl2 ,Cl2 và H2O . g. Phản ứng dưới đây có thể được thực hiện để điều chế khí chlorine trong phòng thí nghiệm HCl + MnO2 Cl2 + MnCl2 + H2O 2. Năng lượng hoá học : Câu 1. Cho biết năng lượng liên kết trong các phân tử O2 , N2 , và NO lần lượt là 498 kJ / mol, 945 kJ / mol và 607 kJ / mol . a) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: N2 g O2 g 2NO g . b) Giải thích vì sao nitrogen chỉ phản ứng với oxygen ở nhiệt độ cao hoặc khi có tia lửa điện. 7 0 Câu 2. Cho phản ứng đốt cháy ethane: C H g O g t 2CO g 3H O l . Biết nhiệt tạo 2 6 2 2 2 2 thành chuẩn của C2H6 g ,CO2 g ,H2O l lần lượt là 84,7 kJ / mol, 393,5 kJ / mol, 285,8 kJ / mol . a) Xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên. b) Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 18 gam ethane. Câu 3. Cho phản ứng: F2 g H2 g 2HF g . a) Biết năng lượng liên kết kJ mol 1 ở 25 C của F F,H H và H F lần lượt là 159,436 và 569. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng. b) Khi tạo thành 16 gam HF từ phản ứng trên thì lượng nhiệt tỏa ra hay thu vào là bao nhiêu? Câu 4. Đốt cháy khí methane CH4 bằng khí oxygen thu được khí carbon dioxide và hơi nước. Biết nhiệt tạo thành chuẩn Δf H298 298 kJ / mol của CH4 g ,CO2 g và HO g lần lượt là: 74,9, 393,5, 285,8. Viết phương trình nhiệt hóa học của phản ứng đốt cháy trên và cho biết phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt. 15 Câu 5. Cho phản ứng đốt cháy benzene C6H6 và propane C3H8 như sau: 15 t0 C6H6 l O2 g 6CO2 g 3H2O l (1) 2 t0 C3H8 g 5O2 g 3CO2 g 4H2O l (2) a) Tính biến thiên enthalpy của phản ứng (1) và (2) ở điều kiện chuẩn. b) So sánh lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 1,0 gam C3H8 g với đốt cháy hoàn toàn 1,0 gam C6H6 l . 0 Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn Δf H298 của C6H6 l ,H2O l và CO2 g ,C3H8 g lần lượt là 49 kJ / mol , 285,84 kJ / mol và 393,5 kJ / mol, 105 kJ / mol . 3. Halogen 3.1. Luyện kĩ năng viết ptpu: Câu 1. Các chất tác dụng Cl2: H2/đk, H2O, NaOH, Ca(OH)2 ở nhiệt độ thường, đun nóng. Câu 2. Các chất tác dụng dung dịch HCl: Fe, Cu, Al2O3, Fe(OH)3, CaCO3, MnO2, KMnO4, AgNO3. Câu 3. Hãy biểu diễn sơ đồ biến đổi các chất sau bằng phương trình hoá học: a. NaCl + H2SO4 → Khí (A) + (B) b. (A) + MnO2 → Khí (C) + rắn (D) + (E) c. (C) + NaBr → (F) + (G) d. (F) + NaI → (H) + (I) e. (G) + AgNO3 → (J) + (K) f. (A) + NaOH → (G) + (E) 3.2. Rèn kĩ năng thực nghiệm: Câu 1. Có 2 ống nghiệm, mỗi ống chứa 2 ml dung dịch muối X của Kali. Cho vài giọt dung dịch AgNO 3 vào ống nghiệm thứ nhất, thu được kết tủa màu vàng. Nhỏ vài giọt nước Br2 vào ống thứ hai, lắc đều rồi thêm hồ tinh bột, thấy có màu xanh tím. Xác định công thức hóa học của X và viết các phương trình hóa học của các phản ứng. Câu 2. Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine được điều chế, làm khô và thu vào bình theo sơ đồ dưới đây. Hãy đề xuất một dung dịch để sử dụng cho từng mục đích sau: a) Cho vào bình làm khô để làm khô khí Cl2. b) Tẩm vào bông đậy bình thu khí để hạn chế khí Cl2 bay ra. Giải thích và viết phương trình hóa học minh họa (nếu có) 3.3. Luyện kĩ năng giải toán Câu 1. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm Mg,Cu,Al phản ứng hoàn toàn với lượng dư O2 thu được 3,33 gam hỗn hợp Y gồm các oxide. Tính thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan hoàn toàn Y . Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,48 gam kim loại M có hóa trị không đổi bằng khí chlorine, thu được 1,332 gam muối chloride. Xác định M . 16 Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Tính khối lượng của từng kim loại trong X . Câu 4. Cho m gam muối carbonate phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 7,437 lít khí CO2 (đkc) và 32,3 gam muối chloride. Tính m. Câu 5 Khi cho m (g) kim loại Ca tác dụng hoàn toàn với 17,92 lít khí X2 (đkc) thì thu được 88,8g muối halide. a. Viết PTPƯ dạng tổng quát. b. Xác định công thức chất khí X2 đã dùng. c. Tính giá trị m. Câu 6. Hòa tan 1,74 gam MnO2 trong 200ml HCl 2M. Tính nồng độ (mol/l) của HCl và MnCl2 trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc. Giả thiết khí chlorine thoát hoàn khỏi dung dịch và thể tích của dung dịch không biến đổi. Câu 7. Từ một tấn muối ăn có chứa 10,5% tạp chất, người ta điều chế được 1250 lít dung dịch HCl 37% (D = 1,19 g/ml) bằng cách cho lượng muối ăn trên tác dụng với H2SO4 đ và đun nóng. Tính hiệu suất của quá trình điều chế trên. 3.4. BÀI TẬP VẬN DỤNG KIẾN THỨC VÀO THỰC TIỄN
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_kiem_tra_cuoi_ki_ii_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022.docx