Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Thu Hà

docx 5 trang Gia Linh 05/09/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Thu Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Thu Hà

Đề cương ôn tập kiểm tra cuối kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Thu Hà
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ II- HÓA 10: NĂM HỌC 2022-2023
Phần A/ Trắc nghiệm: 7 điểm
I/ Số oxi hóa: 2NB 
Câu 1: Trong , số oxi hoá của nguyên tử bằng 0. Từ thích hợp điền vào dấu “ )
 A. hợp chất.B. ion đơn nguyên tử. C. ion đa nguyên tử. D. đơn chất.
Câu 2. Số oxi hóa của Cl trong HCl là: A. +1 B. -1C. 0 D. +2
Câu 3. Fe2O3 là thành phần chính quặng hematit đỏ, dùng để luyện gang. Số oxi hóa của iron (sắt) trong 
Fe2O3 là
A. +3B. 3+.C. 3.D. -3.
Câu 4. Amonia (NH3) là nguyên liệu sản xuất nitric acid và nhiều loại phân bón. Số oxi hóa của nitrogen 
trong amonia là 
A. 3B. 0.C. +3.D. -3.
II/ Chất oxi hóa, chất khử, phản ứng oxi hóa khử: 3NB +1TH
Câu 5. Trong phản ứng oxi hóa – khử
 A. chất bị oxi hóa nhận electron và chất bị khử cho electron.
 B. quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời.
 C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử.
 D. quá trình nhận electron gọi là quá trình oxi hóa.
Câu 6. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
 A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
 B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.
 C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
 D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.
Câu 7. Cho quá trình . Fe2+ → Fe3++ 1e. Đây là quá trình :
 A. Oxi hóa. B. Khử . C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa – khử.
Câu 8: Trong phản ứng oxi hóa khử, chất khử là chất
 A. nhường electron.B. thu electron. C. nhường proton.D. thu proton
Câu 9: Trong phản ứng hoá học: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2, mỗi nguyên tử Zn đã
 A. nhường 2 electron. B. nhận 2 electron. C. nhường 1 electron.D. nhận 1 electron.
Câu 10: Sản xuất gang trong công nghiệp bằng cách sử dụng khí CO khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao theo phản 
 to
ứng sau: Fe2O3 3CO  2Fe 3CO2 . Trong phản ứng trên chất đóng vai trò chất khử là
A. Fe2O3.B. CO.C. Fe.D. CO 2
Câu 11: Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử?
 표
 푡 t
 A. Cu(OH)2 CuO + H2OB. 2KClO3  2KCl 3O2.
 to
 C. Cl2 2NaOH NaCl NaClO H2O. D. 4Fe(OH)2 O2  2Fe2O3 4H2O.
III/ Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử: 1TH
Câu 12. Cho phản ứng aFe + bHNO 3 → cFe(NO3)3 + dNO + e H2O; Các hệ số a, b, c, d, e là những hệ số 
nguyên đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng:
 A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 13: Cho phương trình phản ứng: Cu + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O. 
Tổng hệ số nguyên đơn giản nhất của các chất sau khi cân bằng là
 A. 7. B. 6.C. 8.D. 9.
Câu 14: Cho phản ứng: FeO + HNO3  Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, 
khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là
 A. 6. B. 8. C. 4. D. 10.
IV/ Phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng thu nhiệt và biến thiên enthalpy của phản ứng: 2NB+2TH
Câu 15. Giá trị nhiệt độ và áp suất với chất khí được chọn ở điều kiện chuẩn là: A. 273 K và 1 bar.B. 298 K và 1 bar. C. 273 K và 0 bar.D. 298 K và 0 bar.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Phản ứng thu vào càng nhiều nhiệt, biến thiên enthalpy càng âm.
 B. Phản ứng tỏa ra càng nhiều nhiệt, biến thiên enthaply càng dương.
 C. Với phản ứng tỏa nhiệt năng lượng của hệ chất tham gia trong phản ứng tỏa nhiệt cao hơn năng lượng 
của hệ sản phẩm.
 D. Với phản ứng thu nhiệt năng lượng của hệ chất tham gia trong phản ứng thu nhiệt thấp hơn năng lượng 
của hệ sản phẩm.
Câu 17. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thu nhiệt?
 0
 A. C(gr)+O2 (g)  CO2 (g) Δf H298 ￿393,5 kJ/mol
 0
 B. SiO2(s) +2C(gr)  Si(s) +2CO(g) ΔrH298 = 689,9 kJ/mol.
 C. Fe +Cl  FeCl Δ H0 = ￿80,98 kcal/mol
 (s) 2(gas) 2(s) f 298
 D. C H +5O  3CO +4H O Δ H0 = ￿2220 kJ/mol
 3 8(g) 2(g) 2(g) 2 (l) r 298
Câu 18. Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau: 
 o
N2 (g) + O2 (g) → 2NO (g); ∆tH 298K = +180 kJ; Kết luận nào sau đây là đúng
 A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp;
 B. Phản ứng tỏa nhiệt;
 C. Phản ứng xảy ra thuận lợi hơn ở điều kiện thường;
 D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường
Câu 19. Cho các phản ứng sau:
 표 표
(1) 2Na(s) + 1/2O2(g) → Na2O(s) ∆ H298 = -417,98 kJ; (2) 1/2H2(g) + 1/2I2(s) → HI(g) ∆ H298 = 26,48 kJ 
Nhận định nào sau đây là đúng?
 A. Phản ứng (2) diễn ra thuận lợi hơn rất nhiều phản ứng (1).
 B. Phản ứng (1) diễn ra thuận lợi hơn rất nhiều phản ứng (2).
 C. Phản ứng (1) và (2) mức độ diễn ra thuận lợi như nhau.
 D. Không xác định được phản ứng nào diễn ra thuận lợi hơn.
Câu 20. Trong các quá trình sao quá trình nào là quá trình thu nhiệt:
 A. Vôi sống tác dụng với nước. B. Đốt than đá. C. Đốt cháy cồn. D. Nung đá vôi.
V/ Tính biến thiên enthalpy phản ứng hoá học: 1NB+2TH
Câu 21. Công thức nào sau đây đúng?
 표 표 표 표 표 표
 A. ∆ H298 =∑∆ H298 (sp)−∑ ∆ H298 (cđ). B. ∆ H298 =∑∆ H298 (cđ)−2.∑ ∆ H298 (sp).
 표 표
 C. ∆ H298 =2.∑Eb(sp)−∑Eb(cđ) D. ∆ H298 =∑Eb(cđ)−2.∑Eb(sp).
Câu 22. Nhận xét đúng về biểu đồ dưới đây:
 표 표
 A. ∆ H298(sp) > ∆ H298(cđ)
 표 표
 B. ∆ H298(sp) < ∆ H298(cđ).
 표 표
 C. ∆ H298(cđ) > ∆ H298(sp).
 표 표
 D. ∆ H298(cđ) < ∆ H298(sp).
Câu 23. Cho phản ứng: H2(g) + Cl2(g) →2HCl(g). Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol H2 phản ứng hết sẽ tỏa ra -
184,6 kJ. Tính enthalpy tạo thành chuẩn của HCl(g).
 A. 92,3 kJ mol-1. B. –92,3 kJ mol-1. C. 184,6 kJ mol-1. D. –184,6 kJ mol-1.
 o
Câu 24: Biết phản ứng đốt cháy khí carbon monoxide (CO) như sau:CO(g)+12O2→∆f H 298 = −851,5kJ. 
Ở điều kiện chuẩn, nếu đốt cháy hoàn toàn 2,479 l khí CO thì nhiệt lượng tỏa ra là 
A. 94,2 kJ.B. 20 kJ. C. 19 kJ. D. 28 kJ. 
Câu 25: Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:
 1 0
 2Na(s) + O2 (g) → Na2O(s) H = ￿417,98kJ
 2 r 298 0
 Hãy tính giá trị rH298 của phản ứng 4Na(s) + O2 (g) → 2Na2O(s).
 A.-417,98 kJB. 417,98 kJ C. 835,96 kJ D. -835,96 kJ
 0 1
Câu 26: Tính H cho phản ứng sau: H2(g) + O2 (g) → H2O(g)
 r 298 2
 -1 -1 -1
 Biết EH-H = 436 kJ.mol , EO=O = 498 kJ.mol , EO-H = 464 kJ.mol
 A.-243 kJB. 243 kJ C. 6 kJ D. -6 kJ
VI/ Tốc độ phản ứng: 2NB+2TH
Câu 27. Hoàn thành phát biểu về tốc độ phản ứng sau: "Tốc độ phản ứng được xác định bởi độ biến thiên..(1).. 
của..(2).. trong một đơn vị..(3).."
 A. (1) nồng độ, (2) một chất phản ứng hoặc sản phẩm, (3) thể tích.
 B. (1) nồng độ, (2) một chất phản ứng hoặc sản phẩm, (3) thời gian.
 C. (1) thời gian, (2) một chất sản phẩm, (3) nồng độ.
 D. (1) thời gian, (2) các chất phản ứng, (3) thể tích.
Câu 28. Điền và hoàn thiện khái niệm về chất xúc tác sau.
"Chất xúc tác là chất làm..(1).. tốc độ phản ứng nhưng..(2).. trong quá trình phản ứng"
 A. (1) thay đổi, (2) không bị tiêu hao. B. (1) tăng, (2) không bị tiêu hao.
 C. (1) tăng, (2) không bị thay đổi. D. (1) thay, (2) bị tiêu hao không nhiều.
Câu 29. Cho 2 mẫu BaSO3 có khối lượng bằng nhau và 2 cốc chứa 50ml dung dịch HCl 0,1M như hình sau. 
Hỏi ở cốc nào mẫu BaSO3 tan nhanh hơn?
 A. Cốc 1 tan nhanh hơn. B. Cốc 2 tan nhanh hơn.
 C. Tốc độ tan ở 2 cốc như nhau. D. BaSO3 tan nhanh nên không quan sát được.
Câu 30. Nước ta, nghề nấu rượu thủ công đã có từ ngàn xưa và hiện nay một số nơi đã phát triển thành các 
làng nghề có tiếng như rượu làng Vân. Rượu được nấu bằng phương pháp lên men. Tinh bột (gạo, ngô, khoai, 
sắn..) được nấu chín để nguội, sau đó rắc lên một lớp men rồi đem ủ. Sau khoảng 10 – 20 ngày (tùy thời tiết) 
đem chưng cất thu được rượu. Yếu tố nào đã được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng theo cách làm trên?
 A. Nhiệt độ. B. Xúc tác. C. Nồng độ D. Áp suất.
Câu 31. Nội dung nào thể hiện trong các câu sau đây là sai ?
 A. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất.
 B. Nước giải khát được nén CO2 vào ở áp suất cao hơn sẽ có độ chua (độ axit) lớn hơn.
 C. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn.
 D. Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí.
 o
Câu 32. Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H 2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25 C). Trường 
hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ?
 A. Thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột. B. Thay dd H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
 C. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25oC đến 50oC. D. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu
VII/ Nhóm halogen:3NB+2TH
Câu 33. Nguyên tử của các nguyên tố halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng
 A. ns2np5. B. ns2np4. C. ns2. D. ns2np6.
Câu 34. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố halogen là các nguyên tố nhóm nào?
 A. IA. B. IIA. C. VIA. D. VIIA.
Câu 35. Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố halogen?
 A. Fluorine. B. Bromine. C. Oxygen. D. Iodine.
Câu 36. Ở điều kiện thường, đơn chất chlorine có màu:
 A. Lục nhạt. B. Vàng lục. C. Nâu đỏ. D. Tím đen.
Câu 37. Người ta thường dùng iodine để làm chất thử nhận biết: A. Chlorine. B. Hồ tinh bột. C. Benzen. D. Bromine.
Câu 38. Nước Javel là hỗn hợp nào sau đây?
 A. HCl, HClO, H2O. B. NaCl, NaClO3, H2O. C. NaCl, NaClO, H2O. D. NaCl, NaClO4, H2O.
Câu 39. Khi tiến hành điều chế và thu khí Cl 2 vào bình, để ngăn khí Cl 2 thoát ra ngoài gây độc, cần đậy 
miệng bình thu khí Cl2 bằng bông có tẩm dung dịch nào dưới đây?
 A. NaCl. B. HCl. C. NaOH. D. KCl.
Câu 40. Ý nào sau đây nói về ứng dụng của fluorine (F2)?
 A. Làm sạch và khử trùng nước sinh hoạt. B. Sản xuất Cryolite và Teflon.
 C. Chế tạo chất tráng lên phim ảnh. D. Làm chất sát trùng vết thương.
Câu 41. Phản ứng giữa đơn chất halogen nào sau đây với hydrogen diễn ra mãnh liệt, nổ ngay cả trong bóng 
tối hoặc ở nhiệt độ thấp?
 A. I2. B. Br2. C. Cl2. D. F2.
Câu 42. Dãy tăng dần tính phi kim của các nguyên tố trong nhóm VIIA là:
 A. Br, F, I, Cl. B. F, Cl, Br, I. C. I, Br, F, Cl. D. I, Br, Cl, F.
Câu 43. Tính tẩy màu của nước chlorine là do:
 A. HClO có tính oxi hóa mạnh. B. Cl2 có tính oxi hóa mạnh.
 C. HCl là acid mạnh. D. HCl có tính khử mạnh.
Câu 44. Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 12,5.B. 25,0. C. 19,6.D. 26,7.
VIII/ Hydrogen halide. Muối halogen: 3NB+2TH
Câu 45. Từ HF đến HI, tính acid của các dung dịch hydrogen halide biến đổi như thế nào?
 A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Tăng sau đó giảm. D. Không xác định được.
Câu 46. Tại sao hydrogen fluoride có nhiệt độ sôi bất thường so với các hydrogen halide khác?
 A. Do nguyên tử nguyên tố fluorine có độ âm điện lớn.
 B. Do giữa các phân tử hydrogen fluoride còn có tương tác van der Waals.
 C. Do giữa các phân tử hydrogen fluoride còn tạo liên kết hydrogen với nhau.
 D. Do giữa các phân tử hydrogen fluoride còn tạo liên kết cho – nhận với nhau.
Câu 47. Liên kết trong hợp chất hydrogen halide là:
 A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị không cực.
 C. Liên kết cộng hóa trị có cực. D. Liên kết cho – nhận.
Câu 48. Chất nào được dùng để khắc hoa văn lên thủy tinh?
 A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HF. C. Dung dịch H2SO4 đặc. D. Dung dịch HCl.
Câu 49. Dung dịch chất nào sau đây được dùng để trung hòa môi trường base, hoặc thủy phân các chất trong 
quá trình sản xuất, tẩy rửa gỉ sắt (thành phần chính là các sắt oxide) bám trên bề mặt của các loại thép?
A. H2SO4.
B. HCl.
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 50. Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện tính khử?
 A. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O. B. HCl + NH4HCO3 NH4Cl + CO2 + H2O.
 C. 2HCl + CuO CuCl2 + 2H2O. D. 2HCl +Zn ZnCl2 + H2.
Câu 51. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl 2 cho cùng loại 
muối clorua kim loại?
 A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 52. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) HF là acid mạnh.
(c) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7.
(d) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F-, Cl-, Br-, I-. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 53: Thuốc thử để nhận biết dung dịch KI là
 A. quì tím. B. chlorine và hồ tinh bột. C. hồ tinh bột.D. dung dịch HCl.
Câu 54. Trộn dd chứa 1 gam HBr vào dd chứa 1 gam NaOH. dd thu được làm cho quỳ tím chuyển sang màu 
nào sau đây? A. Màu đỏ. B. Màu xanh.C. Không đổi màuD. Màu vàng.
Phần B/ Tự luận
Dạng 1: Bài toán hỗn hợp 2 kim loại đều phản ứng với dd HCl. Tính khối lượng mỗi kim loại trog hỗn 
hợp.
Câu 29:
1: Cho 5,65 g hỗn hợp Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 3,7185 lít H2 (đkc). Tính khối 
lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
2: Cho 12,1 g hỗn hợp Fe và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 4,958 lít H 2 (đkc). Tính khối 
lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
3: Cho 8,25 g hỗn hợp Fe và Al tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 7,437 lít H 2 (đkc). Tính khối 
lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Dạng 2: Nhận biết các ion halide
Câu 30 : Dùng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau :
1. NaCl, NaBr, KI, KF 2. HCl, NaBr, KI, KF 
3. NaOH, NaBr, KI, HCl 4. CaCl2 , NaBr, NaI, HCl
Dạng 3 : Điều chế khí clo hoặc bài toán thực tế về clo, hợp chất halogen 
Câu 31:
1: Một nhà máy nước sử dụng 5 mg Cl 2 để khử trùng 1 L nước sinh hoạt. Giải thích vì sao dùng Cl 2 khử 
 3
trùng được nước sinh hoạt và tính khối lượng Cl2 nhà máy cần dùng để khử trùng 80000 m nước sinh hoạt.
2: Natri chloride 0,9% là nước muối sinh lí chứa sodium chloride (NaCl), nồng độ 0,9% tương đương các 
dịch trong cơ thể người như máu, nước mắt, thường được sử dụng để súc miệng, sát khuẩn, . Em hãy 
trình bày cách pha chế 500ml nước muối sinh lý.
3: Trong phòng thí nghiệm, một khí hydrogen halide (HX) được điều chế theo phản ứng sau:
 t°
NaX(rắn) + H2SO4(đặc) HX ↑ + NaHSO4 (hoặc Na2SO4).
a. Cho biết HX là chất nào trong các chất sau: HCl, HBr, HI. Giải thích.
b. Có thể dùng dung dịch NaX và H2SO4 loãng để điều chế HX theo phản ứng trên được không? Giải thích.
4. Cho 1,58 gam KMnO4 vào 50ml dung dịch HCl 6M. Tính thể tích khí clo sinh ra ở đkc ( biết hiệu suất của 
phản ứng là 75%)
5. Cho 7,35 gam KClO3 tác dụng với 200ml dd HCl 1M (đặc). Tính thể tích khí clo sinh ra ở đkc ( biết hiệu 
suất của phản ứng là 80%)
Dạng 4 : Bài tập về tốc độ phản ứng liên quan đến hệ số nhiệt độ Van Hoff
Câu 32 :
1: NOCl là chất khí độc, sinh ra do sự phân hủy nước cường toan (hỗn hợp HNO3 và HCl có tỉ lệ 1:3) 
NOCl có tính oxi hóa mạnh, ở nhiệt độ cao bị phân hủy theo phản ứng hóa học sau: 2NOCl  2NO + 
 0 -7 0 -7
Cl2. Tốc độ phản ứng ở 70 C là 2.10 mol/(L.s) và ở 80 C là 4,5.10 mol/(L.s).
a) Tính hệ số nhiệt độ  của phản ứng. 
b) Dự đoán tốc độ phản ứng ở 600C.
2: Ở vùng đồng bằng (độ cao gần mực nước biển), nước sôi ở 100 ℃. Trên đỉnh núi Fansipan (cao 3200 m 
so với mực nước biển), nước sôi ở 90 ℃. Khi luộc chính một miếng thịt trong nước sôi, ở vùng đồng bằng 
mất 3,2 phút, trong khi đó trên đỉnh Fansipan mất 3,8 phút.
a) Tính hệ số nhiệt độ của phản ứng làm chín miếng thịt trên.
b) Nếu luộc miếng thịt trên đỉnh núi cao hơn, tại đó nước sôi ở 80 ℃ thì mất bao lâu để luộc chín miếng 
thịt?

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_kiem_tra_cuoi_ki_ii_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022.docx