Đề cương ôn tập thi cuối kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Hưng Bùi
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập thi cuối kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Hưng Bùi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập thi cuối kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Hưng Bùi

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI CUỐI KÌ II – HÓA 10 NĂM HỌC 2022-2023 II.PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ (1) Chất khử, chất oxi hóa, chất đóng vai trò môi trường - Chất khử: là chất cho electron (số oxi hóa tăng). - Chất oxi hóa: là chất nhận electron (số oxi hóa giảm). - Chất đóng vai trò môi trường: là chất không cho và không nhận electron (số oxi hóa không đổi). . Định luật bảo toàn electron necho nenhan (tổng mol electron cho = tổng mol electron nhận) Câu 1. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử? A. Số khối.B.Số oxi hóa. C. Số hiệu D. Số mol. Câu 2.Số oxi hóa là (1) .quy ước của nguyên tử trong phân tử khi coi tất cả các cặp electron liên kết đều chuyển hoàn toàn về nguyên tử có (2) .lớn hơn. A.(1) điện tích, (2) độ âm điện. B.(1) độ âm điện, (2) điện tích. C.(1) electron, (2) độ âm điện. D. (1) độ âm điện, (2) electron. Câu 3.Trong các hợp chất chlorine có những số oxi hoá nào ? A. -1, 0, +1, +5 B. -1, 0, +1, +3, +5, +7. C. -1, +3, +5, +7 D. -1, +1, +3, +5, +7. Câu 4.Chất khử là chất A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 5. Chất oxi hóa là chất A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 6. Đưa mẩu than gỗ nóng đỏ vào bình đựng khí O2, mẩu than cháy sáng: C + O2 -> CO2 Trong phản ứng trên, Carbon (C) đóng vai trò gì?: A. Chất khử. B. Chất oxi hóa. C. Môi trường. D. Chất xúc tác. Câu 7. Cho phản ứng: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2Trong phản ứng này, chất oxi hóa là A.ZnB.HCl C .ZnCl 2 D.H2 6 4 Câu 8. Cho quá trình S 2e S , đây là quá trình A.oxi hóa.B. khử.C.nhận proton.D.tự oxi hóa – khử. Câu 9. Cho quá trình : Fe+ 2 Fe +3+ 1e. Đây là quá trình gì? A. Quá trình oxi hóa. B. Quá trình khử .C. Quá trình nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 10.Trong phản ứng : Cl2 + H2O HCl + HClO, Chlorine đóng vai trò A. Chất tan. B. Chất khử. C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. Chất oxi hóa. Câu 11. Cho phản ứng sau : MnO2 + HCl →MnCl2 + Cl2 + H2O Tìm các hệ số trong phương trình phản ứng (cho kết quả theo thứ tự). A.1, 2, 1, 1, 2 B. 4, 1,1, 1, 2 C.1,4,1,1,2 D.1, 2, 2, 2, 2 Trang 1 Câu 12. Cho pư KMnO4 + HCl KCl +MnCl2 +Cl2 +H2O. Hệ số của các chất trong pư trên lần lượt là A) 1, 8, 1, 1, 4, 2 B) 2, 16, 1 ,1, 4, 5 C) 2, 16, 2, 2, 5, 8 D) 12, 2, 1, 1, 4, 3 Câu 13: PƯHH xảy ra trong thí nghiệm nào sau đây là phản ứng oxi hoá – khử? A. Cho mẩu đá vôi vào dung dịch HCl B. Nhiệt phân Mg(OH)2 thì thu được MgO màu trắng C. Cho kim loại Al tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra D. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl thấy có kết tủa trắng Câu 13:Cho 8,6765 lít hỗn hợp khí X (điều kiện chuẩn) gồm Cl2và O2phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là. A.75,68%. B.24,32%.C.51,35%.D.48,65%. Câu 14:Có nhiều hiện tượng xảy ra xung quanh ta, hãy nêu một phản ứng oxi hóa- khử và cho biết tác dụng ( tác hại ) đối với cuộc sống hằng ngày. Nêu chất khử và chất oxi hóa trong phản ứng đó. Câu 15: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine có thể được điều chế bằng cách cho MnO2 tác dụng với HCl đặc, đun nóng. Phản ứng hoá học xảy ra theo sơ đồ sau: MnO2 + HCl →MnCl2 + Cl2 + H2O a) Lập phương trình hoá học của phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá. b) Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%. Tính khối lượng MnO 2 cần dùng để thu được 2,479 lít khí Cl2 ở điều kiện chuẩn. Câu 16: Cho V lít hỗn hợp khí Cl2 và O2 (đkc) tác dụng vừa đủ với hỗn hợp chứa 2,7 gam Al và 3,6 gam Mg, thu được 22,1 gam sản phẩm rắn gồm các oxit và muối. a.Viết phương trình các phản ứng xảy ra b.Tính Giá trị của V ở đkc. c. Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp khí trên. II. NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC – Chất phản ứng → Sản phẩm ΔrH > 0 : phản ứng thu nhiệt ΔrH < 0 (phản ứng tỏa nhiệt) - Đk chuẩn đối với chất khí là: áp suất 1 bar và nhiệt độ 250C (298K) - Đk chuẩn đối với chất lỏng là: nồng độ 1 mol/l và nhiệt độ 250C (298K) 1- Biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của một phản ứng hóa học là nhiệt toả ra 표 hay thu vào của phản ứng được xác định ở điều kiện chuẩn: được kí hiệu là∆ H298. - Đơn vị thường dùng là kJ hoặc kcal. 2- Enthapy tạo thành (hay nhiệt tạo thành) của một chất là lượng nhiệt tỏa ra hay hấp thụ khi tạo 표 thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở trạng thái bền vững nhất, kí hiệu là ∆ 표 - Nhiệt tạo thành chuẩn ∆ H298 là nhiệt tạo thành ở điều kiện chuẩn.- Đơn vị: kJ/mol hoặc kcal/mol. 표 - Nhiệt tạo thành chuẩn của các đơn chất ớ dạng bền vững nhất bằng không. ∆ H298(O2)(g) = 0 kJ/mol o Kết luận: -Phản ứng có ∆rH 298càng âm thì càng diễn ra thuận lợi và ngược lại. o -Phản ứng có ∆rH 298 càng dương thì càng diễn ra không thuận lợi. Câu 1. Thế nào là phản ứng thu nhiệt? A. Là phản ứng phóng năng lượng dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt. C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. Trang 2 Câu 2: Những ngày nóng nực, pha viên sủi vitamin C vào nước để giải khát, khi viên sủi tan, thấy nước trong cốc mát hơn đó là do A. xảy ra phản ứng tỏa nhiệtC. xảy ra phản ứng trao đổi chất với môi trường. B. xảy ra phản ứng thu nhiệt D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra ngoài môi trường. Câu 3. Trong các quá trình sau quá trình nào là quá trình thu nhiệt: A. Vôi sống tác dụng với nước B. Đốt than đá. C. Đốt cháy cồn. D. Nung đá vôi. Câu 4:Phản ứng thu nhiệt có : A. H 0.B. H 0.C. H 0.D. H 0. Câu 5.Phản ứng tỏa nhiệt là gì? A. Là phản ứng phóng năng lượng dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt. C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt Câu 6:Phản ứng tỏa nhiệt có : A. H 0.B. H 0.C. H 0.D. H 0. Câu 7. Đâu là phản ứng tỏa nhiệt trong các ví dụ sau? A. Nước bay hơi B. Nước đóng băng. C. Qúa trình quang hợp. D. Phản ứng thủy phân. Câu 8: Lượng nhiệt (toả ra hoặc thu vào) của phản ứng ở điều kiện chuẩn gọi là A. nhiệt lượng tỏa ra. B. nhiệt lượng thu vào. C. biến thiên enthalpy chuẩn. D. biến thiên năng lượng. Câu 9:Biến thiên enthalpy chuẩn được xác định trong điều kiện: o A. P = 1 bar (với chất khí), CM = 0,1M (với chất tan trong dung dịch) và t = 25 C hoặc T = 298K o B. P = 1 bar (với chất khí), CM = 1M (với chất tan trong dung dịch) và t= 0 C hoặc T = 273K o C. P = 1 atm (với chất khí), CM = 1M (với chất tan trong dung dịch) và t= 25 C hoặc T = 298 o D. P = 1 bar (với chất khí), CM = 1M (với chất tan trong dung dịch) và t= 25 C hoặc T = 298 Câu 10: Phản ứng hay quá trình nào sau đây là phản ứng (quá trình)thu nhiệt? A. Cắt 1 mẩu Sodium (Na) nhỏ thả vào cốc nước. B. Hòa tan bột giặt vào nước thấy nước ấm lên. C.Đốt lò than củi để sưởi ấm. D. Sự bay hơi của nước ở ao hồ, sông, suối, biển cả. Câu11:Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn là? A. kJ.B. kJ/mol. C. mol/kJ;D. J. Câu12:Sắp xếp các ý sau vào loại phản ứng phù hợp (thu nhiệt, tỏa nhiệt): a. tăng enthalpy. d. nhiệt bị hấp thụ. b. có thể xảy ra một cách tự phát. e. nhiệt được giải phóng. c. giảm enthalpy. f. để xảy ra cần cung cấp năng lượng. A. Phản ứng thu nhiệt: b,c,e; phản ứng tỏa nhiệt: a,d,f. B. Phản ứng thu nhiệt: b,d,f,; phản ứng tỏa nhiệt: a,c,e. C. Phản ứng thu nhiệt: a,b,e; phản ứng tỏa nhiệt: c,d,f. D. Phản ứng thu nhiệt: a,d,f; phản ứng tỏa nhiệt: b,c,e. Câu 13:Vì sao khi nung vôi, người ta phải xếp đá vôi lẫn với than trong lò? A. Vì phản ứng nung vôi là phản ứng tỏa nhiệt. B. Vì phải ứng nung vôi là phản ứng thu nhiệt, cần nhiệt từ quá trình đốt cháy than. Trang 3 C. Để rút ngắn thời gian nung vôi. D. Vì than hấp thu bớt lượng nhiệt tỏa ra của phản ứng nung vôi. Câu 14:Cho phản ứng: H 2(g) + Cl2(g) →→2HCl(g). Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol H 2 phản ứng hết sẽ tỏa ra -184,6 kJ. Tính enthalpy tạo thành chuẩn của HCl(g). A.92,3 kJ mol-1. B.–92,3 kJ mol-1. C.184,6 kJ mol-1. D.–184,6 kJ mol-1. 표 Câu 15:Cho phản ứng: Na (s) + 1/2Cl2 (g) ⟶NaCl (s) có ∆ H298 (NaCl, s) = − 411,1 kJ/mol. Nếu chỉ thu được 0,5 mol NaCl (s) ở điều kiện chuẩn thì lượng nhiệt tỏa ra là A. 411,1 kJ;B. 25,55 kJ;C. 250,55 kJ;D. 205,55 kJ. Câu 16. Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới đây. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Phản ứng tỏa nhiệt; B. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm; C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol; D. Phản ứng thu nhiệt. Câu 17:Có bao nhiêu phản ứng dưới đây cần phải cung cấp năng lượng trong quá trình phản ứng: phản ứng tạo gỉ kim loại, phản ứng quang hợp, phản ứng nhiệt phân, phản ứng đốt cháy. A. 1B. 2C. 3D. 4 Câu 18 : Cho các phát biểu sau : (1)Nhiệt (toả ra hay thu vào) kèm theo một phản ứng được thực hiện ở 1 bar và 298 K là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đó. (2)Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh nóng lên là phản ứng tỏa nhiệt. (3)Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh lạnh đi là do các phản ứng này thu nhiệt và lấy nhiệt từ môi trường. (4) Cho vôi sống vào nước là quá trình tỏa nhiệt (5) Sự cháy của nhiên liệu (xăng, dầu, khí gas, than, gỗ,...) là những ví dụ về phản ứng tỏa nhiệt. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 19. Các quá trình sau thuộc phản ứng thu nhiệt hay tỏa nhiệt? Giải thích. a. nước bay hơi. b. sự tiêu hóa thức ăn. c. Sulfuric acid đặc khi thêm vào nước làm cho nước nóng lên. d. Nung đá vôi thành vôi sống. e. đổ mồ hôi sau khi chạy bộ. Trang 4 f) Đốt một ngọn nến. Câu 20: Ngày nay, dùng cồn trong nấu ăn trở nên rất phổ biến trong các nhà hàng, quán ăn, buổi tổ chức tiệc, liên hoan, hộ gia đình. Một mẫu cồn X chứa thành phần chính là ethanol (C 2H5OH) có lẫn methanol (CH3OH). Cho các phương trình nhiệt hóa học sau: 0 C2H5OH(l) + 3O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l) r H298 =−1370kJ 0 CH3OH(l) +3/2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(1) r H298 =−716kJ Biết thành phần 1 viên cồn 70 gam chứa tỉ lệ khối lượng của C2H5OH : CH3OH là 11:1 và chứa 2% tạp chất không cháy. Giả sử để nấu chín một nồi lẩu cần tiêu thụ 3200kJ, hỏi cần bao nhiêu viên cồn để nấu chín 1 nồi lẩu đó (với hiệu suất hấp thụ nhiệt khoảng 85%)? III. TỐC ĐỘ PƯ HÓA HỌC 1.Khái niệm: Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian. Tốc độ trung bình của phản ứng là tốc độ được tính trong một khoảng thời gian phản ứng. ΔC v = x . Δt Trong đó: C là độ biến thiên nồng độ (mol/l), t là độ biến thiên thời gian (s), x là hệ số tỉ lượng. Câu1:Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào dưới đây? A.Tốc độ cân bằng.B. Tốc độ phản ứng. C.Phản ứng thuận nghich.D.Phản ứng 1 chiều. Câu 2:Tốc độ phản ứng là: A. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. D. độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 3.Đại lượng nào đặc trưng cho sự nhanh chậm của phản ứng trong một khoảng thời gian? A. Tốc độ phản ứng trong 1 ngày; B. Tốc độ phản ứng trong 1 giờ; C. Tốc độ phản ứng trong 1 phút; D. Tốc độ phản ứng trung bình. Câu 4. Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: H 2 + Cl2 2HCl. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng là: C C C C C C v H2 Cl2 HCl v H2 Cl2 HCl A. t t t . B. t t t . C C C CH CCl C v H2 Cl2 HCl v 2 2 HCl C. t t t . D. t t 2 t . Câu 5. Cho phản ứng. Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2 Lúc đầu nồng độ Br 2 là 0,045 mol/L, sau 90 giây phản ứng nồng độ Br 2 là 0,036 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 90 giây tính theo Br2 là? A. 10-2; B. 10-3; C. 10-4; D. 10-5. Câu 6.Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào các yếu tố sau: (1). Nhiệt độ. (2). Nồng độ, áp suất. (3). Chất xúc tác. (4). Diện tích bề mặt. Trang 5 A. (1),(3) B. (2),(4) C. (1),(2),(4) D. (1),(2),(3),(4) Câu 7.Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây? A. đốt trong lò kín B. xếp củi chặt khít C. thổi hơi nước D. thổi không khí khô. Câu 8.Tủ lạnh để bảo quản thức ăn là ứng dụng cho yếu tố ảnh hưởng tốc độ phản ứng nào? A. Nhiệt độ; B. Nồng độ; C. Chất xúc tác; D. Diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu 9:Tốc độ các phản ứng sau chịu ảnh hưởng của yếu tố nào? Aluminium dạng bột phản ứng với dung dịch hydrochloric acid nhanh hơn so với aluminium dạng lá. A.Nhiệt độ.B.Nồng độ.C.Chất xúc tác.D.Diện tích tiếp xúc. Câu 10:Tốc độ các phản ứng sau chịu ảnh hưởng của yếu tố nào? Sử dụng các loại men thích hợp để làm sữa chua, lên men rượu, giấm,... A.Nhiệt độ.B.Nồng độ.C.Chất xúc tác.D.Áp suất. Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai? A.Tốc độ phản ứng được xác định bằng sự thay đổi lượng chất ban đầu hoặc chất sản phẩm trong một đơn vị thời gian. giây (s), phút (min), giờ (h), ngày (day), ; B.Khi phản ứng hóa học xảy ra, lượng chất đầu tăng dần theo thời gian, trong khi lượng chất sản phẩm giảm dần theo thời gian; C.Lượng chất có thể được biểu diễn bằng số mol, nồng độ mol khối lượng, hoặc thể tích; D.Các phản ứng khác nhau xảy ra với tốc độ khác nhau có phản ứng xảy ra nhanh có phản ứng xảy ra chậm. Câu 12: Việc làm nào dưới đây thể hiện sự ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O A.Tăng nồng độ HClB.Đập nhỏ đá vôi C.Thêm chất xúc tác D.Tăng nhiệt độ của phản ứng. Câu 13. Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của một phản ứng là . Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi giảm nhiệt độ phản ứng từ 80°C về 60°C? A. giảm 9 lần; B. tăng 3 lần; C. giảm 6 lần; D. tăng 9 lần. Câu 14.Để hòa tan một mẩu Zn trong dung dịch HCl ở 250C cần 243 phút. Cũng mẩu Zn đó tan hết trong dung dịch HCl như trên ở 650C cần 3 phút. Để hòa tan hết mẩu Zn đó trong dung dịch HCl có nồng độ như trên ở 450C cần thời gian là: A. 27 phút. B. 81 phút. C. 18 phút. D. 9 phút. Câu 15:Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nồng độ chất phản ứng như thế nào? A. Giảm khi nồng độ của chất phản ứng tăng. B. Không phụ thuộc vào nồng độ của chất phản ứng. C. Tỉ lệ thuận với nồng độ của chất phản ứng. Trang 6 D. Tỉ lệ nghịch với nồng độ của chất phản ứng. Câu16:Cho phản ứng hoá học sau N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận. A. giảm đi 2 lần.B. tăng lên 2 lần.C. tăng lên 8 lần.D. tăng lên 6 lần Câu 17:Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 3,36 ml khí O2 (ở đktc). Tính tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây. A.0,25 mol/l.s. B. 0,5 mol/l.s. C.2,5.10-5 mol/l.s. D. 5.10-5 mol/l.s. Câu 18:Dưới đây là một số hiện tượng xảy ra trong đời sống, hãy sắp xếp theo thứ tự tốc độ giảm dần: Nướng bánh mì (1) Đốt gas khi nấu ăn (2) Lên men sữa tạo ra sữa chua (3) Tấm tôn thiếc bị gỉ sét (4) Sắp xếp theo thứ tự tốc độ giảm dần là A.(2) > (1) > (3) > (4) B. (2) > (1) > (4) > (3). C. (1) > (2) > (3) > (4). D.(2) > (3) > (1) > (4). Câu 19.Hoàn thành bảng sau, cho biết yếu tố chính ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trong từng trường hợp Tình huống Yếu tố ảnh hưởng Sử dụng nồi áp suất để hầm thức ăn giúp thức ăn nhanh chín Than củi đang cháy, dùng quạt thổi thêm không khí vào, sự cháy diễn ra mạnh hơn. Thức ăn được tiêu hóa trong dạ dày nhờ axit và enzyme Aluminium dạng bột phản ứng với dung dịch hydrochloric acid nhanh hơn so với aluminium dạng lá. Để thực phẩm trong tủ lạnh giúp cho thực phẩm được tươi Câu 20. Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2(g) + Br2(g) 2HBr(g). Lúc đầu nồng độ hơi Br 2 là 0,072M. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br 2 còn lại là 0,048M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng theo Br2 trong khoảng thời gian trên. Câu 21.Khi để ở nhiệt độ 30 oC, một quả táo bị hư sau 3 ngày.Khi được bảo quản ở 0 oC (trong tủ lạnh), quả táo bị hư sau 24 ngày. a)Hãy tính hệ số nhiệt độ của phản ứng xảy ra khi quả táo bị hư. b)Nếu bảo quản ở 20 oC, quả táo bị hư sau bao nhiêu ngày? III. HALOGEN Câu 1:Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố halogen là các nguyên tố nhóm nào? A. IA.B. IIA. C. VIA.D. VIIA. Câu2:Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố halogen? A. Fluorine.B. Bromine.C. Oxygen.D. Iodine. Câu3:Nguyên tử của các nguyên tố halogen đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng A. ns2np5.B. ns 2np4.C. ns 2.D. ns 2np6. Câu4:Đi từ fluorine đến iodine, độ âm điện của các nguyên tử nguyên tố như thế nào? A. Tăng dần.B. Giảm dần. C. Tăng sau đó giảm dần.D. Giảm sau đó tăng dần. Trang 7 Câu5:Đi từ fluorine đến iodine, bán kính nguyên tử của các nguyên tố như thế nào? A. Tăng dần.B. Giảm dần. C. Không thay đổi.D. Tăng sau đó giảm dần. Câu6:Ở điều kiện thường, đơn chất halogen tồn tại ở dạng gì? A. Một nguyên tử.B. Phân tử hai nguyên tử. C. Phân tử ba nguyên tử. D. Phân tử bốn nguyên tử. Câu7:Ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng? A. F2.B. Cl 2. C. Br2.D. I 2. Câu8:Ở điều kiện thường, đơn chất chlorine có màu: A. Lục nhạt.B. Vàng lục.C. Nâu đỏ.D. Tím đen. Câu 9:Dung dịch Br2 có thể phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. NaF.B. NaCl.C. NaBr.D. NaI. Câu 10:Vì sao các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau? A. Có cùng số e lớp ngoài cùng.B. Có cùng số e độc thân. C. Có cùng số lớp e. D. Có tính oxi hóa mạnh. Câu 11:Khi tiến hành các thí nghiệm sau, phản ứng trong thí nghiệm nào là phản ứng tự oxi hóa, tự khử? A. Đốt cháy sắt trong khí chlorine. B. Dẫn khí chlorine vào dung dịch sodium hydroxide. C. Cho khí chlorine trộn lẫn với khí hydrogen trong bình thủy tinh rồi chiếu tia tử ngoại. D. Dẫn khí chlorine qua dung dịch potassium bromide. Câu12:Thép để lâu ngày trong không khí (đặc biệt là không khí ẩm) thường bị gỉ sét (có thành phần chính là iron oxide). Dung dịch nào sau đây phù hợp để tẩy rửa gỉ sét? A. Dung dịch nước chlorine.B. Dung dịch hydrochloric acid. C. Dung dịch hydrofluoric acid. D. Dung dịch cồn iodine. Câu13:Tính tẩy màu của nước chlorine là do: A. HClO có tính oxi hóa mạnh.B. Cl 2 có tính oxi hóa mạnh. C. HCl là acid mạnh.D. HCl có tính khử mạnh. Câu 14. Khí Cl2 không tác dụng với A. khí O2 B. H2O C. dung dịch Ca(OH)2 D. dung dịch NaOH Câu 15. Cho phản ứng sau: Cl2 + NaOH → X + Y + H2O. Clo đóng vai trò gì trong phản ứng trên? A. Chỉ là chất khử B. Chỉ là chất oxi hoá C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử D. Không phải là chất oxi hoá , không phải là chất khử Câu 16. Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch NaF và NaCl? A. HClB. HFC. AgNO 3 D. Br2 Câu 17.Khi đun nóng, chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2 Câu 18.Hai chất nào sau đây được cho vào muối ăn để bổ sung iodine? A. I2, HI. B. HI, HIO3. C. KI, KIO3. D. I2, AlI3. Câu 19: Kali iotua trộn trong muối ăn để làm muối iot. Theo tính toán của các nhà khoa học, để phòng bệnh bướu cổ và một số bệnh khác, mỗi người cần bổ sung 1,5.10-4 gam nguyên tố iot mỗi ngày. Nếu Trang 8 lượng iot đó chỉ được bổ sung từ muối iot (có 25 gam KI trong 1 tấn muối ăn) thì mỗi người cần ăn bao nhiêu muối iot mỗi ngày? A. 7,84 gam. B. 6 gam. C. 6,5 gam. D. 7,79 gam. Câu 20. Trong y học halogen nào sau đây được hoà tan trong cồn để dùng làm thuốc sát trùng ngoài da? A. fluorine. B. Chlorine. C. Bromine. D. Iodine. Câu 21:Dãy acid nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính acid? A.HCl > HBr > HI > HF.B.HCl > HBr > HF > HI. C.HI > HBr > HCl > HF.D.HF > HCl > HBr > HI Câu 22:Không sử dụng chai, lọ thuỷ tinh mà thường dùng chai nhựa để chứa, đựng, bảo quản hydrohalic acid nào sau đây? A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI. Câu 23. Hòa 15 gam muối NaI vào nước được 200 gam dung dịch X. Lấy 100 gam dung dịch X tác dụng vừa đủ với khí Chlorine, thu được m gam muối NaCl. Tính giá trị của m? A. 2,925 gam.B. 3,245 gam.C. 2,952 gam.D. 3,425 gam. Câu 24. Cho 8,4 gam một kim loại R hóa trị II tác dụng vừa đủ với 24,85 gam chlorine. Xác định tên kim loại R và tính khối lượng muối tạo thành. A. Mg; 32,35 gam.B. Al; 33,25 gam. C. Mg; 33,25 gam.D. Al; 32,35 gam. Câu 25. Hoà tan 6 gam kim loại M (hoá trị II) tác dụng vừa đủ 3,36 lít khí Cl2 (đktc). Kim loại M là A. Ca. B. Zn. C. Ba. D. Mg. Câu 26. Có các chất: Al(OH) 3, FeO, Ag, CaCO3, Cu, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là A.4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 27. Cho 13,44 lít khí chlorine (đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 37,25 gam KCl. Nồng độ của dung dịch KOH đã dùng là: A. 0,48M B. 0,2M C. 0,4M D.0,24M Câu 28: Cho 2,24 lít khí HCl ở đkc vào 100ml dung dịch NaOH 1,2M. Dung dịch sau phản ứng có môi trường A.acidB.base C.trung tínhD.lưỡng tính Câu 29: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Chlorine từ MnO2 và dung dịch HCl: Khí Chlorine sinh ra thường lẫn hơi nước và khí hydrogenchloride.Để thu được khí Chlorine khô thì bình (1) và bình (2) lầnlượt đựng A. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl. B. Dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc. C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3. D. Dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc. Câu 30: Đốt cháy hết 13,6g hỗn hợp Mg, Fe trong bình khí chlorine dư, sau phản ứng thấy thể tích khí chlorine giảm 9,916 L (đkc). Khối lượng muối chloride khan thu được là A.65,0 g.B.38,0 g.C.50,8 g.D.42,0 g. Trang 9 Câu 31:Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hóa là A. 0,02B.0,16C.0,10D.0,05 Câu 32: Cho 16,15 gam dung dịch A gồm hai muối NaX, NaY (X, Y là hai halogen liên tiếp) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 33,15 gam kết tủa trắng. X và Y lần lượt là A.F, ClB. Cl, Br C. Br, ID. Cl, I Câu 33: Cho 26,1 g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,048 lít Cl 2 (ở đktc).Tính hiệu suất của phản ứng. A. 80%B. 90% C. 95%D. 100% Câu 34: Hòa tan 16 g oxit của kim loại X hóa trị III cần dùng 109,5 g dung dịch HCl 20%. Xác định tên X. A.Al B.Fe C.Cr D.Mg Câu 35. Hydrochloric acid (HCl) là một acid có mặt trong dạ dày con người và giữ một vai trò quan trọng trong quá trình tiêu hóa thức ăn. Tuy nhiên, khi hàm lượng acid vượt quá nồng độ cho phép (pH < 3,5) sẽ xảy ra tình trạng dư thừa acid dạ dày. Triệu chứng thường thấy nhất ở người dư thừa acid dạ dày là các cơn đau vùng thượng vị, ợ chua, ợ nóng...Trào ngược dịch vị dạ dày do dư thừa hàm lượng acid HCl là một căn bệnh khá phổ biến. Để giảm bớt hàm lượng acid HCl tại dạ dày, bác sĩ thường kê toa cho bệnh nhân loại thuốc kháng acid có thành phần như bảng sau: Bảng. Thành phần các loại thuốc kháng acid thông dụng trên thị trường dược phẩm Tên thuốc trên Thành phần Phương trình hóa học trung thị trường thuốc hòa acid (HCl) tại dạ dày Tums, Di-Gel CaCO3 ....................................................................................... Baking soda, NaHCO3 Alka-Seltzer ...................................................................................... Amphojel Al(OH)3 ....................................................................................... Hãy hoàn thành cột phản ứng trung hòa acid dạ dày khi sử dụng các loại thuốc trên. Câu 36:Ở điều kiện chuẩn, 2 mol aluminium (Al) tác dụng vừa đủ với khí chlorine tạo ra muối aluminium chloride và giải phóng một lượng nhiệt 1390,81 kJ. a) Viết và cân bằng phương trình hóa học của phản ứng. Đây có phải là phản ứng oxi hóa – khử không? Vì sao? b) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng bằng bao nhiêu? Phản ứng trên thu nhiệt hay tỏa nhiệt? c) Tính lượng nhiệt được giải phóng khi 10 gam AlCl3 được tạo thành. d) Nếu muốn tạo ra được 1,0 kJ nhiệt lượng cần bao nhiêu gam Al phản ứng? Câu 37:Cho 26,5 gam muối Na2CO3 vào 109,5 gam dung dịch axít HCl 20% đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và khí B thoát ra (ở đktc). a. Viết phương trình hóa học, cho biết chất nào còn dư sau phản ứng? Tính thể tích khí B? b. Tính nồng độ % các chất tan trong dung dịch A? Câu 38: Khi cho m (g) kim loại canxi tác dụng hoàn toàn với 17,92 lít khí X2 (đktc) thì thu được 88,8g muối halogenua. a. Viết PTPƯ dạng tổng quát. b. Xác định công thức chất khí X2 đã dùng. c. Tính giá trị m. Trang 10
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_thi_cuoi_ki_ii_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023.docx