Đề cương ôn tập thi học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Đỗ Thị Ngọc Loan

docx 8 trang Gia Linh 04/09/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập thi học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Đỗ Thị Ngọc Loan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập thi học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Đỗ Thị Ngọc Loan

Đề cương ôn tập thi học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Đỗ Thị Ngọc Loan
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ II
 MÔN : HÓA - KHỐI 10- NĂM HỌC 2022 - 2023
A- Phần lí thuyết :
Tất cả các bài đã học trong học kì II:
 - Bài 11. Liên kết hydrogen và tương tác Van der Waals
 - Chương 4 : Phản ứng oxi hóa - khử
 - Chương 5 : Năng lượng hóa học
 - Chương 6: Tốc độ phản ứng hóa học
 - Chương 7: Nguyên tố nhóm VIIA
B. Phần bài tập: 
I. Câu hỏi tự luận tham khảo:
Câu 1. Xác định số oxi hóa của các nguyên tử trong các hợp chất và ion sau:
(a) S, CO2, SO3, HNO3, H2SO3 (b) FeCl2, NaNO3, KMnO4, K2Cr2O7, Na2S2O3.
 2+ - 2- + 2- - -
(c) Cu , NO3 , CO3 , NH4 , SO4 , H2PO4 , Al(OH)4 . (d) Fe2(SO4)3, NH4NO3, Fe3O4, FexOy.
Câu 2. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử? Xác định chất oxi hóa và chất khử trong 
các phản ứng oxi hóa khử đó.
(1) 2SO2 + O2 → 2SO3. (2) Fe2O3 + CO → 2FeO + CO2.
(3) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O. (4) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 
Câu 3. Cân bằng các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron:
 to
(a) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O (b) MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O.
(c) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. (d) NaBr + Cl2→ NaCl + Br2
 to
(e) Fe2O3 + CO→ Fe + CO2 (f) Al + Fe2O3  Fe + Al2O3.
 to
(g) H2S + O2  SO2 + H2O. (k) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
(l) Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2 + H2O 
Câu 4. Cho 2,34 g kim loại M (hóa trị n) tác dụng với dd H 2SO4 (đặc nóng, dư) thu được 3,2227 L SO2 (đk 
chuẩn). Xác định kim loại M.
Câu 5. Cho 10,2 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 đặc nóng, sau phản ứng thu 
được 4,958 lít khí SO2 (ở đkc) và 3,2 gam một chất kết tủa vàng. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại 
trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 6. (a) Cho m gam Cu phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO 3, sau phản ứng thu được dung dịch X và 
4,958 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đkc). Tính m.
(b) Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp Mg và Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,958 lít khí NO 
(sản phẩm khử duy nhất ở đkc). Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
(c) Cho m gam Al tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch X và 0,9916 lít 
hỗn hợp khí N2 và N2O có tỉ khối so với hiđro bằng 18. Tính m?
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí 
Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 6,1975 lít (ở 
đkc). Tìm kim loại M.
Câu 8. Cho enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất như sau:
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của các phản ứng sau:
 Chất CaCO3(s) CaO(s) CO2(g) C2H6(g) Fe2O3(s) Al2O3(s) CO(g) H2O(l)
 Ho
 f 298 -1206,90 -635,10 -393,50 -84,00 -825,50 -1676,00 -110,50 -285,84
 (kJ/mol)
 (1) CaCO3(s)  CaO(s) + CO2(g) (2) Fe2O3(s) + 2Al(s)  Al2O3(s) + 2Fe(s)
 1
 to
 (3) CO(g) + O2(g)  CO2(g) (4) C(graphite) + H2O(g)  CO(g) + H2(g) 
 2
 Câu 9. Cho năng lượng liên kết (Eb) của một số liên kết ở điều kiện chuẩn như sau:
 Liên kết H – H Cl – Cl H – Cl O = O N≡N N – N
 Eb (kJ/mol) 436 243 431 498 946 163
 Liên kết N – H H – O C – H C – Cl C – C C = O
 Eb (kJ/mol) 389 464 414 339 347 799 Hãy tính biến thiên enthalpy chuẩn của các phản ứng sau và cho biết các phản ứng đó tỏa nhiệt hay thu 
nhiệt?
(1) H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) (2) N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g)
 to
(3) N2H4(g)  N2(g) + 2H2(g) (4) 4HCl(g) + O2(g)  2Cl2(g) + 2H2O(g)
 o
Câu 10. Ở 225 C, khí NO2 và O2 có phản ứng sau: 2NO + O2 →2NO2
Biểu thức tốc độ phản ứng có dạng :  = k C2 C .
 NO O2
Cho biết tốc độ phản ứng sẽ thay đổi như thế nào nếu (các yếu tố khác không đổi):
a. Tăng nồng độ NO lên 2 lần. b. Giảm nồng độ O2 đi 3 lần. c. Tăng nồng độ NO2 lên 2 lần.
Câu 11. Hai phương trinh hóa học của phản ứng xảy ra với cùng một lượng Cl2 như sau:
Mg(s) + Cl2(g) MgCl2(s) (1) 2Na(s) + Cl2(g) 2NaCl(s) (2)
Sau 1 phút, khối lượng MgCl2 được tạo ra 2 gam.
(a) Tính tốc độ trung bình (mol/s) của phản ứng (1).
(b) Nếu tốc độ trung bình xảy ra trong phản ứng (2) tương đương (1), thì khối lượng sản phẩm NaCl thu 
được là bao nhiêu?
Câu 12. Viết phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na tác dụng với Br2, đun nóng. (b) Cho F2 tác dụng với nước 
(c) Cho Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng. (d) Cho H2 tác dụng với I2, xúc tác, đun nóng.
(e) Cho Cl2 tác dụng với dung dịch NaI.
Câu 13. Hoàn thành chuỗi phản ứng: 
 (4)
 KMnO (1) Cl (2) HCl (3) FeCl  FeCl (6) AgCl
 4 2 2 (5) 3
Câu 14. Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
 (a) H2SO4, KOH, NaCl, Ca(OH)2. (b) HCl, KOH, NaI, NaCl, NaNO3.
 (c) NaCl, NaBr, KI, HCl, HNO3, KOH. (d) MgCl2, AlCl3, FeCl2, FeCl3, CuCl2, NaCl 
Câu 15. Tìm kim loại M trong các trường hợp sau: 
 (a) Cho 4,6 gam kim loại M (thuộc nhóm IA) tác dụng vừa đủ với 2,479 lít khí chlorine (ở đkc). 
 (b) Cho 1,35 gam kim loại M (chưa rõ hóa trị) phản ứng vừa đủ với 12 gam bromine thu được một muối 
bromineua. Xác định kim loại M. 
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 0,48 gam kim loại M ( hóa trị II) bằng khí chlorine, thu được 1,332 gam muối 
chloride. Xác định kim loại M.
Câu 17. Cho a gam đơn chất halogen X2 tác dụng hết với Cu tạo ra 20,25 gam muối. Cũng lượng halogen đó 
tác dụng hết với Zn tạo ra 20,4 gam muối. Xác định công thức của X và giá trị a.
Câu 18. Cho 13,2 gam hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 
dung dịch X và 8,6765 lít khí H2 (đkc).
 (a) Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. 
 (b) Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính m. 
II. Câu hỏi trắc nghiệm tham khảo:
Câu 1: Một loại liên kết rất yếu, hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các cực trái dấu của nguyên tử hoặc 
phân tử gọi là
A. liên kết ion. B. tương tác van der Waals. C. liên kết cho – nhận. D. liên kết cộng hóa trị.
Câu 2: Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là
A. Liên kết van der Waals. B. liên kết cộng hóa trị. C. Liên kết ion. D. Liên kết cho nhận.
Câu 3: Ảnh hưởng của liên kết hydrogen đến tính chất vật lí của nước:
A. Liên kết hydrogen làm giảm nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của nước
B. Liên kết hydrogen làm giảm nhiệt độ nóng chảy và tăng nhiệt độ sôi của nước.
C. Liên kết hydrogen làm tăng nhiệt độ nóng chảy và giảm nhiệt độ sôi của nước
D. Liên kết hydrogen làm tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của nước.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tương tác van der Waals?
A. Tương tác van der Waals được hình thành do tương tác tĩnh điện lưỡng cực – lưỡng cực giữa các ion.
B. Tương tác van der Waals làm tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các chất.
C. Tương tác van der Waals tồn tại giữa những hạt proton. 
D. Tương tác van der Waals là lực tương tác yếu giữa các ion.
Câu 5: Phản ứng tỏa nhiệt là gì?
A. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. D. Là phản ứng giải phóng năng lượng dạng nhiệt.
Câu 6: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng trung hòa 
HCl(aq) NaOH(aq)  NaCl(aq) H O(l); Ho 57,3kJ
 2 r 298 .Phản ứng trên là phản ứng
A. thu nhiệt. B. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. 
C. tỏa nhiệt. D. không có sự thay đổi năng lượng.
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng.
A. Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.
B. Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố 
đó với hydrogen.
C. Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền bằng 0. 
D. Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên 
tố đó với oxygen.
 0
 r H298
Câu 8: Cho phản ứng: 2Fe (s) + O2 (g) 2FeO (s); = -544 kJ. Nhiệt tạo thành chuẩn của FeO là 
A. + 272 kJ.mol-1.K. B. + 544 kJ.mol-1.K. C. - 272 kJ.mol-1.K. D. - 544 kJ.mol-1.K.
Câu 9: Nhiệt độ và áp suất ở điều kiện chuẩn là
A. 1 atm, 298K. B. 1 bar, 273K. C. 1 atm, 00C. D. 1 bar, 298K.
 N (g) O (g)  2NO(g) ; Ho 179,2kJ
Câu 10: Cho phương trình nhiệt hóa học của pu 2 2 r 298
.Phản ứng trên là phản ứng
A. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường. B. thu nhiệt.C. tỏa nhiệt.D. không có sự thay đổi năng lượng.
Câu 11: Kí hiệu nhiệt tạo thành chuẩn của một chất là
 o o o
A. ΔfH 298. B. ΔH 298. C. ΔH. D. ΔrH 298.
Câu 12: Cho nhiệt tạo thành chuẩn của các chất tương ứng trong phương trình.
 Chất N2O4 (g) CO (g) N2O (g) CO2 (g)
 o
 ∆rH 298 (kJ/mol) 9,16 -110,50 82,05 -393,50
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng sau: N2O4 (g) + 3CO(g) → N2O(g) + 3CO2(g) 
A. +776,11 kJ. B. –312,11 kJ. C. + 312,11kJ. D. –776,11 kJ.
 o
Câu 13: Tính hiệu ứng nhiệt ở 25 C của phản ứng 2N 2H4 (l) + N2O4 (g) → 3N2 (g) + 4H2O (g), biết nhiệt 
tạo thành chuẩn (kJ/mol) của N2H4 (g) , N2O4 (g) , H2O (g) lần lượt là +50,63; + 9,16; -241,82. 
A. -848,54 kJ. B. -182,3 kJ. C. - 1077,7 kJ. D. 848,54 kJ.
Câu 14: Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng 
 o
(a) 3Fe(s) 4H2O(l) Fe3O4 (s) 4H2 (g); rH298 26,32kJ
 o
(b) N2 (g) O2 (g)  2NO(g) ; rH298 179,2kJ
 o
(c) Na(s) 2H2O(s) NaOH(aq) H2 (g); rH298 367,50kJ
 o
(d) ZnSO4 (s) ZnO(s) SO3 (g); rH298 235,21kJ
 o
(e)2H2 (g) O2 (g)  2H2O(g) ; rH298 483,68kJ.
Tổng số phản ứng thu nhiệt là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4
 Zn(s) CuSO (aq)  ZnSO (aq) Cu(s); Ho 210kJ.
Câu 15: Cho phương trình phản ứng:4 4 r 298 Phản 
ứng trên là phản ứng
A. thu nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng.
C. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. D. tỏa nhiệt.
Câu 16: Kí hiệu biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng hóa học là
 o o o
A. ΔH. B. ΔH 298. C. ΔrH 298. D. ΔfH 298.
Câu 17: Hiệu ứng nhiệt của phản ứng thu nhiệt có đặc điểm là
 o o o o
A. ΔrH 298 = 0. B. ΔrH 298 >0. C. ΔrH 298 100.
Câu 18: Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau: 3Fe (s) + 4H 2O (l) → Fe3O4 (s) + 4H2 (g) ; 
 o o
ΔrH 298 = +26,32kJ . Hãy tính giá trị ΔrH 298 của phản ứng Fe3O4 (s) + 4H2 (g) → 3Fe (s) + 4H2O (l). 
A. +13,16 kJ. B. -10,28 kJ. C. -26,32 kJ. D. +19,74 kJ.
 o
Câu 19: Cho phản ứng 2Fe (s) + O2 (g) → 2FeO (s); ΔrH 298 = -544 kJ. Nhiệt tạo thành chuẩn của FeO là 
A. - 544 kJ/mol. B. + 272 kJ/mol. C. - 272 kJ/mol. D. + 544 kJ/mol.
Câu 20: Hiệu ứng nhiệt của phản ứng tỏa nhiệt có đặc điểm là o o o o
A. ΔrH 298 > 100. B. ΔrH 298 >0. C. ΔrH 298 = 0. D. ΔrH 298 < 0.
Câu 21: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hoá của 2 nguyên tử nitrogen là
A. -3 và +6. B. +1 và + 1. C. -4 và +6. D. -3 và +5.
Câu 22: Trong nhóm các hợp chất nào sau đây, số oxi hóa của S đều là +6?
A. SO3, H2SO4, K2SO4, NaHSO4. B. SO2-, SO3, H2SO4, K2SO4.
C. H2S, H2SO4, NaHSO4, SO3. D. Na2SO3, SO2, MgSO4, H2S.
Câu 23: Trong các hợp chất: MnO2, MnCl2, K2MnO4, Mn thì số oxi hóa cao nhất của Mn là
A. +4. B. +6. C. +2. D. +7.
 -
Câu 24: Số oxi hóa của N trong NH3, HNO2, NO3 lần lượt là
A. +3, +5, -3. B. +5, -3, +3. C. -3, +3, +5. D. +3, -3, +5.
Câu 25: Số oxi hóa của Cl trong các hợp chất HCl, HClO, HClO3, HClO4 lần lượt là
A. +1; +3; +5; +7. B. –1; +3; +5; +7. C. –1; +1; +5; +7. D. –1; –3; –5; –7.
 2– 2–
Câu 26: Số oxi hóa của S trong ion SO3 và SO4 lần lượt là
A. +3; +4. B. +2; +4. C. +4; +6. D. +6; +8.
Câu 27: Cho các chất sau: N2, NO, NH3, N2O4, HNO3. Số oxi hóa của nguyên tử nitrogen (N) trong phân tử 
trên lần lượt là
A. 0; -2; +3; -4; +5. B. 0; +2; -3; +4; +5. C. 0; +2; +3; +4; +5. D. -1; +2; -3; +4; +5.
 – 
Câu 28: Thuốc tím chứa ion permanganate (MnO 4 ) có tính oxi hóa mạnh, được dùng để sát trùng, diệt 
khuẩn trong y học, đời sống và nuôi trồng thủy sản. Số oxi hóa của manganse trong ion permanganate 
 – 
(MnO4 ) là
A. +7. B. +2. C. +6. D. +3.
Câu 29: Trong một phản ứng oxi hóa – khử, sự oxi hóa là
A. Quá trình góp chung electron. B. Quá trình nhường electron.
C. Quá trình mượn electron. D. Quá trình nhận electron.
Câu 30: Trong một phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là
A. Chất có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. Chất nhận electron.
C. Chất có số oxi hóa thấp nhất trong các chất tham gia phản ứng. D. Chất nhường electron.
Câu 31: Trong một phản ứng oxi hóa – khử, chất khử là
A. Chất nhận electron. B. Chất có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. Chất không có sự thay đổi số oxi hóa trong phản ứng. D. Chất nhường electron.
Câu 32: Phản ứng oxi hóa – khử là
A. Phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố hóa học.
B. Phản ứng hóa học trong đó số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. 
C. Phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của ít nhất một nguyên tố hóa học.
D. Phản ứng hóa học trong đó có sự tham gia của axit.
Câu 33: Cho các phản ứng sau: 
  
(a) SO2 + H2S S + H2O 
  
(b) SO2 + KMnO4 + H2O MnSO4 + K2SO4 + H2SO4 
  
(c) SO2 + Br2 + H2O H2SO4 + HBr 
  
(d) SO2 + Ca(OH)2 Ca(HSO3)2 Số phản ứng mà SO2 đóng vai trò là chất khử là.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 34: Cho phương trình hoá học: aFe + bH2SO4 đặc, nóng → cFe2(SO4)3 + dSO2↑ + eH2O. Tỉ lệ a: b là
A. 1: 2. B. 2: 9. C. 1: 3. D. 2: 3.
 ↑
Câu 35: Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O. Tỉ lệ a: b là
A. 2: 3. B. 1: 3. C. 2: 9 D. 1: 2.
Câu 36: Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a: b là
A. 1: 4. B. 1: 3. C. 2: 3. D. 2: 5.
Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng, hệ số của các 
chất tối giản tương ứng là
A. 2, 28, 6, 1, 14. B. 3, 10, 3, 1, 8. C. 3, 28, 9, 1, 14. D. 3, 26, 9, 2, 13.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất khử (chất bị oxi hóa) là chất nhường electron và chất bị oxi hóa (chất bị khử) là chất nhận electron.
(b) Quá trình nhường electron là quá trình khử và quá trình nhận electron là quá trình oxi hóa.
(c) Trong quá trình oxi hóa, chất oxi hóa bị oxi hóa lên số oxi hóa cao hơn. (d) Trong quá trình khử, chất khử bị khử xuống số oxi hóa thấp hơn.
(e) Phản ứng trong đó có sự trao đổi (nhường - nhận) electron là phản ứng oxi hóa - khử.(g) Trong phản ứng 
oxi hóa - khử, sự oxi hóa và sự khử luôn xảy đồng thời. Số phát biểu không đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 39: Trong đa số hợp chất thì số oxi hóa của Hydrogen (H) và oxygen (O) lần lượt là
A. +1; +2. B. -1; -2. C. +1; -2. D. -1; +2.
Câu 40: Trong phản ứng: 6KI + 2KMnO4 + 4H2O → 3I2 + 2MnO2 + 8KOH.Chất bị oxi hóa là
A. KMnO4. B. KI. C. I2. D. H2O.
Câu 41: Trong phản ứng oxi hoá - khử, chất nhường electron được gọi là
A. acid. B. chất khử. C. base. D. chất oxi hoá.
Câu 42: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên, chất bị oxi hoá là
A. CuSO4. B. FeSO4. C. Cu. D. Fe.
  
Câu 43: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl. Vai trò của hydrosulfuric acid là
A. chất khử. B. acid. C. vừa là acid vừa là chất khử. D. chất oxi hóa.
Câu 44: Chọn phản ứng không thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử.
 t t
A. Fe3O4 + 4CO  3Fe + 4CO2. B. 2H2 + O2  2H2O. 
 t t
C. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3. D. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O.
Câu 45: Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng. 
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
Câu 46: Tốc độ phản ứng của một phản ứng hóa học là
A. đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một 
đơn vị thời gian.
B. đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian. 
D. đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 47: Cho biết yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng đã được vận dụng khi bảo quản thức ăn trong 
tủ lạnh để thức ăn lâu bị ôi thiu?
A. áp suất. B. nhiệt độ. C. chất xúc tác. D. diện tích tiếp xúc.
Câu 48: Khái niệm dùng để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của một phản ứng là
A. quá trình hoá học. B. cân bằng hoá học. C. tốc độ tức thời. D. tốc độ phản ứng.
Câu 49: Cho các hiện tượng sau: 
(a) Dùng nồi áp suất hầm thức ăn. (b) Cắt thịt trước khi nấu ăn. 
(c) Hàn gió đá kim loại. (d) Thêm ít muối vào trước khi luộc rau. (e) Dùng sữa chua cái để sữa chua. 
Có bao nhiêu hiện tượng yếu tố nhiệt độ ảnh hưởng tốc độ phản ứng?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 50: Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột (cơm, 
ngô, khoai, sắn) đã được nấu chin để ủ rượu?
A. Chất xúc tác. B. Nhiệt độ. C. Diện tích tiếp xúc. D. Áp suất.
Câu 51: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây:
A. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng. B. Chất xúc tác. 
C. Thời gian xảy ra phản ứng. D. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.
Câu 52: Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). 
Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là:
 A. 5,0.10-4 mol/(l.s). B. 2,5.10-5 mol/(l.s).
 C. 1,0.10-3 mol/(l.s). D. 5,0.10-5 mol/(l.s).
 o
Câu 53: Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45 C: N2O5 → N2O4 + ½ O2 Ban đầu nồng độ 
của N2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N 2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo 
 -3 -3 
N2O5 là A. 1, 36.10 mol/(l.s). B. 6, 80.10 mol/(l.s).
 C. 6, 80.10-4 mol/(l.s). D. 2, 72.10-3 mol/(l.s). Câu 54: Cho phản ứng: Br 2 (aq) + HCOOH (aq) → 2HBr (aq) + CO 2 (g) Nồng độ ban đầu của Br 2 là a 
mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br 2 là 
4.10-5 mol(lít.s)-1. Giá trị của a là:
A. 0,012. B. 0,018. C. 0,014. D. 0,016.
Câu 55: Trong phản ứng hoá học, tốc độ phản ứng
A. không đổi khi nhiệt độ phản ứng giảm. B. tăng khi nhiệt độ phản ứng tăng.
C. giảm khi nhiệt độ phản ứng tăng. D. không đổi khi nhiệt độ phản ứng tăng.
Câu 56: Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có sự tham gia của
A. chất rắn. B. chất khí. C. Chất bán dẫn D. chất lỏng.
Câu 57: Chọn câu đúng trong các câu dưới đây?
A. Sục CO2 vào Na2CO3 trong điều kiện áp suất thấp sẽ khiến phản ứng nhanh hơn.
B. Nghiền nhỏ vừa phải CaCO3 giúp phản ứng nung vôi xảy ra dễ dàng hơn.
C. Thêm MnO2 vào quá trình nhiệt phân KClO3 sẽ làm giảm lượng O2 thu được. 
D. Bếp than đang cháy trong nhà cho ra ngoài trời sẽ cháy chậm hơn.
Câu 58: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt các dung dịch HCl, MgBr2, KI?
A. NaCl. B. NaOH. C. Ba(NO3)2. D. AgNO3.
Câu 59: Trong tự nhiên các halogen
A. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua. B. tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất.
C. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. D. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
Câu 60: Ion halide được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử:
A. I−, Br−, Cl−, F−. B. I−, F−, Br−, Cl−. C. F−, Cl−, Br−, I−. D. F−, Br−, Cl−, I−.
Câu 61: Thuốc thử để nhận biết các ion halide X− là
A. sung dịch Ba(OH)2. B. nước. C. quỳ tím. D. dung dịch AgNO3.
Câu 62: Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận 
hay nhường bao nhiêu electron?
A. Nhận thêm 2 electron. B. Nhường đi 7 electron. C. Nhận thêm 1 electron. D. Nhường đi 1 electron.
Câu 63: Ở điều kiện thường, đơn chất fluorine có màu
A. vàng lục. B. tím đen. C. lục nhạt. D. nâu đỏ.
Câu 64: Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, bán kính nguyên tử biến đối như thế nào?
A. Tuần hoàn. B. Giảm dần. C. Không đổi. D. Tăng dần.
Câu 65: Dung dịch Br2 có thể phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaI. B. NaF. C. NaCl. D. NaBr.
Câu 66: Ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào sau đây tồn tại ở trạng thải lỏng?
A. Cl2. B. Br2. C. I2. D. F2.
Câu 67: Ở điều kiện thường, phân tử đơn chất halogen có
A. bốn nguyên tử. B. một nguyên tử. C. hai nguyên tử. D. ba nguyên tử.
Câu 68: Nhỏ vài giọt dung dich nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu vàng nhạt?
A. NaBr. B. HF. C. HC1. D. NaCl.
Câu 69: Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, nhiệt độ nóng chảy biến đổi như thế nào?
A. Tuần hoàn. B. Giảm dần. C. Tăng dần. D. Không đổi.
Câu 70: Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom, phản ứng nào sau đây chứng minh điều đó?
A. Br2 + 2KClO3 → Cl2 + 2KBrO3. B. Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl.
C. Cl2 + 2KBrO3 → 2KClO3 + Br2. D. Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2.
Câu 71: Khi đun nóng, chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là
A. Cl2. B. Br2. C. I2. D. F2.
Câu 72: Khi tác dụng với kim loại, các nguyên tử halogen thể hiện xu hướng nào sau đây?
A. Góp chưng 1 electron. B. Nhường 1 electron.
C. Nhận 1 electron. D. Nhường 7 electron.
Câu 73: Hydrohalic acid có tính ăn mòn thủy tinh là
A. HF. B. HI. C. HCl. D. HBr.
Câu 74: Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là
HCl. B. HBr. C. HF. D. HI.
Câu 75: Cho các phản ứng hóa học sau: 
(1) I 2 + 2NaBr → 2NaI + Br 2 (2) Br2 + NaI → NaBr + I2 (3) 2NaCl + Br2 → 2NaBr + Cl2 (4) 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Phản ứng hóa học chứng minh bromine có tính oxi hóa mạnh hơn iodine và chlorine có tính oxi hóa mạnh 
hơn bromine lần lượt là
A. (3), (4). B. (2), ( 4). C. (2), (3). D. (1), (4).
Câu 76: Thứ tự tăng dần tính acid của các Hydrohalic acid (HX) là
A. HBr < HCl < HF < HI. B. HF < HCl < HBr < HI.
C. HI < HBr < HCl < HF. D. HCl < HBr < HI < HF.
Câu 77: Hòa 15 gam muối sodium iodide vào nước được 200 gam dung dịch X. Lấy 100 gam dung dịch X 
tác dụng vừa đủ với khí chlorine, thu được m gam muối sodium chloride. Tính giá trị của m?
A. 3,245 gam. B. 3,425 gam. C. 2,925 gam. D. 2,952 gam.
Câu 78: Hòa tan 15 gam muối NaI vào nước được 200 gam dung dịch X. Lấy 100 gam dung dịch X tác 
dụng vừa đủ với khí Chlorine, thu được m gam muối NaCl. Giá trị của m là
A. 29,250. B. 2,925. C. 29,500. D. 6,581.
Câu 79: Hòa tan 15 gam muối NaI vào nước được 200 gam dung dịch X. Lấy 100 gam dung dịch X tác 
dụng vừa đủ với khí Chlorine, thu được m gam muối NaCl. Giá trị của m là
A. 29,500. B. 29,250. C. 2,925. D. 6,581.
Câu 80: Sục hết một lượng khí chlorine vào dung dịch NaBr và NaI và đun nóng, ta thu được 1,17g NaCl. 
Khối lượng khí chlorine đã sục vào là
A. 1,42 gam. B. 0,71 gam. C. 2,14gam. D. 7,1 gam.
Câu 81. Kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl loãng và khí Cl2 cho cùng loại muối chloride kim loại ?
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Ag.
Câu 82. Hỗn hợp hai khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào ?
A. Cl2 và O2 B. N2 và O2 C. H2 và Cl2 D. H2 và O2
Câu 83. Cho các dd muối : NaCl, NaBr, NaI, NaF. Thuốc thử dùng đây để nhận biết các dung dịch đó là:
A. NaNO3 B. AgNO3 C. AgCl D. KOH
Câu 84. Khi đổ dd AgNO3 vào các dung dịch sau: HF, HBr, HCl, HI. Dung dịch cho kết tủa vàng đậm nhất 
là:
A. HF B. HBr C. HCl D. HI
Câu 85. Trong phòng thí nghiệm, chlorine được điều chế bằng cách
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn B. Tinh thể NaCl + H2SO4 đậm đặc
C. Dung dịch HCl đặc + MnO2, KMnO4 D. Cho F2 tác dụng dd NaCl
Câu 86. Chọn câu sai: Fluorine là
A. nguyên tố phi kim hoạt động mạnh nhất. B. nguyên tố phi kim bền nhất.
C. nguyên tố có tính oxi hóa mạnh nhất D. nguyên tố có độ âm điện lớn nhất.
Câu 87. Dung dịch axít nào sau đây không thể vận chuyển và chứa trong bình thuỷ tinh?
A. HI B. HCl C. HF D. HBr
Câu 88. Tổng các hệ số cân bằng trong pt p/ứng : HNO3 + HCl → NO2 + Cl2 + H2O là:
A. 9. B. 8. C. 12. D. 16.
Câu 89. Lấy 3,25 gam một kim loại X (có hóa trị II) tác dụng với khí clo dư, thu được 6,8 gam muối. X là
A. Zn B. Mg C. Cu D. Ca 
Câu 90. Cho 2,24 lit halogen X2 tác dụng vừa đủ với magie thu được 9,5g MgX2. Nguyên tố halogen đó là:
A. fluorine. B. chlorine. C. bromine. D. iodine.
Câu 91. Hòa tan 2,24 lit khí hiđrogen chloride (đktc) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl có nồng 
độ là :
A. 7,3%. B. 73%. C. 7,87%. D. 0,1M.
Câu 92. Cho lượng dư dung dịch AgNO 3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối 
lượng kết tủa tạo thành là:
A. 10,8 gam. B. 14,35 gam. C. 21,6 gam. D. 27,05 gam.
Câu 93. Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lit khí H 2 bay ra 
(đktc). Khối lượng muối chloride tạo ra trong dung dịch là:
A. 80 gam. B. 97,75 gam. C. 115,5 gam. D. Kết quả khác.
Câu 94. Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam một kim loại M hóa trị II bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lit khí 
(đktc). Chọn đáp án đúng:
A. M là Fe, khối lượng muối khan là 9,15 gam. B. M là Si, khối lượng muối khan là 9,15 gam.
C. M là Fe, khối lượng muối khan là 12,7 gam. D. M là Si, khối lượng muối khan là 12,7 gam. 

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_thi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_d.docx