Đề cương ôn tập thi học kì II Hóa học 10 - Trắc nghiệm - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Võ Thị Sáu

docx 6 trang Gia Linh 05/09/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập thi học kì II Hóa học 10 - Trắc nghiệm - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Võ Thị Sáu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập thi học kì II Hóa học 10 - Trắc nghiệm - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Võ Thị Sáu

Đề cương ôn tập thi học kì II Hóa học 10 - Trắc nghiệm - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Võ Thị Sáu
 Tổ Hóa – Trường THPT Võ Thị Sáu
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HKII
 KHỐI 10 (2022-2023)
 * TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (50 câu) 
Câu 1: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hóa học ta dùng đại lượng:
 A. Thể tích chất tham gia phản ứng.
 B. Khối lượng sản phẩm.
 C. Khối lượng chất tham gia phản ứng giảm.
 D. Tốc độ phản ứng.
Câu 2: Tốc độ phản ứng là:
 A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
 B. Độ biến thiên nồng độ của một chất sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
 C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
 D. Độ biến thiên nồng độ của các chât phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 3: Khi cho một lượng xác định chất phản ứng vào bình và để cho phản ứng hóa học xảy ra, tốc 
độ phản ứng sẽ:
 A. Không đổi cho đến khi kết thúc.
 B. Tăng dần cho đến khi kết thúc.
 C. Chậm dần cho đến khi kết thúc.
 D. Tuân theo định luật tác dụng khối lượng.
Câu 4: Phản ứng 3H2 + N2  2NH3 có tốc độ mất đi của H2 so với tốc độ hình thành NH3:
 A. Bằng 1/2. B. Bằng 3/2. C. Bằng 2/3. D. Bằng 1/3.
Câu 5: Đồ thị biểu diễn đường cong động học của phản ứng giữa oxygen và hydrogen tạo thành 
nước: O2(g) + 2H2(g)  2H2O(g). Đường cong nào là của hydrogen?
 A. Đường cong số (1). B. Đường cong số (2).
 C. Đường cong số (3). D. Đường cong số (2) hoặc (3) đều đúng.
 Trang 1 Tổ Hóa – Trường THPT Võ Thị Sáu
Câu 6: Cho phản ứng: H2(g) + Cl2(g)  2HCl(g). Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng:
 A. . B. .
 C. . D. .
Câu 7: Tốc độ của một phản ứng hóa học
 A. chỉ phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng.
 B. tăng khi nhiệt độ phản ứng tăng.
 C. càng nhanh khi giá trị năng lượng hoạt hóa càng lớn.
 D. không phụ thuộc vào diện tích bề mặt.
Câu 8: Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì
 A. tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm.
 C. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng.
Câu 9: Yếu tố nào sau đây làm giảm tốc độ phản ứng?
 A. Sử dụng enzyme cho phản ứng. B. Giảm nhiệt độ của hệ.
 C. Tăng nồng độ chất tham gia. D. Nghiền chất tham gia thành dạng bột.
Câu 10: Cho phản ứng hóa học sau: Zn(s) + H2SO4(aq) ZnSO4(aq) + H2(g)
 Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
 A. Diện tích bề mặt zinc (Zn).
 B. Nồng độ dung dịch sulfuric acid.
 C. Thể tích dung dịch sulfuric acid.
 D. Nhiệt độ của dung dịch sulfuric acid.
Câu 11: Từ một miếng đá vôi và một lọ đựng dung dịch acid HCl 1 M, thí nghiệm được tiến hành 
trong điều kiện nào sẽ thu được một lượng CO2 lớn nhất trong một khoảng thời gian xác định?
 A. Tán nhỏ miếng đá vôi, cho vào dung dịch HCl 1 M, không đun nóng.
 B. Tán nhỏ miếng đá vôi, cho vào dung dịch HCl 1 M, đun nóng.
 C. Cho miếng đá vôi vào dung dịch HCl 1 M, không đun nóng.
 D. Cho miếng đá vôi vào dung dịch HCl 1 M, đun nóng.
Câu 12: Chất xúc tác là chất
 A. làm tăng tốc độ phản ứng và không bị mất đi sau phản ứng.
 B. làm tăng tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng.
 C. làm giảm tốc độ phản ứng và không bị mất đi sau phản ứng.
 D. làm giảm tốc độ phản ứng và bị mất đi sau phản ứng.
 Trang 2 Tổ Hóa – Trường THPT Võ Thị Sáu
Câu 13: Cách nào sau đây sẽ làm khoai tây chín nhanh nhất?
 A. Luộc trong nước sôi. B. Hấp cách thủy trong nồi cơm.
 C. Nướng ở 180 ℃. D. Hấp trên nồi hơi.
Câu 14: So sánh tốc độ phản ứng của 2 thí nghiệm sau:
 0
 (1) Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M ở 25 C 
 0
 (2) Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M ở 70 C
 Kết quả thu được sau khi thực hiện cả 2 thí nghiệm là:
 A. (1) nhanh hơn (2). B. (2) nhanh hơn (1).
 C. Tốc độ như nhau. D. Không xác định.
Câu 15: Cho phản ứng: Zn(s) + 2HCl(aq)  ZnCl2(aq) + H2(g). Nếu dùng 1 gram bột Zn thì tốc độ 
phản ứng xảy ra nhanh hơn 1 gram viên Zn, vì bột Zn có:
 A. Khối lượng nhỏ hơn. B. Diện tích bề mặt nhỏ hơn.
 C. Diện tích bề mặt lớn hơn. D. Khối lượng lớn hơn.
Câu 16: Yếu tố nào dưới đây được dùng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã 
được nấu chín để ủ alcohol (rượu):
 A. Nhiệt độB. Chất xúc tácC. Chất ức chế D. Nồng độ
 o
Câu 17: Cho 5 gram Zn viên vào cốc đựng 50 mL dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25 ). 
Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ?
 A. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 4M gấp đôi ban đầu.
 B. Thay 5 gram kẽm viên thành 5 gram kẽm bột.
 C. Thực hiện phản ứng ở 500C.
 D. Pha loãng dung dịch H2SO4.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng?
 A. Nhiên liệu cháy ở trên vùng cao nhanh hơn khi cháy ở vùng thấp.
 B. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn.
 C. Dùng men làm chất xúc tác để chuyển hóa cơm nếp thành rượu.
 D. Nếu không cho nước dưa chua khi muối dưa thì dưa vẫn sẽ chua nhưng chậm hơn.
Câu 19: Cho bột iron (Fe) vào dd HCl loãng, đun nóng. Phát biểu nào sau đây không đúng?
 A. Khí H2 thoát ra nhanh hơn. B. Bột Fe tan nhanh hơn.
 C. Lượng muối thu được nhiều hơn. D. Nồng độ HCl giảm nhanh hơn.
Câu 20: Cho phản ứng hóa học sau: C(s) + O 2(g) → CO2(g). Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng 
đến tốc độ phản ứng trên?
 A. Nhiệt độ.B. Diện tích bề mặt C.C. Áp suất O 2. D. Nồng độ CO2
 Trang 3 Tổ Hóa – Trường THPT Võ Thị Sáu
Câu 21: Tốc độ phản ứng tăng lên khi:
 A. Giảm nhiệt độ của hệ.
 B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
 C. Thêm chất ức chế.
 D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng.
Câu 22: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng chỉ có chất rắn?
 A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Diện tích tiếp xúc. D. Chất xúc tác.
Câu 23: Biểu đồ nào sau đây không biểu diễn sự phụ thuộc nồng độ chất tham gia với thời gian:
 A. B. C. D. 
Câu 24: Khi cho cùng một lượng nhôm vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ 
lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây? 
 A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng bột mịn, khuấy đều. 
 C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhôm dây.
Câu 25: Trong các cặp phản ứng sau, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau và có 
kích thước như nhau thì cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất?
 A. Fe + dung dịch HCl 0,1 M. B. Fe + dung dịch HCl 0,2 M.
 C. Fe + dung dịch HCl 0,3 M. D. Fe + dung dịch HCl 0,5 M.
Câu 26: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, halogen thuộc nhóm
 A. IA.B. IIA.C. VIIA.D. VIIIA.
Câu 27: Halogen tồn tại thể lỏng ở điều kiện thường là:
 A. Fluorine.B. Bromine.C. Iodine.D. Chlorine.
Câu 28: Đơn chất halogen ở thể khí, màu vàng lục là:
 A. Chlorine.B. Iodine.C. Bromine.D. Fluorine.
Câu 29: Nguyên tố có tính oxi hoá yếu nhất thuộc nhóm VIIA là:
 A. Chlorine.B. Iodine.C. Bromine.D. Fluorine.
Câu 30: Cấu hình electron nguyên tử thuộc nguyên tố halogen là:
 A. ns2np2.B. ns 2np3.C. ns 2np52.D. ns 2np6.
Câu 31: Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2?
 A. Xử lí nước bể bơi.B. Sát trùng vết thương trong y tế.
 C. Sản xuất nhựa PVC.D. Sản xuất bột tẩy trắng.
 Trang 4 Tổ Hóa – Trường THPT Võ Thị Sáu
Câu 32: Halogen được điều chế bằng cách điện phân có màn ngăn dung dịch muối ăn là
 A. Fluorine.B. Chlorine.C. Bromine.D. Iodine.
Câu 33: Phương trình hóa học nào dưới đây không chính xác:
 푠 푡
 A.H 2 + Cl2 2HCl
 B. Cl2 + 2NaBr  2NaCl + Br2 
 C. Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O
 D.I 2 + 2KBr  2KI + Br2
Câu 34: Silver halide nào sau đây có màu vàng nhạt ?
 A. Silver fluoride.B. Silver chloride. C. Silver bromide. D. Silver iodide. 
Câu 35: Để nhận biết các dung dịch: NaOH, KI, HCl, HI. Ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây ?
 A. Dung dịch KOH và HCl .B. Quỳ tím và dung dịch AgNO 3.
 C. Dung dịch AgNO3 và KOH. D. Quỳ tím và dung dịch KOH.
Câu 36: Trên thực tế, để đựng dung dịch hydrofluoric acid, người ta không dùng lọ thủy tinh. 
Phương trình nào sau đây giải thích cho hiện tượng trên ?
 A. SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2OB. NaOH + HF  NaF + H 2O
 C. CaO + 2HF  CaF2 + H2OD. F 2 + 2H2O 4HF + O2
Câu 37: Khi đun nóng, đơn chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là:
 A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 38: Sản phẩm tạo thành khi cho iron (sắt) tác dụng với khí chlorine là:
 A. FeCl2.B. FeF 3. C. FeCl3.D. FeI 2.
Câu 39: Số oxi hóa của chlorine trong các chất Cl2, NaCl, NaClO lần lượt là
 A. 0, +1, –1. B. 0, –1, +1. C. –1, –1, +1. D. –1, –1, –1.
Câu 40: Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl ? 
 A. Al. B. Ag. C. Zn. D. Mg. 
Câu 41: KBr thể hiện tính khử khi đun nóng với dung dịch nào sau đây ?
 A. AgNO3 B. H2SO4 đặc. C. HCl. D. H 2SO4 loãng.
Câu 42: Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước chlorine vào dung dịch KI có 
chứa sẵn một ít hồ tinh bột?
 A. Không có hiện tượng gì.B. Có hơi màu tím bay lên.
 C. Dung dịch chuyển sang màu vàng. D. Dung dịch có màu xanh đặc trưng.
Câu 43: Hiện tượng quan sát được khi đưa mẩu giấy quỳ tím ẩm vào bình đựng khí chlorine là:
 A. Hóa đỏ.B. Mất màu.
 C. Hóa đỏ rồi mất màu. D. Không hiện tượng.
 Trang 5 Tổ Hóa – Trường THPT Võ Thị Sáu
Câu 44: Oxide nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối ?
 A. Al2O3. B. Fe3O4. C. CaO. D. Na2O.
Câu 45: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl2 cho cùng một muối chloride ?
 A. Fe. B. Zn.C. Cu.D. Ag.
Câu 46: Tính chất hóa học đặc trưng của halogen là:
 A. Tính oxi hóa mạnh
 B. Tính khử mạnh
 C. Vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa. 
 D. Tất cả đều đúng.
Câu 47: Cho muối halide nào sau đây tác dụng với H2SO4 đặc, nóng chỉ xảy ra phản ứng trao đổi ?
 A. KBr. B.KI. C. NaCl. D. NaBr.
Câu 48: Cho các phản ứng sau: 
 (1) 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 
 (2) 2HCl + Fe → FeCl2 + H2. 
 (3) 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 
 (4) 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2. 
 Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 49: Cho các phát biểu sau:
 (1) Duy trì thổi không khí vào bếp than để than cháy đều là áp dụng yếu tố nhiệt độ.
 (2) Tốc độ phản ứng tăng khi ta tăng nồng độ của chất tham gia phản ứng.
 (3) Chlorine trong phản ứng tác dụng với sodium chloride vừa đóng vai trò chất khử, 
 vừa đóng vai trò chất oxi hóa.
 (4) Tính oxi hóa của đơn chất halogen giảm dần từ Fluorine đến Iodine.
 Số phát biểu đúng là:
 A. 1B. 2 C. 3 D. 4
Câu 50: Cho các phát biểu sau:
 (1) Tạo những lỗ rỗng trong viên than tổ ong là áp dụng yếu tố diện tích tiếp xúc.
 (2) Để tăng tốc độ phản ứng hòa tan đinh sắt, ta cần pha loãng dung dịch hydrochloric acid.
 (3) Tính khử của các ion halide giảm dần từ ion Fluoride đến ion Iodide.
 (4) Nước Javel là hỗn hợp muối sodium chloride (NaCl) và sodium hypochlorite (NaClO).
 Số phát biểu đúng là:
 A. 1B. 2 C. 3 D. 4
 Trang 6

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_thi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_t.docx