Đề cương ôn thi học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Dung
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Dung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn thi học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Lê Thị Dung

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II- HOÁ 10 (2022-2023) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là A. Chlorine.B. Sodium (natri).C. Iodine. D. Fluorine. Câu 2: Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là A. liên kết van der Waals. B. liên kết cộng hóa trị. C. liên kết ion.D. liên kết cho nhận. Câu 3: Trong hợp chất, nguyên tố fluorine chỉ thể hiện số oxi hóa là A. 0.B. +1. C. -1.D. +3. Câu 4: Số oxi hóa cao nhất mà nguyên tử chlorine thể hiện được trong các hợp chất là A. -1.B. +1. C. +7.D. +5. Câu 5. Sản phẩm tạo thành khi cho iron (sắt) tác dụng với khí chlorine là A. FeCl2.B. AlCl 3. C. FeCl3.D. CuCl 2. Câu 6. Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr 2 NaCl + Br2. Trong phản ứng trên chlorine A. chỉ bị oxi hóa. B. chỉ bị khử. C. vừa bị oxi, vừa bị khử. D. không bị oxi hóa, không bị khử. Câu 7. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4. Trong phản ứng trên, chlorine là chất A. oxi hóa.B. khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. Không oxi hóa khử Câu 8. Chlorine không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH. B. NaCl. C. Ca(OH)2.D. NaBr. Câu 9. Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, bán kính nguyên tử biến đổi như thế nào? A. Giảm dần. B. Không đổi. C. Tăng dần. D. Tuần hoàn. Câu 10. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, giá trị độ âm điện của các nguyên tố A. không đổi.B. tăng dần. C. giảm dần. D. không có quy luật chung. Câu 11: Số oxi hóa của S trong hợp chất H2SO3 là: A. – 2. B. +2. C. +4. D. – 4. Câu 12. Đơn chất halogen tồn tại ở thể khí, màu vàng lục là A. chlorine.B. Iodine. C. bromine.D. fluorine. Câu 13: Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở thể rắn, có màu đen tím là A. Flo. B. Chlorine. C. Iot. D. Brom. Câu 14: Trong dãy halogen, nguyên tử có độ âm điện nhỏ nhất là A. fluorine. B. chlorine. C. iodine. D. bromine. Câu 15. Trong nhóm halogen, nguyên tử nguyên tố thể hiện khuynh hướng nhận 1 electron yếu nhất là A. fluorine. B. chlorine. C. iodine. D. bromine. Câu 16. Trong nhóm halogen, nguyên tử nguyên tố thể hiện khuynh hướng nhận 1 electron mạnh nhất là A. fluorine. B. chlorine. C. iodine. D. bromine. Câu 17. Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, nhiệt độ nóng chảy biến đổi như thế nào? A. Giảm dần. B. Không đổi. C. Tăng dần. D. Tuần hoàn Câu 18: Số oxi hóa của N trong hợp chất HNO3 là A. +3. B. +5. C. +4. D. +6. Câu 19: Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất oxi hoá là chất A. nhận electron.B. nhường proton.C. nhường electron.D. nhận proton Câu 20: Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất oxi hoá là chất A. nhận electron.B. nhường proton.C. nhường electron.D. nhận proton Câu 21: Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: t0 CuO H2 Cu H2O . Trong pứ trên, chất đóng vai trò chất khử là 1 A. CuO. B. H2. C. Cu. D. H2O. Câu 22: Carbon đóng vai trò chất oxi hóa ở phản ứng nào sau đây? t0 t0 A. C O2 CO2 B. C CO2 2CO t0 t0 C. C H2O CO H2 . D. C H2 CH4 . Câu 23: Trong phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hoá? A. HCl NH3 NH4Cl. B. HCl NaOH NaCl H2O. C. 4HCl MnO2 MnCl2 Cl2 H2O. D. 2HCl Fe FeCl2 H2. Câu 24: Chọn phát biểu đúng : A. Các ion F-, Cl-, Br-, I- đều tạo kết tủa với Ag+. B. Các ion Cl-, Br-, I- đều cho kết tủa màu trắng với Ag+. - - - - C. Có thể nhận biết ion F , Cl , Br , I chỉ bằng dung dịch AgNO3. D. Trong các ion halide, chỉ có ion Cl- mới tạo kết tủa với Ag+. Câu 25: Dung dịch dùng để nhận biết các ion halide là A. Quỳ tím. B. AgNO 3. C. NaOH. D. HCl Câu 26: Muối nào sau đây tan trong nước A. AgClB. AgBrC. AgFD. AgI Câu 27: Trong phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất khử? A. HCl NH3 NH4Cl. B. HCl NaOH NaCl H2O. C. 4HCl MnO2 MnCl2 Cl2 H2O. D. 2HCl Fe FeCl2 H2. Câu 28:Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử? t0 t0 A. 2Ca O2 2CaO B. CaCO3 CaO CO2 t0 C. CaO H2O Ca(OH)2 D. Ca(OH)2 CO2 CaCO3 H2O Câu 29: Phản ứng nào dưới đây không phải phản ứng oxi hoá - khử? to to A. CaCO3 CaO CO2. B. 2KClO3 2KCl 3O2 as C. Cl2 2NaOH NaCl NaClO H2O. D. H2 Cl2 HCl Câu 30:Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: o 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) = -571,68Kj. Phản ứng trên là phản ứng rH298 A. thu nhiệt. B. tỏa nhiệt. C. không có sự thay đổi năng lượng. D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh. Câu 31: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: o N2(g) + O2(g) 2NO(l) = +179,20kJ rH298 Phản ứng trên là phản ứng A. thu nhiệt. B. không có sự thay đổi năng lượng. C. tỏa nhiệt. D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường. Câu 32: Cho phản ứng hoá học xảy ra ở điều kiện chuẩn sau: 2NO2(g) (đỏ nâu) N2O4(g) (không màu) o Biết NO2 và N2O4 có f H298 tương ứng là 33,18 kJ/mol và 9,16 kJ/mol. Điều này chứng tỏ phản ứng A. toả nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4.B. thu nhiệt, NO 2 bền vững hơn N2O4. C. toả nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2.D. thu nhiệt, N 2O4 bền vững hơn NO2. Câu 33: Cho phương trình phản ứng sau: o 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) rH298 = -572 kJ Khi cho 2 g khí H2 tác dụng hoàn toàn với 32 g khí O2 thì phản ứng A. toả ra nhiệt lượng 286 kJ. B. thu vào nhiệt lượng 286 kJ. 2 C. toả ra nhiệt lượng 572 kJ. D. thu vào nhiệt lượng 572 kJ. 0 Câu 34: Cho phản ứng: 2H2(g) + I2(g) 2HI(g), ∆rH 298 = +113 kJ. Chọn phát biểu đúng A. Phản ứng giải phóng nhiệt lượng là 113 kJ khi có 2 mol HI được tạo thành. B. Phản ứng hấp thụ nhiệt lượng là 113 kJ khi có 1 mol HI được tạo thành. C. Nhiệt tạo thành chuẩn của HI là + 56,5 kJ. D. Nhiệt tạo thành chuẩn của HI là + 113 kJ. 0 Câu 35: Nung KNO3 lên 550 C xảy ra phản ứng: 1 o KNO3(s) KNO2(s) + O (g) H ? 2 2 r 298 Phản ứng nhiệt phân KNO3 là phản ứng o o A. toả nhiệt, có rH298 0. o o C. toả nhiệt, có rH298 > 0. D. thu nhiệt, có rH298 < 0. Câu 36: Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau: 2NaHCO3(s) Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g) (1) 4P(s) + 5O2(g) 2P2O5(s) (2) Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ A. phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. B. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt. C. cả 2 phản ứng đều toả nhiệt. D. cả 2 phản ứng đều thu nhiệt. Câu 37. Cho phản ứng hóa học sau: Zn(s) + H2SO4 (aq) ZnSO4 (aq) + H2 (g) Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Diện tích bề mặt zinc. B. Nồng độ dung dịch sulfuric acid. C. Thể tích dung dịch sulfuric acid. D. Nhiêt độ của dung dịch sulfuric acid. Câu 38. Cho phương trình nhiệt hoá học của phản ứng. H2 (g) + O2 (g) → H2O (l) r = -285,84 kJ Nếu đốt cháy hoàn toàn 9,916 L khí O2 (g) ở điều kiện chuẩn thì nhiệt lượng toả ra hay thu vào là bao nhiêu? A. Tỏa ra 2286,72 kJ. B. Tỏa ra 114,336 kJ. C. Thu vào 114,336 kJ. D. Tỏa ra 228,672 kJ. o MnO2 ,t Câu 39. Cho phản ứng: 2KClO3 (s) 2KCl(s) + 3O2 (g). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng trên là: A. Kích thước các tinh thể KClO3. B. Áp suất. C. Chất xúc tác.D. Nhiệt độ Câu 40: Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO 3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng? A. t1 < t2 < t3. B. t1 = t2 = t3. C. t3 < t2 < t1. D. t2 < t1 < t3. Câu 41. Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2. Nồng độ ban đầu của Br 2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br 2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình -5 của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10 mol/(L.s). Giá trị của a là A. 0,012. B. 0,016. C. 0,014. D. 0,018. Câu 42. Cho phản ứng sau: X + Y → Z + T. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng ? A. Nhiệt độ. B. Nồng độ Z và T. C. Chất xúc tác. D. Nồng độ X và Y. Câu 43. Cho một mẩu đá vôi nặng 10 gam vào 200 ml dung dịch HCl 2 M. Tốc độ phản ứng ban đầu sẽ giảm khi 3 A. nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào. B. thêm 100 ml dung dịch HCl 4 M. C. giảm nhiệt độ của phản ứng. D. cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1 M vào hệ ban đầu. Câu 44. Trong các cặp phản ứng sau, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau và có kích thước như nhau thì cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất? A. Fe + dung dịch HCl 0,1 M. B. Fe + dung dịch HCl 0,2 M. C. Fe + dung dịch HCl 0,3 M. D. Fe + dung dịch HCl 0,5 M. o Câu 45. Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25 ). Tốc độ của phản ứng không đổi khi A. thay 5 gam kẽm viên bằng 5 gam kẽm bột. B. thêm 50 ml dung dịch H2SO4 4M nữa. C. thay 50 ml dung dịch H2SO4 4M bằng 100 ml dung dịch H2SO4 2M. D. đun nóng dung dịch. Câu 46: Ý nghĩa của hệ số nhiệt độ Van't Hoff là : A. Giá trị của hệ số nhiệt độ γ không ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng. B. Giá trị của hệ số nhiệt độ γ càng nhỏ thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh. C. Giá trị của hệ số nhiệt độ γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh. D. Giá trị của hệ số nhiệt độ γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng yếu. Câu 47. Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen? A. Chlorine. B. Oxygen. C. Nitrogen. D. Carbon. Câu 48. Nguyên tố hóa học nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm halogen? A. chlorine. B. Iodine. C. bromine. D. Carbon Câu 49. Số electron lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử nguyên tố nhóm halogen là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 50: Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử? A. F2.B. Cl 2.C. Br 2.D. I 2. Câu 51: Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây? 0 t as A. Na Cl2 NaCl B. H2 Cl2 HCl t0 C. FeCl2 Cl2 FeCl3 D. 2NaOH Cl2 NaCl NaClO H2O . Câu 52: Trong nhóm halogen, đơn chất có tính oxi hóa mạnh nhất là A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2. Câu 53: Nguyên tố có tính oxi hoá yếu nhất thuộc nhóm VIIA là A. chlorine. B. Iodine. C. bromine.D. fluorine. Câu 49: Phản ứng giữa hydrogen và chất nào sau đây thuận nghịch? A. Fluorine. B. Chlorine. C. Iodine. D. Bromine. Câu 54: Chlorine chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. O2. B. H2O. C. Fe. D. NaOH. Câu 55: Halogen nào sau đây được dùng để khử trùng nước sinh hoạt? A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2. Câu 56: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đơn chất nhóm VIA? A. Tính chất đặc trưng là tính oxi hoá. B. Màu sắc đậm dần từ fluorine đến iodine. C. Từ fluorine đến bromine rồi iodine, trạng thái của các đơn chất chuyển từ khí đến lỏng rồi rắn. D. Khả năng phản ứng với nước tăng từ fluorine đến iodine. Câu 57. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong tất cả các hợp chất, fluorine chỉ có số oxi hóa -1. B. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa -1. 4 C. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ fluorine đến iodine. D. Ở điều kiện thường F2 là chất khí, màu lục nhạt Câu 58:Trong phản ứng: Cl2 + H2O HCl + HClO. Chlorine thể hiện tính chất nào sau đây? A. Tính oxi hóa. B. Tính khử.C. Tính acid. D. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Câu 59: Sục Cl2 vừa đủ vào dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường thu được dịch X. Trong X chứa chất tan nào sau đây? A. NaCl. B. NaClO. C. NaCl, NaClO. D. NaCl, NaClO3 Câu 60. Câu nào sau đây không đúng? A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ. B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7. C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p. D. Tính oxygen hoá của các halogen giảm dần từ fluorine đến iodine. Câu 61. Phản ứng giữa hydrogen và chất nào sau đây thuận nghịch? A. Fluorine. B. Chlorine. C. Iodine. D. Bromine. Câu 62: Phản ứng thu nhiệt có : A. H 0.B..C..D.. H 0 H 0 H 0 Câu 63: Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu vàng nhạt? A. HCl. B. NaBr. C. NaCl. D. HF. Câu 64: Tốc độ các phản ứng sau chịu ảnh hưởng của yếu tố nào? Sử dụng các loại men thích hợp để làm sữa chua, lên men rượu, giấm,... A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Áp suất. Câu 65: Phương trình tổng hợp ammonia (NH3), N2 (g) + 3H2 (g) ⟶ 2NH3(g). Nếu tốc độ tạo thành NH 3 là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng H2 là A. 0,345 M/s. B. 0,690 M/s. C. 0,173 M/s. D. 0,518 M/s. Câu 66: Cho các phản ứng sau : (1) Nung NH4Cl(s) tạo ra HCl(g) và NH3(g). (2) Cồn cháy trong không khí. (3) Phản ứng thủy phân collagen thành gelatin (là một loại protein dễ tiêu hóa) diễn ra khi hầm xương động vật. (4) Đốt cháy than là phản ứng. (5) Đốt cháy khí gas trên bếp gas. (6) Cho vôi sống vào nước là. (7) Phản ứng nung vôi. Các quá trình toả nhiệt hay thu nhiệt tương ứng là ? A. Tỏa nhiệt : (2), (4), (5), (6) và thu nhiệt : (1), (3) và (7). B. Tỏa nhiệt : (2), (3), (5), (6) và thu nhiệt : (1), (4) và (7). C. Tỏa nhiệt : (2), (3), (4), (6) và thu nhiệt : (1), (5) và (7). D. Tỏa nhiệt : (2), (3), (4), (5) và thu nhiệt : (1), (6) và (7). Câu 67: Methane là thành phần chính của khí thiên nhiên. Xét phản ứng đốt cháy methane: 0 CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) = r–H 890,3298 kJ Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO 2(g) và H2O(l) tương ứng là –393,5 –285,8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của khí methane là 0 0 A. f H298 (CH4 (g)) = –74,8 kJ/mol. B. rH298 (CH4 (g)) = +748 kJ/mol 0 0 C. rH298 (CH4 (g)) = –748 kJ/mol D. rH298 (CH4 (g)) = +74,8 kJ/mol Câu 68: Phản ứng chứng tỏ HCl có tính khử là t0 A. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + H2O 5 B. 2HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O t0 C. 2HCl + CuO CuCl2 + H2O D. 2HCl + Zn ZnCl2 + H2 Câu 69: Phản ứng chứng tỏ HCl có tính oxi hóa là t0 A. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + H2O B. 2HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O t0 C. 2HCl + CuO CuCl2 + H2O D. 2HCl + Zn ZnCl2 + H2 Câu 70: Đun nóng Na với Cl 2 thu được 11,7 gam muối. Khối lượng Na và thể tích khí chlorine (đkc) đã phản ứng là: A. 4,6gam; 2,479 L. B. 2,3gam; 2,479 L. C. 4,6gam; 4,958 L. D. 2,3gam; 4,958 L. Câu 71: Khi nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ tới tốc độ của phản ứng giữa Mg(s) với HCl(aq), những mô tả nào sau đây phản ánh đúng hiện tượng quan sát được khi làm thí nghiệm? (1) Khi đun nóng, bọt khí thoát ra nhanh hơn so với không đun nóng. (2) Khi đun nóng, bọt khí thoát ra chậm hơn so với không đun nóng. (3) Khi đun nóng, dây Mg tan nhanh hơn so với không đun nóng. (4) Khi đun nóng, dây Mg tan chậm hơn so với không đun nóng. A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (2) và (4). D. (2) và (3). Câu 72: Ở cùng điều kiện, giữa các phân tử đơn chất halogen nào sau đây có tương tác van der Waals mạnh nhất? A. I2. B. Br2. C. Cl 2. D. F 2. Câu 68: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử? A. Số khối. B. Số oxi hóa.C. Số hiệu D. Số mol. Câu 69: Cho các phản ứng sau: (1) Phản ứng nung vôi: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g). (2) Phản ứng trung hòa: KOH(aq) + HCl(aq) → KCl(aq) + H2O(l). Nhận xét đúng là A. cả hai phản ứng đều toả nhiệt. B. cả hai phản ứng đều thu nhiệt. C. phản ứng (1) tỏa nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. D. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) tỏa nhiệt. Câu 70: Cho phương trình nhiệt hoá học sau: 0 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) r H298 = −571,6kJ. Nhiệt tạo thành của H2O(l) ở điều kiện chuẩn là A. – 571,6 kJ/ mol. B. 571,6 kJ/ mol. C. – 285,8 kJ/ mol. D. 285,8 kJ/ mol. Câu 71: Phương trình hoá học nào sau đây không đúng? t0 A. Fe + Cl2 FeCl2. B. H2 + F2 2HF. C. Cl2 + H2O HCl + HClO. D. Br2 + 2NaI 2NaBr + I2. Câu 72: Cho 1,2395 lít halogen X2 (ở điều kiện chuẩn) tác dụng vừa đủ với kim loại đồng (copper) thu được 11,2 gam muối CuX2. Nguyên tố halogen là A. fluorine. B. chlorine. C. bromine. D. iodine. Câu 73: Trong các đơn chất: F2, Cl2, Br2, I2, chất có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất là A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I 2. Câu 74: Cho phương trình nhiệt hóa học đốt cháy acetylene (C2H2): 6 0 2C2H2(g) + 5O2(g) → 4CO2(g) + 2H2O(l) r H298 =−2600,4kJ Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) lần lượt là -393,5 kJ/mol và -285,8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của acetylene (C2H2) là A. + 259 kJ/ mol. B. – 259 kJ/ mol. C. + 227,4 kJ/ mol. D. – 227,4 kJ/ mol. Câu 75: Dùng bình thủy tinh có thể chứa được tất cả các dung dịch acid trong dãy nào dưới đây : A. HCl, H2SO4, HF, HNO3. B. HCl, H2SO4, HF. C. H2SO4, HF, HNO3. D. HCl, H2SO4, HNO3. Câu 76: Acid nào được dùng để khắc chữ lên thủy tinh ? A. H2SO4.B. HNO 3.C. HF.D. HCl. Câu 77: Hydrohalic acid thường được dùng để đánh sạch bề mặt kim loại trước khi sơn, hàn, mạ điện là A. HBr. B. HF. C. HI. D. HCl. Câu 78: Dung dịch hydrohalic acid có khả năng ăn mòn thuỷ tinh là A. HCl. B. HI. C. HF. D. HBr. Câu 79: Acid không thể đựng trong bình thủy tinh là: A. HNO3 B. HF. C. H 2SO4.D. HCl. Câu 80: Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF? A. Bình thuỷ tinh màu xanh B. Bình thuỷ tinh mầu nâu C. Bình thuỷ tinh không màu D. Bình nhựa teflon (chất dẻo) Câu 81: Khí hydrogen chloride là chất khí tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch hydrohalic acid.Trong thí nghiệm thử tính tan của khí hydrogen chloride trong nước, có hiện tượng nước phun mạnh vào bình chứa khí như hình vẽ mô tả dưới đây. Nguyên nhân gây nên hiện tượng đó là A. Do khí HCl tác dụng với nước kéo nước vào bình. B. Do HCl tan mạnh làm giảm áp suất trong bình. C. Do trong bình chứa khí HCl ban đầu không có nước. D. Tất cả các nguyên nhân trên đều đúng II. TỰ LUẬN Câu 1: Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có) (1). Na +.Cl2 (2)Fe +Cl2 . (3) Cu +Cl2 . (4) H2 + F2 . (5) H2 + Cl2 . (6) H2 + Br2 . (7) H2 + I2 (8)Cl2 +NaBr . (9) Cl2 +NaI . (10)Br2 +KI ... (11) F2 + H2O .. (12)Cl2 +H2O (13) Cl2 + NaOH . Câu 2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các cặp chất sau tác dụng với nhau: a) NaCl +ZnBr2...................................................................... e) HBr + NaI.......................................................... i) AgNO3 + ZnBr2............................................................ m) HCl + Fe(OH)2........................................................................ b) KCl + AgNO3.............................................................. f) CuSO4 + KI................................................................. 7 j) Pb(NO3)2 + ZnBr2.......................................... n) HCl +FeO............................................................................... c) NaCl +I2................................................................................. g) KBr + Cl2.................................................................................. k) KI + Cl2................................................................................................ o) HCl +CaCO3........................................................... d) KF + AgNO3.......................................................... Câu 3: Cho phản ứng: X + Y XY Biết tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với nồng độ của các chất tham gia phản ứng với số mũ là hệ số tỉ lượng của chất đó trong phương trình hoá học. a. Hãy viết phương trình tốc độ của phản ứng này b. Ở một nhiệt độ xác định , hằng số tốc độ của phản ứng này là 2. 10 -4 L/(mol.s). Nồng độ đầu của X và Y lần lượt là 0,02M và 0,04M. Hãy tính tốc độ phản ứng: - Tại thời điểm đầu - Tại thời điểm đã hết một nửa lượng X Câu 4. Cho phản ứng của các chất ở thể khí: I2 + H2 2HI. Biết tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với nồng độ của các chất tham gia phản ứng với số mũ là hệ số tỉ lượng của chất đó trong phương trình hóa học (a) Hãy viết phương trình tốc độ của phản ứng này. -4 (b) Ở một nhiệt độ xác định, hằng số tốc độ của phản ứng này là 2,5.10 L/(moL.s). Nồng độ đầu của I2 và H2 lần lượt là 0,12M và 0,18M. Hãy tính tốc độ phản ứng: - Tại thời điểm đầu. - Tại thời điểm đã hết 25% lượng I2. Câu 5: Lấy 1,15 gam sodium tác dụng vừa đủ với halogen X thu được 2,925 gam muối. Xác định tên halogen X. Câu 6: Sau khi đi bơi, tóc thường khô do nước trong bể bơi rất có hại cho tóc. Nếu dùng nước xôđa (có chứa NaHCO3.Na2CO3) để gội đầu thì tóc sẽ trở lại mượt mà và mềm mại. Hãy giải thích việc làm đó và viết phương trình phản ứng xảy ra nếu có. Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V L khí CO2 (đkc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là Câu 8: Khí “đồng hành” chứa chủ yếu các thành phần chính là CH 4; C2H6; C3H8 và C4H10 với tỷ lệ số mol tương ứng là 5:2:2:1. Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol các chất tỏa ra lượng nhiệt cho trong bảng sau: Chất CH4 C2H6 C3H8 C4H10 Nhiệt tỏa ra (KJ/mol) 890,5 1560,5 2220 2874 Giả sử một hộ gia đình dùng 67,2 lít khí đồng hành trên cho riêng việc đun nước, mỗi ấm nước chứa 2L nước ở 250C, nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K , có 43,58% nhiệt đốt cháy bị thất thoát ra ngoài môi trường).Số ấm nước đun sôi được khi dùng hết thể tích khí đồng hành trên là ? 8
File đính kèm:
de_cuong_on_thi_hoc_ki_2_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_le_thi.doc