Đề cương ôn thi học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Vân Tảo

docx 6 trang Gia Linh 04/09/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Vân Tảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn thi học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Vân Tảo

Đề cương ôn thi học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Vân Tảo
 TRƯỜNG THPT VÂN TẢO ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 2
 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: HÓA HỌC 10
 NĂM HỌC: 2022- 2023
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
I. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Câu 1: Hợp chất nào sau đây có số oxi hóa của N là +5?
 A. HNO2. B. N2. C. NO. D. HNO3.
Câu 2: Cho các chất sau: H2S, H2SO4. Số oxi hoá của S tương ứng là
 A. -2, +6 B. +2, +6 C. -2, +4 D. -2, +4
Câu 3: Số oxi hóa của N, Cr, Mn trong các nhóm ion nào sau- đây lần lượt là: +5, +6, +7?
 2 
 A. NH4 , CrO4 , MnO4 B. NO2 , CrO2 ,MnO4
 - 2- - - 2- 2-
 C. NO3 , Cr2O7 , MnO4 D. NO3 , CrO4 , MnO4
Câu 4: Cho các chất sau: Cl2, HCl, NaCl, KClO3, HClO4. Số oxi hóa của nguyên tử Cl trong phân 
 tử các chất trên lần lượt là
 A. 0; +1; +1; +5; +7. B. 0; –1; –1; +5; +7. C. 1; –1; –1; –5; –7. D. 0; 1; 1; 5; 7.
 to
Câu 5: Cho phản ứng: 4HNO 3 (đặc) + Cu  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. Trong phản ứng này, 
 HNO3 đóng vai trò
 A. là chất oxi hóa. B. là chất khử.
 C. là môi trường. D. vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường.
Câu 6: Trong phản ứng: 6KI + 2KMnO 4 + 4H2O  3I2 + 2MnO2 + 8KOH, chất bị oxi hóa là
 A. KI. B. KMnO4. C. H2O. D. I2.
Câu 7: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO 3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử nitric acid 
 (HNO3) đóng vai trò chất oxi hoá là
 A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 8: Cho các phản ứng sau:
 (1) Ca(OH)2 + Cl2  CaOCl2 + H2O
 (2) 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O
 (3) O3 + 2Ag  Ag2O + O2.
 (4) 2H2S + SO2  3S + 2H2O
 (5) 4KClO3  KCl + 3KClO4.
 Số phản ứng oxi hóa – khử là
 A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 9: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO 3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử nitric acid 
 (HNO3) đóng vai trò chất oxi hoá là
 A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 10: Tìm hệ số của Cl2 trong phản ứng sau:
 KMnO4 + KCl + H2SO4  Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
 A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
II. NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC
Câu 11. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:
 1 0
 (a) CO(g) + O2(g) → CO2(g) H -283,00kJ
 2 r 298
 1 7 0
 (b) C2H5OH(l) + O2 → 2CO2(g) + 3H2O(l) H -1366,89kJ
 2 r 298
 0
 (c) CH4(g) + 2O2(g) → CO2 (g) + 2H2O(l) rH298 -890,35kJ
Số phản ứng tỏa nhiệt là
 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 12. Giá trị nhiệt độ và áp suất được chọn ở điều kiện chuẩn là:
 A. 273 K và 1 bar.B. 298 K và 1 bar. 
 C. 273 K và 0 bar.D. 298 K và 0 bar.
Câu 13. Cho các quá trình sau:
(1) Quá trình hô hấp của thực vật. (2) Cồn cháy trong không khí. 
(3) Quá trình quang hợp của thực vật. (4) Hấp chín bánh bao. 
Quá trình nào là quá trình tỏa nhiệt? 
 A. (1) và (3). B. (2) và (3). C. (1) và (2). D. (3) và (4).
 0
Câu 14. Cho phản ứng: 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) rH298 = -571,68 kJ.
Chọn phát biểu đúng
 A. Phản ứng tỏa nhiệt và tự diễn raB. Phản ứng thu nhiệt, không tự diễn ra
 C. Phản ứng diễn ra ở nhiệt độ thấp D. Phản ứng tỏa nhiệt, không tự diễn ra.
 0
Câu 15. Cho phản ứng: N2(g) + O2(g) 2NO(g), rH298 = +89,6 kJ/mol
Chọn phát biểu đúng
 A. Phản ứng thu nhiệt từ môi trường. B. Phản ứng tỏa nhiệt ra môi trường.
 C. Phản ứng tự xảy ra D. Nhiệt độ môi trường xung quanh hệ tăng lên.
Câu 16. Cho phản ứng: 2H2(g) + I2(g) 2HI(g), ∆rH298 = +113 kJ.
Chọn phát biểu đúng
 A. Phản ứng giải phóng nhiệt lượng là 113 kJ khi có 2 mol HI được tạo thành.
 B. Phản ứng hấp thụ nhiệt lượng là 113 kJ khi có 1 mol HI được tạo thành.
 C. Nhiệt tạo thành chuẩn của HI là + 56,5 kJ.
 D. Nhiệt tạo thành chuẩn của HI là + 113 kJ.
Câu 17 . Chọn phát biểu đúng:
Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học
 A. tùy thuộc nhiệt độ xảy ra phản ứng
 B. tùy thuộc vào đường đi từ chất đầu đến sản phẩm
 C. không phụ thuộc vào bản chất và trạng thái của các chất trong phản ứng.
 D. phụ thuộc vào cách viết hệ số tỉ lượng của phản ứng
Câu 18. Cho phản ứng: 2Fe(s) + O2(g) 2FeO(s); ∆Hr,298 = -544 kJ. Nhiệt tạo thành chuẩn của FeO là
 A. + 544 kJ/molkB. - 544 kJ/molk C. + 272 kJ/molkD. - 272 kJ/mol.
Câu 19. Cho các phương trình nhiệt hóa học sau đây:
(1) 2ClO2(g ) O3(g )  Cl2O7(g ) ∆H1 = -75,7 kJ/mol
(2) C(gr) O2(g )  CO2(g ) ∆H2 = -393,5 kJ/mol;
(3) N2(g ) 3H 2(g )  2NH3(g ) ∆H3 = -46,2 kJ/mol
 2 (4) O2(k) 2O(k) ;∆H4 = 498,3 kJ/mol
Số quá trình tỏa nhiệt là
 A. 1B. 2C. 3.D. 4
 Câu 20. Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) → 2NH3 (g)
Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N2 phản ứng hết sẽ tỏa ra 91,8kJ. Enthalpy tạo thành chuẩn của NH3 là:
 o
 A. ∆rH 298K= -91,8 kJ/mol.
 o
 B. ∆rH 298K= 91,8 kJ/mol.
 o
 C. ∆rH 298K= -45,9 kJ/mol.
 o
 D. ∆rH 298K= 45,9kJ/mol.
III. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Câu 21. Khi cho cùng một lượng Magie vào cốc đựng dung dịch axit HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất 
khi dùng Magiê ở dạng:
 A. Viên nhỏ B. Bột mịn, khuấy đều C. Lá mỏng D. Thỏi lớn
Câu 22. Cho một cục đá vôi nặng 1g vào dung dịch HCl 2M, ở nhiệt độ 25 oC. Biến đổi nào sau đây 
không làm bọt khí thoát ra mạnh hơn?
 A. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đôi.
 B. Thay cục đá vôi bằng 1 gam bột đá vôi
 C. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 4M
 D. Tăng nhiệt độ lên 500C
 Câu 23. Trong gia đình, nồi áp suất được sử dụng để nấu chín kỹ thức ăn. Lí do nào sau đây là thích 
hợp cho việc sử dụng nồi áp suất ?
A. Tăng áp suất và nhiệt độ lên thức ăn.B. Giảm hao phí năng lượng.
C. Giảm thời gian nấu ăn.D. Cả A, B và C đúng.
Câu 24. Khi hòa tan một mẫu đá vôi trong dung dịch HCl một học sinh dùng các cách sau:
- Cách 1: Đập nhỏ mẩu đá.
- Cách 2: Đun nóng hỗn hợp sau khi trộn.
- Cách 3: Lấy dung dịch HCl đặc hơn.
-Cách 4: Cho thêm mẫu Zn vào hỗn hợp.
- Cách 5: Cho thêm ít Na2CO3 vào hỗn hợp.
Những cách có thể làm mẫu đá tan nhanh hơn là
 A. 1,2,3,4. B. 3,4,5. C. 2,3,4. D. 1,2,3.
Câu 25. Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào đã 
được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng ?
 A. Nhiệt độ, áp suất. B. diện tích tiếp xúc.
 C. Nồng độ. D. xúc tác
Câu 26 Có 3 cốc chứa 20ml dung dịch H2O2 cùng nồng độ. Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ sau.
Ở thí nghiệm nào có bọt khí thoát ra chậm nhất?
 A. Thí nghiệm1B. Thí nghiệm 2C. Thí nghiệm 3D. 3 thí nghiệm 
như nhau
 3 Câu 27. Giữ nguyên nồng độ dung dịch Na 2S2O3 ban đầu, pha loãng dung dịch H2SO4 tương tự như 
cách pha loãng dung dịch Na2S2O3 theo Bảng 16.1, kết quả thí nghiệm sẽ thay đổi thế nào?
 A. Tốc độ phản ứng giảm.B. Tốc độ phản ứng tăng.
 C. Tốc độ phản ứng không đổi. D. Tốc độ phản ứng thay đổi tuỳ theo thao tác 
thí nghiệm.
Câu 28: Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng của phản ứng hóa học sau: Nén hỗn hợp khí N 2 
và H2 ở áp suất cao để tổng hợp khí NH3.
 A. Tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất.
 C. Tăng diện tích tiếp xúc. D. Sử dụng chất xúc tác.
Câu 29. Dưới đây là một số hiện tượng xảy ra trong đời sống, hãy sắp xếp theo thứ tự tốc độ giảm 
dần:
 Nướng bánh mì (1)
 Đốt gas khi nấu ăn (2)
 Lên men sữa tạo ra sữa chua (3)
 Tấm tôn thiếc bị gỉ sét (4)
 A. (1) > (2) > (3) > (4).B. (2) > (1) > (3) > (4).
 C. (1) > (3) > (2) > 4). D. (4) > (3) > (2) > (1).
Câu 30 : Cho 6 gam Zn hạt vào một cốc đựng dung dịch H2SO4 4M (dư) ở nhiệt độ thường. Nếu giữ 
nguyên các điều kiện khác, chỉ biến đổi một trong các điều kiện sau đây:
 (1) Thay 6 gam Zn hạt bằng 6 gam Zn bột.
 (2) Thay dung dịch H2SO4 4 M bằng dung dịch H2SO4 2 M.
 (3) Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hơn (khoảng 50 °C).
 (4) Dùng thể tích dung dịch H2SO4 4 M gấp đôi ban đầu.
Những biến đổi nào làm tăng tốc độ phản ứng:
 A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).
IV. NHÓM HALOGEN
Câu 31: Đặc điểm chung của đơn chất halogen là
 A. Có tính oxi hóa mạnh. B. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
 C. Ở điều kiện thường là chất khí. D. Tác dụng mạnh với nước.
Câu 32:Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là
 A. ns2np6. B. ns2np5. C. ns2np3. D. ns2np4.
Câu 33: Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine
 A. Nhiệt độ nóng chảy giảm dần. B. Màu sắc nhạt dần.
 C. Tính oxi hóa tăng dần. D. Độ âm điện giảm dần
Câu 34: Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen 
đã nhận hay nhường bao nhiêu electron?
 4 A. Nhận thêm 1 electron. B. Nhường đi 1 electron.
 C. Nhận thêm 2 electron. D. Nhường đi 7 electron.
Câu 35: Nguyên tố halogen nào sau đây chỉ có số oxi hóa -1 trong các hợp chất hóa học
 A. fluorine. B. chlorine. C. bromine. D. iodi
Câu 36: Trong phòng thí nghiệm, chlorine được điều chế bằng cách cho HCl đặc tác dụng với
 A. KOH. B. KMnO4. C. KNO3. D. K2CO3
Câu 37: Phát biểu không đúng là
 A. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p.
 B. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
 C. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần: I2 > Br2 > Cl2 > F2.
 D. Trong hợp chất F chỉ có có số oxi hóa là -1.
Câu 38 :Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2?
 A. Xử lí nước bể bơi. B. Sát trùng vết thương trong y tế.
 C. Sản xuất nhựa PVC. D. Sản xuất bột tẩy trắng.
 Câu 39 : Khi cho các halogen phản ứng với nước, cho các nhận định sau:
 (1) Khí flourine có thể phản ứng trực tiếp với nước tạo khí oxygen.
 (2) Chlorine phản ứng với nước là phản ứng thuận nghịch.
 (3) Nước flourine có khả năng tẩy trùng.
 (4) Nước bromine có tính oxi hóa.
 Số nhận định đúng là
 A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 40 : Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch HF là axit yếu và không được chứa trong lọ thuỷ tinh.
 (2) Trong tự nhiên chlorine chủ yếu tồn tại ở dạng đơn chất.
 (3) Dung dịch NaF loãng dùng làm thuốc chống sâu răng.
 (4) Đi từ F tới I nhiệt độ sôi tăng dần, nhiệt độ nóng chảy tăng dần, màu sắc đậm dần.
 (5) Có thể điều chế Cl2 bằng phản ứng đun nóng giữa HCl đặc với KMnO4.
Số phát biểu đúng là
 A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron
a. P + HNO3  H3PO4 + NO2 + H2O
b. FeCl3 + KI  FeCl2 + I2 + KCl
c. Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2S + H2O
Câu 2: Cho nhiệt tạo thành chuẩn của các chất tương ứng trong phương trình.
 Chất N2O4 (g) CO (g) N2O (g) CO2 (g)
 0
 ∆rH 298 (kJ/mol) 9,16 -110,50 82,05 -393,50
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng sau:
 N2O (g) + 3CO(g) N2O(g) + 3CO2(g)
Câu 3. Cho phản ứng: 2N2O5 (g) 4NO2 (g) + O2 (g). Sau thời gian từ giây 61 đến giây 120, nồng 
độ NO2 tăng từ 0,30M lên 0,40M. Tính tốc độ trung bình của phản ứng.
 5 Câu 4. Ở vùng đồng bằng (độ cao gần mực nước biển), nước sôi ở 100 °C. Trên đỉnh núi Fansipan 
(cao 3 200 m so với mực nước biển), nước sôi ở 90 °C. Khi luộc miếng thịt trong nước sôi, ở vùng 
đồng bằng mất 4,5 phút, trong khi đó trên đỉnh Fansipan mất 5,3 phút. Nếu luộc miếng thịt trên đỉnh 
núi cao hơn, tại đó nước sôi ở 80 °C thì mất bao lâu để luộc chín miếng thịt?
 Câu 5. NOCl là chất khí độc, sinh ra do sự phân hủy nước cường toan (hỗn hợp HNO3 và HCl có tỉ lệ 
1:3) NOCl có tính oxi hóa mạnh, ở nhiệt độ cao bị phân hủy theo phản ứng hóa học sau: 2NOCl  
 0 -7 0
2NO + Cl2. Tốc độ phản ứng ở 70 C là 2.10 mol/(L.s) và ở 80 C là 
 4,5.10-7 mol/(L.s).
 a) Tính hệ số nhiệt độ  của phản ứng. 
 b) Dự đoán tốc độ phản ứng ở 600C.
Câu 6. Cho 0,84 gam kim loại M phản ứng vừa đủ với 0,784 lít khí Cl2 (đktc) thu được muối chloride. 
 Tìm tên kim loại.
Câu 7. Brom là nguyên liệu điều chế các hợp chất chứa brom trong y dược, nhiếp ảnh, chất nhuộm, 
chất chống nổ cho động cơ đốt trong, thuốc trừ sâu, Để sản xuất brom từ nguồn nước biển có hàm 
lượng 84,975 gam NaBr/m3 nước biển người ta dùng phương pháp thổi khí clo vào nước biển. 
Lượng khí clo cần dùng phải nhiều hơn 10% so với lí thuyết. Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%. 
Khối lượng clo cần dùng để điều chế brom có trong 1000 m3 nước biển là bao nhiêu?
 6

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_thi_hoc_ki_2_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_truong.docx