Đề cương ôn thi học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh (Có đáp án)

docx 14 trang Gia Linh 05/09/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn thi học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh (Có đáp án)

Đề cương ôn thi học kì II Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh (Có đáp án)
 THPT NGUYỄN HỮU CẢNH – TỔ HÓA
 ÔN THI HỌC KÌ 2 KHỐI 10 NĂM HỌC 2022-2023
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
 A. PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ:
Câu 1: Dấu hiệu để nhận ra phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của 
nguyên tử?
 A. Số mol. B. Số oxi hóa. C. Số khối. D. Số proton.
Câu 2: Khi tham gia vào các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại
 A. bị khử. B. bị oxi hoá. C. cho proton. D. nhận proton.
Câu 3: Số oxi hóa của nguyên tử S trong hợp chất SO2 là
 A. +2. B. +4. C. +6. D. +1.
Câu 4: Số oxi hóa của S trong phân tử H2SO4 là
 A. +4. B. +6. C. -4. D. -6.
Câu 5: Số oxi hóa của Mn trong phân tử KMnO4 là
 A. +6. B. +7. C. -6. D. -7.
Câu 6: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ là:
 A. +1 và +1. B. –4 và +6. C. –3 và +5. D. –3 và +6.
 2 3
Câu 7: Hãy cho biết Fe Fe 1e là quá trình nào sau đây?
 A. Oxi hóa. B. Khử.
 C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa – khử.
 5 2
Câu 8: Hãy cho biết N 3e N là quá trình nào sau đây?
 A. Oxi hóa. B. Khử.
 C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa – khử.
Câu 9: Chất khử trong phản ứng Mg 2HCl  MgCl2 H2 là
 A. Mg. B. HCl. C. MgCl2. D. H2.
Câu 10: Chất oxi hóa trong phản ứng Cu 2AgNO3  Cu(NO3 )2 2Ag là
 A. Ag. B. AgNO3. C. Cu. D. Cu(NO3)2.
Câu 11: Cho phản ứng: 2Al 2NaOH 2H2O 2NaAlO2 3H2.Chất oxi hoá trong phản ứng trên là
 A. NaOH. B. H2. C. Al. D. H2O.
Câu 12: Chất bị khử trong phản ứng Cu 2H2SO4  CuSO4 SO2 2H2O là
 A. Cu. B. H2SO4. C. CuSO4. D. SO2.
Câu 13: Trong phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hoá?
 A. HCl NH3 NH4Cl. B. HCl NaOH NaCl H2O.
 C. 4HCl MnO2 MnCl2 Cl2 H2O. D. 2HCl Fe FeCl2 H2.
Câu 14: Kết luận nào sau đây đúng khi nói về phản ứng: Ca + Cl2  CaCl2?
 A. Mỗi nguyên tử calcium nhận 2e.
 B. mỗi nguyên tử chlorine nhận 2e.
 C. Mỗi phân tử chlorine nhường 2e.
 D. Mỗi nguyên tử calcium nhường 2e.
 Trang 1 THPT NGUYỄN HỮU CẢNH – TỔ HÓA
Câu 15: Vài trò của HBr trong phản ứng KClO3 + 6HBr  3Br2 + KCl + 3H2O là
 A. vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường.
 B. chất khử.
 C. vừa là chất khử, vừa là môi trường.
 D. chất oxi hóa.
  
Câu 16: Phát biểu nào về phản ứng Br2 5Cl2 6H2O 2HBrO3 10HCl là đúng?
 A. Br2 là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử.
 B. Br2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử.
 C. Br2 là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá.
 D. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử.
Câu 17: Xét phản ứng sau: 
 3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O (1)
 2NO2 + 2KOH KNO2 + KNO3 + H2O (2)
Phản ứng (1), (2) thuộc loại phản ứng
 A. oxi hóa – khử nội phân tử. B. oxi hóa – khử nhiệt phân.
 C. tự oxi hóa – khử. D. không oxi hóa – khử.
Câu 18: Nhận xét nào sau đây về phản ứng 2Cr 3Sn2 2Cr3 3Sn là đúng?
 A. Cr là chất oxi hoá, Sn2+ là chất khử.
 B. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hoá.
 C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hoá.
 D. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hoá.
Câu 19: Vài trò của HCl trong phản ứng MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O là
 A. oxi hóa. B. chất khử.
 C. tạo môi trường. D. chất khử và môi trường.
Câu 20: Trong phản ứng trên 4HNO3 đặc nóng + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O, HNO3 đóng vai trò là:
 A. chất oxi hóa. B. axit.
 C. môi trường. D. chất oxi hóa và môi trường.
Câu 21: Trong phản ứng Fe3O4 + H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O, H2SO4 đóng vai trò là:
 A. chất oxi hóa. B. chất khử.
 C. chất oxi hóa và môi trường. D. chất khử và môi trường.
Câu 22: Trong sơ đồ chuyển hoá: S FeS H2S H2SO4 SO2 S. Có ít nhất bao nhiêu phản ứng 
thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử?
 A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 23: Có bao nhiêu phản ứng oxi hóa – khử trong sơ đồ chuyển hóa dưới đây?
 o
 O2 O2 O2 H2O CuO t
 N2  NO  NO2  HNO3  Cu(NO3 )2  NO2
 A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phản ứng):
 Na2Cr2O7 Cr2O3 Cr CrCl2 Cr(OH)2 Cr(OH)3 KCrO2 K2CrO4
Tổng số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử trong dãy chuyển hoá trên là
 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
 Trang 2 THPT NGUYỄN HỮU CẢNH – TỔ HÓA
Câu 25: Oxit nào sau đây bị oxi hoá khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng?
 A. MgO. B. Fe2O3. C. FeO. D. Al2O3.
Câu 26: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử?
 A. Na2SO4. B. SO2. C. H2S. D. H2SO4.
Câu 27: Nitơ trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?
 A. NH4Cl. B. NH3. C. N2. D. HNO3.
Câu 28: Nhóm nào sau đây gồm các chất vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?
 A. Cl2, Fe. B. Na, FeO.
 C. H2SO4, HNO3. D. HCl, FeO.
Câu 29: Cho các chất: SO2, FeCl3, HI, Cr2O3. Có bao nhiêu chất vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá?
 A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 30: Cho các chất và ion sau đây: Fe 2O3, Fe3O4, Br2, SO2, N2, HCl, S. Số chất và ion có cả tính oxi hoá 
và tính khử là
 A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
 2+ 2+ +
Câu 31: Cho các chất và ion sau: Fe(OH)2, Zn, Cl2, FeO, Fe , Cu , Ag . Số chất và ion có cả tính oxi hoá 
và tính khử là
 A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 32: Trong các chất : FeCl 2, FeCl3 , Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất có cả tính oxi hoá 
và tính khử là
 A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 33: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần 
lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là
 A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 34: Thực hiện các phản ứng hóa học sau: 
 to
(a) S O2  SO2 (b) Hg S HgS
 to to
(c) H2 S  H2S (d) S 3F2  SF6
Số phản ứng sulfur đóng vai trò chất oxi hóa là
 A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 35: Cho các phản ứng sau:
(a) Ca(OH)2 + Cl2  CaOCl2 + H2O 
(b) 2NO2 + 2NaOH  NaNO3 + NaNO2 + H2O 
(c) O3 + 2Ag  Ag2O + O2 
(d) 2H2S + SO2  3S + 2H2O 
(e) 4KClO3  KCl + 3KClO4 
Số phản ứng oxi hóa – khử là
 A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 36: Trong số các phản ứng cho dưới đây, có bao nhiêu phản ứng oxi hóa – khử?
 (1) FeS 2HCl FeCl2 H2S (2) 2KI H2O O3 2KOH I2 O2
 to
 (3) 2H2S SO2 3S 2H2O (4) 2KClO3  2KCl 3O2
 (5) CaO CO2 CaCO3
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
 Trang 3 THPT NGUYỄN HỮU CẢNH – TỔ HÓA
 B. NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC:
Câu 1: Enthalpy tạo thành chuẩn (hay nhiệt tạo thành chuẩn) của một chất kí hiệu là
 o o o o
 A. f H298 . B. t H298 . C. gH298 . D. r H298 .
Câu 2: Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học kí hiệu là
 o o o o
 A. f H298 . B. r H298 . C. gH298 . D. t H298 .
Câu 3: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?
 to o
 A. 2S(s) O2 (g)  2SO2 (g) r H298 296,8kJ .
 o
 B. CaCO3 (s)  CaO(s) CO2 (g) r H298 178,29 kJ .
 o
 C. H2 (g) I2 (s)  2HI(g) r H298 52,96 kJ .
 to o
 D. N2 (g) O2 (g)  2NO(g) r H298 180 kJ .
Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
 0
 A. C3H8 (g) 5O2 (g) 3CO2 (g) 4H2O(l) r H298 2220kJ .
 o
 B. NaOH(aq) HCl(aq)  NaCl(aq) H2O(l) r H298 57,9 kJ .
 o
 C. CH4 (g) 2O2 (g)  CO2 (g) 2H2O(l) r H298 890,36 kJ .
 o
 D. ZnSO4 (s)  ZnO(s) SO2 (g) r H298 235,21 kJ .
Câu 5: Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:
 o
(1) CS2 (l) 3O2 (g)  2SO2 (g) CO2 (g) r H298 1110,21 kJ
 1
(2) CO (g)  CO(g) O (g) Ho 280 kJ
 2 2 2 r 298
 o
(3) 2Na(s) 2H2O(l)  2NaOH(aq) H2 (s) r H298 367,5 kJ
 o
(4) ZnSO4 (s)  ZnO(s) SO2 (g) r H298 235,21 kJ
Cặp phản ứng thu nhiệt là:
 A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (1) và (3). D. (2) và (4).
Câu 6: Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?
 A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3. B. Phản ứng phân huỷ khí NH3.
 C. Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hoà tan NH4Cl trong nước.
Câu 7: Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền
 A. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với hydrogen.
 B. là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với oxygen.
 C. được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó.
 D. bằng 0.
Câu 8: Phản ứng dưới đây có đặc điểm là
 to o
 2H 2 (g) O 2 (g)  2H 2O(l) r H 298 571,68 kJ
 A. thu nhiệt.
 B. tỏa nhiệt.
 C. không có sự thay đổi năng lượng.
 D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
 Trang 4 THPT NGUYỄN HỮU CẢNH – TỔ HÓA
Câu 9: Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau: 
 1
 CO (g)  CO(g) O (g) Ho 280 kJ
 2 2 2 r 298
 o
Giá trị r H298 của phản ứng: 2CO2 (g)  2CO(g) O2 (g) là
 A. +140 kJ. B. -1120 kJ. C. +560 kJ. D. -420 kJ.
Câu 10: Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:
 o
 3Fe(s) 4H2O(l)  Fe3O4 (s) 4H2 (g) r H298 26,32 kJ
 o
Giá trị r H298 của phản ứng: Fe3O4 (s) 4H2 (g)  3Fe(s) 4H2O(l) là
 A. -26,32 kJ. B. +13,16 kJ. C. +19,74 kJ. D. -10,28 kJ.
Câu 11. Cho các giá trị năng lượng liên kết của một số liên kết:
 Liên kết H – H O – O O = O H - O
 Eb(kJ/mol) 436 142 498 460
 Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: H2(g) + O2(g) → H2O2(g) là
 A. -128 kJ.B. - 333 kJ. C. - 841 kJ.D. -381 kJ.
Câu 12. Cho các giá trị năng lượng liên kết của một số liên kết:
 Liên kết C – H O – H C = O O = O
 Eb(kJ/mol) 410 460 732 498
 Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(g) là
 A. -284 kJ.B. - 1304 kJ. C. - 668 kJ.D. -540 kJ.
Câu 13: Cho phản ứng hydrogen hoá ethylene sau: H2C=CH2(g) + H2(g)  H3C–CH3(g)
Biết năng lượng liên kết trong các chất cho trong bảng sau:
 Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol) Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol)
 C = C C2H4 612 C – C C2H6 346
 C – H C2H4 418 C – H C2H6 418
 H – H H2 436
Biết thiên enthalpy (kJ) của phản ứng có giá trị là
 A. +134. B. -134. C. +478. D. -478.
 o
Câu 14: Xác định biến thiên enthalpy ( rH298 ) của phản ứng đốt cháy butane:
 C4H10(g) + O2(g)  CO2(g) + H2O(g)
Biết năng lượng liên kết trong các hợp chất cho trong bảng sau:
 Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol) Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol)
 C – C C4H10 346 C = O CO2 799
 C – H C4H10 418 O – H H2O 467
 O = O O2 495
 A. +2356,5 kJ. B. -2356,5 kJ.
 C. +2626,5 kJ. D. -2626,5 kJ.
 C. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG:
Câu 1: Để xác định mức độ phản ứng xảy ra nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
 A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học.
 C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch.
 Trang 5 THPT NGUYỄN HỮU CẢNH – TỔ HÓA
Câu 2: Sự biến thiên nồng độ của chất tham gia hoặc chất tạo thành trong phản ứng được kí hiệu là
 A. H . B. G . C. S. D. C .
Câu 3: Trong phản ứng hóa học, sự biến thiên về thời gian diễn ra phản ứng được kí hiệu là
 A. r . B. t . C. g . D. h .
Câu 4: Tốc độ của phản ứng được kí hiệu là
 A. v. B. s. C. t. D. r.
Câu 5: Tốc độ trung bình của phản ứng được kí hiệu là
 A. s . B. v . C. r . D. t .
Câu 6: Tốc độ phản ứng là:
 A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
 B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
 C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
 D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 7: Cho phản ứng: X  Y
Tại thời điểm t1 nồng độ của chất X bằng C1, tại thời điểm t2 (với t2 > t1) nồng độ của chất X bằng C2. Tốc 
độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên được tính theo biểu thức nào sau đây?
 C C C C
 A. v 1 2 . B. v 2 1 .
 t1 t2 t2 t1
 C C C C
 C. v 1 2 . D. v 2 1 .
 t2 t1 t2 t1
Câu 8: Cho phản ứng: X  Y
 Tại thời điểm t 1 nồng độ của chất Y bằng C 1, tại thời điểm t 2 (với t2 > t1) nồng độ của chất Y bằng 
 C2. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian trên được tính theo biểu thức nào sau 
 đây?
 C C C C
 A. v 1 2 . B. v 2 1 .
 t2 t1 t2 t1
 C C C C
 C. v 1 2 . D. v 2 1 .
 t1 t2 t2 t1
Câu 9: Cho phản ứng xảy ra trong pha khí như sau: H2 + Cl2  2HCl. Biểu thức tốc độ trung bình của 
phản ứng là
 C C C
 A. v H2 Cl2 HCl .
 t t t
 C C C
 B. v H2 Cl2 HCl .
 t t t
 C C C
 C. v H2 Cl2 HCl .
 t t t
 C C C
 D. v H2 Cl2 HCl .
 t t 2 t
 Trang 6 THPT NGUYỄN HỮU CẢNH – TỔ HÓA
Câu 10: Đồ thị biểu diễn đường cong động học của phản ứng O2(g) + 2H2(g) 2H2O(g) như sau:
Đường cong nào của hydrogen?
 A. Đường cong số (1). B. Đường cong số (2).
 C. Đường cong số (3). D. Đường cong số (2) hoặc (3) đều đúng.
Câu 11: Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng vào nhiệt độ.
 Từ đồ thị trên, ta thấy tốc độ phản ứng:
A. Giảm khi nhiệt độ của phản ứng tăng. B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của phản ứng.
C. Tỉ lệ thuận với nhiệt độ của phản ứng. D. Tỉ lệ nghịch với nhiệt độ của phản ứng.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng? Tốc độ của một phản ứng hóa học
 A. chỉ phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng.
 B. tăng khi nhiệt độ phản ứng tăng.
 C. càng nhanh khi giá trị năng lượng hoạt hóa càng lớn.
 D. không phụ thuộc vào diện tích bề mặt.
Câu 13: Cho phản ứng hóa học xảy ra trong pha khí như sau: N2 + 3H2  2NH3. Phát biểu nào sau đây 
sai khi tăng nhiệt độ của phản ứng?
 A. Tốc độ chuyển động của phân tử chất đầu (N2, H2) tăng lên.
 B. Tốc độ va chạm giữa phân tử N2 và H2 tăng lên.
 C. Số va chạm hiệu quả tăng lên.
 D. Tốc độ chuyển động của phân tử chất sản phẩm (NH3) giảm.
Câu 14: Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì
 A. tốc độ phản ứng tăng.
 B. tốc độ phản ứng giảm.
 C. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
 D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng.
Câu 15: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:
 A. Nhiệt độ chất phản ứng.
 B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ,...).
 C. Nồng độ chất phản ứng.
 D. Tỉ trọng chất phản ứng.
 Trang 7 THPT NGUYỄN HỮU CẢNH – TỔ HÓA
Câu 16: Đối với các phản ứng có chất khí tham gia, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng là do
 A. Nồng độ của các chất khí tăng lên.
 B. Nồng độ của các chất khí giảm xuống.
 C. Chuyển động của các chất khí tăng lên.
 D. Nồng độ của các chất khí không thay đổi.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng về xúc tác?
 A. Xúc tác giúp làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
 B. Khối lượng xúc tác không thay đổi sau phản ứng.
 C. Xúc tác không tương tác với các chất trong quá trình phản ứng.
 D. Xúc tác kết hợp với sản phẩm phản ứng tạo thành hợp chất bền.
Câu 18: Cho phản ứng thủy phân tinh bột có xúc tác là HCl. Phát biểu nào sau đây không đúng?
 A. HCl không tác dụng với tinh bột trong quá trình phản ứng.
 B. Nếu nồng độ HCl tăng, tốc độ phản ứng tăng.
 C. Khi không có HCl, phản ứng thủy phân tinh bột vẫn xảy ra nhưng tốc độ chậm.
 D. Nồng độ HCl không đổi sau phản ứng.
Câu 19: Các enzyme là chất xúc tác, có chức năng:
 A. Giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
 B. Tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
 C. Tăng nhiệt độ của phản ứng.
 D. Giảm nhiệt độ của phản ứng.
Câu 20: Yếu tố nào sau đây làm giảm tốc độ phản ứng
 A. Sử dụng enzyme cho phản ứng.
 B. Thêm chất ức chế vào hỗn hợp tham gia.
 C. Tăng nồng độ chất tham gia.
 D. Nghiền chất tham gia dạng khối thành bột.
Câu 21: Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
 A. Thời gian xảy ra phản ứng.
 B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
 C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng.
 D. Chất xúc tác.
Câu 22: Dùng không khí nén thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang), yếu tố nào đã được 
sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng ?
 A. Nhiệt độ, áp suất. B. diện tích tiếp xúc.
 C. Nồng độ. D. xúc tác.
Câu 23: Khi đốt cháy acetylene (axetilen), nhiệt lượng giải phóng ra lớn nhất khi acetylene
 A. cháy trong không khí.
 B. cháy trong khí oxi nguyên chất.
 C. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí nitơ.
 D. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí cacbonic.
Câu 24: Cho bột Fe vào dung dịch HCl loãng và đun nóng hỗn hợp này. Phát biểu sau đây không đúng?
 A. Khí H2 thoát ra nhanh hơn. B. Bột Fe tan nhanh hơn.
 C. Lượng muối thu được nhiều hơn. D. Nồng độ HCl giảm nhanh hơn.
 Trang 8 THPT NGUYỄN HỮU CẢNH – TỔ HÓA
Câu 25: Cho phản ứng hóa học sau: Zn(s) + H2SO4(aq)  ZnSO4(aq) + H2(g)
 Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
 A. Diện tích bề mặt Zn. B. Nồng độ dung dịch sulfuric acid.
 C. Thể tích dung dịch sulfuric acid. D. Nhiêt độ của dung dịch sulfuric acid.
Câu 26: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau (thực hiện ở cùng nhiệt độ, khối lượng Zn sử dụng là như nhau): 
 Zn (bột) + dung dịch CuSO4 1M (1) 
 Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M (2)
 Kết quả thu được là:
 A. (1) nhanh hơn (2). B. (2) nhanh hơn (1).
 C. như nhau. D. ban đầu như nhau, sau đó (2) nhanh hơn (1).
Câu 27: So sánh tốc độ của 2 phản ứng sau :
 o
 Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M ở 25 C (1) 
 o
 Zn (hạt) + dung dịch CuSO4 1M ở 60 C (2)
 Kết quả thu được là:
 A. (1) nhanh hơn (2). B. (2) nhanh hơn (1).
 C. như nhau. D. ban đầu như nhau, sau đó (1) nhanh hơn (2).
 o
Câu 28: Cho 5 gam zinc (kẽm) viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25 C). 
Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi?
 A. Thay 5 gam zinc viên bằng 5 gam zinc bột.
 B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
 C. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25oC đến 50oC.
 D. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu.
Câu 29: Khi cho cùng một lượng aluminum (nhôm) vào cốc đựng dung dịch axit HCl 0,1M, tốc độ phản 
ứng sẽ lớn nhất khi dùng aluminum ở dạng nào sau đây?
 A. Dạng viên nhỏ. B. Dạng bột mịn, khuấy đều.
 C. Dạng tấm mỏng. D. Dạng nhôm dây.
Câu 30: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được 
nấu chín để ủ ancol (rượu)?
 A. Chất xúc tác. B. áp suất.
 C. Nồng độ. D. Nhiệt độ.
Câu 31: Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ, 
mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). 
Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
 A. t3 t2 t1. B. t1 t2 t3 . C. t1 t2 t3 . D. t2 t1 t3 .
Câu 32: Trong gia đình, nồi áp suất được sử dụng để nấu chín kỹ thức ăn. Lí do nào sau đây sai khi giải 
thích cho việc sử dụng nồi áp suất?
 A. Tăng áp suất và nhiệt độ lên thức ăn. B. Giảm hao phí năng lượng.
 C. Giảm thời gian nấu ăn. D. Tăng diện tích tiếp xúc thức ăn và gia vị.
 o
 MnO2 ,t
Câu 33: Cho phản ứng: 2KClO3 (r)  2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của 
phản ứng trên là:
 A. Kích thước các tinh thể KClO3. B. Áp suất.
 C. Chất xúc tác. D. Nhiệt độ.
 Trang 9 THPT NGUYỄN HỮU CẢNH – TỔ HÓA
 o
 MnO2 ,t
Câu 34: Cho phản ứng phân huỷ hiđro peoxit trong dung dịch: 2H2O2  2H2O + O2
 Những yếu tố ảnh không hưởng đến tốc độ phản ứng là:
 A. Nồng độ H2O2. B. Áp suất và diện tích bề mặt.
 C. Nhiệt độ. D. Chất xúc tác MnO2.
Câu 35: Cách nào sau đây làm củ khoai tây chín nhanh nhất?
 A. Luộc trong nước sôi. B. Hấp cách thủy trong nồi cơm.
 C. Nướng ở 180 oC. D. Hấp trên nồi hơi.
Câu 36: Người ta thường sử dụng nhiệt của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi. Biện pháp kĩ thuật nào 
dưới đây không được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng nung vôi?
 A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm.
 B. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 900oC.
 C. Tăng nồng độ khí cacbonic.
 D. Thổi không khí nén vào lò nung vôi.
 o
 MnO2 ,t
Câu 37: Cho phản ứng: 2KClO3 (r)  2KCl(r) + 3O2 (k). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của 
phản ứng trên là:
 A. Kích thước các tinh thể KClO3. B. Áp suất.
 C. Chất xúc tác. D. Nhiệt độ.
Câu 38: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l. Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ của 
chất đó là 0,022 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là
 A. 0,0003 mol/(l.s). B. 0,00025 mol/(l.s). C. 0,00015 mol/(l.s). D. 0,0002 mol/(l.s).
Câu 39: Cho phản ứng: X + Y Z. Nồng độ ban đầu của X là 0,12 mol/l; của Y là 0,1 mol/l. Sau 10 phút, 
nồng độ của Y giảm xuống còn 0,078 mol/l. Nồng độ còn lại (mol/l) của chất X là
 A. 0,042. B. 0,098. C. 0,02. D. 0,034.
Câu 40: Cho phản ứng: Br2 + HCOOH 2HBr + CO2
Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của 
 -5 -1
phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10 mol(lít.s) . Giá trị của a là
 A. 0,018. B. 0,016. C. 0,012. D. 0,014.
Câu 41: Cho chất xúc tác MnO 2 vào 100 ml dung dịch H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (đktc). 
Tốc độ trung bình của phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là
 A. 5,0.10-5 mol/(l.s). B. 5,0.10-4 mol/(l.s).
 C. 2,5.10-5 mol/(l.s). D. 1,0.10-3 mol/(l.s).
 o 1
Câu 42: Xét phản ứng phân hủy N2O5 trong dung môi CCl4 ở 45 C : N2O5 N2O4 + O2
 2
Ban đầu nồng độ của N 2O5 là 2,33M, sau 184 giây nồng độ của N2O5 là 2,08M. Tốc độ trung bình của phản 
ứng tính theo N2O5 là
 A. 6,80.10-4 mol/(l.s) B. 2,72.10-3 mol/(l.s).
 C. 6,80.10-3 mol/(l.s). D. 1,36.10-3 mol/(l.s).
Câu 43: Tốc độ của phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 0 oC đến 40 oC, biết khi tăng 
nhiệt độ lên 10oC thì tốc độ phản ứng tăng lên gấp đôi.
 A. 2 lần. B. 4 lần. C. 8 lần. D. 16 lần.
Câu 44: Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng có giá trị nào sau đây? Biết rằng khi giảm nhiệt độ của phản 
ứng xuống 80oC thì tốc độ phản ứng giảm đi 256 lần.
 A. 4,0. B. 2,5. C. 3,0. D. 2,0.
 Trang 10 THPT NGUYỄN HỮU CẢNH – TỔ HÓA
Câu 45: Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng là giá trị nào sau đây? Biết rằng khi tăng nhiệt độ lên thêm 
30oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 64 lần.
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 46: Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng là giá trị nào sau đây? Biết rằng khi tăng nhiệt độ lên thêm 
50oC thì tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần.
 A. 2,0. B. 2,5. C. 3,0. D. 4,0.
 D. NGUYÊN TỐ VÀ ĐƠN CHẤT HALOGEN
Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là
A. ns2np2.B. ns 2np3. C. ns2 np5.D. ns 2np6.
Câu 2. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, halogen thuộc nhóm
A. IA. B. IIA. C. VIIA.D. VIIIA.
Câu 3. Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen?
A. Chlorine. B. Oxygen. C. Nitrogen. D. Carbon.
Câu 4. Số electron lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử nguyên tố nhóm halogen là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 5. Halogen tồn tại ở thể lỏng ở điều kiện thường là
A. fluorine. B. bromine.C. Iodine.D. chlorine.
Câu 6. Đơn chất halogen tồn tại ở thể khí, màu vàng lục là
A. chlorine. B. Iodine.C. bromine.D. fluorine.
Câu 7. Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở thể rắn, có màu đen tím là
A. Flo. B. Chlorine. C. Iot. D. Brom.
Câu 8. Khi nung nóng, iodine rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được 
gọi là
A. Sự thăng hoa. B. Sự bay hơi. C. Sự phân hủy. D. Sự ngưng tụ.
Câu 9. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
A. Chlorine. B. Sodium (natri).C. Iodine. D. Fluorine.
Câu 10. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là 
A. liên kết van der Waals. B. liên kết cộng hóa trị.
C. liên kết ion.D. liên kết cho nhận. 
Câu 11. Trong hợp chất, nguyên tố fluorine chỉ thể hiện số oxi hóa là
A. 0.B. +1. C. -1.D. +3.
Câu 12. Trong hợp chất chlorine có các số oxi hóa nào sau đây?
A. -2, 0, +4, +6. B. -1, 0, +1, +3, +5, +7.
C. -1, +1, +3, +5, +7. D. -1, 0, +1, +2, +3, +5, +7.
Câu 13. Phản ứng giữa hydrogen và chất nào sau đây thuận nghịch?
A. Fluorine. B. Chlorine. C. Iodine. D. Bromine.
Câu 14. Sản phẩm tạo thành khi cho iron (sắt) tác dụng với khí chlorine là
A. FeCl2.B. AlCl 3. C. FeCl3.D. CuCl 2.
Câu 15. Chlorine chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. O2. B. H2O. C. Fe. D. NaOH.
  
Câu 16. Trong phản ứng: Cl2 + H2O  HCl + HClO. Chlorine thể hiện tính chất nào sau đây?
A. Tính oxi hóa. B. Tính khử.
C. Tính acid. D. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
 Trang 11 THPT NGUYỄN HỮU CẢNH – TỔ HÓA
Câu 17. Trong dung dịch nước chlorine có chứa các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, Cl2.B. Cl 2 và H2O.
C. HCl và Cl2. D. HCl, HClO, Cl2 và H2O.
Câu 18. Sục Cl2 vừa đủ vào dung dịch NaOH loãng, ở nhiệt độ thường thu được dịch X. Trong X chứa chất 
tan nào sau đây?
A. NaCl. B. NaClO. C. NaCl, NaClO. D. NaCl, NaClO3
Câu 19. Cho phản ứng: Cl2+ 2 NaBr 2 NaCl + Br2. Trong phản ứng trên chlorine
A. chỉ bị oxi hóa. B. chỉ bị khử.
C. vừa bị oxi, vừa bị khử.D. không bị oxi hóa, không bị khử.
Câu 20. Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + H2SO4. Trong phản ứng trên, chlorine là chất
A. oxi hóa.B. khử.
C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. Không oxi hóa khử
Câu 21. Chlorine không phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. NaCl. C. Ca(OH) 2.D. NaBr.
Câu 22. Chỉ thị nào sau đây thường dùng để nhận biết dung dịch I2?
A. Phenolphtalein. B. Hồ tinh bột. C. Quỳ tím.. D. Nước vôi trong.
Câu 23. Trong thiên nhiên, chlorine chủ yếu tồn tại dưới dạng
A. đơn chất Cl2. B. muối NaCl có trong nước biển.
C. khoáng vật carnalite (KCl.MgCl2.6H2O).D. khoáng vật sylvinite (KCl.NaCl).
Câu 24. Halogen nào được dùng trong sản xuất nhựa Teflon?
A. Chlorine. B. Iodine. C. Fluorine.D. Bromine.
Câu 25. Nguyên tố halogen được dùng trong sản xuất nhựa PVC là
A. chlorine. B. bromine.C.phosphorus.D. carbon.
Câu 26. Halogen được điều chế bằng cách điện phân có màng ngăn dung dịch muối ăn là
A. fluorine. B. chlorine.C. bromine.D. Iodine.
Câu 27. Nguyên tố halogen dùng làm gia vị, cần thiết cho tuyến giáp và phòng ngừa khuyết tật trí tuệ là
A. chlorine. B. iodine.C. bromine.D. fluorine.
Câu 28. Số oxi hóa của chlorine trong các hợp chất HCl, NaClO và KClO3 lần lượt là
A. +1, +1, +5. B. –1, +1, +7. C. +1, -1, +7. D. –1, +1, +5.
Câu 29. Theo chiều từ F → Cl → Br →I, giá trị độ âm điện của các nguyên tố
A. không đổi.B. tăng dần. C. giảm dần. D. không có quy luật chung.
Câu 30. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các đơn chất halogen
A. tăng dần. B. giảm dần.
C. không thay đổi.D. vừa tăng, vừa giảm.
Câu 31. Halogen phản ứng mãnh liệt với hydrogen ngay cả trong bóng tối là
A. F2. B. I2. C. Cl2. D. Br2.
Câu 32. Halogen nào tạo liên kết ion bền nhất với sodium?
A. Chlorine. B. Bromine.C. Iodine. D. Fluorine.
Câu 33. Chất nào sau đây chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử?
A. F2.B. Cl 2. C. Br 2.D. I 2.
Câu 34. Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2 ?
A. Xử lí nước bể bơi. B. Sát trùng vết thương trong y tế.
C. Sản xuất nhựa PVC.D. Sản xuất bột tẩy trắng.
 Trang 12 THPT NGUYỄN HỮU CẢNH – TỔ HÓA
Câu 35. Đặc điểm của halogen là 
A. nguyên tử chỉ nhận thêm 1 electron trong các phản ứng hoá học.
B. tạo liên kết cộng hoá trị với hydrogen.
C. nguyên tố có số oxi hoá -1 trong tất cả hợp chất.
D. nguyên tử có 5 electron hoá trị.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong tự nhiên không tồn tại đơn chất halogen.
B. Tính oxi hoá của đơn chất halogen giảm dần từ F2 đến I2.
C. Khí chlorine ẩm và nước chlorine đều có tính tẩy màu.
 -
D. Fluorine có tính oxi hoá mạnh hơn chlorine, oxi hoá Cl trong dung dịch NaCl thành Cl2
 X Y
Câu 37. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe  FeCl3  Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). 
Hai chất X, Y lần lượt là:
A. NaCl, Cu(OH)2. B. HCl, NaOH.C. Cl 2, NaOH. D. HCl, Al(OH)3.
Câu 38. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế chlorine bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
Câu 39. Phương pháp điều chế khí chlorine trong công nghiệp là
A. cho HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh.
B. điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp.
D. Điện phân nóng chảy NaCl.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử theo phương pháp thăng bằng electron
(a) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
(b) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O + H2O
(c) Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
(d) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
(e) Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. 
(f) Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O.
 to
(g) MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O.
(h) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
(i) Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O
(j) FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O 
(k) Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (VNO : VN2O = 3 : 1)
Bài 2: Viết các phương trình phản ứng sau:
 o o o
1/ Ag + F2 2/ Fe + Cl2 (t ) 3/ Na + Br2 (t ) 4/Al + I2 (t , xt H2O)
 o o
5/ H2 + F2 6/ H2 + Cl2 (askt) 7/ H2 + Br2 (t ) 8/ H2 + I2 (t , xt)
9/ H2O + F2 10/ H2O + Cl2 11/ H2O + Br2 12/ H2O + I2
 o
13/ Cl2 + NaOH 14/ Cl2 + NaOH (>70 C) 15/ Cl2 + Ca(OH)2 16/ Cl2 + NaBr
 o
17/ Br2 + KI 18/ KMnO4 + HClđ 19/ MnO2 + HClđ 20/ KOH + Cl2 (100 C)
 Trang 13 THPT NGUYỄN HỮU CẢNH – TỔ HÓA
Bài 3: Hoàn thành bảng sau:
 STT Yếu tố ảnh hưởng Tốc độ phản ứng 
 Hoạt động/Thao tác thí nghiệm
 đến tốc độ phản ứng tăng/giảm
 1 Đun nóng chất tham gia phản ứng.
 2 Thổi không khí nén vào lò luyện gang.
 3 Pha loãng dung dịch.
 4 Ngưng dùng enzyme.
 5 Trong phản ứng với dung dịch HCl, thay đinh Fe 
 bằng bột sắt.
 6 Sử dụng nồi áp suất để hầm thức ăn.
 7 Để thực phẩm trong tủ lạnh.
 8 Trong phản ứng với Zn, thay dung dịch HCl 1M 
 bằng dung dịch HCl 2M.
 9 Thêm V2O5 vào phản ứng giữa SO2 và O2.
 11 Duy trì thổi không khí vào bếp than để than cháy 
 đều.
 12 Than đá được nghiền nhỏ dùng trong quá trình 
 luyện kim loại.
Bài 4: Cho phản ứng đơn giản sau: H2 (g) + Cl2 (g) 2HCl (g)
a. Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng trên.
b. Tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi nồng độ H2 giảm 2 lần và giữ nguyên nồng độ Cl2? 
Bài 5: Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(g) O2 (g)  2NO2 (g)
a. Viết biểu thức tốc độ tức thời của phản ứng.
b. Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng thay đổi thế nào khi:
- Nồng độ O2 tăng 3 lần, nồng độ NO không đổi?
- Nồng độ NO tăng 2 lần, nồng độ O2 không đổi?
- Nồng độ NO và O2 đều tăng 2 lần?
- Nồng độ NO2 tăng 2 lần?
Bài 6: Tìm tên halogen trong các trường hợp sau: (các thể tích khí đo tại điều kiện chuẩn)
1/ Cho 1,2 gam Mg tác dụng hết với 8g một halogen X. Định tên X.
2/ Cho 5,4gam nhôm tác dụng vừa đủ với 48gam halogen
3/ Cho 0,65 gam kim loại kẽm tác dụng với một halogen, thu được 1,36 gam muối.
4/ Cho Al tác dụng hết với 7,437 lít halogen X (đkc), sản phẩm thu được 26,7 gam muối.
5/ Cho 0,61975 lít halogen tác dụng hoàn toàn với kim loại Cu thu được 3,375 gam muối.
6/ Cho 7,1 g halogen tác dụng hết với kim loại Na, muối thu được có khối lượng 11,7 gam.
7/ Cho 11,2 gam Fe tác dụng với 21,3 gam halogen X tạo hợp chất Fe(III). Xác định X.
8/ Khi cho m (g) kim loại canxi tác dụng hoàn toàn với 19,832 lít khí X 2 (đkc) thì thu được 88,8g muối 
halogenua. 
 a. Viết PTPƯ dạng tổng quát.
 b. Xác định công thức chất khí X2 đã dùng. 
 Trang 14

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_thi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_truon.docx