Đề đánh giá giữa học kì 2 Hóa học 10 - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Có đáp án + Ma trận)

docx 5 trang Gia Linh 03/09/2025 400
Bạn đang xem tài liệu "Đề đánh giá giữa học kì 2 Hóa học 10 - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề đánh giá giữa học kì 2 Hóa học 10 - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Có đáp án + Ma trận)

Đề đánh giá giữa học kì 2 Hóa học 10 - Trường THPT Tôn Đức Thắng (Có đáp án + Ma trận)
 TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ 2
 TỔ HÓA HỌC MÔN HÓA HỌC 10- CTST
 Thời gian: 45 phút
 (Đề thi có 03 trang) (Không tính thời gian phát đề)
 Họ và tên .. .Lớp 10 ..
A. TRẮC NGHIỆM: 28 câu – 7 điểm – mỗi câu 0,25 điểm
Câu 1: Liên kết hydrogen được hình thành giữa nguyên tử hydrogen ( liên kết với nguyên tử có độ âm 
điện lớn) với nguyên tử khác có
 A. Độ âm điện nhỏ B. electron. C. mang điện tích. D. cặp electron riêng.
Câu 2. Những liên kết có lực liên kết yếu như
 A. liên kết hydrogen và tương tác Van der Waals. B. liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
 C. liên kết ion và liên kết hydrogen. D. liên kết cộng hóa trị.
Câu 3. Liên kết hydrogen không được hình thành giữa hai phân tử nào sau đây?
 A. 2 phân tử H₂O. B. 2 phân tử HF.
 C. 1 phân tử H₂O và 1 phân tử CH4. D. 1 phân tử H₂O và 1 phân tử NH3.
Câu 4. Tương tác van der Waals làm thay đổi tính chất nào sau đây?
 A. Giảm nhiệt độ nóng chảy. B. Giảm nhiệt độ sôi của các chất
 C. Tăng tính acid của chất.D. Tăng nhiệt độ nóng chảy.
Câu 5. Hãy cho biết những cặp khái niệm nào tương đương nhau ?
A. Quá trình oxi hóa và sự oxi hóa. B. Quá trình oxi hóa và chất oxi hóa.
C. Quá trình khử và sự oxi hóa. D. Quá trình oxi hóa và chất khử.
Câu 6. Loại phản ứng hóa học sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa -khử ?
A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng thế. D. Phản ứng trung hòa.
Câu 7: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất
A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhận proton. D. nhường ptroton.
Câu 8: Cho quá trình . Fe2+ → Fe3++ 1e. Đây là quá trình :
A. Oxi hóa. B. Khử . C. Nhận proton. D. Tự oxi hóa – khử.
Câu 9. Phản ứng tỏa nhiệt là gì?
A. Là phản ứng giải phóng năng lượng dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt.
C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
Câu 10. Điều kiện để xảy ra phản ứng tỏa nhiệt (t= 25oC)?
 o o o o
A. ∆tH 298K > 0. B.∆tH 298K < 0. C.∆tH 298K ≥ 0. .∆tH 298K ≤ 0.
Câu 11. Thế nào là phản ứng thu nhiệt?
A. Là phản ứng phóng năng lượng dạng nhiệt. B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt.
C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
Câu 12. Trong các quá trình sao quá trình nào là quá trình thu nhiệt?
 A. Vôi sống tác dụng với nướcB. Đốt than đá.
 C. Đốt cháy cồn. D. Nung đá vôi.
Câu 13. Kí hiệu của nhiệt tạo thành chuẩn là?
 표 표 표 표
 A. ∆ H298 B. ∆ H ;C. ∆ H273 D. ∆ H1.
Câu 14. Đơn vị của nhiệt tạo thành chuẩn là?
A. kJ. B. kJ/mol.C. mol/kJ;D. J
Câu 15: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt?
A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3. B. Phản ứng phân hủy NH3.
C. Phản ứng oxi hóa glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hòa tan NH4Cl trong nước.
 o
Câu 16: Cho các giá trị ∆f H298 của tất cả các chất đầu và sản phẩm thì công thức tính đúng là
 o o o o o o
 A. ∆r H298 = ∑ ∆f H298(cđ) ― ∑ ∆f H298(sp) B. ∆r H298 = ∑ ∆f H298(sp) ― ∑ ∆f H298(cđ) 
 o o
 C. ∆r H298 = ∑ Eb(cđ) ― ∑ Eb(sp) D. ∆r H298 = ∑ Eb(sp) ― ∑ Eb(cđ)
Câu 17: Cho phản ứng. 2KMnO4 + 16HCl 2KCl +2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Vai trò của HCl trong 
phản ứng là A. chất oxi hóa. B. chất khử.
C. chất tạo môi trường. D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
Câu 18: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là:
A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, -1, +2, -0, 5. C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -2, +0,5
Câu 19: Cho phản ứng: aFe + bHNO3 → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O
Các hệ số a,b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 20: Cho từng chất. Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, 
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa 
khử là
 A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 21: Đốt cháy 2 mol khí hydrogen bằng 1 mol khí oxygen, tạo thành 2 mol nước ở trạng thái lỏng, 
toả ra nhiệt lượng 571,6 kJ. Phản ứng trên biểu diễn bằng phương trình nhiệt hoá học nào sau đây? 
 표 표
A. 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) ∆ H298= -571,6 kJ B. 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) ∆ H298= 571,6 kJ
 표 표
C. 2H2(g) + O2(g) 2H2O(g) ∆ H298= -571,6 kJ D. 2H2(g) + O2(g) 2H2O(s) ∆ H298= -571,6 kJ
Câu 22: Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:
 o
C (s) + H2O (g) → CO (g) + H2 (g) ∆tH 298K = +121,25 kJ (1)
 o
CuSO4 (aq) + Zn (s) → ZnSO4 (aq) + Cu(s) ∆tH 298K = -230,04 kJ (2)
Chọn phát biểu đúng.
A. Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng thu nhiệt.
B. Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng tỏa nhiệt .
C. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng thu nhiệt.
D. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng tỏa nhiệt.
 o
Câu 23: Cho phản ứng sau: S (s) + O2 (g) → SO2 (g) ∆rH 298K(SO2,g) = -296,8kJ/mol.
Khẳng định nào sau đây không đúng?
 o
 A. ∆rH 298K(SO2, g)= -296,8 kJ/mol là lượng nhiệt tỏa ra khi tạo ra 1 mol SO2 (g) từ đơn chất S (s) 
 và O2 (g), đây là các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn.
 o
 B. Ở điều kiện chuẩn f H 298K(O2, g)= 0.
 o
 C. Ở điều kiện chuẩn f H 298K(S, g)= 0.
 D. Hợp chất SO2 (g) kém bền hơn về mặt năng lượng so với các hợp chất bền S(s) và O2 (g).
Câu 24: Xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: C2H4(g) + H2(g) C2H6(g)
biết: Eb (H—H) = 436 kJ/mol; Eb (C—H) = 418 kJ/mol; Eb (C—C) = 346 kJ/mol; Eb (C=C) = 612 kJ/mol.
A. -130 kJ B. -134 kJ C. -130 kJ/mol. D. -134 kJ/mol
Câu 25: Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng trong bảng sau
 Chất N2O4 (g) NO2 (g)
 ∆ H0 
 r 298 9,16 33,20
 (kJ/mol)
 Tính biến thiên enthalpy của phản ứng sau: 2NO (g) N2O4(g)
A. -57,24 kJ. B. 24,04 kJ. C.- 42,36 kJ. D. - 42,36 kJ/mol
Câu 26: Các cặp phân tử nào sau đây có 2 loại liên kết trong phân tử?
 A. CO2 và NH3 B. CH3Cl và CO2 C. CH3Cl và NH3 D. CH3Cl và NH4Cl
Câu 27: Biến thiên enthalpi của một phản ứng được biểu diễn ở sơ đồ dưới đây Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng được biểu diễn trong sơ đồ trên là phản ứng thu nhiệt.
B. Biến thiên enthalpy của phản ứng có giái trị bằng 105 kJ.
C. Năng lượng chất tham gia phản ứng lớn hơn năng lượng sản phẩm.
D. Chất tham gia và sản phẩm của phản ứng đều ở trạng thái lỏng.
Câu 28. Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định Không đúng?
 0
(1) Phản ứng được xem là tỏa nhiệt khi ∆r H298 < 0
 o o o
(2) ∆r H298 = ∑ ∆f H298(sp) ― ∑ ∆f H298(cđ)
(3) Muốn tính biến thiên enthalpy của phản ứng dựa vào năng lượng liên kết phải viết công thức cấu 
tạo của tất cả các chất trong phản ứng để xác định số lượng liên kết.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
B. TỰ LUẬN: 3 điểm – 4 câu
Câu 29: (1 điểm) Cho các chất và giá trị nhiệt độ sôi như sau: 
 0
Chất: H2O, H2S, H2Se, H2Te Nhiệt độ ( C) : -42; -2; 100; -61.
Ghép các giá trị nhiệt độ sôi vào mỗi chất sao cho phù hợp và giải thích?
Câu 30: ( 1 điểm) Cho các phản ứng sau xảy ra ở điều kiện chuẩn:
 표
 CH4(g) + 2O2(g) →CO2(g) + 2H2O(l) ( ∆ H298)= -890,36 kJ
 표
 CaCO3(s) →CaO(s) + CO2(s) ( ∆ H298)= 178,29 kJ
Ở điều kiện chuẩn, cần phải đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu gam CH4(g) để cung cấp nhiệt cho phản 
ứng tạo 2 mol CaO bằng cách nung CaCO3. Giả thiết hiệu suất các quá trình đều là 100%.
Câu 31 ( 0,5 điểm) 
Hòa tan 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Mg và Al vào dung dịch Y gồm HNO3 và H2SO4 đặc 
thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, NO2, N2O. Tính phần trăm khối lượng của Al và Mg trong X.
Câu 32 ( 0,5 điểm) Xác định biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:
 4FeS2(s) + 1102(g) 2Fe2O3(s) + 8SO2(g)
 0
biết nhiệt tạo thành ∆rH 298 của các chất FeS2(s), Fe2O3(s) và SO2(g) lần lượt là -177,9 kJ/mol, -825,5 
kJ/mol và -296,8 kJ/mol.
 --------HẾT------- TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG HƯỚNG DẪN CHẤM 
 TỔ HÓA HỌC ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ 2
 MÔN HÓA HỌC 10- CTST
A. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm – mỗi câu 0,25 điểm
 CÂU 1 2 3 4 5 6 7
 ĐÁP ÁN D A C D A C B
 CÂU 8 9 10 11 12 13 14
 ĐÁP ÁN A A B B D A B
 CÂU 15 16 17 18 19 20 21
 ĐÁP ÁN C B D B D C A
 CÂU 22 23 24 25 26 27 28
 ĐÁP ÁN B D B A D C C
B. TỰ LUẬN: 3 điểm - Chú ý: HS giải bằng pp khác nhưng đúng vẫn được điểm tối đa
 CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
 Câu 29 Chất: H2O, H2S, H2Se, H2Te 0,5
 1 điểm Nhiệt độ (0C) 100 -61 -42 -2 
 Giải thích: 
 - Sự tăng nhiệt độ sôi từ H2S đến H2Te là do giữa các phân tử 
 0,25
 H2S, H2Se và H2Te không có liên kết hydrogen chỉ có tương tác 
 van der Waals, khối lượng phân tử tăng lên nhiệt độ sôi tăng 
 theo.
 - Giữa các phân tử H2O còn xuất hiện liên kết hydrogen liên phân 0,25
 tử làm cho liên kết giữa các phân tử H2O bền vững hơn.
 표
 Câu 30 -CH4(g) + 2O2(g) →CO2(g) + 2H2O(l) ( ∆ H298= -890,36 kJ).
 1 điểm →Ở điều kiện chuẩn, khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol CH4, sản phẩm 
 là CO2(g) và H2O(l) thì sẽ giải phóng một nhiệt lượng là 890,36 
 kJ. 0,25
 표
 -CaCO3(s) CaO(s) + CO2(s) ∆ H298= 178,29 kJ
 →Để thu được 1 mol CaO(s), cần phải cung cấp nhiệt lượng là 
 178,29 kJ để chuyển 1 mol CaCO3(s) thành CaO (s). 0,25
 Vậy: Ở điều kiện chuẩn, để cung cấp nhiệt cho phản ứng tạo 2 
 mol CaO bằng cách nung CaCO3 cần phải đốt 
 cháy: 2×178,29/890,36 ≈ 0,4(mol) CH4.
 →mCH4= 0,4×16 = 6,4 (gam) 0,25
 0,25
 Câu 31 Ta có 24 nMg + 27 nAl =15 (1) 0,25
 0,5 điểm - Xét quá trình oxi hóa
 Mg → Mg2++ 2e
 Al → Al3++3e
 ⇒tổng số mol e nhường = 2nMg + 3 nAl
 - Xét quá trình khử
 2N+5 +2.4e → 2 N+1
 S+6 + 2e → S+4
 ⇒ tổng số mol e nhận = 2.0,4 + 0,2 = 1,4 mol
 Theo định luật bảo toàn e ta có:
 2nMg + 3 nAl = 1,4 (2) 0,25
 Giải hệ (1) và (2) ta được nMg = 0,4 mol, nAl =0,2 mol
 ⇒% Al = 27.0,2/15 = 36% ⇒%Mg = 64% 0,25
 0,25
Câu 32 -Tổng nhiệt tạo thành các chất đầu là:
0,5 điểm o o o
  r H298 (cd) r H298 (FeS2 (s)).4 r H298 (O2 (g)).11
 ( 177,9).4 0.11 711,6(kJ)
 - Tổng nhiệt tạo thành các chất sản phẩm là:
 o o o
  r H298 (sp) r H298 (Fe2O3 (s)).2 r H298 (SO2 (g)).8
 ( 825,5).2 ( 296,8).8 4025,4(kJ)
 - Vậy, biến thiên enthalpy của phản ứng:
 o o o
 r H298 =  r H298 (sp) -  r H298 (cđ) = - 4025,4 – (-711,6)= -
 3313,8(kJ) 0,25
 0,25

File đính kèm:

  • docxde_danh_gia_giua_hoc_ki_2_hoa_hoc_10_truong_thpt_ton_duc_tha.docx
  • docxMa tran - dac ta - giua ki 2 - Hoa 10 CTST.docx