Đề kiểm tra 45 phút Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Gia Nghĩa (Có đáp án)

doc 3 trang Gia Linh 03/09/2025 360
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Gia Nghĩa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 45 phút Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Gia Nghĩa (Có đáp án)

Đề kiểm tra 45 phút Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Gia Nghĩa (Có đáp án)
 SỞ GD & ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA Môn: HÓA Khối: 10. Lần: Giữa HKI
 Năm học: 2022 - 2023
 Đề chính thức
Phần trắc nghiệm:(28 câu 7 điểm)
Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là:
 A. Electron, proton và neutron B. Electron và neutron
 C. Proton và neutron D. Electron và proton
Câu 2. Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên
 A. Số hạt proton = Số hạt neutron
 B. Số hạt electron = Số hạt neutron
 C. Số hạt electron = Số hạt proton
 D. Số hạt proton = Số hạt electron = Số hạt neutron
Câu 3. Hạt không mang điện trong hạt nhân nguyên tử là 
 A. Electron. B. Proton. 
 C. Neutron. D. Neutron và electron..
Câu 4. Số electron có trong nguyên tử chlorine (Z = 17) là
 A. 35. B. 18. C. 17. D. 16.
Câu 5. Nguyên tử P có Z = 15, A = 31 nên nguyên tử P có
 A. 15 hạt proton, 16 hạt electron, 31 hạt neutron.
 B. 15 hạt electron, 31 hạt neutron, 15 hạt proton.
 C. 15 hạt proton, 15 hạt electron, 16 hạt neutron.
 D. Khối lượng nguyên tử là 46 amu.
Câu 6. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
 A. số khối. B. số neutron.
 C. số proton. D. số neutron và số proton.
Câu 7. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử (kí hiệu là Z) của một nguyên tố gọi là
 A. số khối. B. nguyên tử khối. C. số hiệu nguyên tử. D. số neutron
 A
Câu 8. Kí hiệu chung của mọi nguyên tử là Z X , trong đó A, Z và X lần lượt là
 A. số khối, kí hiệu nguyên tố, số hiệu nguyên tử.
 B. số khối, số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tố.
 C. số hiệu nguyên tử, kí hiệu nguyên tố, số khối. 
 D. số hiệu nguyên tử, số khối, kí hiệu nguyên tố.
 16
Câu 9. Số hạt electron của nguyên tử có kí kiệu 8 O là
 A. 8. B. 6. C. 10. D. 14.
 27
Câu 10. Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium ( 13 Al ) lần lượt là
 A. 13 và 14. B. 13 và 15. C. 12 và 14. D. 13 và 13.
 12 14 14
Câu 11. Cho các nguyên tử 6 X, 7Y, 6 Z. Những nguyên tử nào cùng thuộc một nguyên tố hóa 
học?
 1 A. X và Y. B. Y và Z. C. X và Z. D. X, Y và Z. 
Câu 12. Có các đồng vị sau: 1 2 ; 35 Cl, 37 Cl . Có thể tạo ra bao nhiêu phân tử HCl có thành 
 1H, 1H 17 17
phần đồng vị khác nhau 
 A. 8 B. 12 C. 6 D. 4
Câu 13. Orbital s có dạng
 A. hình tròn. B. hình số 8 nổi. C. hình cầu. D. hình bầu 
dục.
Câu 14. Các lớp electron được đánh số từ trong ra ngoài bằng các số nguyên dương: n=1,2,3,4 
với tên gọi là các chữ cái in hoa là
 A. K, L, M, O, B. L, M, N, O, C. K, L, M, N, D. K, M, N, 
O,..
Câu 15. Các phân lớp trong mỗi lớp electron được kí hiệu bằng các chữ cái viết thường theo thứ 
tự là 
 A. s, d, p, f, B. s, p, d, f, C. s, p, f, d, D. f, d, p, s, 
Câu 16. Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa
 A. 1 electron. B. 2 electron. C. 3 electron. D. 4 electron
Câu 17. Phân lớp 3d có số electron tối đa là
 A. 6. B. 18. C. 14. D. 10.
Câu 18. Kí hiệu phân lớp nào sau đây không đúng?
 A. 1s. B. 2p. C. 3s. D. 2d.
Câu 19. Các electron được điền theo thứ tự nào sau đây? 
 A. 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 3d, 4s, B. 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 4s, 3d, 
 C. 1s, 2s, 2p, 3s, 4s, 3p, 3d, D. 1s, 2s, 3s, 4s, 2p, 3p, 3d, 
Câu 20. Cấu hình electron của nguyên tử Cl (Z = 17) là
 A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p5.
 C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p4..
Câu 21. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của 
X là
 A. 15. B. 13. C. 27. D. 14.
Câu 22. Nguyên tử của nguyên tố phosphorus (Z = 15) có số electron độc thân là
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23. Trong trường hợp nào dưới đây, X là khí hiếm?
 A. ZX = 18. B. ZX = 19. C. ZX = 20. D. ZX = 16.
Câu 24. Anion X2- có cấu hình electron là 1s22s22p6. Cấu hình electron của X là
 A. 1s22s2. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p4. D. 
1s22s22p53s1.
Câu 25. Chu kì:
A. Bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố hóa học
B. Là dãy nguyên tố mà nguyên tử có cùng số e lớp ngoài cùng
C. Số thứ tự chu kì bằng số e của nguyên tử
D. Là dãy nguyên tố mà nguyên tử có cùng lớp e 
Câu 26. Trong bảng THHH có bao nhiêu chu kỳ?
 2 A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 27. Nguyên tố có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1 thuộc chu kì
 A. 15. B. 4. C. 19. D. 1.
Câu 28. Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p3. X thuộc nhóm
 A. IIIA B. IIIB C. VA D. VB
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 CÂU): (3 điểm)
Câu 29: (1 điểm) 
Biết rằng tổng số các loại hạt (p, n, e) trong nguyên tử R là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều 
hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định tên của nguyên tố R và viết kí hiệu nguyên tử R 
(Biết ZNa=11, ZMg=12, ZAl=13, ZCa=20, ZK=19).
Câu 30: (1 điểm) 
Viết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố: 
Ne (Z = 10); Al (Z = 13); Cl (Z = 17); Cu (Z = 29).
 Hãy cho biết các nguyên tố này là kim loại, phi kim hay khí hiếm?
Câu 31: (1 điểm) 
Trong tự nhiên nguyên tố Copper (Cu) có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu. Trong đó 65Cu chiếm 27% 
về số nguyên tử. 
 a) Tính nguyên tử khối trung bình của Cu?
 63
 b) Tính % về khối lượng của Cu trong Copper(I) sunfide (Cu2S) (cho S=32)?
 -Hết-
 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố :
H= 1; Li= 7; C= 12; N= 14; O= 16; Na= 23; Mg= 24; Al= 27; P= 31; S= 32; Cl= 35,
5;K= 39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; As= 75; Br= 80; Rb = 85,5; Ag= 108; Ba= 
137; Ni= 59; Cr= 52; Mn= 55; Pb=207.
 Lưu ý: Thí sinh không sử dụng bảng tuần hoàn
 Gia Nghĩa, ngày 27 tháng 10 năm 2022
 TỔ TRƯỞNG
 DUYỆT CỦA ĐƠN VỊ
 KT. HIỆU TRƯỞNG
 PHÓ HIỆU TRƯỞNG
 Biện Anh Việt
 3

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_45_phut_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_truong_thpt.doc