Đề kiểm tra 45 phút học kì I Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Gia Nghĩa (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút học kì I Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Gia Nghĩa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 45 phút học kì I Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Gia Nghĩa (Có đáp án)

SỞ GD & ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA Môn: HÓA Khối: 10. Lần: HKI Năm học: 2022 - 2023 Đề chính thức I. Trắc nghiệm:(28 câu 7 điểm) 000001: Trong các chất: nhôm (aluminium), nitơ (nitrogen), oxi (oxygen), nước. Hợp chất là: A. nhôm (aluminium) B. nitơ (nitrogen) C. oxi (oxygen) D. nước 000002: Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào là hiện tượng vật lí? A. Lưu huỳnh (sulfur) cháy trong không khí, tạo ra chất khí mùi hắc B. Đốt cháy khí methane, thu được khí carbon dioxide và hơi nước C. Hòa tan đường vào nước, thu được dung dịch nước đường. D. Nung đá vôi, thu được vôi sống và khí carbon dioxide 000003: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. Electron, proton, neutron. B. Electron, neutron. C. Electron, proton. D. Proton, neutron. 000004: Hạt không mang điện trong nguyên tử là A. Electron. B. Neutron. C. Proton. D. Neutron và electron 000005: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt neutron. D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron. 000006: Chọn định nghĩa đúng về đồng vị A. đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối B. đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân C. đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối D. đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số nơtron 27 000007: Số proton và số neutron có trong một nguyên tử aluminium ( 13Al ) lần lượt là A. 13 và 14. B. 13 và 15. C. 12 và 14. D. 13 và 13. 000008: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân? A. Lớp N. B. Lớp L. C. Lớp M. D. Lớp K. 000009: Mỗi orbital nguyên tử (AO) chứa tối đa A. 1 electron. B. 2 electron. C. 3 electron. D. 4 electron. 000010: Cấu hình electron của nguyên tử S (Z = 16) là A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p4. 000011: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có bao nhiêu chu kỳ? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 000012: Số hiệu nguyên tử của nguyên tố hóa học bằng A. số thứ tự của ô nguyên tố. B. số thứ tự của chu kì. C. số thứ tự của nhóm. D. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. 000013: Ví trí của nguyên tố có Z = 15 trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 4, nhóm VIB B. Chu kì 3, nhóm VA C. Chu kì 4, nhóm IIA D. Chu kì 3, nhóm IIB 000014: Trong một chu kì, theo chiều từ trái sang phải, bán kính nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm A A. tăng dần. B. giảm dần. C. không thay đổi. D. biến đổi không theo quy luật. 000015: Độ âm điện đặc trưng cho khả năng A. hút electron của nguyên tử trong phân tử. B. nhường electron của nguyên tử này cho nguyên tử khác. C. tham gia phản ứng mạnh hay yếu. D. nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khá 000016: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức oxide cao nhất của R là A. R2O B. R2O3 C. R2O7 D. RO3 000017: Nguyên tố Al (Z = 13) thuộc chu ki 3, có số lớp electron là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 000018: Nguyên tố X thuộc nhóm IA, còn nguyên tố Z thuộc nhóm VIIA của bảng tuần hoàn. Cấu hình electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố X và Z lần lượt là A. ns1 và ns2np5. B. ns1 và ns2np7 C. ns1 và ns2np3. D. ns2 và ns2np5. 000019: Trong các hydoxide của các nguyên tố chu kì 3, hydroxide có tính axit mạnh nhất là A. H2SO4. B. HClO4. C. H2SiO3. D. H3PO4. 000020: Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như A. kim loại kiềm gần kề. B. kim loại kiềm thổ gần kề. C. nguyên tử halogen gần kề. D. nguyên tử khí hiếm gần kề. 000021: Khi nguyên tử nhường hoặc nhận electron sẽ tạo thành A. phân tử. B. ion. C. cation. D. anion. + 3+ 2- + - - 2+ 000022: Cho dãy các ion: Na , Al , SO4 , NH4 , NO3 , Cl , Ca . Số cation trong dãy trên là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 000023: Quá trình tạo thành ion Al3+ nào sau đây là đúng? A. Al → Al3+ + 2e. B. Al → Al3+ + 3e. C. Al + 3e → Al3+. D. Al + 2e → Al3+. 000024: Cặp nguyên tử nào sau đây không tạo được hợp chất ion dạng X2Y hoặc XY2? A. Na và O. B. K và S. C. Ca và O. D. Ca và Cl. 000025: Liên kết cộng hóa trị là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng A. một electron chung B. sự cho-nhận electron C. một cặp electron góp chung D. một hay nhiều cặp electron dùng 000026: Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết A. ion. B. hiđro. C. cộng hóa trị không cực. D. cộng hóa trị có cực 000027: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử CH4 là loại liên kết nào sau đây (biết độ âm điện của nguyên tử H là 2,2 và C là 2,55)? A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị phân cực. C. Liên kết hiđro. D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực. 000028: Công thức electron nào sau đây là của phân tử khí nitơ? A. B. C. D. II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 29. (1,0 điểm) Viết cấu hình electron nguyên tử và xác định vị trí của các nguyên tố sau trong BTH ? a. X ( Z = 13) b. Y ( Z = 11) Câu 30: (1,0 điểm) Hợp kim chứa nguyên tố X nhẹ và bền, dùng chế tạo vỏ máy bay, tên lửa. Nguyên tố X còn được sử dụng trong xây dựng, ngành điện và đồ gia dụng. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (proton, electron, neutron) là 40. Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12. a. Xác định P, E, N, A của X b. So sánh bán kính của X với Na 37 Câu 31: (0,5 điểm) Trong tự nhiên chlorine có hai đồng vị bền: 17 Cl chiếm 24,23% tổng số 35 35 nguyên tử, còn lại là 17 Cl . Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của đồng vị 17 Cl trong HClO4, biết H = 1, O = 16. Câu 32. (0,5 điểm) Nguyên tố R có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng ns2np4. Trong hợp chất oxide cao nhất của R thì tỷ lệ khối lượng giữa R và O là 2/3 . Xác định nguyên tố R? -Hết- Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố : H= 1; Li= 7; C= 12; N= 14; O= 16; Na= 23; Mg= 24; Al= 27; P= 31; S= 32; Cl= 35, 5;K= 39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; As= 75; Br= 80; Rb = 85,5; Ag= 108; Ba= 137; Ni= 59; Cr= 52; Mn= 55; Pb=207. Lưu ý: Thí sinh không sử dụng bảng tuần hoàn Gia Nghĩa, ngày 24 tháng 12 năm 2022 TỔ TRƯỞNG DUYỆT CỦA ĐƠN VỊ KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Biện Anh Việt
File đính kèm:
de_kiem_tra_45_phut_hoc_ki_i_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_tr.doc