Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II Hóa học 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Lương Văn Can

doc 2 trang Gia Linh 05/09/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II Hóa học 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Lương Văn Can", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II Hóa học 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Lương Văn Can

Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II Hóa học 10 - Mã đề 132 - Trường THPT Lương Văn Can
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II
 TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN Môn: Hóa học 10
 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề; 
 (Đề thi có 02 trang)
 (20 câu trắc nghiệm; 03 câu tự luận)
 Mã đề thi 132
 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
 Họ, tên thí sinh:....................................................................................SBD: .............................
 Cho biết nguyên tử khối các nguyên tố: 
 H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; K = 39; N = 14; Al = 27; Ba = 137; Ca = 40; Mg = 24; S = 32; Cl = 35,5; 
 Br = 80; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Zn = 65.
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) (20 câu, từ câu 1 đến câu 20)
 Câu 1: Đơn chất halogen ở thể khí, màu vàng lục là
 A. chlorine. B. iodine. C. bromine. D. fluorine.
 Câu 2: Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là
 A. HCl. B. HBr. C. HF. D. HI.
 Câu 3: Hai chất nào sau đây được cho vào muối ăn để bổ sung nguyên tố iodine?
 A. I2, HI. B. HI, HIO3. C. I2, AlI3. D. KI, KIO3.
 Câu 4: Ion halide được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử:
 A. F–, Cl–, Br–, I–. B. I–, Br–, Cl–, F–. C. F–, Br–, Cl–, I–. D. I–, Br–, F–, Cl–.
 Câu 5: Muối nào có nhiều nhất trong nước biển với nồng độ khoảng 3%?
 A. KCl. B. NaCl. C. MgCl2. D. NaF.
 Câu 6: Halogen không có tính khử là
 A. bromine. B. fluorine. C. iodine. D. chlorine.
 Câu 7: Khi phản ứng với phi kim, các nguyên tử halogen thể hiện xu hướng nào sau đây?
 A. Nhường 1 electron. B. Góp chung electron.
 C. Nhận 2 electron. D. Nhận 1 electron.
 Câu 8: Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì
 A. tốc độ phản ứng tăng. B. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng.
 C. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. tốc độ phản ứng giảm.
 Câu 9: Cho phản ứng hoá học sau: Zn(s) + H2SO4(aq) ZnSO4(aq) + H2(g)
 Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
 A. Thể tích dung dịch sulfuric acid. B. Diện tích bề mặt zinc.
 C. Nồng độ dung dịch sulfuric acid. D. Nhiệt độ của dung dịch sulfuric acid.
 Câu 10: Dung dịch dùng để nhận biết các ion halide là
 A. Quỳ tím. B. NaOH. C. AgNO3. D. HCl.
 Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
 A. Trong tự nhiên, không tồn tại đơn chất halogen.
 B. Tính oxi hoá của đơn chất halogen giảm dần từ F2 đến I2.
 C. Khí chlorine ẩm và nước chlorine đều có tính tẩy màu.
 –
 D. Fluorine có tính oxi hoá mạnh hơn chlorine, oxi hoá Cl trong dung dịch NaCl thành Cl2.
 Câu 12: Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: H2 + Cl2 2HCl
 Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng là
 CH CCl C CH CCl C
 A. v = 2 2 HCl . B. v = 2 2 HCl .
 t t t t t t
 Trang 1/2 - Mã đề thi 132 CH CCl C CH CCl C
 C. v = 2 2 HCl . D. v = 2 2 HCl .
 t t 2 t t t t
Câu 13: Tốc độ của một phản ứng hoá học
 A. càng nhanh khi giá trị năng lượng hoạt hoá càng lớn.
 B. tăng khi nhiệt độ của phản ứng tăng
 C. chỉ phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng
 D. không phụ thuộc vào diện tích bề mặt.
Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải của Cl2?
 A. Xử lí nước bể bơi. B. Sản xuất nhựa PVC.
 C. Sản xuất bột tẩy trắng. D. Sát trùng vết thương trong y tế.
Câu 15: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, halogen thuộc nhóm
 A. VIIA. B. IA. C. IIA. D. VIIIA.
Câu 16: Phương trình hóa học nào viết sai?
 A. Br2 + Cu CuBr2 B. 2HCl + Na2CO3 2NaCl + H2O + CO2
 C. NaBr + AgNO3 AgBr + NaNO3 D. Cl2 + Fe FeCl2
Câu 17: Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở thể rắn, có màu đen tím là
 A. Cl2. B. Br2. C. I2. D. F2.
Câu 18: Cấu hình electron nguyên tử thuộc nguyên tố halogen là
 A. ns2np2. B. ns2np6. C. ns2np5. D. ns2np3.
Câu 19: Nguyên tố halogen dùng làm gia vị, cần thiết cho tuyến giáp và phòng ngừa khuyết tật trí tuệ là
 A. iodine. B. chlorine. C. bromine. D. fluorine.
Câu 20: Rót 2 mL dung dịch HBr 1 M vào 3 mL dung dịch NaOH 1 M, cho quỳ tím vào dung dịch sau 
phản ứng, mẫu quỳ tím sẽ
 A. không đổi màu. B. hoá màu đỏ. C. hoá màu xanh. D. mất màu tím.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) 
Câu 1 (2 điểm): Tốc độ các phản ứng sau chịu ảnh hưởng của yếu tố nào? Giải thích?
a) Than củi đang cháy, dùng quạt thổi thêm không khí vào, sự cháy diễn ra mạnh hơn.
b) Để thực phẩm trong tủ lạnh giúp cho thực phẩm được tươi lâu hơn.
Câu 2 (2 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có)?
a) H2 + Cl2
b) NaOH + Cl2 
c) F2 + H2O 
d) KMnO4 + HCl 
Câu 3 (1 điểm): Người ta thường tách bromine trong rong biển bằng quá trình sục khí chlorine vào dung 
dịch chiết chứa ion bromide. Phương trình hóa học của phản ứng có thể được mô tả dạng thu gọn như 
sau: 
 - -
 2Br (aq) + Cl2(aq)  2Cl (aq) + Br2(aq)
 0
Cho các số liệu enthalpy tạo thành chuẩn ΔfH 298 (kJ mol-1) trong bảng dưới đây: 
 - -
 Br (aq) Cl (aq) Br2 (aq) Cl2 (aq)
 -121,55 -167,16 -2,16 -17,30
Tính biến thiên enthalpy chuẩn phản ứng trên.
 -------------------- Hết ------------------------
 Trang 2/2 - Mã đề thi 132

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_ma_de_132_t.doc