Đề kiểm tra chương I Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Chí Thành
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Chí Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chương I Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Chí Thành

TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH Đề kiểm tra chương 1 Năm học (2022 – 2023) HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Phân lớp electron có mức năng lượng cao nhất của nguyên tử M là 4s 1. Tổng số electron của nguyên tử M là A. 29. B. 25. C. 19. D. 24. 19 Câu 2: Số hạt electron (e) và số hạt neutron (n) có trong một nguyên tử 9 F là : A. 19e, 10n. B. 9e, 10n. C. 10e, 9n. D. 9e, 19n. Câu 3: Các electron thuộc lớp nào sau đây có mức năng lượng thấp nhất ? A. Lớp K. B. Lớp L. C. Lớp N. D. Lớp M. Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron và có 6 electron ở lớp ngoài cùng. X là nguyên tố A. phi kim. B. kim loại. C. khí hiếm. D. kim loại hoặc phi kim. Câu 5: Các đồng vị của một nguyên tố hóa học giống nhau đại lượng nào sau đây ? A. Số proton. B. Số neutron. C. Số khối. D. Số lớp electron. Câu 6: Cho cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố như sau : (X) 1s22s22p1; (Y) 1s22s22p63s2; (Z) 1s22s22p63s23p3 ; (T) 1s22s22p63s23p33d104s2. Nguyên tố nào là kim loại ? A. (X), (Z). B. (Y), (T). C. (X), (T). D. (Y), (Z). Câu 7: Nguyên tố có Z = 13 thuộc loại nguyên tố A. f. B. p. C. d. D. s. Câu 8: Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa. A. s2, p3, d7, f14. B. s2, p5, d9, f13. C. s2, p4, d10, f11. D. s2, p6, d10, f14. Câu 9: Kí hiệu nào sau đây đúng cho nguyên tử nguyên tố X chứa : 15 electron, 16 nơtron, 15 proton ? 16 31 15 31 A. 31S. B. 15P . C. 31P . D. 16S. Câu 10: Một nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 23. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là A. 3. B. 2. C. 5. D. 1. 63 65 79 81 Câu 11: Nguyên tố Cu có 2 đồng vị là : 29 Cu , 29 Cu và nguyên tố Br có 2 đồng vị là : 35 Br , 35 Br . Hỏi có bao nhiêu kiểu phân tử CuBr2 ? A. 6. B. 12. C. 9. D. 4. Câu 12: Kết quả phân tích cho thấy trong phân tử khí CO2 có 27,30% C và 72,70% O theo khối lượng. Nguyên tử khối của C là 12,011amu. Nguyên tử khối của oxygen là A. 16,00 u. B. 15,99 u. C. 15,89 u. D. 16,11 u. Câu 13: Số electron tối đa trong lớp thứ N (lớp thứ 4) là A. 18. B. 32. C. 20. D. 8. 16 17 18 12 13 Câu 14: Oxygen có 3 đồng vị 8 O, 8 O, 8 O . Carbon có hai đồng vị là: 6 C, 6 C . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử carbon dioxide được tạo thành giữa carbon và oxygen. A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. Câu 15: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố X có 5 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là A. 7. B. 6. C. 8. D. 5. Câu 16: Cho nguyên tử khối của copper (đồng) là 63,54. Số nguyên tử copper có trong 15,885 gam copper 23 kim loại là (cho NA = 6,02.10 ) A. 3,011.1023. B. 2,408.1024. C. 1,505.1023. D. 1,206.1023. 35 37 Câu 17: Nguyên tố Cl trong tự nhiên là một hỗn hợp gồm hai đồng vị : 17 Cl (75%) và 17 Cl (25%). Phần trăm 35 theo khối lượng của 17 Cl trong muối sodium chlorate NaClO3 là (biết Na = 23, O = 16) Trang 1/2 A. 25,00%. B. 26,06%. C. 24,65%. D. 21,43%. Câu 18: Một nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp s là 5. Vậy số proton trong hạt nhân của X là A. 17. B. 5. C. 15. D. 11. Câu 19: Tính nguyên tử khối trung bình của Neon dựa theo bảng số liệu sau: A. 20,91. B. 20,19. C. 20,29. D. 20,92. 121 Câu 20: Biết nguyên tử khối trung bình của antimon là 121,8528. Khi có 717 nguyên tử 51Sb thì số nguyên 123 tử 51Sb là A. 533. B. 495. C. 1066. D. 1434. Câu 21: Nguyên tử của ba nguyên tố nào sau đây đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng. A. Ar, Xe, Br. B. He, Ne, Ar. C. Xe, Fe, Kr. D. Kr, Ne, Ar. Câu 22: Nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp electron. Lớp thứ 3 có 6 electron. Điện tích hạt nhân của X là A. 16+. B. 15+. C. 13+. D. 17+. Câu 23: Nguyên tử khối trung bình của silver (bạc) Ag là 107,87. Silver có hai đồng vị, trong đó đồng vị 109 47 Ag chiếm 43,5%. Số khối của đồng vị thứ hai là A. 108. B. 106. C. 109. D. 107. Câu 24: Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) là A. 1s22s22p63s23p63d6. B. 1s22s22p63s23p63d44s2. C. 1s22s22p63s23p64s23d4. D. 1s22s22p63s23p63d54s1. Câu 25: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron ở lớp ngoài cùng là 7, cho biết X là nguyên tố hóa học nào sau đây? A. Ar (Z = 18). B. S (Z = 16). C. Fe (Z = 26). D. Cl (Z = 17). Câu 26: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Al (Z = 13) là A. 1s22s22p53s2. B. 1s22s22p43s23p3. C. 1s22s22p63s3. D. 1s22s22p63s23p1. Câu 27: Nguyên tử zinc (kẽm) có bán kính r = 1,35.10-8 cm, có khối lượng nguyên tử là 65u. Tính khối lượng 4 riêng (g/cm3) của nguyên tử kẽm. Biết thể tích của hình cầu V = r 3 . 3 A. 8,965. B. 6,5432. C. 11,256. D. 10,4728. Câu 28: Tổng các hạt proton, nơtron, electron trong một nguyên tử là 80 hạt. Trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 hạt. Số khối của nguyên tử đó là A. 50. B. 55. C. 57. D. 65. Câu 29: Thí nghiệm phóng chùm hạt α vào lá vàng (gold) mỏng của Rutherford (năm 1911) đã giải thích được nguyên tử có A. chứa hạt nhân không mang điện. B. cấu tạo là khối đặc. C. cấu tạo rỗng. D. không thể đâm xuyên bởi chùm hạt α. 65 Câu 30: Điện tích hạt nhân của nguyên tử có kí hiệu 30 Zn là A. 30+. B. 65+. C. 30. D. 65. ----------------------------------------------- Trang 2/2
File đính kèm:
de_kiem_tra_chuong_i_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_truong_thp.doc