Đề kiểm tra cuối học kì 1 Hóa học 10 - Kim Thoa (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 Hóa học 10 - Kim Thoa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 1 Hóa học 10 - Kim Thoa (Có đáp án)

ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 (2022-2023) MÔN: HÓA HỌC 10 I. Phần trắc nghiệm 28 câu – 7 điểm Câu 1: Mô tả sự thành ion của nguyên tử Mg (Z=12) thoe quy tắc octet là A. Mg → Mg2+ + 2e.B. Mg +2e → Mg 2-. C. Mg + 2e → Mg2+.D. Mg → Mg2+- 2e Câu 2: Số orbital trong các phân lớp s, p, d lần lượt bằng A. 1,2,4.B. 1,2,3. C. 3,5,7.D. 1, 3, 5. Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các electron trên cùng một lớp có năng lượng bằng nhau. B. Electron ở orbital 3p có mức năng lượng thấp hơn electron ở orbital 3s. C. Những electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất. D. Những electron ở gần hạt nhân có mức năng lượng cao nhất. Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron. B. Hầu hết hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và neutron. C. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron. D. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. Câu 5: Cho hai nguyên tố X (Z = 19) và Y (Z = 8). Công thức và liên kết hóa học của hợp chất tạo thành từ X và Y là A. XY và liên kết cộng hóa trị.B. X 2Y; liên kết ion. C. XY và liên kết ion. D. XY2 và liên kết cộng hóa trị. Câu 6: Để đạt được quy tắc octet, nguyên tử nguyên tố X (Z = 9) phải nhận thêm A. 2 electron.B. 1 electron.C. 3 electron.D. 4 electron. Câu 7: Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A.H 2.B. CH 4. C. H2O. D. H2S. Câu 8: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 6C, 8O, 9F được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. F, O, C. B. F, C, O.C. C, F, O. D. C, O, F Câu 9: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp s là 5. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn A. Số thứ tự 5, chu kì 2, nhóm IIIA.B. Số thứ tự 13, chu kì 3, nhóm IIIA. C. Số thứ tự 12, chu kì 3, nhóm IIA. D. Số thứ tự 11, chu kì 3, nhóm IA. Câu 10: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau X. 1s22s22p63s1; Y. 1s22s22p63s2 3p64s1 Z. 1s22s22p63s23p4 T. 1s22s22p63s23p64s2 Dãy các nguyên tố xếp theo chiều tăng dần tính kim loại là A. X, Y, TB. X, Z, TC. X, Y, ZD. Z, T, Y Câu 11: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là A. neutron và electron.B. proton C. electron.D. neutron. Câu 12: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử, độ âm điện nguyên tử các nguyên tố thuộc nhóm A A. Tăng dần. B. Giảm dần. C. Không thay đổi.D. Biến đổi không theo quy luật. Câu 13: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p3. X thuộc nhóm A. IIA. B. VA. C. IIIA. D. VB Câu 14: Hạt nhân nguyên tử X có 17 electron, 20 neutron. Kí hiệu của nguyên tử nguyên tố X là 37 37 20 17 A. . 20 X B. 17 X .C.. 17 X D.. 37 X Câu 15: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính acid mạnh nhất? A. H2SO4.B. HClO 4. C. H3PO4. D. H2SiO3. Câu 18: Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital s – s? A. H2. B. O2. C. NH3. D. HCl. Câu 19: K+ (Z=9) có cấu hình electron gống cấu hình electron electron của khí hiếm nào dưới đây? A. Kyprton (Z=36). B. Neon (Z=10). C. Helium (Z=2)D. Argon (Z=18). Câu 20: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố ở chu kì 4 có số lớp electron là A. 4 B. 2. C. 5. D. 3. Câu 21: Khi nguyên tử nhường electron sẽ tạo thành A. anion. B. ion. C. phân tử.D. cation. Câu 22: Có 3 nguyên tử: . Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố hóa học? A. X, Y. B. Y, Z.C. X, Z. D. X, Y, Z. Câu 23: Hãy cho biết lớp thứ M (n=3) có số phân lớp là A. 1. B. 2.C. 3. D. 4. Câu 24: Trường hợp nào chất xảy ra biến đổi hóa học? A. Vôi sống cho nước. B. Muối ăn tan vào nước. C. Sự chuyển hóa thức ăn trong hệ tiêu hóa. D. Viên nước đá tan chảy thành lỏng. Câu 25: Dãy nào sau đây gồm các chất chit có liên kết cộng hóa trị ? A. Na2O, Cl2, CO2.B. H 2S, H2O, Br2. C. F2, HCl, KI. D. MgCl2, CO2, SO2. Câu 26: Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); Cl (3,16); Al (1,61); Si (1,9), K (0,82). Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion? A. Cl2O7. B. AlCl3. C. SiO2.D. K 2O. Câu 27: Số liên kết 휎 trong phân tử CH4 là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 28: Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p 4. Nhận định nào dưới đây không đúngtrong các câu sau khi nói về nguyên tử X? A. Lớp ngoài cùng của X có 6 electron. B. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở chu kì 3. C. Hạt nhân nguyên tử X có 6 electron lớp ngoài cùng nên X là phi kim. D. X nằm ở nhóm IVA. II. Phần tự luận: 3 câu – 3 điểm Câu 21 (1 điểm): Cho nguyên tố chlorien (Z=17). Hãy a) Biểu diễn cấu hình electron theo ô orbal của nguyên tố chlorien? Chlorien? Chlorien có bao nhiêu electron độc thân? HD: 37 35 b) Trong tự nhiên chlorien có hai đồng vị bền 17 Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại của 17 Cl HD: Câu 30 (2 điểm): a) Nguyên tố X thuộc nhóm VA. Viết công thức oxide cao nhất của X? b) Nguyên tố X thuộc nhóm VA. Vận dụng quy tắc octet giải thích sự hình thành liên kết trong phân tử X2 HD: 21.a) Công thức oxide là X2O5 oxide cao nhất b) Công thức eletron của X2 : Mỗi nguyên tử X còn thiếu 3 e để đạt quy tắc octet vì vậy mỗi nguyên tử N cần góp chung 3 electron Câu 31(1 điểm): a) Viết công thức electron, công thức Lewis và công thức cấu tạo của H2O, NH3 b) Biểu diễn sự hình thành liên kết hydrogen giữa các phân tử NH3 và H2O HD: a) b)
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_hoa_hoc_10_kim_thoa_co_dap_an.docx