Đề kiểm tra cuối học kì 1 Hóa học 10 - Mã đề 101-104 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 Hóa học 10 - Mã đề 101-104 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 1 Hóa học 10 - Mã đề 101-104 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Lý Thường Kiệt (Có đáp án)

TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÃ ĐỀ 101 Môn thi: Hóa học Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh : .lớp I.TRẮC NGHIỆM ( 7,0 ĐIỂM) Câu 1 : Vai trò của hoá học không thuộc lĩnh vực đời sống ? A.Hoá học về lương thực,thực phẩm. C.Hoá học về mĩ phẩm. B.Hoá học về năng lượng. D.Hoá học về thuốc chữa bệnh. Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. Electron, proton, neutron. B. Electron, neutron. C. Electron, proton. D. Proton, neutron. Câu 3. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. số khối. B. số neutron. C. số proton. D. số neutron và số proton. 39 Câu 4. Hạt nhân nguyên tử 19 K có số khối là A. 39. B. 10. C. 19. D. 28. Câu 5. Mỗi orbital nguyên tử (AO) chứa tối đa A. 1 electron.B. 2 electron. C. 3 electron. D. 4 electron. Câu 6:Sự phân bố electron theo orbital nào dưới đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 7. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn hiện nay được sắp xếp theo chiều tăng dần A. Khối lượng nguyên tử.B. Bán kính nguyên tử. C. Số hiệu nguyên tử. D. Độ âm điện của nguyên tử. Câu 8. Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là A. 3.B. 5.C. 6.D. 7. Câu 9. Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p3. X thuộc nhóm A. IIIA. B. IIIB. C. VA. D. VB. Câu 10. Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học, các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như A. Kim loại kiềm gần kề. B. Kim loại kiềm thổ gần kề. C. Nguyên tử halogen gần kề.D. Nguyên tử khí hiếm gần kề. Câu 11. Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố potassium (Z = 19) phải nhường đi A. 2 electron.B. 3 electron. C. 1 electron.D. 4 electron. Câu 12. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi A. Một hay nhiều cặp electron dùng chung. B. Một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. D. Một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. Câu 13. Quá trình nào sau đây biểu diễn sự hình thành ion của nguyên tử S (Z = 16) theo quy tắc octet? A. S + 2e S2-.B. S S 2+ + 2e. C. S S6+ + 6e.D. S S 2- + 2e. Câu 14. Liên kết sigma ( )được hình thành do A. Sự xen phủ bên của hai orbital.B. Sự nhường electron. C.Sự nhận electron.D. Sự xen phủ trục của hai orbital. Câu 15. Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp chất nào sau đây là hợp chất có liên kết cộng hoá trị có cực ? A. NaF. B. O2. C. Na2O. D. H2O. Câu 16. Liên kết đôi là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng A. hai cặp electron dùng chung.B. cách cho nhận electron. A. một cặp electron dùng chung. D. một hay nhiều cặp electron dùng chung. Câu 17. Nguyên tử của nguyên tố phosphorus (Z = 15) có số electron độc thân là A. 1.B. 2. C. 3.D. 4. Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố hoá học A (Z = 20) có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là A. 3s2 3p2.B. 3s 2 3p6. C. 3s2 3p4.D. 4s 2. Câu 19. Cho hai nguyên tố: X (Z = 14), Y (Z =17). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tính phi kim của X mạnh hơn Y. B. X, Y thuộc hai chu kì khác nhau trong bảng tuần hoàn. C. Bán kính nguyên tử của X lớn hơn Y. D. Ðộ âm điện của X lớn hơn Y. Câu 20. Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức oxide cao nhất của R là A. R2O. B. R2O3. C. R2O5.D. R 2O7. Câu 21. Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần: A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. C. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm. Câu 22. Cho các oxide sau: Na2O, Al2O3, MgO. Thứ tự giảm dần tính base là A. Na2O > MgO> Al2O3 .B. Al 2O3 > MgO > Na2O. C. MgO > Al2O3 > Na2O.D. MgO > Na 2O > Al2O3. Câu 23. Anion X2- có cấu hình electron [Ne]3s23p6. Nguyên tố X có tính chất nào sau đây? A. Kim loại. B. Phi kim. C. Trơ của khí hiểm. D. Lưỡng tính. Câu 24. Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion? A. NaF. B. CO2. C. CH4. D. H2O. Câu 25. Cho các chất sau: H 2, N2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực ? A. 2.B. 3. C. 4.D. 5. Câu 26. Công thức cấu tạo đúng của CO2 là: A. O = C O. B. O = C = O. C. O – C = O. D. O = C O. Câu 27. Chất nào sau đây có thể tạo liên kết hydrogen? A. PF3. B. CH4.C. NH 3. D. H2S. Câu 28. Nhiệt độ của từng chất methane (CH 4), ethane (C2H6), propane (C3H8) và butane (C4H10) là một trong bốn nhiệt độ sau: 0 oC; – 164 oC; – 42 oC và – 88 oC. Nhiệt độ sôi – 88 oC là của chất nào sau đây? A. methane.B. propane. C. ethane.D. butane. II.TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1( 1,0 điểm ) : Cho nguyên tử nguyên tố X có Z = 12 a) Viết cấu hình electron nguyên tử của X. b) Nguyên tố X có tính kim loại hay phi kim ( Giải thích). c) Viết công thức oxide, hydroxide tương ứng của X . Câu 2 ( 1,0 điểm ) a) Viết sơ đồ giải thích sự hình thành liên kết ion của phân tử KF ( ZK=19, ZF=9) . b) Viết công thức electron, công thức Lewis, công thức cấu tạo của phân tử O2 ( Z0=8). Câu 3 (0,5 điểm) Hoà tan hết 7,35 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nhau vào nước dư thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Tìm hai kim loại và tính khối lượng mỗi kim loại có trong 7,35 gam hỗn hợp đầu. (Cho nguyên tử khối của các nguyên tố : Li-7 , Na-23, K-39, Rb-85, Cs-133) Câu 4 ( 0,5 điểm ) Cho bảng số liệu sau Hydrogen halide X Y Z T Nhiệt độ sôi (0C) 19,5 -66 -35 -85 Biết rằng mỗi chất X,Y,Z,T có thể là các chất HF, HCl, HBr, HI.Hãy gắn giá trị nhiệt độ sôi phù hợp cho từng chất . Giải thích ? .HẾT Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÃ ĐỀ 102 Môn thi: Hóa học Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh : .lớp I.TRẮC NGHIỆM ( 7,0 ĐIỂM) Câu 1. Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa học hoá học? A. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất. B. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất. C. Hóa học là khoa học nghiên cứu thành phần, cấu trúc, tính chất, sự biến đổi của chất và ứng dụng của chúng. D. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất. Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là A. Electron và neutron.B. Electron và proton. C. Neutron và proton. D. Electron, neutron và proton. 11 Câu 3. Nguyên tử 5 B có điện tích hạt nhân là A. 11+.B. 6+. C. +5.D. +22. Câu 4. Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là 16 31 31 15 A. 15 X .B. . 16 X C. 15 X .D. . 16 X Câu 5. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. nguyên tử khối tăng dần. B. điện tích hạt nhân tăng dần. C. số khối tăng dần. D. mức năng lượng electron. Câu 6. Số orbital trong các phân lớp s, p, d lần lượt bằng A. 1, 3, 5. B. 1, 2, 4. C. 3, 5, 7. D. 1, 2, 3. Câu 7. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có bao nhiêu chu kỳ? A. 6.B. 7. C. 8. D. 9. Câu 8. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố hóa học bằng A. số thứ tự của ô nguyên tố. B. số thứ tự của chu kì. C. số thứ tự của nhóm. D. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. Câu 9. Nguyên tố Al thuộc chu kì 3. Nguyên tố Al có số lớp electron là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 10. Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học, các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như A. Kim loại kiềm gần kề. B. Kim loại kiềm thổ gần kề. C. Nguyên tử halogen gần kề.D. Nguyên tử khí hiếm gần kề. Câu 11. Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố sunful (Z = 16) phải nhận A. 2 electron.B. 3 electron. C. 1 electron. D. 4 electron. + 3+ 2- + - - 2+ Câu 12. Cho dãy các ion: Na , Al , SO4 , NH4 , NO3 , Cl , Ca . Số cation trong dãy trên là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 13. Quá trình tạo thành ion Al3+ nào sau đây là đúng? A. Al → Al3+ + 2e. B. Al → Al3+ + 3e. C. Al + 3e → Al3+.D. Al + 2e → Al 3+. Câu 14. Liên kết π được hình thành do A. Sự xen phủ bên của hai orbitalB. Sự nhường electron. C. Sự nhận electron.D. Sự xen phủ trục của hai orbital Câu 15. Liên kết đơn là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng A. một electron chung B. sự cho-nhận electron C. một cặp electron góp chung D. một hay nhiều cặp electron dùng chung Câu 16. Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết A. ion B. hiđro. C.cộng hóa trị không cực. D. cộng hóa trị có cực. Câu 17. Nguyên tử của nguyên tố oxygen (Z = 8 ) có số electron độc thân là A. 1.B. 2. C. 3.D. 4. Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố hoá học A (Z = 19) có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là A. 3s2 3p2.B. 3s 2 3p6. C. 3s2 3p4.D. 4s 1. Câu 19. Cho hai nguyên tố: X (Z = 7 ), Y (Z = 9). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tính phi kim của X mạnh hơn Y. B. X, Y thuộc hai chu kì khác nhau trong bảng tuần hoàn. C. Bán kính nguyên tử của X lớn hơn Y. D. Ðộ âm điện của X lớn hơn Y. Câu 20. Nguyên tố R thuộc chu kì 2, nhóm VA của bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức oxide cao nhất của R là A. R2O. B. R2O3. C. R2O5.D. R 2O7. Câu 21: Trong một nhóm A theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần: A. Tính kim loại tăng,tính phi kim giảm B. Tính kim loại giảm,tính phi kim tăng C. Tính kim loại tăng,tính phi kim tăngD. Tính kim loại giảm,tính phi kim giảm Câu 22: Cho các oxide sau: SiO2, Cl2O7, P2O5. Thứ tự giảm dần tính acid là A. Cl2O7 > P2O5 >SiO2 B P2O5 > SiO2> Cl2O7 C. P2O5 > Cl2O7 > SiO2 D.Cl2O7 > SiO2> P2O5 Câu 23. Cation X+ có cấu hình electron [Ne]3s23p6. Nguyên tố X có tính chất nào sau đây? A. Kim loại. B. Phi kim. C. Trơ của khí hiểm. D. Lưỡng tính. Câu 24. Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion? A. Na2O. B. CO2. C. CH4. D. H2O. Câu 25. Cho các chất sau: H2, N2, NH3, NaCl, HCl, H2O . Số chất mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực ? A. 2B. 3 C. 4D. 5 Câu 26. Trong phân tử HF, số cặp electron dùng chung và cặp electron hoá trị riêng của nguyên tử F lần lượt là: A. 1 và 3. B. 2 và 2. C. 3 và 1.D. 1 và 4. Câu 27. Chất nào sau đây không thể tạo liên kết hydrogen? A. HF.B. CH 4.C. NH 3. D. H2O. Câu 28. Nhiệt độ của từng chất methane (CH 4), ethane (C2H6), propane (C3H8) và butane (C4H10) là một trong bốn nhiệt độ sau: 0 oC; – 164 oC; – 42 oC và – 88 oC. Nhiệt độ sôi – 42 oC là của chất nào sau đây? A. methane.B. propane. C. ethane.D. butane. II.TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1( 1,0 điểm ): Cho nguyên tử nguyên tố X có Z = 16 a.Viết cấu hình electron nguyên tử của X b.Nguyên tố X có tính kim loại hay phi kim ( Giải thích) c.Viết công thức oxide, hydroxide tương ứng của X Câu 2 ( 1,0 điểm ) a.Viết sơ đồ giải thích sự hình thành liên kết ion của phân tử MgO ( ZMg=12, Zo= 8) b.Viết công thức electron, công thức Lewis, công thức cấu tạo của phân tử NH3 ( ZN=7, ZH=1) Câu 3 (0,5 điểm) Cho 3,36 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Xác định hai kim loại và tính khối lượng hai kim loại trong 3,36 gam hỗn hợp X. ( Be-9; Mg-24; Ca-40; Sr-87; Ba-137) Câu 4 ( 0,5 điểm ) Khối lượng phân tử (amu) của nước, ammonia (NH 3) và methane(CH4) lần lượt bằng 18, 17 và 16. Nước sôi ở 100 oC, ammonia sôi ở –33,35 oC và methane sôi ở –161,58 oC. Giải thích vì sao các chất trên có khối lượng phân tử xấp xỉ nhau nhưng nhiệt độ sôi của chúng lại chênh lệch nhau. .HẾT Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÃ ĐỀ 103 Môn thi: Hóa học Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh : .lớp I.TRẮC NGHIỆM ( 7,0 ĐIỂM) Câu 1 : Vai trò của hoá học không thuộc lĩnh vực đời sống ? A.Hoá học về lương thực,thực phẩm. C.Hoá học về mĩ phẩm. B.Hoá học về năng lượng. D.Hoá học về thuốc chữa bệnh. Câu 2. Các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là A. 3.B. 5.C. 6.D. 7. Câu 3. Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p3. X thuộc nhóm A. IIIA. B. IIIB. C. VA. D. VB. Câu 4. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. Electron, proton, neutron. B. Electron, neutron. C. Electron, proton. D. Proton, neutron. Câu 5. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. số khối. B. số neutron. C. số proton. D. số neutron và số proton. Câu 6. Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn hiện nay được sắp xếp theo chiều tăng dần A. Khối lượng nguyên tử.B. Bán kính nguyên tử. C. Số hiệu nguyên tử. D. Độ âm điện của nguyên tử. Câu 7. Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học, các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như A. Kim loại kiềm gần kề. B. Kim loại kiềm thổ gần kề. C. Nguyên tử halogen gần kề.D. Nguyên tử khí hiếm gần kề. 39 Câu 8. Hạt nhân nguyên tử 19 K có số khối là A. 39. B. 10. C. 19. D. 28. Câu 9. Mỗi orbital nguyên tử (AO) chứa tối đa A. 1 electron.B. 2 electron. C. 3 electron. D. 4 electron. Câu 10. Sự phân bố electron theo orbital nào dưới đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 11. Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố potassium (Z = 19) phải nhường đi A. 2 electron.B. 3 electron. C. 1 electron. D. 4 electron. Câu 12. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi A. Một hay nhiều cặp electron dùng chung. B. Một hay nhiều cặp electron dùng chung chỉ do một nguyên tử đóng góp. C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. D. Một hay nhiều cặp electron dùng chung và các cặp electron này lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. Câu 13. Quá trình nào sau đây biểu diễn sự hình thành ion của nguyên tử S (Z = 16) theo quy tắc octet? A. S + 2e S2-.B. S S 2+ + 2e. C. S S6+ + 6e.D. S S 2- + 2e. Câu 14. Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp chất nào sau đây là hợp chất có liên kết cộng hoá trị có cực ? A. NaF. B. O2. C. Na2O. D. H2O. Câu 15. Liên kết sigma ( )được hình thành do A. Sự xen phủ bên của hai orbital.B. Sự nhường electron. C.Sự nhận electron.D. Sự xen phủ trục của hai orbital. Câu 16. Liên kết đôi là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng A. hai cặp electron dùng chung.B. cách cho nhận electron. A. một cặp electron dùng chung. D. một hay nhiều cặp electron dùng chung. Câu 17. Nguyên tử của nguyên tố phosphorus (Z = 15) có số electron độc thân là A. 1.B. 2. C. 3.D. 4. Câu 18. Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức oxide cao nhất của R là A. R2O. B. R2O3. C. R2O5.D. R 2O7. Câu 19. Nguyên tử của nguyên tố hoá học A (Z = 20) có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là A. 3s2 3p2.B. 3s 2 3p6. C. 3s2 3p4.D. 4s 2. Câu 20. Cho các oxide sau: Na2O, Al2O3, MgO. Thứ tự giảm dần tính base là A. Na2O > MgO> Al2O3 .B. Al 2O3 > MgO > Na2O. C. MgO > Al2O3 > Na2O.D. MgO > Na 2O > Al2O3. Câu 21. Cho hai nguyên tố: X (Z = 14), Y (Z =17). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tính phi kim của X mạnh hơn Y. B. X, Y thuộc hai chu kì khác nhau trong bảng tuần hoàn. C. Bán kính nguyên tử của X lớn hơn Y. D. Ðộ âm điện của X lớn hơn Y. Câu 22. Công thức cấu tạo đúng của CO2 là: A. O = C O. B. O = C = O. C. O – C = O. D. O = C O. Câu 23. Chất nào sau đây có thể tạo liên kết hydrogen? A. PF3.B. CH 4. C. NH3. D. H2S. Câu 24. Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần: A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. C. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm. Câu 25. Anion X2- có cấu hình electron [Ne]3s23p6. Nguyên tố X có tính chất nào sau đây? A. Kim loại. B. Phi kim. C. Trơ của khí hiểm. D. Lưỡng tính. Câu 26. Nhiệt độ của từng chất methane (CH 4), ethane (C2H6), propane (C3H8) và butane (C4H10) là một trong bốn nhiệt độ sau: 0 oC; – 164 oC; – 42 oC và – 88 oC. Nhiệt độ sôi – 88 oC là của chất nào sau đây? A. methane.B. propane. C. ethane.D. butane. Câu 27. Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion? A. NaF. B. CO2. C. CH4. D. H2O. Câu 28. Cho các chất sau: H 2, N2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực ? A. 2.B. 3. C. 4.D. 5. II.TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1( 1,0 điểm ) : Cho nguyên tử nguyên tố X có Z = 12 d) Viết cấu hình electron nguyên tử của X. e) Nguyên tố X có tính kim loại hay phi kim ( Giải thích). f) Viết công thức oxide, hydroxide tương ứng của X . Câu 2 ( 1,0 điểm ) c) Viết sơ đồ giải thích sự hình thành liên kết ion của phân tử KF ( ZK=19, ZF=9) . d) Viết công thức electron, công thức Lewis, công thức cấu tạo của phân tử O2 ( Z0=8). Câu 3 (0,5 điểm) Hoà tan hết 7,35 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại kiềm(IA) thuộc hai chu kì liên tiếp nhau vào nước dư thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Tìm hai kim loại và tính khối lượng mỗi kim loại có trong 7,35 gam hỗn hợp đầu. (Cho nguyên tử khối của các nguyên tố nhóm IA : Li-7 , Na-23, K-39, Rb-85, Cs-133) Câu 4 ( 0,5 điểm ) Cho bảng số liệu sau Hydrogen halide X Y Z T Nhiệt độ sôi (0C) 19,5 -66 -35 -85 Biết rằng mỗi chất X,Y,Z,T có thể là các chất HF, HCl, HBr, HI.Hãy gắn giá trị nhiệt độ sôi phù hợp cho từng chất . Giải thích ? .HẾT Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÃ ĐỀ 104 Môn thi: Hóa học Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh : .lớp I.TRẮC NGHIỆM ( 7,0 ĐIỂM) Câu 1. Trong số các câu sau, câu nào đúng nhất khi nói về khoa học hoá học? A. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất vật lí của chất. B. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất hoá học của chất. C. Hóa học là khoa học nghiên cứu thành phần, cấu trúc, tính chất, sự biến đổi của chất và ứng dụng của chúng. D. Hóa học là khoa học nghiên cứu tính chất và ứng dụng của chất. Câu 2. Số orbital trong các phân lớp s, p, d lần lượt bằng A. 1, 3, 5. B. 1, 2, 4. C. 3, 5, 7. D. 1, 2, 3. Câu 3. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có bao nhiêu chu kỳ? A. 6.B. 7. C. 8. D. 9. Câu 4. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố hóa học bằng A. số thứ tự của ô nguyên tố. B. số thứ tự của chu kì. C. số thứ tự của nhóm. D. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. Câu 5. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là A. Electron và neutron.B. Electron và proton. C. Neutron và proton. D. Electron, neutron và proton. 11 Câu 6. Nguyên tử 5 B có điện tích hạt nhân là A. 11+.B. 6+.C. +5.D. +22. Câu 7. Nguyên tử X có 15 proton và 16 neutron. Kí hiệu nguyên tử của X là 16 31 31 15 A. 15 X .B. 16 X .C. 15 X .D. . 16 X Câu 8. Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố sunful (Z = 16) phải nhận A. 2 electron.B. 3 electron. C. 1 electron. D. 4 electron. + 3+ 2- + - - 2+ Câu 9. Cho dãy các ion: Na , Al , SO4 , NH4 , NO3 , Cl , Ca . Số cation trong dãy trên là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 10. Quá trình tạo thành ion Al3+ nào sau đây là đúng? A. Al → Al3+ + 2e. B. Al → Al3+ + 3e. C. Al + 3e → Al3+.D. Al + 2e → Al 3+. Câu 11. Liên kết π được hình thành do A. Sự xen phủ bên của hai orbitalB. Sự nhường electron. C. Sự nhận electron.D. Sự xen phủ trục của hai orbital Câu 12. Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào A. nguyên tử khối tăng dần. B. điện tích hạt nhân tăng dần. C. số khối tăng dần. D. mức năng lượng electron. Câu 13. Nguyên tố Al thuộc chu kì 3. Nguyên tố Al có số lớp electron là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết A. ion B. hiđro. C.cộng hóa trị không cực. D. cộng hóa trị có cực. Câu 15. Cho giá trị độ âm điện của các nguyên tố: F (3,98); O (3,44); C (2,55); H (2,20); Na (0,93). Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion? A. Na2O. B. CO2. C. CH4. D. H2O. Câu 16. Cho các chất sau: H2, N2, NH3, NaCl, HCl, H2O . Số chất mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực ? A. 2B. 3 C. 4D. 5 Câu 17. Trong phân tử HF, số cặp electron dùng chung và cặp electron hoá trị riêng của nguyên tử F lần lượt là: A. 1 và 3. B. 2 và 2. C. 3 và 1.D. 1 và 4. Câu 18. Chất nào sau đây không thể tạo liên kết hydrogen? A. HF.B. CH 4.C. NH 3. D. H2O. Câu 19. Theo quy tắc octet, khi hình thành liên kết hóa học, các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững giống như A. Kim loại kiềm gần kề. B. Kim loại kiềm thổ gần kề. C. Nguyên tử halogen gần kề.D. Nguyên tử khí hiếm gần kề. Câu 20. Liên kết đơn là liên kết hóa học được hình thành giữa hai nguyên tử bằng A. một electron chung B. sự cho-nhận electron C. một cặp electron góp chung D. một hay nhiều cặp electron dùng chung Câu 21. Nguyên tử của nguyên tố oxygen (Z = 8 ) có số electron độc thân là A. 1.B. 2. C. 3.D. 4. Câu 22. Nguyên tử của nguyên tố hoá học A (Z = 19) có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là A. 3s2 3p2.B. 3s 2 3p6. C. 3s2 3p4.D. 4s 1. Câu 23. Cho hai nguyên tố: X (Z = 7 ), Y (Z = 9). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tính phi kim của X mạnh hơn Y. B. X, Y thuộc hai chu kì khác nhau trong bảng tuần hoàn. C. Bán kính nguyên tử của X lớn hơn Y. D. Ðộ âm điện của X lớn hơn Y. Câu 24. Nguyên tố R thuộc chu kì 2, nhóm VA của bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Công thức oxide cao nhất của R là A. R2O. B. R2O3. C. R2O5.D. R 2O7. Câu 25. Trong một nhóm A theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần: A. Tính kim loại tăng,tính phi kim giảm B. Tính kim loại giảm,tính phi kim tăng C. Tính kim loại tăng,tính phi kim tăngD. Tính kim loại giảm,tính phi kim giảm Câu 26. Cho các oxide sau: SiO2, Cl2O7, P2O5. Thứ tự giảm dần tính acid là A. Cl2O7 > P2O5 >SiO2 B P2O5 > SiO2> Cl2O7 C. P2O5 > Cl2O7 > SiO2 D.Cl2O7 > SiO2> P2O5 Câu 27. Cation X+ có cấu hình electron [Ne]3s23p6. Nguyên tố X có tính chất nào sau đây? A. Kim loại. B. Phi kim. C. Trơ của khí hiểm. D. Lưỡng tính. Câu 28. Nhiệt độ của từng chất methane (CH 4), ethane (C2H6), propane (C3H8) và butane (C4H10) là một trong bốn nhiệt độ sau: 0 oC; – 164 oC; – 42 oC và – 88 oC. Nhiệt độ sôi – 42 oC là của chất nào sau đây? A. methane.B. propane. C. ethane.D. butane. II.TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 1( 1,0 điểm ). Cho nguyên tử nguyên tố X có Z = 16. a.Viết cấu hình electron nguyên tử của X . b.Nguyên tố X có tính kim loại hay phi kim ( Giải thích) . c.Viết công thức oxide, hydroxide tương ứng của X. Câu 2( 1,0 điểm ) . a.Viết sơ đồ giải thích sự hình thành liên kết ion của phân tử MgO ( ZMg=12, Zo= 8) . b.Viết công thức electron, công thức Lewis, công thức cấu tạo của phân tử NH3 ( ZN=7, ZH=1). Câu 3 (0,5 điểm) Cho 3,36 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ( IIA) thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhau tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Xác định hai kim loại và tính khối lượng của hai kim loại trong 3,36 gam hỗn hợp X. (Cho nguyên tử khối của các nguyên tố nhóm IIA: Be-9; Mg-24; Ca-40; Sr-87; Ba-137) Câu 4 ( 0,5 điểm ) Khối lượng phân tử (amu) của nước, ammonia (NH 3) và methane(CH4) lần lượt bằng 18, 17 và 16. Nước sôi ở 100 oC, ammonia sôi ở –33,35 oC và methane sôi ở –161,58 oC. Giải thích vì sao các chất trên có khối lượng phân tử xấp xỉ nhau nhưng nhiệt độ sôi của chúng lại chênh lệch nhau. .HẾT Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_hoa_hoc_10_ma_de_101_104_nam_hoc_2.doc