Đề kiểm tra cuối học kì 1 Hóa học 10 - Mã đề 200 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Thống Linh
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 Hóa học 10 - Mã đề 200 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Thống Linh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 1 Hóa học 10 - Mã đề 200 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Thống Linh

TRƯỜNG THPT THỐNG LINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN HÓA 10 Họ tên học sinh: Thời gian làm bài: 45 phút LỚP: - NĂM HỌC: 2022-2023 (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ GIÁM THỊ 1 GIÁM THỊ 2 ĐỀ CHÍNH THỨC 200 Cho H=1; O=16; Mg= 24; Cl= 35,5; Ca=40; Ba=137 Học sinh đọc kĩ và chọn đáp án A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1. Các nguyên tố halogen được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm là A. F, Br, I, Cl. B. I, Br, Cl, F. C. I, Br, F, Cl. D. F, Cl, Br, I. Câu 2. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Ca (Z = 20) ở trạng thái cơ bản là A. 3s1. B. 4s2. C. 4s1. D. 3s2. Câu 3. Nguyên tố Ca có số hiệu nguyên tử là 20. Phát biểu nào sau đây về Ca là không đúng? A. Vỏ của nguyên tử Ca có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron. B. Nguyên tố Ca là một phi kim. C. Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố Ca là 20. D. Hạt nhân của nguyên tố Ca có 20 proton. Câu 4. Số thứ tự ô nguyên tố trong bảng tuần hoàn bằng A. số hiệu nguyên tử. B. số nơtron. C. số electron hóa trị. D. số khối. Câu 5. Trong tự nhiên Ga có 2 đồng vị là 69Ga (60,1%) và 71Ga (39,9%). Khối lượng trung bình của Ga là A. 71,20. B. 70,20. C. 70. D. 69,80. Câu 6. Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hoá học là A. độ âm điện. B. điện tích hạt nhân. C. tính kim loại. D. tính phi kim. Câu 7. Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng A. số electron. B. số lớp electron. C. số electronở lớp ngoài cùng. D. số electron hóatrị. Câu 8. Nguyên tử oxygen (Z = 8) có xu hướng nhường hay nhận bao nhiêu electron để đạt lớp vỏ thỏa mãn quy tắc octet ? Chọn phương án đúng A. Nhường 8 electron. B. Nhường 6 electron. C. Nhận 2 electron. D. Nhận 6 electron. Câu 9. Nguyên tử X có 7 electron lớp ngoài cùng. X là nguyên tử của nguyên tố A. khí hiếm. B. phi kim. C. hydrogen. D. kim loại. Câu 10. Nguyên tử trung hòa về điện vì A. có tổng số hạt electron bằng tổng số hạt neutron. B. được tạo nên bởi các hạt không mang điện. C. có tổng số hạt proton bằng tổng số hạt electron. D. tổng số hạt neutron bằng tổng số hạt proton. Trang 1 Câu 11. Khi hình thành liên kết nguyên tử của nguyên tố nhóm A có khuynh hướng đạt cấu hình của A. á kim gần nhất. B. kim loại gần nhất. C. phi kim gần nhất. D. khí hiếm gần nhất. Câu 12. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. neutron và electron. B. electron, proton và neutron. C. electron và proton. D. proton và neutron. Câu 13. Số electron tối đa trong phân lớp f là A. 14. B. 2. C. 6. D. 10. Câu 14. Hạt nhân nguyên tử nguyên tố X có 24 hạt, trong đó số hạt mang điện là 12. Số electron trong X là A. 13. B. 6. C. 24. D. 12. Câu 15. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm tìm ra một loại hạt cấu tạo nên nguyên tử, đó là hạt A. neutron. B. proton. C. electron. D. electron và proton. Câu 16. Cặp nguyên tử nào dưới đây thuộc cùng một nguyên tố hóa học? 14 16 16 22 16 17 15 22 A. 7 G ; 8 M . B. 8 L ; 11 D C. 8 M ; 8 L . D. 7 E ; 10 Q . Câu 17. Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p2. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là A. số thứ tự 6, chu kì 2, nhóm IVA. B. số thứ tự 8, chu kì 2, nhóm IIA. C. số thứ tự 6, chu kì 3, nhóm VIA. D. số thứ tự 6, chu kì 3, nhóm IVA. Câu 18. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. số proton. B. số neutron. C. số khối. D. số neutron và proton. Câu 19. Nguyên tử chứa những hạt mang điện là A. proton và neutron. B. proton và α. C. electron và neutron. D. proton và electron. Câu 20. Orbital nguyên tử là A. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất (90%). B. đám mây chứa electron có dạng hình cầu. C. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định. D. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi. Trang 2 Câu 21. Cấu hình electron nguyên tử iron (Fe): [Ar]3d64s2. Vị trí iron (Fe) trong bảng tuần hoàn là A. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIA. B. ô 26, chu kì 4, nhóm IIB. C. ô 26, chu kì 4, nhóm IIA. D. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. Câu 22. Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố, có số proton bằng nhau nhưng khác nhau về A. số neutron. B. số electron. C. số điện tích hạt nhân. D. số proton. Câu 23. Nguyên tố có Z = 15 thuộc loại khối nguyên tố nào? A. s. B. f. C. p. D. d. Câu 24. Công thức tính số khối là: A. A = P + E. B. A = 2Z + 2N. C. A = Z + N. D. A = 2Z + N. Câu 25. Trong phân tử H2, mỗi nguyên tử Hydrogen đã đạt cấu hình của khí hiếm nào ? A. Argon (Ar). B. Krypton (Kr). C. Helium (He). D. Neon (Ne). Câu 26. Trong một nhóm A đi từ trên xuống A. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. B. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng. C. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. D. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm. Câu 27. Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là A. 1s22s22p53s4. B. 1s22s22p63s2. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6. Câu 28. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân: A. Lớp N. B. Lớp K. C. Lớp L. D. Lớp M. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 29:(1,5 đ) Sodium hydroxide (NaOH) được ứng dụng trong khâu loại bỏ acid béo để tinh chế dầu thực vật, động vật trước khi dùng để sản xuất thực phẩm. Magnesium hydroxide (Mg(OH) 2) là một thành phần phổ biến của các thuốc kháng acid cũng như các thuốc nhuận tràng. Aluminium hydroxide (Al(OH)3) được dùng trong sản xuất gốm sứ, thủy tinh và sản xuất giấy. Hãy sắp xếp theo chiều giảm tính base của NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3. 16 17 18 Câu 30:(1,5 đ) Nguyên tử của nguyên tố oxygen có ba đồng vị là : 8 O; 8 O và 8 O với phần trăm đồng vị tương ứng là a; b; c trong đó a = 1,5b và a – b = 19,8. Xác định nguyên tử khối trung bình của nguyên tử oxygen ? ------ HẾT ------ Trang 3
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_hoa_hoc_10_ma_de_200_nam_hoc_2022.doc