Đề kiểm tra cuối học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trí Đức (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trí Đức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Hóa học 10 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Trí Đức (Có đáp án)

SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THCS&THPT TRÍ ĐỨC Năm học 2022 - 2023 Môn: Hóa học - Khối 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh:......................................................................... lớp: ............................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu từ câu 1 đến câu 24, 6 điểm) A. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1: Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là A. chất khử.B. chất oxi hoá. C. acid.D. base. Câu 2: Số oxi hóa của Cl trong Cl2, HCl, HClO lần lượt là A. 0, -1, -1.B. 0, +1, +1. C. 0, -1, +1.D. 0, 0, 0. Câu 3: Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn đối với chất khí? A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 oC hay 298K.B. Áp suất 2 bar và nhiệt độ 298K. C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 30 oC.D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K. Câu 4: Kí hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là o o A. rH298 . B. f H298 . C. r H .D. f H . Câu 5: Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hoá học. C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch. Câu 6: Khi tăng nồng độ chất tham gia phản ứng, thì A. tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm. C. thông ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng. Câu 7: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Nhiệt độ chất phản ứng. B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ....). C. Nồng độ chất phản ứng. D. Tỉ lệ mol của các chất trong phản ứng. Câu 8: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là A. ns2np2.B. ns 2np3. C. ns2 np5.D. ns 2np6. Câu 9: Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là A. liên kết van der Waals. B. liên kết cộng hóa trị. C. liên kết ion.D. liên kết cho nhận. Câu 10: Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là A. HI.B. HCl. C. HBr. D. HF. B. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 11: Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3 Tỉ lệ a: c là A. 4: 1. B. 3: 2. C. 2: 1. D. 3: 1. Câu 12: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,7185 lít H 2 (ở đktc). Giá trị của m là (Al = 27, H = 1, Cl = 35,5) A. 4,05. B. 2,70. C. 5,40. D. 1,35. Câu 13: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng trung hòa sau: 0 HCl (aq) + NaOH (aq) NaCl (aq) + H2O (l) rH298 57,3kJ Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cho 1 mol HCl tác dụng với 1 mol NaOH tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ. B. Cho HCl dư tác dụng với 1 mol NaOH tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ. C. Cho 1 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ. D. Cho 2 mol HCl tác dụng với NaOH dư tỏa nhiệt lượng là 57,3 kJ. 0 Câu 14: Phản ứng tổng hợp hydrogen chloride: H2 (g) + Cl2 (g) → 2HCl (g) r H298 = -185 kJ. Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của H–H và Cl–Cl lần lượt là 436 và 243. Năng lượng liên kết của H–Cl trong Hydrogen chloride là A. 324 kJ/mol. B. 432 kJ/mol. C. 342 kJ/mol. D. 423 kJ/mol. Câu 15: Trong các cặp phản ứng sau, nếu lượng Fe trong các cặp đều được lấy bằng nhau và có kích thước như nhau thì cặp nào có tốc độ phản ứng lớn nhất? A. Fe + dung dịch HCl 0,1 M. B. Fe + dung dịch HCl 0,2 M. C. Fe + dung dịch HCl 0,3 M. D. Fe + dung dịch HCl 0,5 M. Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đơn chất nhóm VIIA? A. Tính chất đặc trưng là tính oxi hoá. B. Màu sắc đậm dần từ fluorine đến iodine. C. Từ fluorine đến bromine rồi iodine, trạng thái của các đơn chất chuyển từ khí đến lỏng rồi rắn. D. Khả năng phản ứng với nước tăng từ fluorine đến iodine. Câu 17: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là (Al = 27, Cl = 35,5) A. 12,5.B. 25,0. C. 19,6.D. 26,7. C. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 18: Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl(g) ở điều kiện chuẩn sau đây tỏa ra 184,6kJ: H2 (g) Cl2 (g) 2HCl(g) (*) Cho các phát biểu: (a) Nhiệt tạo thành của HCl là – 184,6 kJ mol 1. (b) Biến thiên enthalpy phản ứng (*) là – 184,6 kJ. (c) Nhiệt tạo thành của HCl là – 92,3 kJ mol 1. (d) Biến thiên enthalpy phản ứng (*) là – 92,3 kJ. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 19: Khi nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ tới tốc độ của phản ứng giữa Mg (s) với HCl (aq), những mô tả nào sau đây phản ánh đúng hiện tượng quan sát được khi làm thí nghiệm? (1) Khi đun nóng, bọt khí thoát ra nhanh hơn so với không đun nóng. (2) Khi đun nóng, bọt khí thoát ra chậm hơn so với không đun nóng. (3) Khi đun nóng, dây Mg tan nhanh hơn so với không đun nóng. (4) Khi đun nóng, dây Mg tan chậm hơn so với không đun nóng. A. (1) và (3). B. (1) và (4). C. (2) và (4). D. (2) và (3). Câu 20: Cho phản ứng hóa học: Br2 + HCOOH 2HBr + CO2 Lúc đầu nồng độ của HCOOH là 0,010 mol/l, sau 40 giây nồng độ của HCOOH là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 40 giây tính theo HCOOH là A. 5,0.10-5 mol/(L.s). B. 2,5.10-5 mol/(L.s). C. 2,5.10-4 mol/(L.s). D. 2,0.10-4 mol/(L.s). Câu 21: Những phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về các hydrogen halide HX? (a) Ở điều kiện thường, đều là chất khí. (b) Các phân tử đều phân cực. (c) Nhiệt độ sôi tăng từ hydrogen chloride đến hydrogen iodide, phù hợp với xu hướng tăng tương tác van der Waals từ hydrogen chloride đến hydrogen iodide. (d) Đều tan tốt trong nước, tạo các dung dịch hydrohalic acid tương ứng. (e) Năng lượng liên kết tăng dần từ HF đến HI. Số phát biểu đúng là A. 2.B. 3. C. 4.D. 5. Câu 22: Cho từ từ đến hết 10 gam dung dịch gồm NaF 0,84% và NaCl 1,17%, vào dung dịch AgNO 3 dư, thu được m gam kết tủa. Tính giá trị của m? (Na = 23, F = 19, Ag = 108, N = 14, O = 16, Cl = 35,5) A. 0,287. B. 0,872. C. 0,541.D. 0,154. D. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 23: Thực hiện phản ứng sau: CaCO3 + 2HCl ⟶ CaCl2 + CO2 + H2O Theo dõi thể tích CO2 thoát ra theo thời gian, thu được đồ thị như sau (thể tích khí được đo ở áp suất khí quyển và nhiệt độ phòng). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng? A. Ở thời điểm 90 giây, tốc độ phản ứng bằng 0. B. Tốc độ phản ứng giảm dần theo thời gian. C. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian từ thời điểm đầu đến 75 giây là 0,33 mL/s. D. Tốc độ trung bình của phản ứng trong các khoảng thời gian 15 giây là như nhau. Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp magnesium và aluminum bằng dung dịch hydrochloric acid dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol hydrochloric acid tham gia phản ứng là (Mg = 24; Al = 27; H = 1; Cl = 35,5) A. 0,04 mol. B. 0,8 mol. C. 0,08 mol. D. 0,4 mol. II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu từ câu 25 đến câu 28, 4 điểm) Câu 25: (1,0 điểm) Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau a) Dung dịch KOH phản ứng với dung dịch HCl. b) Cho Cl2 tác dụng với dung dịch NaI. c) Cho dung dịch AgNO3 phản ứng với dung dịch NaBr. d) Cho SiO2 phản ứng với dung dịch HF. Câu 26: (1,0 điểm) Hãy giải thích các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng cho các trường hợp sau: a) Than đá được nghiền nhỏ dùng trong quá trình luyện kim loại. b) Để thực phẩm trong tủ lạnh giúp cho thực phẩm được tươi lâu hơn. c) Than củi đang cháy, dùng quạt thổi thêm không khí vào, sự cháy diễn ra mạnh hơn. d) Phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 diễn ra nhanh hơn khi có mặt xúc tác V2O5. Câu 27: (1,0 điểm) Ở 200C, tốc độ một phản ứng là 0,05 mol/(L.min). Ở 300C, tốc độ phản ứng này là 0,15 mol/(L.min). (a) Hãy tính hệ số nhiệt độ Van’t Hoff của phản ứng trên. (b) Dự đoán tốc độ phản ứng trên ở 40 0C (giả thiết hệ số nhiệt độ trong khoảng nhiệt độ này không đổi). Câu 28: (1,0 điểm) Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được hỗn hợp muối KCl, MnCl2 và V lít khí Cl2 (đkc). (a) Lập PTHH của phản ứng trên (ghi rõ quá trình khử và quá trình oxi hóa). b) b) Dẫn toàn bộ lượng khí thu được vào 500ml dung dịch NaBr 1,6M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính nồng độ mol của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng, giả thiết thể tích dung dịch thay đổi không đổi trong quá trình phản ứng. (cho biết H = 1; Cl = 35,5; K = 39; O = 16; Mn = 55; Na = 23; Br = 80) ------- HẾT -------
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_hoa_hoc_10_nam_hoc_2022_2023_truon.docx