Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Quang Thiện

docx 2 trang Gia Linh 05/09/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Quang Thiện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Quang Thiện

Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Quang Thiện
 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II LỚP 10 NĂM 2023
 Trường THPT MÔN: Hóa học
 Thời gian làm bài: 45 phút
 Họ và tên: ..................................................................... Mã đề: 001
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Vị trí nhóm halogen trong bảng tuần hoàn là
 A. Nhóm VA B. Nhóm VIA C. Nhóm IVA D. Nhóm VIIA
Câu 2. Cho các phản ứng hoá học sau, phản ứng oxi hoá - khử là
 A. Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O B. Na 2O + 2HCl → 2NaCl + H2O.
 C. KCl + AgNO3 →AgCl + KNO3. D. KClO 3 + 6HCl → KCl + 3Cl2 + 3H2O.
Câu 3. Chọn phương trình phản ứng đúng?
 A. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2. B. Fe + 2HCl → FeCl 2 + H2.
 C. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2. D. 3Fe + 8HCl → FeCl 2 + 2FeCl3 + 4H2.
Câu 4. Cho phản ứng phân hủy N2O5 như sau: 2N2O5(g) → 4NO2(g) + O2(g).
Tại thời điểm ban đầu, nồng độ của N2O5 là 0,02M; Sau 2 phút, nồng độ N2O5 còn 0,014M. Tốc độ trung bình 
của phản ứng phân hủy N2O5 trong 2 phút đầu tiên là
 A. 3.10-3 (mol/ (L.min)). B. 2,5.10 -5 (mol/ (L.s)). C. 6.10 -5 (mol/ (L.min)). D. 5.10 -5 (mol/ (L.s)).
Câu 5. Cho các hợp chất sau: SO2; H2SO3; Na2SO4; Na2SO3; CaSO3. Số hợp chất trong đó sulfur có số oxi 
hoá +4 là
 A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 6. Hòa tan 8 gam hỗn hợp gồm Mg, CuO bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 4,958 lít (đkc). Thành 
phần phần trăm theo khối lượng của CuO trong hỗn hợp là
 A. 66,67%. B. 33,33%. C. 40%. D. 60%.
Câu 7. Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là
 A. tính base. B. tính khử mạnh. C. tính oxi hóa mạnh. D. tính acid.
Câu 8. Cho phản ứng hoá học sau: MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Chất bị oxi hoá là
 A. H2. B. Fe. C. FeCl 2. D. HCl.
Câu 9. Yếu tố nào sau đây không làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
 A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Thể tích dung dịch. D. Nồng độ.
Câu 10. Halogen nào sau đây thể lỏng ở điều kiện thường?
 A. Fluorine. B. Iodine. C. Bromine. D. Chlorine.
Câu 11. Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC, tốc độ phản ứng hoá học tăng lên 2 lần. Để tốc độ phản ứng đó (đang 
tiến hành ở 20oC) tăng lên 32 lần thì cần thực hiện phản ứng ở nhiệt độ bao nhiêu?
 A. 40o B. 60 o C. 70 o D. 50 o
Câu 12. Số oxi hoá của carbon trong hợp chất C2H6 là
 A. -2. B. -4. C. -3. D. -6.
Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
(b) Biến thiên enthalpy càng lớn thì nhiệt lượng toả ra của phản ứng càng nhiều.
(c) Nhiệt tạo thành chuẩn là nhiệt tạo thành ở điều kiện chuẩn.
(d) Nhiệt tạo thành chuẩn của các đơn chất ở dạng bền vững nhất bằng không.
Số phát biểu đúng là
 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 14. Cho phương trình nhiệt hoá học sau:
 0
2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l) 훥 298= −571,6kJ.
Nhiệt tạo thành của H2O(l) ở điều kiện chuẩn là
 A. 571,6 kJ/ mol. B. – 285,8 kJ/ mol. C. – 571,6 kJ/ mol. D. 285,8 kJ/ mol.
Câu 15. Xét phản ứng của acetone với iodine:
CH3COCH3 + I2 → CH3COCH2I + HI
Phản ứng có hệ số nhiệt độ γ trong khoảng từ 20oC đến 60oC là 3. Nếu ở 30oC phản ứng có tốc độ là 0,036 
mol/ (L.h) thì ở 50oC phản ứng có tốc độ là
 1 A. 0,144 mol/ (L.h). B. 0,090 mol/ (L.h). C. 0,036 mol/ (L.h). D. 0,324 mol/ (L.h).
Câu 16. Khí oxygen được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân potassium chlorate với xúc 
tác manganes dioxide. Để thí nghiệm thành công và rút ngắn thời gian tiến hành có thể dùng một số biện pháp 
sau:
(1) Trộn đều bột potassium chlorate và xúc tác.
(2) Nung ở nhiệt độ cao.
(3) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen.
(4) Nghiền nhỏ potassium chlorate.
Số biện pháp dùng để tăng tốc độ phản ứng là
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 17. Khi nhiệt độ tăng thêm 10oC, tốc độ phản ứng hoá học tăng thêm 2 lần. Tốc độ phản ứng sẽ giảm đi 
bao nhiêu lần nhiệt khi nhiệt độ giảm từ 70oC xuống 30oC?
 A. 8. B. 16. C. 32. D. 64.
Câu 18. Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được 
nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?
 A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Nồng độ D. Chất xúc tác.
Câu 19. Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm halogen?
 A. Chromium. B. Chlorine. C. Bromine. D. Fluorine.
Câu 20. Cho phương trình nhiệt hóa học đốt cháy acetylene (C2H2):
 0
2C2H2(g) + 5O2(g) → 4CO2(g) + 2H2O(l) 훥 298=−2600,4kJ
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) lần lượt là -393,5 kJ/mol và -285,8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành 
chuẩn của acetylene (C2H2) là
 A. + 227,4 kJ/ mol. B. – 259 kJ/ mol. C. + 259 kJ/ mol. D. – 227,4 kJ/ mol.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Từ số liệu bảng enthalpy tạo thành chuẩn, hãy xác định biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt 
 cháy ethane:
 7
 C H (g) + O (g) → 2CO (g) + 3H O (l) 
 2 6 2 2 2 2
 Biết nhiệt tạo thành chuẩn của các chất trên cho ở bảng sau đây : 
 H0 H0 H0
 Chất f 298 Chất f 298 Chất f 298
 (kJ/mol) (kJ/mol) (kJ/mol)
 C2H6(g) –84,70 H2O(l) –285,84 CO2(g) –393,50
Câu 2: Cho 23,5 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. 
a) Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra, chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá và cân bằng phản ứng bằng 
phương pháp thăng bằng e.
b) Tính thể tích khí Cl2 thu được ở đkc? 
 2

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_ma_de_001_nam_hoc_2022.docx