Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Có đáp án)

Thạc sĩ: Huỳnh Cát. 162 Phan Đình Giót – Phường Hội Thương (Pleiku – Gia Lai). (0979.732.909) – 1 – ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2022 -2023 Hóa 10 chuyên CHUYÊN HÙNG VƯƠNG GIA LAI. 1. Thứ tự nào sau đây thể hiện độ mạnh giảm dần của các loại liên kết, tương tác A. Liên kết cộng hóa trị > liên kết ion > liên kết hydrogen > tương tác van der Waals. B. Tương tác van der Waals > liên kết hydrogen > liên kết cộng hóa trị > liên kết ion. C. Liên kết ion > liên kết cộng hóa trị > tương tác van der Waals > liên kết hydrogen. D. Liên kết ion > liên kết cộng hóa trị > liên kết hydrogen > tương tác van der Waals. 2. Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dd AgNO3 thu được kết tủa màu vàng nhạt? A. HCl. B. HF. C. NaCl. D. NaBr. 3. Dung dịch X chứa Ca(HCO3)2, KHCO3. Dung dịch X tác dụng với dd HCl vừa đủ thu được 11,8992 Lít khí CO2 (đkc) và dd Y. Cho dd Y tác dụng hết với dd AgNO 3 vừa đủ thu được kết tủa và dd chứa 41,94 gam chất tan. Khối lượng muối có trong dd X là A. 37,314. B. 41,460. C. 33,160. D. 39,387. 4. Cho các chất: H2O, H2S, CH4, HBr. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. H2O. B. H2S. C. HBr. D. CH4. 5. Ở điều kiện thường, halogen tồn tại ở thể rắn, có màu đen tím là A. F2. B. Br2. C. I2. D. Cl2. 6. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch hydrofluoric acid có khả năng ăn mòn thủy tinh. B. NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, thu được hydrogen chloride. C. Hydrogen chloride tan nhiều trong nước. D. Lực acid trong dãy hydrohalic acid giảm dần từ HF đến HI. 7. Hệ số nhiệt của phản ứng (γ) là 2 (hệ số nhiệt phản ứng cho biết khi nhiệt độ phản ứng tăng lên 10 oC thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần). Nếu phản ứng phân hủy axeton được thực hiện ở 600 oC thì tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào so với tốc độ phản ứng ở 550oC? A. Tăng 32 lần. B. Giảm 16 lần. C. Giảm 32 lần. D. Tăng 16 lần. 8. Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu? A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Nồng độ. D. Áp suất. 9. Cho sơ đồ hòa tan NH4NO3 sau: NH4NO3(s) + H2O(l) → NH4NO3(aq) ∆H = +26 kJ o Hòa tan 80g NH4NO3 khan vào bình chứa 1 lít nước ở 25 C, nhiệt dung của nước là 4,2 J/g.K. Sau khi muối tan hết, nước trong bình có nhiệt độ là A. 31,2oC. B. 28,1oC. C. 21,9oC. D. 18,8oC. 10. Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)? A. 2C(than chì) + O2(g) → 2CO(g) B. C(than chì) + O(g) → CO(g) C. C(than chì) + ½ O2(g) → CO(g) D. C(than chì) + CO2(g) → 2CO(g) 11. Trong gia đình, nồi áp suất được sử dụng để nấu chín kĩ thức ăn. Lí do nào sau đây sai khi giải thích cho việc sử dụng nồi áp suất? A. Giảm thời gian nấu ăn. B. Tăng diện tích tiếp xúc thức ăn và gia vị. C. Giảm hao phí năng lượng. D. Tăng áp suất và nhiệt độ lên thức ăn. to 12. Cho phản ứng đốt cháy butane sau: C4H10(g) + 13/2O2(g) 4CO2(g) + 5H2O(g) Biết năng lượng liên kết trong các hợp chất cho trong bảng sau: Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol) Liên kết Phân tử Eb (kJ/mol) C-C C4H10 346 C=O CO2 799 C-H C4H10 418 O-H H2O 467 O=O O2 495 Giả thiết mỗi ấm nước chứa 2 lít nước ở 25oC, nhiệt dung của nước là 4,2 J/g.K và có 40% nhiệt đốt cháy butane bị thất thoát ra ngoài môi trường. Hãy cho biết một bình gas chứa 12 kg butane có thể đun sôi bao nhiêu ấm nước? A. 517,5. B. 862,6. C. 1437,6. D. 310,5. 13. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn? A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25oC. B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K. C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25oC hay 298K. D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K. Thạc sĩ: Huỳnh Cát. 162 Phan Đình Giót – Phường Hội Thương (Pleiku – Gia Lai). (0979.732.909) – 2 – 14. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dùng men làm chất xúc tác để chuyển hóa cơm nếp thành rượu. B. Nếu không cho nước dưa chua khi muối dưa thì dưa vẫn sẽ chua nhưng chậm hơn. C. Nhiên liệu cháy ở trên vùng cao nhanh hơn khi cháy ở vùng thấp. D. Thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn. 15. Cho PTPỨ: aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 → dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O. Tỉ lệ b : a là A. 1:6. B. 3:2. C. 2:3. D. 6:1. 16. Cho phản ứng X + 2Y Z. Nồng độ ban đầu của chất X là 1M, chất Y là 3M, hằng số tốc độ phản ứng k=0,5. Tốc độ của phản ứng khi đã có 20% chất X tham gia phản ứng là A. 0,016. B. 2,304. C. 2,704. D. 2,016. 17. Hòa tan 10,4 gam hh bột gồm FeS, FeS 2, S bằng dd HNO3 đặc nóng dư, thu được 29,748 Lít NO 2 (khí duy nhất và là sản phẩm khử duy nhất, ở đkc) và dd X. Cho X tác dụng với dd NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là A. 10,7 gam. B. 8,0 gam. C. 16,0 gam. D. 19,2 gam. 18. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt? A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3. B. Phản ứng hòa tan NH4Cl trong nước. C. Phản ứng phân hủy khí NH3. D. Phản ứng oxi hóa glucose trong cơ thể. 19. Cho phản ứng hóa học sau: Zn(s) + H2SO4(aq) → ZnSO4(aq) + H2(g) Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Nồng độ dd sulfuric acid. B. Diện tích bề mặt zinc. C. Thể tích dd sulfuric acid. D. Nhiệt độ của dd sulfuric acid. 20. Ethanol tan vô hạn trong nước do A. nước và ethanol có thể tạo liên kết hydrogen với nhau. B. ethanol có thể tạo liên kết hydrogen với các phân tử ethanol khác. C. cả nước và ethanol đều là phân tử phân cực. D. ethanol và nước có tương tác van der Waals mạnh. 21. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sự oxi hóa là sự nhường electron làm tăng số oxi hóa. B. Trong phản ứng oxi hóa – khử, sự oxi hóa và sự khử luôn xảy ra đồng thời. C. Trong quá trình oxi hóa, chất bị oxi hóa là chất nhận electron. D. Sự khử là sự nhận electron làm giảm số oxi hóa. o 22.Ở 30 C sự phân hủy H2O2 xảy ra theo phản ứng: 2H2O2 → 2H2O + O2↑ Dựa vào bảng số liệu sau, hãy tính tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng 120 giây đầu tiên. Thời gian (s) 0 60 120 240 Nồng độ H2O2 (mol/l) 0,3033 0,2610 0,2330 0,2058 A. 2,333.10-4 mol.(L.s)-1. B. 5,858.10-4 mol.(L.s)-1 C. 4,667.10-4 mol.(L.s)-1. D. 2,929.10-4 mol.(L.s)-1. 23. Sục khí SO2 vào dd KMnO4 (thuốc tím), màu tím nhạt dần rồi mất màu (biết sản phẩm tạo thành là MnSO4, H2SO4 và H2O), nguyên nhân là do 2+ A. H2O đã oxi hóa KMnO4 thành Mn . B. SO2 đã oxi hóa KMnO4 thành MnO2. 2+ +6 C. SO2 đã khử KMnO4 thành Mn . D. KMnO4 đã khử SO2 thành S . 24. Halogen phản ứng mãnh liệt với hydrogen ngay cả trong bóng tối là A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. 25. Cho phương trình phản ứng: Zn + CuSO4(aq) →ZnSO4(aq) + Cu(s) ∆H = -210kJ và các phát biểu sau: (1) Zn bị oxi hóa (2) Phản ứng trên tỏa nhiệt (3) Biến thiên emhalpy của phản ứng tạo thành 3,84 gam Cu là +12,6 kJ. (4) Trong quá trình phản ứng, nhiệt độ hỗn hợp tăng lên. Các phát biểu đúng là A. (1), (2) và (4). B. (1) và (3). C. (1), (3) và (4). D. (2) và (4). 26. Khí oxygen được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân potassium chlorate (KClO 3). Để thí nghiệm thành công và rút ngắn thời gian tiến hành có thể dùng một số biện pháp sau (1) Dùng chất xúc tác manganese dioxide (MnO2) (2) Nung ở nhiệt độ cao (3) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen (4) Đập nhỏ potassium chlorate. (5) Trộn đều bột potassium chlorate và xúc tác. Số biện pháp dùng để tăng tốc phản ứng là: A. 3. Thạc sĩ: Huỳnh Cát. 162 Phan Đình Giót – Phường Hội Thương (Pleiku – Gia Lai). (0979.732.909) – 3 – B. 2. C. 5. D. 4. 27. Cho các chất sau: Mn, MnO2, MnCl2, KMnO4. Số oxi hóa của nguyên tố Mn trong các chất lần lượt là A. 0, +2, -4, -7. B. 0, +4, +2, +7. C. 0, +4, -2, +7. D. 2, -2, -4, +8. 28. Hỗn hợp X nặng 9 gam gồm Fe 3O4 và Cu. Cho X vào dd HCl dư, thấy còn 1,6 gam Cu không tan. Khối lượng Fe3O4 có trong X là A. 7,4 gam. B. 3,48 gam. C. 5,8 gam. D. 2,32 gam. 29. Chất nào sau đây không thể tạo được liên kết hydrogen? A. CH4. B. CH3OH. C. H2O. D. NH3. 30. Dẫn hai luồng khí Cl2 đi qua hai dd (1) KOH loãng và nguội; dd (2) KOH đặc và đun nóng. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dd bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đi qua hai dd KOH (1) và (2) bằng bao nhiêu? A. 3/5. B. 5/3. C. 4/5. D. 5/4. Thạc sĩ: Huỳnh Cát. 162 Phan Đình Giót – Phường Hội Thương (Pleiku – Gia Lai). (0979.732.909) – 4 – Thạc sĩ: Huỳnh Cát. 162 Phan Đình Giót – Phường Hội Thương (Pleiku – Gia Lai). (0979.732.909) – 5 –
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_ma_de_001_nam_hoc_2022.doc