Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Mã đề 111 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Long Phước
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Mã đề 111 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Long Phước", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Mã đề 111 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Long Phước

TRƯỜNG THPT LONG PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II _NĂM HỌC 2022-2023 Tổ: Hóa - Sinh MÔN: HÓA HỌC _LỚP 10 Mã đề 111 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề có trang) (Đề này gồm 28 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận) A. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Sản xuất gang trong công nghiệp bằng các sử dụng khí CO khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao theo phản ứng sau: t0 Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2. Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là A. Fe.B. CO 2.C. CO. D. Fe 2O3. Câu 2. Halogen tồn tại thể lỏng ở điều kiện thường là A. bromine.B. fluorine.C. chlorine.D. iodine. 0 Câu 3. Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P): P(s, đỏ) P(s, trắng) r H298 = 17,6 kJ Điều này chứng tỏ phản ứng A. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.B. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. C. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng.D. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. Câu 4. Số oxi hóa là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử? A. Số hiệu.B. Hóa trị. C. Khối lượng.D. Điện tích. Câu 5. Đun nóng Mg với khí Cl2 dư thì thu được 11,4 gam MgCl2. Tính thể tích Cl2 (dkc) đã tham gia phản ứng. Biết 1 mol chất khí ở điều kiện chuẩn có thể tích 24,79 L.( Mg = 24; Cl = 35,5) A. 2,479 L .B. 1,9832 L.C. 3,4706 L.D. 2,9748 L. Câu 6. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào dưới đây? A. Nhiệt độ.B. Tốc độ phản ứng.C. Thể tích khí.D. Áp suất. Câu 7. Trong hợp chất SO3, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là A. +2.B. +6.C. + 5.D. +3. Câu 8. Cho phản ứng:2X(g) + Y(g) → Z(g) + T(g). Nếu áp suất của hệ tăng 3 lần thì tốc độ phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu lần? A. Tốc độ giảm đi 3 lần. B. Tốc độ giảm đi 27 lần.C. Tốc độ tăng lên 3 lần.D. Tốc độ tăng lên 27 lần. Câu 9. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn? A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298 K.B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 ℃. C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 ℃ hay 298 K.D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K. Câu 10. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, halogen thuộc nhóm A. VIIA.B. IIA.C. VIIIA.D. IA. Câu 11. Cho giá trị trung bình của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn: Liên kết C–H C–C C=C Eb (kJ/mol) 418 346 612 Biến thiên enthalpy của phản ứng: CH3 CH2 CH3 (g) CH4 (g) + CH2 = CH2 (g) có giá trị là A. –120 kJ.B. +80 kJ.C. +103 kJ.D. –103 kJ. Câu 12. Cho phản ứng thực hiện trong bình khí có piston: A(g) + 2B(g) → C(g) + D(g). Khi nén piston làm tăng áp suất chung hỗn hợp đầu lên 2 lần thì tốc độ phản ứng tăng lên A. 4 lần.B. 6 lần.C. 8 lần.D. 9 lần. Câu 13. Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Br2? A. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O.B. Cl 2 + 2NaBr 2NaCl + Br2. C. Br2 + 2NaOH NaBr + NaBrO + H2O.D. Br 2 + 2NaCl 2NaBr + Cl2. Câu 14. Cho các phản ứng sau: (a) 2Al(s) + Fe2O3(s) Al2O3(s) + 2Fe(s). (b) 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l). (c) C(s) + O2(g) CO2(g). (d) CaCO3(s) + 2HCl(aq) CaCl2(aq) + H2O(l) + CO2(g). Số phản ứng khi tăng áp suất của chất phản ứng, tốc độ bị thay đổi là A. 1.B. 3.C. 2.D. 4. Câu 15. Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là A. tính khử.B. tính oxi hóa.C. tính acid.D. tính base. Câu 16. Khi đun nóng, chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là A. I2.B. F 2.C. Br 2.D. Cl 2. Câu 17. Cho khí Cl2 tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng 100℃, thu được dung dịch chứa KCl và muối nào sau đây? A. KClO.B. KClO 4.C. KClO 2.D. KClO 3. Câu 18. Khi tác dụng với kim loại, các nguyên tử halogen thể hiện xu hướng nào sau đây? A. Nhận 1 electron.B. Nhường 7 electron.C. Góp chung 1 electron.D. Nhường 1 electron. Câu 19. Chỉ thị nào sau đây thường dùng để nhận biết dung dịch I2? A. Quỳ tím.B. Hồ tinh bột.C. Nước vôi trong.D. Phenolphtalein. Câu 20. Cho lần lượt 100 gam đá vôi (CaCO 3) phản ứng với dung dịch HCl 2 M dư. Đá vôi được dùng ở dạng hạt kích cỡ được kí hiệu như sau. Sự hòa tan hoàn toàn 100 gam CaCO3 ở dạng nào xảy ra chậm nhất? A. (4).B. (1). C. (2). D. (3). Câu 21. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau: t0 o (1) CS2(l) + 3O2(g) CO2(g) + 2SO2(g) r H298 = –1110,21 kJ o (2) CO2(g) CO(g) + 1/2O2(g) r H298 = +280,00 kJ o (3) Na(s) + 2H2O(l) NaOH(aq) + H2(g) r H298 = –367,50 k o (4) ZnSO4(s) ZnO(s) + SO3(g) r H298 = +235,21 kJ Cặp phản ứng thu nhiệt là A. (2) và (4).B. (1) và (3).C. (3) và (4).D. (1) và (2). Câu 22. Dưới đây là một số hiện tượng xảy ra trong đời sống, hãy sắp xếp theo thứ tự tốc độ phản ứng giảm dần: (1) Phản ứng cháy của xăng, dầu. (2) Các thanh thép ở các công trường xây dựng bị oxi hoá bởi các tác nhân trong không khí. (3) Phản ứng lên men rượu từ trái cây. (4) Nướng bánh mì. A. (4) > (1) > (2) > (3).B. (1) > (4) > (2) > (3).C. (1) > (3) > (4) > (2).D. . (1) > (4) > (3) > (2). Câu 23. Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất A. nhường electron.B. nhận proton.C. nhận electron.D. nhường proton. Câu 24. Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì A. tốc độ phản ứng giảm.B. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. C. tốc độ phản ứng tăng.D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng. Câu 25. Cho phản ứng hóa học: Zn(s) + H2SO4 (aq) ZnSO4 (aq) + H2 (g) Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Thể tích dung dịch sulfuric acid.B. Diện tích bề mặt zinc. C. Nồng độ dung dịch sulfuric acid.D. Nhiêt độ của dung dịch sulfuric acid. Câu 26. Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, bán kính nguyên tử biến đổi như thế nào? A. Không đổi.B. Giảm dần.C. Tuần hoàn.D. Tăng dần. Câu 27. Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: H2 + Cl2 2HCl. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng là: ΔC ΔC ΔC ΔC ΔC -ΔC A. v = H2 = Cl2 = HCl .B. v = H2 = Cl2 = HCl . Δt Δt Δt Δt Δt Δt ΔC ΔC 1 ΔC ΔC ΔC ΔC C. v = H2 = Cl2 = HCl .D. v = H2 = Cl2 = HCl . Δt Δt 2 Δt Δt Δt Δt Câu 28. Khi cho cùng một lượng aluminium (Al) vào cốc đựng dung dịch acid HCl 0,1M, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng nhôm ở dạng nào sau đây? A. Dạng tấm mỏng.B. Dạng bột mịn, khuấy đều.C. Dạng nhôm dây.D. Dạng viên nhỏ. B. TỰ LUẬN Câu 29.( 1 điểm) Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O Câu 30.( 1 điểm). Đun nóng 4 gam Ca với lượng dư đơn chất halogen ( X2) thì thu được 11,1 gam muối khan. Tìm công thức của X2. ( Ca = 40; F = 19; Cl = 35,5; Br = 80; I = 127) Câu 31. ( 1,0 điểm). a. Ở 20 ℃, tốc độ một phản ứng là 0,05 mol/(L.min). Ở 30 ℃, tốc độ phản ứng này là 0,15 mol/(L.min).Dự đoán tốc độ phản ứng trên ở 40 ℃ (giả thiết hệ số nhiệt độ γ trong khoảng nhiệt độ này không đổi). b. Cho phản ứng đốt cháy hoàn toàn khí propane: C3H8(g) + 5O2(g) → 3CO2(g) +4H2O(g) Có biểu thức tốc độ phản ứng: v = k.C .C5 .Tốc độ phản ứng trên sẽ thay đổi như thế nào nếu (C3H8 (g)) O2 (g) nồng độ oxygen trong không khí giảm từ 21% xuống 15% (theo thể tích)? Các yếu tố khác coi như không đổi.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_ma_de_111_nam_hoc_2022.docx