Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Mã đề 301 - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Mã đề 301 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Mã đề 301 - Năm học 2022-2023

MÃ ĐỀ: 301 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2022-2023 MÔN HÓA HỌC LỚP: 10 (Đề kiểm tra gồm 02 trang) Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: Fe = 56; Mg = 24; S = 32; O = 16; H = 1; K = 39; Mn = 55; Cl = 35,5; Al = 27; Zn = 65; Cu = 64; Na= 23; Ca = 40; Ba = 137; Ag =108. I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Số oxi hoá của nguyên tố sulfur trong hợp chất SO2 là A. + 1. B. ― 1. C. + 4. D. ― 4. Câu 2. Số oxi hoá thường gặp của hydrogen trong các hợp chất là A. + 1. B. ― 1. C. + 2. D. ― 2. Câu 3. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hoá - khử? A. KOH + HCl → NaCl + H2O. B. MgO + H2SO4 → MgSO4 + H2O. C. Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2 + H2O. D. SO2 + Br2+ 2H2O →2HBr + H2SO4. Câu 4. Cho m gam Zn tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, dư thu được 4,958 lít khí SO 2 sản phẩm khử duy nhất ở (đkc). Giá trị của m là A. 6,5. B. 26,0. C. 19,5. D. 13,0. Câu 5. Chất NaCl(s) được tạo thành từ các đơn chất bền vững theo phương trình nhiệt hoá học sau: 0 2Na(s) + Cl2(g) → 2NaCl(s) ∆ 298 = +822,4kJ. Nhiệt tạo thành chuẩn của NaCl(s) là A. +822,4 kJ/ mol. B. –822,4 kJ/ mol. C. +411,2 kJ/mol. D. –411,2 kJ/mol. 1 Câu 6. Cho phản ứng sau: SO (g) + O (g) → SO (g) ∆ H0 = −144,2 kJ. Nhận xét nào sau đây đúng? 2 2 2 3 r 298 A. Phản ứng trên là phản ứng thu nhiệt. B. Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt. 0 C. Nhiệt tạo thành của SO3(g) bằng 144,2 kJ/mol. D. ∆fH298(푆 3( ))= −144,2 kJ. Câu 7. Chất nào sau đây (ở dạng bền vững nhất) có nhiệt tạo thành chuẩn bằng 0? A. CaCO3(s). B. SO2(g). C. H2(g). D. CH4(g). Câu 8. Khối lượng Cl2 cần dùng tác dụng với lượng H2 dư thu được 7,3 gam HCl là A. 14,6 gam. B. 2,0 gam. C. 7,1 gam. D. 14,2 gam. Câu 9. Cho 6 gam hạt Zn vào một cốc đựng dung dịch H 2SO4 4M (dư) ở nhiệt độ thường. Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M thì tốc độ phản ứng A. lúc tăng lúc giảm. B. giảm xuống. C. tăng lên. D. không đổi. Câu 10. Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để lên men rượu? A. Chất xúc tác. B. Áp suất. C. Nồng độ. D. Nhiệt độ. Câu 11. Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây? A. Tốc độ phản ứng. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng một chiều. D. Phản ứng thuận nghịch. Câu 12. Thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng giữa kẽm (zinc) với dung dịch hydrochloric acid của hai nhóm học sinh được mô tả bằng hình sau: Kết quả cho thấy bọt khí thoát ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do A. nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn. B. diện tích bề mặt kẽm bột lớn hơn kẽm miếng. C. nồng độ kẽm bột lớn hơn. D. áp suất tiến hành thí nghiệm nhóm thứ hai cao hơn nhóm thứ nhất. Câu 13. Xét phản ứng đơn giản: 2H 2(g) + O2(g) → 2H2O(l). Mối liên hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ các chất tham gia phản ứng được biểu diễn bằng biểu thức: 2 2 2 2 D. v = . . . A. v = k. 2. 2. B. v = k. 2. 2. C. v = k. 2. 2. 2 2 Câu 14. Áp suất ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng nào sau đây? 푡0 A. SiO2(s) + CaO(s) → CaSiO3(s). B. Cu(OH)2(푠) CuO(s) + H2O(l). C. 2SO2(g)+ O2( )→ 2SO3(g). D. NaCl(aq) + AgNO3(aq) → NaNO3(aq)+ AgCl(s). Câu 15. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao hơn để sản xuất vôi sống. Người ta đã lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trên? A. Nồng độ. B. Áp suất. C. Nhiệt độ. D. Chất xúc tác. Trang 1/2 – Mã đề 301 – Môn hóa – Lớp 10 Câu 16. Cho phản ứng hóa học sau: C(s) + O 2(g) → CO2(g). Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên? A. Nhiệt độ. B. Áp suất O2. C. Hàm lượng carbon. D. Diện tích bề mặt carbon. Câu 17. Trong hàn xì, để phản ứng đốt cháy acetylene xảy ra nhanh và cho nhiệt độ cao hơn, người ta dùng A. oxygen trong không khí. B. oxygen nguyên chất. C. hỗn hợp khí oxygen và khí nitrogen. D. hỗn hợp khí oxygen và carbon dioxide. Câu 18. Cho các quá trình sau: (a) Than cháy. (b) Sắt bị gỉ. (c) Tinh bột lên men rượu. (d) Quỳ tím thử dung dịch acid HCl. Quá trình nào xảy ra nhanh? A. (a). B. (a) và (b). C. (a) và (d). D. (b) và (c). Câu 19. Nhóm nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học còn gọi là nhóm halogen? A. Nhóm IA. B. Nhóm IIA. C. Nhóm VIIA. D. Nhóm VIIIA. Câu 20. Số electron độc thân của nguyên tử chlorine (Z=17) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 21. Ở điều kiện thường, đơn chất bromine A. ở thể khí, màu nâu đỏ. B. ở thể lỏng, màu nâu đỏ. C. ở thể khí, màu vàng lục. D. ở thể lỏng, màu vàng lục. Câu 22. Biến đổi tính chất từ F2 đến I2 là A. Nhiệt độ nóng chảy giảm, nhiệt độ sôi tăng. B. Nhiệt độ nóng chảy tăng, nhiệt độ sôi giảm. C. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi tăng. D. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi giảm. Câu 23. Muối ăn có công thức hóa học là A. NaClO. B. NaCl. C. KClO3. D. KClO4. Câu 24. Đốt cháy kim loại iron trong khí chlorine dư, thu được sản phẩm là A. FeCl. B. FeCl2. C. FeCl3. D. Fe2Cl3. Câu 25. Phản ứng giữa hydrogen với đơn chất halogen nào sau đây xảy ra ngay ở nhiệt độ phòng và trong bóng tối? A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu 26. Khi đun nóng, Cl2 phản ứng với dung dịch potassium hydroxide tạo thành muối X. Biết X là chất oxi hóa mạnh, được sử dụng chế tạo thuốc nổ, hỗn hợp đầu que diêm, Công thức hóa học của X là A. KCl. B. KClO. C. KClO3. D. KClO4. Câu 27. Trong nhóm halogen, đơn chất có tính oxi hóa mạnh nhất là A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu 28. Chlorine vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử trong phản ứng hoá học nào sau đây? A. Cl2 + H2O ⇌ HCl + HClO. B. HCl + NaOH → NaCl + H2O. 푡0 C. 2Na + Cl2 →2NaCl. D. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29 (0,5 điểm). Hoàn thành phương trình phản ứng sau: 푠 a) H2 + Cl2 đ , ó à푛 푛 ă푛 b) NaCl + H2O Câu 30 (1,0 điểm). Cho 4,8 gam Mg phản ứng vừa đủ với V lít khí Cl2(đkc). a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tìm V. Câu 31 (0,5 điểm). Cho một phản ứng có tốc độ phản ứng ở 70 °C là 2.10-7 mol/(L.s) và ở 80 °C là 4,5.10-7 mol/(L.s). a) Tính hệ số nhiệt độ γ của phản ứng. b) Dự đoán tốc độ phản ứng ở 60°C (giả thiết nhiệt độ 훾 trong khoảng nhiệt độ này không đổi). Câu 32 (1,0 điểm). Cho m gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc dư, thu được dung dịch X chứa HCl dư và 28,07 gam hai muối và V lít khí Cl2 (đkc). Lượng khí Cl2 sinh ra oxi hóa vừa đủ 7,5 gam hỗn hợp gồm Al và kim loại M (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2). a) Viết các phương trình phản ứng và tìm V. b) Xác định kim loại M. .... HẾT .. Học sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Trang 1/2 – Mã đề 301 – Môn hóa – Lớp 10 Trang 1/2 – Mã đề 301 – Môn hóa – Lớp 10
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_ma_de_301_nam_hoc_2022.docx