Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Nguyễn Thanh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Nguyễn Thanh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Nguyễn Thanh (Có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN : HÓA 10 THỜI GIAN: 45 PHÚT PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 28 CÂU- 7 ĐIỂM ) Câu 1: (NB) Nguyên tố chromium (Cr) có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. Cr2O3. D. NaCrO2. Câu 2: ( TH)Cho các hợp chất sau: NH3, NH4Cl, HNO3, NO2. Số hợp chất chứa nguyên tử nitrogen có số oxi hóa –3 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 3: ( NB) Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử? A. HNO3 + NaOH NaNO3 + H2O. B. N2O5 + H2O 2HNO3. t0 C. 2HNO3 + 3H2S 3S + 2NO + 4H2O. D. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O. Câu 4: (TH)Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO 3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử nitric acid (HNO3) đóng vai trò chất oxi hóa là A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 5: (TH)Bromine vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử trong phản ứng nào sau đây? A. 3Br2 + 6NaOH 5NaBr + NaBrO3 + 3H2O. B. Br2 + H2 2HBr. C. 3Br2 + 2Al 2AlBr3. D. Br2 + 2KI I2 + 2KBr. Câu 6: (NB)Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: o 2H2(g) + O2(g) 2H2O(l) ; rH298 = –571,68 kJ Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào sau đây? A. thu nhiệt, trao đổi B. tỏa nhiệt, oxi hóa-khử C. không có sự thay đổi năng lượng, oxihóa-khử. D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh, thế. Câu 7: ( TH)Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P): 0 P(s, đỏ) P(s, trắng) ; rH298 = 17,6 kJ . Điều này chứng tỏ phản ứng A. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. B. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. C. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. D. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. Câu 8: (NB)Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền A. Là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với hydrogen. B. Là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa nguyên tố đó với oxygen. C. Được xác định từ nhiệt độ nóng chảy của nguyên tố đó. D. Bằng 0. Câu 9: (NB)Phản ứng nào sau đây là phản ứng tỏa nhiệt? A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3. B. Phản ứng phân hủy khí NH3. C. Phản ứng oxi hóa glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hòa tan NH4Cl trong nước. Câu 10: (NB)Phát biểu nào sau đây đúng? A. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K. 1 B. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298 K. C. Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn. D. Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 atm, nhiệt độ 0 0C. Câu 11: (TH)Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn? A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 0C hay 298 K. B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298 K. C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 0C. D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K Câu 12:( TH)Cho PTHH của phản ứng: Zn(r) + CuSO4(aq) ZnSO4(aq) + Cu(s) ∆H = –210 kJ và các phát biểu sau: (1) Zn bị oxi hóa. (2) Phản ứng trên tỏa nhiệt. (3) Biến thiên enthalpy của phản ứng tạo thành 3,84 gam Cu là +12,6 kJ. (4) Trong quá trình phản ứng, nhiệt độ hỗn hợp tăng lên. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13: (NB)Tốc độ của một phản ứng hóa học A. chỉ phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng. B. tăng khi nhiệt độ phản ứng tăng. C. càng nhanh khi giá trị năng lượng hoạt hóa càng lớn. D. không phụ thuộc vào diện tích bề mặt. Câu 14: (NB)Khi tăng nồng độ chất tham gia, thì A. tốc độ phản ứng tăng. B. tốc độ phản ứng giảm. C. không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. D. có thể tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng. Câu 15: (TH)Cho phản ứng xảy ra trong pha khí sau: H2 + Cl2 2HCl. Biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng là C C C C C C A. v H2 Cl2 HCl . B. v H2 Cl2 HCl . t t t t t t C C C C C C C. v H2 Cl2 HCl . D. v H2 Cl2 HCl . t t t t t 2 t Câu 16: (NB)Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. Nhiệt độ chất phản ứng. B. Thể vật lí của chất phản ứng (rắn, lỏng, kích thước lớn, nhỏ, ). C. Nồng độ chất phản ứng. D. Tỉ trọng của chất phản ứng. Câu 17: (NB)Ý nào trong các ý sau đây là đúng? A. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng. B. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng. C. Tùy theo phản ứng mà vận dụng một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng. D. Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác để tăng tốc độ phản ứng. Câu 18: (TH)Khí oxygen được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách nhiệt phân potassium chlorate. Để thí nghiệm thành công và rút ngắn thời gian tiến hành có thể dùng một số biện pháp sau: 2 (1) Dùng chất xúc tác manganese dioxide. (2) Nung ở nhiệt độ cao. (3) Dùng phương pháp dời nước để thu khí oxygen. (4) Đập nhỏ potassium chlorate. (5) Trộn đều bột potassium chlorate và xúc tác. Số biện pháp dùng để tăng tốc độ phản ứng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 19: (NB)Khi đun nóng, chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là A. F2. B. Br2. C. I2. D. Cl2. Câu 20: (NB)Trong dãy halogen, nguyên tử có độ âm điện nhỏ nhất là A. fluorine. B. chlorine. C. bromine. D. iodine. Câu 21: (NB)Trong nhóm halogen, từ fluorine đến iodine, bán kính nguyên tử biến đổi như thế nào? A. Giảm dần. B. Không đổi. C. Tăng dần. D. Tuần hoàn. Câu 22: (TH)Cho khí Cl2 tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa KCl và muối nào sau đây? A. KClO. B. KClO3. C. KClO4. D. KClO2. Câu 23: (TH)Quá trình sản xuất khí chlorine trong công nghiệp hiện nay dựa trên phản ứng nào sau đây? t0 A. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O. B. Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2. dpdd C. 2NaCl + 2H2O mn 2NaOH + Cl2 + H2. D. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O. Câu 24: (NB)Dung dịch nào sau đây có thể phân biết hai dung dịch NaF và NaCl? A. HCl. B. HF. C. AgNO3. D. Br2. t0 Câu 25: (TH) Cho phản ứng: NaX(s) + H2SO4(đặc) NaHSO4 + HX(g). Các hydrogen halide (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là A. HCl, HBr và HI. B. HF và HCl. C. HBr và HI. D. HF,HCl, HBr, HI. Câu 26: (TH)Cho các phản ứng sau: (a) 4HCl + PbO2 PbCl2 + Cl2 + 2H2O. (b) HCl + NH4HCO3 NH4Cl + CO2 + H2O. (c) 2HCl + 2HNO3 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn ZnCl2 + H2. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 27: (NB). Dung dịch hydrohalic acid nào sau đây có tính acid yếu? A. HCl. B. HI. C. HF. D. HBr. Câu 28: (NB)Calcium chloride hypochlorite (CaOCl2) thường được sử dụng làm chất khử trùng bể bơi do có tính oxi hóa mạnh tương tự nước Javel. Tìm hiểu công thức cấu tạo của CaOCl 2, biết được số oxi hóa của nguyên tử chlorine trong hợp chất trên là A. +1 và –1. B. –1. C. 0 và –1. D. 0. 3 PHẦN II: TỰ LUẬN: 4 câu ( 3 ĐIỂM) Câu 1:(1 điểm) Cân bằng phản ứng oxi hóa- khử sau theo phương pháp thăng bằng electron a)KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O b)Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O Câu 2:(1 điểm) Viết PTHH khi cho dung dịch hydrochloric acid lần lượt tác dụng với: Fe, MgO, Cu(OH)2 Câu 3:( 0,5 điểm) Cho phản ứng của các chất ở thể khí: I2 + H2 → 2HI. Biết tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với nồng độ của các chất tham gia phản ứng với số mũ là hệ số tỉ lượng của chất đó trong phương trình hoá học. a. Hãy viết phương trình tốc độ của phản ứng này. -4 b. Ở một nhiệt độ xác định, hằng số tốc độ của phản ứng này là 2,5.10 L/(mol.s). Nồng độ đầu của I2 và H2 lần lượt là 0,02 M và 0,03 M. Hãy tính tốc độ phản ứng: – Tại thời điểm đầu. – Tại thời điểm đã hết một nửa lượng I2. Câu 4:( 0,5 điểm) Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1: 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu được m1 gam muối khan. Sục khí chlorine (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam muối khan. Biết m2 – m1 = 0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng . HẾT HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Mỗi câu đúng 0,25 điểm PHẦN II: TỰ LUẬN Câu 1 a. 2x Mn 7 + 5e Mn 2 0,25 5x 2Cl Cl2 + 2.1e 2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O 0,25 b. 2x Mn 7 + 5e Mn 2 0,25 5x 2Cl Cl2 + 2.1e 4Mg + 10HNO3 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O 0,25 Câu 2 a) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,25 0,25 b) MgO + 2HCl MgCl + H O 2 2 0,25 c) Cu(OH)2 + 2HCl CuCl2 + 2H2O 0,25 d) AgNO3 + HCl AgCl + HNO3 Câu 3 a. Phương trình tốc độ của phản ứng: 0,25 v = k.CI2.CH2 4 b. Tốc độ phản ứng tại thời điểm đầu là: v = 2,5.10-4.0,02.0,03 = 1,5.10-7 (mol/(L.s)) 0,25 - Tại thời điểm đã hết một nửa lượng I2 ⇒ Tại thời điểm xét, nồng độ I2 còn 0,01M và đã phản ứng 0,01M ⇒ Theo phương trình, nồng độ H2 phản ứng là 0,01M ⇒ Tại thời điểm xét, nồng độ H2 còn 0,02M ⇒ v = 2,5.10-4.0,01.0,02 = 5.10-6 (mol/(L.s)) Câu 4 P : m = m + m FeO +HCl FeCl2 (x) 1 1 FeCl2 FeCl3 X Fe O + Cl2 2 3 FeCl3 (2x) P2 m2 (FeCl3 ) m2 m1 = mCl(pu) n = n = 0,02 x = 0,04 mol n = 2x = 0,08 mol 0,25 FeCl2 (P2 ) Cl(pu) FeCl3 (Y) 2+ 3+ BT Fe n = n = 0,04; BT Fe n = 0,04 n = 0,16 FeO(X) FeCl2 Fe2O3 O(X) 0,25 X + HCl n = 2n = 0,32 = n V = 160 mL H+ O(X) HCl HCl HẾT!. 5
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_nguyen_thanh_co_dap_an.docx