Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Nguyễn Trọng Khởi (Có đáp án)

doc 4 trang Gia Linh 05/09/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Nguyễn Trọng Khởi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Nguyễn Trọng Khởi (Có đáp án)

Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 10 - Nguyễn Trọng Khởi (Có đáp án)
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
 MÔN: HÓA HỌC 10
 Thời gian làm bài: 45 phút
 (không kể thời gian phát đề)
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Chất oxi hóa là chất
 A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
 B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
 C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
 D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 2. Phát biểu nào dưới đây không đúng về phản ứng oxi hóa - khử?
 A. Luôn xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
 B. Luôn có sự thay đổi số oxi hóa của tất cả các nguyên tố hóa học.
 C. Trong phản ứng có xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
 D. Có sự tăng và giảm số oxi hóa của một hay một số nguyên tố hóa học.
Câu 3. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng
 A. giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
 B. hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
 C. hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
 D. giải phóng ion dưới dạng nhiệt.
 0
Câu 4. Chất nào dưới đây có Δf H298 0 ?
 A. .CB.l2 . g C. S s NH3 g .D. O2 g .
Câu 5. Trong quá trình xảy ra phản ứng hóa học, tốc độ phản ứng
 A. không đổi cho đến khi kết thúc.B. giảm dần cho đến khi kết thúc.
 C. tăng dần cho đến khi kết thúc. D. giảm dần sau đó tăng dần.
Câu 6. Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi cho men rượu vào tinh bột 
 đã được nấu chín để ủ rượu?
 A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác.D. Áp suất.
Câu 7. Trong nhóm halogen, nguyên tố có tính phi kim mạnh nhất là
 A. .C l B. F. C. Br .D. I.
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
 A. Có tính oxi hóa mạnh.
 B. Ở điều kiện thường đều là chất khí.
 C. Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
 D. Có tính khử mạnh.
Câu 9. Dãy ion halide được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là:
 A. F ,Cl ,Br ,I .B. I ,Br ,Cl ,F .C. .D. . F ,Br ,Cl ,I I ,Br ,F ,Cl 
Câu 10. Acid nào được dùng để khắc chữ lên thủy tinh?
 A. .HB.2 S. O4 C. HF. HNO3 D. HCl .
Câu 11. Phản ứng nào sau đây không là phản ứng oxi hóa - khử?
 A. .CB.l2 . 2NaOH NaCl NaClO H2O Fe H2SO4 FeSO4 H2
 C. .C l 2FeCl 2FeCl D. Fe(OH) 3HNO Fe NO 3H O .
 2 2 3 3 3 3 3 2
 o
Câu 12. Cho phương trình nhiệt hóa học sau: N2 g O2 g 2NO g ΔrH298 180 kJ . Phát biểu nào 
 sau đây không đúng?
 A. Nhiệt tạo thành chuẩn của NO là 90 kJ / mol .
 B. Biến thiên enthapy chuẩn của phản ứng tạo thành 3 mol NO là 270 kJ .
 C. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường.
 D. Phản ứng có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
 o
Câu 13. Cho phương trình nhiệt hóa học sau: CO g 1/ 2O2 g CO2 g ΔrH298 283,0 kJ. Biết 
 nhiệt tạo thành chuẩn của CO2 g là 393,5 kJ / mol . Nhiệt tạo thành chuẩn của CO g là
 A. . B.2 2. 1,0 C.kJ /. moD.l 110,5 kJ / mol 141,5 kJ / mol 110,5 kJ / mol .
Câu 14. Cho các phản ứng sau: (1) 2Al s Fe2O3 s Al2O3 s 2Fe s 
 (2) 2H2 g O2 g 2H2O l 
 (3) C s O2 (g) CO2 g 
 (4) CaCO3 s 2HCl aq CaCl2 aq H2O l CO2 g 
 Áp suất ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng nào sau đây?
 A. Chỉ (3). B. Chỉ (2). C. (2) và (3).D. (2) và (4).
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng?
 A. Các chất đốt rắn như than, củi có kích thước nhỏ sẽ nhanh cháy hơn.
 B. Nhiệt độ của ngọn lửa acetylen cháy trong oxygen thấp hơn cháy trong không khí.
 C. Áp dụng yếu tồ tăng diện tích tiếp xúc trong sản xuất than tổ ong.
 D. Dùng men làm chất xúc tác để làm sữa chua, yaourt.
Câu 16. Tốc độ phản ứng bị giảm đi trong quá trình nào sau đây?
 A. Quạt gió vào bếp than đang cháy. B. Bảo quản thực phẩm trong tủ lạnh.
 C. Dùng men trong nấu rượu. D. Hầm xương trong nồi áp suất.
Câu 17. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
 A. .HB.2 O. F2 C. KBr Cl2 KBr I2 .D. NaI Br2 .
Câu 18. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với hydrochloric acid?
 A. .FB.e 2.O3 ,KMnO4 ,Cu,Fe,AgNO3 Fe,CuO,H2SO4 ,Ag,Mg(OH)2
 C. .K MnO4 ,Cu,FeD.,H 2SO4 ,Mg(OH)2 Fe2O3 ,KMnO4 ,Fe,CuO,AgNO3 .
Câu 19. Cho các phản ứng sau:
 t0
 (a) 4HCl MnO2  MnCl2 Cl2 2H2O
 t0
 (b) 14HCl K2Cr2O7  2KCl 2CrCl3 3Cl2 7H2O
 t0
 (c) 16HCl 2KMnO4  2KCl 2MnCl2 5Cl2 8H2O
 (d) 2HCl Fe FeCl2 H2
 (e) 6HCl 2Al 2AlCl3 3H2
 Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
 A. 3.B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 20. Tiến hành thí nghiệm giữa các chất hoặc dung dịch sau: (a) Cl2 NaI , (b) NaBr AgNO3 , (c) 
 Cl2 NaOH , (d) HF AgNO3 , (e) HCl CaCO3 , (g) HI H2SO4 đặc. Số thí nghiệm có phản 
 ứng xảy ra là
 A. 4.B. 3. C. 5. D. 2.
 I. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1. (1 điểm) Viết các khả năng tạo thành liên kết hydrogen giữa một phân tử H2O và một phân tử HF.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho phản ứng oxi hóa khử sau: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO2 + H2O
 a. Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất khử, chất 
 oxi hoá.
 b. Hòa tan hoàn toàn 5,4gam Aluminium vào dung dịch nitric acid loãng. Tính thể tích khí nitrogen 
 đioxide ( NO2) tạo thành ở điều kiện chuẩn? (Biết NTK của Al=27).
Câu 3. (1,5 điểm)
 Cho phương trình hoá học của phản ứng: C2H2(g) + O2(g) → 2CO2(g) + H2O(l) 
 a. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng trên? 
 Cho biết nhiệt tạo thành chuẩn của các chất như sau:
 Chất C2H2 (g) CO2 (g) H2O (l)
 (kJ/mol) +227 − 393,5 -285,84
 b. Vẽ sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng trên?
Câu 4. (1,0 điểm) Khí gas chứa chủ yếu các thành phần chính: Propane (C 3H8), butane (C4H10) và một số 
 thành phần khác. Trong thành khí gas, tỉ lệ hoà trộn phổ biến của propane: butane theo thứ tự là 30: 
 70 đến 50: 50. Cho các phương trình nhiệt hoá học sau:
 0
C3H8(s) + 5O2(g) → 3CO2(g) + 4H2O(l) r H298 =−2220kJ
 0
C4H10(s) + O2(g) → 4CO2(g) + 5H2O(l) r H298 =−2874kJ
Biết thành phần 1 bình gas 13 kg chứa tỉ lệ khối lượng của propane: butane là 1:3 và chứa 2% tạp 
chất không cháy. Giả sử một hộ gia đình cần 6000 kJ nhiệt mỗi ngày để làm chín thức ăn, sau bao 
nhiêu ngày sẽ sử dụng hết 1 bình gas (với hiệu suất hấp thụ nhiệt khoảng 70%).
 HẾT ĐÁP ÁN
 I. TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D B A C C C B A A C D C D C B B C D A C
 II. TỰ LUẬN
 HƯỚNG DẪN CHẤM Điểm
 Câu 1. H-O-H F-H 0,5đ
 1,0 đ F-H OH2 0,5đ
 B1: Xác định đúng số oxi hóa và chỉ ra chất khử, chất oxi hóa 0,25 đ
 Câu 2.
 B2: Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử 0,25đ
 a. 1,0 đ
 B3: Đặt hệ số cân bằng e. 0,25đ
 B4: Cân bằng Al + 6HNO3 Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O 0,25đ
 số mol Al = 0,2 0,25đ
 b. 0,5đ
 nNO2 = 0,6 VNO2 = 0,6.24,79=14,874 (L) 0,25đ
 Câu 3. Thay số vào công thức tìm được = -1299,84 kJ 
 1 đ
 a. 1,0 đ thiếu đơn vị trừ 0,25đ
 b. 0,5đ 0,5 đ
 C3H8: x mol, C4H10: y mol
 Lập hệ 132x-58y=0, 44x+58y=13.98%.1000
 Câu 4. 0,25đ
 Suy ra x=72,386, y=164,74 
 1, 0đ 0,25đ
 Nhiệt tỏa ra khi đốt bình ga 13 kg là 634159,68kJ 
 0,25đ
 Nhiệt hấp thụ được: 443911,776kJ 
 0,25đ
 Số ngày sử dụng hết bình gas trên là 74 ngày 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_10_nguyen_trong_khoi_co_d.doc