Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hóa học 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hóa học 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Hóa học 10 - Mã đề 001 - Năm học 2022-2023

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022-2023 Môn HÓA, Lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề (Đề kiểm tra gồm 3 trang) MÃ ĐỀ: 001 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (20 câu; 5,0 điểm) Câu 1. Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là A. bromine. B. fluorine. C. chlorine. D. iodine. Câu 2. Tốc độ phản ứng của một phản ứng hóa học là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi nồng độ của chất phản to ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. Cho phản ứng: 2CO(g) + O2(g) 2CO2(g). Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ CO gấp 3 lần, các chất khác giữ nguyên nồng độ? A. Tăng gấp 9 lần. B. Giảm 3 lần. C. Tăng gấp 3 lần. D. Tăng gấp 6 lần. Câu 3. o là kí hiệu cho ...................của một phản ứng hóa học. rH298 A. nhiệt tạo thành chuẩn. B. năng lượng tự do. C. năng lượng hoạt hóa. D. biến thiên enthalpy chuẩn. Câu 4. Chromium(Cr) có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. CrCl2. B. Cr2O3 C. Na2CrO4. D. Cr(OH)3. Câu 5. Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO3 và P, xảy ra các phản ứng sau: to 2NaHCO3(s) Na2CO3(s) + CO2(g) + H2O(g) (1) to 4P(s) + 5O2(g) 2P2O5(s) (2) Khi ngừng đun nóng, phản ứng (1) dừng lại, còn phản ứng (2) tiếp tục xảy ra, chứng tỏ A. phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) tỏa nhiệt. B. cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt. C. cả hai phản ứng đều thu nhiệt. D. phản ứng (1) tỏa nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt. Câu 6. Nhiệt tạo thành chuẩn của một chất kí hiệu là A. o . B. o . C. o . D. o . r S298 f H298 rG298 rH298 Câu 7. Cho các yếu tố sau: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác. Trong những yếu tố trên, có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 8. Tốc độ phản ứng của một phản ứng hóa học là A. đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi số oxi hóa chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. B. đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi lượng chất (n,m,C,V) của chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian. C. thời gian để phản ứng xảy ra hoàn toàn. D. đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi khối lượng của các chất rắn phản ứng trong một đơn vị thời gian. Câu 9. Phản ứng giữa H2 với đơn chất halogen nào sau đây xảy ra ngay ở nhiệt độ phòng và trong bóng tối? A. Br2. B. I2. C. Cl2. D. F2. Mã đề 001, trang 1/3 Câu 10. Trong tự nhiên, halogen tồn tại ở dạng nào? A. Hợp chất. B. Không tồn tại. C. Đơn chất. D. Cả đơn chất và hợp chất. Câu 11. Fe2O3 là thành phần chính của quặng hematite đỏ, dùng để luyện gang. Số oxi hoá của iron (sắt) trong Fe2O3 là A. +3. B. 3. C. 3+. D. -3. Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tốc độ phản ứng nổ của khí bình gas lớn hơn tốc độ của phản ứng gỉ sắt. B. Tốc độ phản ứng có thể nhận giá trị dương hoặc âm. C. Tốc độ tức thời của phản ứng là tốc độ phản ứng tại một thời điểm nào đó. D. Tốc độ trung bình của phản ứng là tốc độ tính trung bình trong một khoảng thời gian phản ứng. Câu 13. Khi đốt than trong lò, đậy nắp lò sẽ giữ than cháy được lâu hơn. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng được vận dụng trong ví dụ trên là A. diện tích bề mặt tiếp xúc. B. nồng độ. C. chất xúc tác. D. nhiệt độ. Câu 14. Trong phản ứng oxi hóa - khử, số oxi hóa của chất oxi hóa (hay chất bị khử) A. giảm xuống. B. không tăng, không giảm. C. tăng lên. D. vừa tăng, vừa giảm. Câu 15. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Halogen là các kim loại điển hình, có tính khử mạnh. B. Halogen là các phi kim điển hình, có tính oxi hóa mạnh. C. Halogen là các phi kim điển hình, có tính oxi hóa yếu. D. Halogen là các kim loại điển hình, có tính khử yếu. Câu 16. Một phản ứng có o = - 890,3 kJ. Đây là phản ứng rH298 A. tỏa nhiệt. B. trao đổi. C. phân hủy. D. thu nhiệt. Câu 17. Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff γ có ý nghĩa gì? A. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng mạnh. B. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh. C. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng nhỏ. D. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng nhỏ. Câu 18. Nhóm halogen gồm các nguyên tố thuộc nhóm nào? A. VIA. B. VIIIA. C. VA. D. VIIA. Câu 19. Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là A. tính base. B. tính acid. C. tính khử. D. tính oxi hóa. Câu 20. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tử. C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng. D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Mã đề 001, trang 2/3 PHẦN 2: TỰ LUẬN( 3 câu; 5,0 điểm) Câu 1( 1, 0 điểm). Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam iron(Fe) bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch X chứa muối Fe(III), khí SO2 và nước. a) Viết phương trình hóa học xảy ra. b) Tính thể tích của SO2( đkc) được sinh ra ? ( Cho Fe = 56) Câu 2( 2,0 điểm). Thạch cao nung (CaSO4.0,5H2O) là hóa chất được sử dụng để đúc tượng, bó bột trong y học. Có thể thu được thạch cao nung bằng cách nung thạch cao sống (CaSO4.2H2O) ở nhiệt độ khoảng 150°C. Phương to 3 o trình nhiệt hóa học xảy ra như sau: CaSO4.2H2O(s) CaSO4.0,5H2O(s) + H2O (g) H 2 r 298 Tính biến thiên enthanpy chuẩn cho phản ứng nung thạch cao sống. Nhiệt tạo thành chuẩn của các chất được cho trong bảng sau: Chất CaSO4.2H2O(s) CaSO4.0,5H2O(s) H2O(g) o Δ f H 2 9 8 (kJ/mol) –2021 –1575 –241,82 Câu 3( 2,0 điểm). Từ Bảng 21.2, nhận xét xu hướng biến đổi nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các halogen và giải thích. Bảng 21.2. Một số tính chất vật lý của đơn chất halogen Ðơn Trạng 0 0 Ðộ tan trong nước Màu sắc t ( C) t ( C) o chất thái nc s (mol/L) (ở 25 C) F Khí Vàng nhạt –219,6 –188,1 – 2 Cl Khí Vàng lục –101,0 –34,1 0.091 2 Br Lỏng Nâu đỏ –7,3 59,2 0,21 2 I Rắn Tím đen 113,6 185,5 0,0013 2 ------------HẾT---------- Mã đề 001, trang 3/3
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_10_ma_de_001_nam_hoc.docx