Đề kiểm tra cuối học kỳ I Hóa học 10 - Đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bình (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I Hóa học 10 - Đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kỳ I Hóa học 10 - Đề 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Vĩnh Bình (Có đáp án)

SỞ GDĐT TIỀN GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT VĨNH BÌNH NĂM HỌC: 2022-2023 -------------- Môn: HÓA HỌC 10 (Đề có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút Đề: 101 -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (7.0 điểm) Câu 1. Nội dung nào dưới đây thuộc đối tượng nghiên cứu của hóa học? A. Sự vận chuyển của máu trong hệ tuần hoàn. B. Cấu tạo của chất và sự biến đổi của chất. C. Tốc độ của ánh sáng trong chân không. D. Sự tự quay của Trái Đất quanh trục riêng. Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. electron và proton. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron. Câu 3: Hạt nào mang điện tích âm trong nguyên tử? A. Electron.B. NeutronC. Proton.D. Hạt nhân. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khối lượng của electron không đáng kể so với khối lượng proton và neutron. B. Proton và electron là các hạt mang điện, neutron là hạt không mang điện. C. Electron ở vỏ nguyên tử và mang điện tích âm. D. Số lượng hạt proton và neutron trong nguyên tử luôn bằng nhau. 23 Câu 5. Điện tích hạt nhân của nguyên tử có kí hiệu 11 Na là A. +23. B. -11. C. +12. D. +11. Câu 6. Các đồng vị của một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. số neutron. B. số khối. C. số proton . D. Tổng số hạt proton, neutron, electron trong nguyên tử. Câu 7. Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp M (n=3) là A. 32. B. 18. C. 8. D. 3 Câu 8. Số nguyên tố trong chu kì 2 là A. 2. B. 8. C. 18. D. 32. Câu 9. Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm A? A. [Ne] 3s23p3.B. [Ar]3d 14s2.C. [Ar]3d 74s2. D. [Ar]3d64s2 Câu 10. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là A. LiB. FC. CsD. I Câu 11. Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm VA của bảng tuần hoàn. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố M là A. 13 B. 15 C. 5 D. 31 Câu 12. Mô tả sự hình thành ion của nguyên tử Mg (Z = 12) theo quy tắc octet là A. Mg + 2e ⟶ Mg2− B. Mg ⟶ Mg2+ + 2e C. Mg ⟶ Mg+ + e D. Mg + 2e ⟶ Mg2+ Câu 13. Nguyên tử nào sau đây có xu hướng đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm neon khi tham gia hình thành liên kết hóa học A. Fluorine (F).B. Sulfur (S).C. Hydrogen (H).D. Chlorine (Cl). Câu 14. Chọn phát biểu đúng nhất về liên kết ion A. Liên kết ion là liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử kim loại. B. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích cùng dấu. C. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. D. Liên kết ion thường được hình thành giữa hai nguyên tử phi kim điển hình. Câu 15. Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực? A. NaCl B. BCl3 C. N2 D. CO2 Câu 16. Khi hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử N2, số electron dùng chung giữa hai nguyên tử là A. 6.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 17. Nguyên tố sulfur (S) nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các electron của nguyên tử sulfur được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M). Số electron ở lớp L trong nguyên tử sulfur là A. 6. B. 8. C. 10. D. 4 Câu 18. Trong các hydroxide dưới đây, hydroxide có tính base mạnh nhất là A. LiOH B. NaOH C. Mg(OH)2 D. Al(OH)3 Câu 19. Cho các phát biểu sau: (1) Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử tăng dần. (2) Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, độ âm điện giảm dần. (3 Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính base của oxide và hydroxide tương ứng tăng dần. (4) Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính kim loại tăng dần. Số phát biểu đúng là A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 20. Vị trí của nguyên tử nguyên tố X có Z= 20 trong bảng tuần hoàn là A. Chu kì 2, nhóm IVA. B. Chu kì 4, nhóm IIB. C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 3, nhóm IIA. Câu 21. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X có dạng [Ne]3s23p3. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. X thuộc ô số 15 trong bảng tuần hoàn.B. X là một phi kim. C. Công thức oxide cao nhất của X là X2O3.D. X là nguyên tố p. Câu 22. Liên kết ion trong phân tử sodium oxide được tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa A. anion Na+ và cation O2−.B. cation Na + và anion O2−. C. cation O2+ và anion Na−.D. cation O 2+ và anion Na2−. Câu 23. Độ âm điện của H và Cl lần lượt là 2,2 và 3,16. Liên kết giữa nguyên tử H và Cl trong phân tử HCl thuộc loại A. liên kết ion.B. liên kết cộng hóa trị phân cực. C. liên kết cộng hóa trị không phân cực.D. liên kết hydrogen. Câu 24. Hợp chất nào sau đây chứa cả liên kết cộng hoá trị và liên kết ion? A. CH2O. B. CH 4. C. Na 2O. D. K2SO4. Câu 25. Khí nitrogen (N2) rất bền, ở nhiệt độ thường N2 khá trơ về mặt hóa học nên trong một số trường hợp đặc biệt, khí nitrogen được dung để bơm lốp (vỏ) xe thay cho không khí có thể oxi hóa cao su theo thời gian. Vì sao nitrogen lại có đặc tính này? A. phân tử N2 có liên kết ba bền vững, năng lượng liên kết lớn. B. phân tử N2 có liên kết đơn bền vững, năng lượng liên kết nhỏ. C. phân tử N2 có liên kết ba bền vững, năng lượng liên kết nhỏ. D. phân tử N2 có liên kết đơn bền vững, năng lượng liên kết lớn. Câu 26. Nguyên tố X, Y số hiệu nguyên tử lần lượt là 20, 17. Công thức phân tử và liên kết hợp chất tạo thành từ X và Y là A. XY2, liên kết ion. B. XY 2, liên kết cộng hóa trị. C. X2Y, liên kết ion. D. XY, liên kết ion. Câu 27. Hợp chất nào sau đây không tạo được liên kết hydrogen liên phân tử? A. H2O B. CH 4 C. CH 3OH D. NH 3 Câu 28. Khí hiếm nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất? A. Ne. B. Xe.C. Ar.D. Kr. B. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) a) Nguyên tố sulfur (S) có Z=16. Hãy viết công thức phân tử của oxide cao nhất và hydroxide tương ứng của sulfur. b) Sắp theo chiều tăng dần tính phi kim của: Cl, F, S và P. Câu 2. (1.0 điểm) Viết công thức Lewis và công thức cấu tạo của phân tử: NH3 và CO2. Câu 3. (1.0 điểm) X, Y là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A (ZX > ZY), ở hai chu kỳ kế tiếp nhau. 2- 2- Tổng số electron trong anion XY4 là 50. Xác định hai nguyên tố X, Y và XY4 . -------------Hết--------------
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_hoa_hoc_10_de_101_nam_hoc_2022_202.docx